|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2135/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Hữu Trí
|
Ngày ban hành:
|
29/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2135/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 29
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3096/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đo
đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 319/TTr-STNMT ngày 20 tháng 11 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 02 (hai) thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đo
đạc và bản đồ).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 02 thủ tục lĩnh vực Đo đạc, bản đồ
và thông tin địa lý tại Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn
hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các P.CVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (đồng bộ);
- Bưu điện tỉnh;
- Phòng KSTTHC (TrP, các CV);
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT; KSTTHC (MN,73).
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Hữu Trí
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định Số: 2135/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Địa
điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
1.011671.
H04
|
Cung
cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến (toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Ngay
trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
|
(1) Nộp hồ sơ trực tiếp:
* Phí khai thác và sử dụng các loại bản đồ:
-
Bản đồ địa chính:
+
Dạng giấy: 150.000 đồng/mảnh;
+
Dạng số: 250.000 đồng/mảnh.
-
Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất:
+
Dạng giấy: 250.000 đồng/ mảnh;
+
Dạng số: 350.000 đồng/mảnh.
-
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất:
+
Dạng giấy: 250.000 đồng/ mảnh;
+
Dạng số: 350.000 đồng/mảnh.
-
Bản đồ chuyên đề:
+
Dạng giấy: 200.000 đồng/ mảnh;
+
Dạng số: 300.000 đồng/mảnh.
-
Các loại Bản đồ khác:
+
Dạng giấy: 200.000 đồng/ mảnh;
+
Dạng số: 300.000 đồng/mảnh.
* Theo Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT- BTC
ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, (có kèm theo Danh mục này).
(2) Nộp hồ s ơ t r ực tuyến: Bằng
50% so với mức thu bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng
12 năm 2024).
|
Văn phòng Đăng ký đai/ Trung tâm Công
nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
|
-
Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018;
-
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2029 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực
tài nguyên và môi trường;
-
Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng
thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ;
-
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa
đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số
08/2020/NQ-HĐND
ngày
10/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
-
Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy
định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
02
|
1.000049.
000.00.00.H04
|
Cấp,
gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến (toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Thời hạn trả kết quả: Sau thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng
II: Thời hạn trả kết quả: Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
-
Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018;
-
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
-
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực
tài nguyên và môi trường.
|
TỔNG
SỐ: 02 TTHC./.
BIỂU
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Kèm
theo Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Số TT
|
Loại thông tin, dữ liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Số liệu của mạng lưới đo
đạc quốc gia
|
|
|
|
1
|
Số liệu của mạng lưới tọa độ
quốc gia
|
|
|
|
1.1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
1.2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
1.3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
1.4
|
Hạng III
|
điểm
|
200.000
|
Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở
|
2
|
Số liệu của mạng lưới độ cao
quốc gia
|
|
|
|
2.1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
2.2
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
2.3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
3
|
Số liệu của mạng lưới trọng
lực quốc gia
|
|
|
|
3.1
|
Điểm cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
3.2
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3.3
|
Hạng II
|
điểm
|
140.000
|
|
4
|
Ghi chú điểm tọa độ quốc gia,
độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia
|
tờ
|
20.000
|
|
II
|
Dữ liệu ảnh hàng không
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ
thuật số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét
từ tờ phim độ phân giải 16 μm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét
từ tờ phim độ phân giải 20 μm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét
từ tờ phim độ phân giải 22 μm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ:
1:2.000; 1:5.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ:
1:10.000; 1:25.000; 1:50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
III
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia và hệ thống bản đồ địa hình quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia
|
|
|
|
1.1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
1. Nếu chọn lọc nội dung theo
dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Các nhóm lớp dữ liệu: địa
hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu phí nhân với hệ số
1,2.
b) Các nhóm lớp dữ liệu: địa
giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu phí.
2. Nếu đã thu phí sử dụng cơ
sở dữ liệu nền địa lý quốc gia thì không thu phí sử dụng bản đồ địa hình quốc
gia định dạng số cùng tỷ lệ (chỉ áp dụng trong trường hợp khai thác theo mảnh
và đủ 07 nhóm lớp dữ liệu).
3. Trường hợp khai thác dữ
liệu theo phạm vi địa lý thì thu bằng mức thu phí nhân với diện tích khu vực
khai thác chia tổng diện tích các mảnh theo tỷ lệ tương ứng. (diện tích tối
thiểu đề nghị khai thác bằng diện tích 01 mảnh bản đồ cùng tỷ lệ).
|
1.2
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
500.000
|
1.3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
850.000
|
1.4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ: 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
1.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ: 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
2
|
Hệ thống bản đồ địa hình quốc
gia
|
|
|
|
2.1
|
Bản đồ địa hình quốc gia in
trên giấy
|
|
|
|
a
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:10.000 và lớn hơn
|
mảnh
|
120.000
|
|
b
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:25.000
|
mảnh
|
130.000
|
|
c
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:50.000
|
mảnh
|
140.000
|
|
d
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:100.000 và nhỏ hơn
|
mảnh
|
170.000
|
|
2.2
|
Bản đồ địa hình quốc gia định
dạng dgn
|
|
|
|
a
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội dung theo
lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
1. Nhóm lớp dữ liệu: địa
hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu phí theo mảnh nhân
với hệ số 1,2.
2. Nhóm lớp dữ liệu: địa giới
hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu phí theo mảnh.
|
b
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:5.000
|
mảnh
|
440.000
|
c
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:10.000
|
mảnh
|
670.000
|
d
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:25.000
|
mảnh
|
760.000
|
đ
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:50.000
|
mảnh
|
950.000
|
e
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
g
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
h
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
i
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
2.3
|
Bản đồ địa hình quốc gia định
dạng số (geoPDF, PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG)
|
mảnh
|
Mức thu phí bằng 50% bản đồ địa hình quốc gia định dạng dgn cùng tỷ lệ
|
|
3
|
Mô hình số độ cao
|
|
|
|
3.1
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:2.000; 1:5.000: kích thước pixel: 1 x 1 m
cho DEM có độ chính xác từ 0,1 đến 0,3 m.
|
mảnh
|
200.000
|
|
3.2
|
Mô hình số độ cao đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1:2.000; 1:5.000:
- Kích thước pixel: 2 x 2 m
cho DEM có độ chính xác từ 0,4 đến 0,5 m
- Kích thước pixel: 4 x 4 m
cho DEM có độ chính xác 1 m
|
mảnh
|
80.000
|
|
3.3
|
Mô hình số độ cao đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1:10.000:
- Kích thước pixel: 2,5 x 2,5
m cho DEM có độ chính xác từ 0,3 đến 0,5 m
- Kích thước pixel: 5 x 5 m
cho DEM có độ chính xác từ 0,5 đến 1,7 m
|
mảnh
|
170.000
|
|
3.4
|
Mô hình số độ cao đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1:25.000: Kích thước pixel: 10 x 10 m cho DEM có độ chính xác
từ 1,7 đến 3,3 m
|
mảnh
|
640.000
|
|
3.5
|
Mô hình số độ cao đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1:25.000: Kích thước pixel: 20 x 20 m cho DEM có độ chính xác
từ 3,3 đến 6,7 m
|
mảnh
|
75.000
|
|
3.6
|
Mô hình số độ cao đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1:50.000:
- Kích thước pixel: 5 x 5 m
cho DEM có độ chính xác từ 0,5 đến 1,0 m
- Kích thước pixel: 10 x 10 m
cho DEM có độ chính xác từ 1 đến 2 m
|
mảnh
|
2.550.000
|
|
3.7
|
Mô hình số độ cao đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1:50.000:
- Kích thước pixel: 25 x 25 m
cho DEM có độ chính xác từ 2 đến 5 m
- Kích thước pixel: 30 x 30 m
cho DEM có độ chính xác từ 5 m trở lên
|
mảnh
|
300.000
|
|
IV
|
Bản đồ hành chính định
dạng số
|
|
|
|
1
|
Bản đồ hành chính định dạng
dgn, gdb
|
|
|
|
1.1
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
bộ
|
4.000.000
|
|
1.2
|
Bản đồ hành chính cấp tỉnh
|
bộ
|
2.000.000
|
|
1.3
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
bộ
|
1.000.000
|
|
2
|
Bản đồ hành chính định dạng
geoPDF, PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG
|
Mức thu phí bằng 50% bản đồ hành chính định dạng dgn, gdb cùng tỷ lệ
|
V
|
Thông tin dữ liệu đo đạc
và bản đồ trực tuyến qua môi trường mạng (định dạng WMS)
|
|
|
|
1
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
01 năm/ tài khoản
|
100.000
|
|
2
|
Bản đồ nền chiết xuất từ cơ
sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ: 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
01 năm/ tài khoản
|
2.400.000
|
|
Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2135/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ)
2
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|