|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
2141/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Đỗ Thị Minh Hoa
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2141/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 20
tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày
25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và
phân loại đơn vị hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 855/NQ-UBTVQH14 ngày
10/01/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp
xã thuộc tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số
343/TTr-SNV ngày 12/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại đơn vị hành chính xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (theo Bảng thống kê kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố và Lãnh đạo các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh,
- Bảo hiểm Xã hội tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn
- Trung tâm CBTH tỉnh;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NCPC.
|
Q. CHỦ TỊCH
Đỗ Thị Minh Hoa
|
BẢNG THỐNG KÊ
PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
HUYỆN/TP
|
TT
|
XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
|
TỔNG
ĐIỂM
|
PHÂN LOẠI
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
1
|
|
1
|
P. Đức Xuân
|
75.51
|
I
|
2
|
|
2
|
P. Huyền Tụng
|
53.61
|
II
|
3
|
|
3
|
P. Nguyễn Thị Minh Khai
|
40.41
|
III
|
4
|
|
4
|
P. Phùng Chí Kiên
|
54.40
|
II
|
5
|
|
5
|
P. Sông Cầu
|
62.96
|
II
|
6
|
|
6
|
P. Xuất Hóa
|
53.80
|
II
|
7
|
|
7
|
X. Dương Quang
|
64.80
|
II
|
8
|
|
8
|
X. Nông Thượng
|
63.19
|
II
|
II
|
HUYỆN BA BỂ
|
9
|
|
1
|
TT. Chợ Rã
|
51.60
|
II
|
10
|
|
2
|
X. Bành Trạch
|
56.05
|
II
|
11
|
|
3
|
X. Cao Thượng
|
63.06
|
II
|
12
|
|
4
|
X. Chu Hương
|
63.10
|
II
|
13
|
|
5
|
X. Địa Linh
|
68.22
|
II
|
14
|
|
6
|
X. Đồng Phúc
|
60.81
|
II
|
15
|
|
7
|
X. Hà Hiệu
|
67.77
|
II
|
16
|
|
8
|
X. Hoàng Trĩ
|
56.00
|
II
|
17
|
|
9
|
X. Khang Ninh
|
69.15
|
II
|
18
|
|
10
|
X. Mỹ Phương
|
63.94
|
II
|
19
|
|
11
|
X. Nam Mẫu
|
52.97
|
II
|
20
|
|
12
|
X. Phúc Lộc
|
57.99
|
II
|
21
|
|
13
|
X. Quảng Khê
|
61.19
|
II
|
22
|
|
14
|
X. Thượng Giáo
|
82.21
|
I
|
23
|
|
15
|
X. Yến Dương
|
57.75
|
II
|
III
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
24
|
|
1
|
TT. Phủ Thông
|
54.41
|
II
|
25
|
|
2
|
X. Cẩm Giàng
|
45.00
|
III
|
26
|
|
3
|
X. Cao Sơn
|
54.00
|
II
|
27
|
|
4
|
X. Dương Phong
|
60.00
|
II
|
28
|
|
5
|
X. Đôn Phong
|
55.00
|
II
|
29
|
|
6
|
X. Lục Bình
|
56.97
|
II
|
30
|
|
7
|
X. Mỹ Thanh
|
54.00
|
II
|
31
|
|
8
|
X. Nguyên Phúc
|
57.00
|
II
|
32
|
|
9
|
X. Quân Hà
|
56.25
|
II
|
33
|
|
10
|
X. Quang Thuận
|
65.00
|
II
|
34
|
|
11
|
X. Sỹ Bình
|
53.52
|
II
|
35
|
|
12
|
X. Tân Tú
|
62.67
|
II
|
36
|
|
13
|
X. Vi Hương
|
46.91
|
III
|
37
|
|
14
|
X. Vũ Muộn
|
57.00
|
II
|
IV
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
38
|
|
1
|
TT. Bằng Lũng
|
69.90
|
II
|
39
|
|
2
|
X. Bản Thi
|
56.00
|
II
|
40
|
|
3
|
X. Bằng Lãng
|
60.00
|
II
|
41
|
|
4
|
X. Bằng Phúc
|
54.55
|
II
|
42
|
|
5
|
X. Bình Trung
|
60.73
|
II
|
43
|
|
6
|
X. Đại Sảo
|
53.00
|
II
|
44
|
|
7
|
X. Đồng Lạc
|
56.00
|
II
|
45
|
|
8
|
X. Đồng Thắng
|
76.71
|
I
|
46
|
|
9
|
X. Lương Bằng
|
58.00
|
II
|
47
|
|
10
|
X. Nam Cường
|
62.95
|
II
|
48
|
|
11
|
X. Nghĩa Tá
|
62.00
|
II
|
49
|
|
12
|
X. Ngọc Phái
|
57.00
|
II
|
50
|
|
13
|
X. Phương Viên
|
64.07
|
II
|
51
|
|
14
|
X. Quảng Bạch
|
57.00
|
II
|
52
|
|
15
|
X. Tân Lập
|
55.00
|
II
|
53
|
|
16
|
X. Xuân Lạc
|
65.19
|
II
|
54
|
|
17
|
X. Yên Mỹ
|
56.00
|
II
|
55
|
|
18
|
X. Yên Phong
|
58.21
|
II
|
56
|
|
19
|
X. Yên Thịnh
|
58.00
|
II
|
57
|
|
20
|
X. Yên Thượng
|
66.00
|
II
|
V
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
58
|
|
1
|
TT. Đồng Tâm
|
65.82
|
II
|
59
|
|
2
|
X. Bình Văn
|
64.30
|
II
|
60
|
|
3
|
X. Cao Kỳ
|
56.57
|
II
|
61
|
|
4
|
X. Hòa Mục
|
57.00
|
II
|
62
|
|
5
|
X. Mai Lạp
|
53.00
|
II
|
63
|
|
6
|
X. Như Cố
|
66.16
|
II
|
64
|
|
7
|
X. Nông Hạ
|
67.58
|
II
|
65
|
|
8
|
X. Quảng Chu
|
63.53
|
II
|
66
|
|
9
|
X. Tân Sơn
|
53.00
|
II
|
67
|
|
10
|
X. Thanh Mai
|
56.00
|
II
|
68
|
|
11
|
X. Thanh Thịnh
|
65.27
|
II
|
69
|
|
12
|
X. Thanh Vận
|
58.00
|
II
|
70
|
|
13
|
X. Yên Cư
|
57.69
|
II
|
71
|
|
14
|
X. Yên Hân
|
53.60
|
II
|
VI
|
HUYỆN NA RÌ
|
72
|
|
1
|
TT. Yến Lạc
|
68.31
|
II
|
73
|
|
2
|
X. Côn Minh
|
57.97
|
II
|
74
|
|
3
|
X. Cư Lễ
|
57.00
|
II
|
75
|
|
4
|
X. Cường Lợi
|
56.99
|
II
|
76
|
|
5
|
X. Dương Sơn
|
57.00
|
II
|
77
|
|
6
|
X. Đổng Xá
|
57.53
|
II
|
78
|
|
7
|
X. Kim Hỷ
|
53.00
|
II
|
79
|
|
8
|
X. Kim Lư
|
65.99
|
II
|
80
|
|
9
|
X. Liêm Thủy
|
58.00
|
II
|
81
|
|
10
|
X. Lương Thượng
|
56.00
|
II
|
82
|
|
11
|
X. Quang Phong
|
57.00
|
II
|
83
|
|
12
|
X. Sơn Thành
|
58.50
|
II
|
84
|
|
13
|
X. Trần Phú
|
59.85
|
II
|
85
|
|
14
|
X. Văn Lang
|
60.59
|
II
|
86
|
|
15
|
X. Văn Minh
|
56.00
|
II
|
87
|
|
16
|
X. Văn Vũ
|
56.57
|
II
|
88
|
|
17
|
X. Xuân Dương
|
56.00
|
II
|
VII
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
89
|
|
1
|
TT. Nà Phặc
|
75.34
|
I
|
90
|
|
2
|
X. Bằng Vân
|
60.16
|
II
|
91
|
|
3
|
X. Cốc Đán
|
54.00
|
II
|
92
|
|
4
|
X. Đức Vân
|
55.64
|
II
|
93
|
|
5
|
X. Hiệp Lực
|
67.07
|
II
|
94
|
|
6
|
X. Thuần Mang
|
53.00
|
II
|
95
|
|
7
|
X. Thượng Ân
|
55.00
|
II
|
96
|
|
8
|
X. Thượng Quan
|
62.83
|
II
|
97
|
|
9
|
X. Trung Hòa
|
55.00
|
II
|
98
|
|
10
|
X. Vân Tùng
|
75.01
|
I
|
VIII
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
99
|
|
1
|
X. An Thắng
|
54.00
|
II
|
100
|
|
2
|
X. Bằng Thành
|
64.12
|
II
|
101
|
|
3
|
X. Bộc Bố
|
71.87
|
II
|
102
|
|
4
|
X. Cao Tân
|
64.61
|
II
|
103
|
|
5
|
X. Cổ Linh
|
66.15
|
II
|
104
|
|
6
|
X. Công Bằng
|
58.83
|
II
|
105
|
|
7
|
X. Giáo Hiệu
|
53.05
|
II
|
106
|
|
8
|
X. Nghiên Loan
|
75.05
|
I
|
107
|
|
9
|
X. Nhạn Môn
|
56.00
|
II
|
108
|
|
10
|
X. Xuân La
|
57.90
|
II
|
Tổng hợp gồm 108 xã, phường, thị trấn. Trong đó:
- Loại I: 06
- Loại II: 99
- Loại III: 03
Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
95
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|