|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2139/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Bến Tre
Số hiệu:
|
2139/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
01/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2139/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 01 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
VÀ LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP , ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 27/7/2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 04 tháng
8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục
hành chính thay thế, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến
Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 2389/TTr-SNN ngày 28 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện
việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê
duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này,
chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của
Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Phó Chánh VP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm hồ sơ);
- Sở Thông tin và Truyền thông (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC (kèm hồ sơ);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH MỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2139/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
1
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành
chính thay thế, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
03/LN
|
Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn
|
2
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
01/KTHT
|
Tổng cộng: 02 thủ tục
|
Quy
trình số: 03/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ
TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2139/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền của Quốc hội:
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trả lời bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng và nêu rõ lý do.
|
Chi cục Kiểm lâm –
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng.
- Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện,
trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng
và nêu rõ lý do.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trả lời bằng văn
bản cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường
và các Bộ, ngành, địa phương có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ; tổng hợp,
trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác.
- Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện
báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Quốc hội xem xét quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức hội
đồng thẩm định hồ sơ, trả lời bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân tỉnh và nêu rõ
lý do.
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trình Quốc hội xem xét quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Thực hiện theo quy
chế làm việc của Chính phủ.
|
Bước 7
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
|
Quốc hội
|
Thực hiện theo quy
chế làm việc của Quốc hội.
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
* Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ:
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trả lời bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng và nêu rõ lý do.
|
Chi cục Kiểm lâm –
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng.
- Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện,
trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng
và nêu rõ lý do.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trả lời bằng văn bản
cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường
và các Bộ, ngành, địa phương có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ; tổng hợp,
trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác.
- Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện
trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng,
trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày thẩm định hồ sơ, trả lời bằng văn
bản cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Thực hiện theo quy
chế làm việc của Chính phủ.
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
* Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trả lời bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng và nêu rõ lý do.
|
Chi cục Kiểm lâm –
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng.
- Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện,
trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng
và nêu rõ lý do.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác.
|
Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Thực hiện theo quy
chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 01/KTHT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN
CƯ NGOÀI TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2139/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện nơi đi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn cấp huyện tham mưu Lãnh đạo UBND
cấp huyện tổ chức thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh nơi đi (qua Chi
cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
UBND cấp huyện nơi
đi
|
28 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục Phát triển nông thôn tham mưu Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn kiểm tra, thực hiện, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ban hành Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án.
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét ban hành Quyết định di dân đến vùng dự
án, phương án và gửi Quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đến.
|
UBND cấp tỉnh nơi
đi
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Căn cứ vào kế hoạch bố trí, ổn định dân cư hàng
năm của tỉnh, tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành quyết định
tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án. Chuyển kết quả
cho UBND cấp tỉnh nơi đi.
|
UBND cấp tỉnh nơi
đến
|
30 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận và chuyển kết quả cho UBND cấp huyện nơi đi.
|
UBND cấp tỉnh nơi
đi
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo, chuyển kết quả cho
UBND cấp xã nơi đi (để thông báo cho các hộ dân biết và chờ thông báo của
UBND tỉnh về kế hoạch tổ chức đưa dân).
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện nơi đi
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 70 ngày làm việc
|
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2139/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 về phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
817
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|