VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ Y TẾ TỈNH
BẮC KẠN
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám
đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Quy trình (các
bước) giải quyết (thực hiện)
|
Ghi chú
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Trong ngày
|
Hẹn ngày (Số
ngày làm việc)
|
I. LĨNH VỰC: KHÁM CHỮA BỆNH
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
60 ngày; không quá
180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc
có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề do chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền, có nội dung trái
pháp luật thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề khi người hành nghề
không hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục; Được xác định có sai sót
chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng người
bệnh; Không cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong thời gian 02 năm liên
tiếp; Không đủ sức khỏe để hành nghề và các trường hợp khác theo quy định của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
x
|
|
|
30
ngày
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên
địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
x
|
|
|
90
ngày
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
90
ngày
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
90
ngày
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng Chẩn trị y
học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
90
ngày
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
90
ngày
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Chẩn
đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
90
ngày
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng Xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
90
ngày
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
x
|
|
|
90
ngày
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả.
|
x
|
|
|
90
ngày
|
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà.
|
x
|
|
|
90
ngày
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc.
|
x
|
|
|
90
ngày
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
x
|
|
|
90
ngày
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Trạm xá, Trạm Y
tế cấp xã.
|
x
|
|
|
90
ngày
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.
|
x
|
|
|
90
ngày
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
|
x
|
|
|
90
ngày
|
|
19
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
20
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các
Bộ, Ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động).
|
x
|
|
|
90
ngày
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
21
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
22
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
23
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
24
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách
|
x
|
|
|
20
ngày
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
25
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng theo Điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư số: 12/2014/TT-BYT
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
26
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
27
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư số: 12/2014/TT-BYT
|
x
|
|
|
15
ngày
|
|
28
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số: 12/2014/TT-BYT
|
x
|
|
|
15
ngày
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
29
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số: 12/2014/TT-BYT.
|
x
|
|
|
15
ngày
|
|
30
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
|
x
|
|
|
20
ngày
|
|
II. LĨNH VỰC: Y HỌC CỔ CHUYỂN
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
x
|
|
|
30
ngày
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận hồ sơ quảng cáo khám chữa
bệnh bằng YHCT của các cơ sở khám chữa bệnh có chủ cơ sở trên địa bàn trừ
trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền - Bộ Y tế
|
x
|
|
|
10
ngày
|
|
III. LĨNH VỰC: DƯỢC - MỸ PHẨM
|
1
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
x
|
|
|
20 ngày đối với cơ
sở không phải thẩm định; 40 ngày đối với cơ sở thẩm định
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân
Việt Nam (Trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người
nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở bán buôn thuốc
|
x
|
|
|
20 ngày đối với cơ
sở không phải thẩm định; 40 ngày đối với cơ sở thẩm định
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm: Nhà thuốc; quầy thuốc; đại lý bán thuốc của
doanh nghiệp; tủ thuốc của Trạm Y tế, cơ sở bán lẻ của các cơ sở khám chữa
bệnh và cơ sở bán lẻ thuốc đông y thuốc từ dược liệu
|
x
|
|
|
20 ngày đối với cơ
sở không phải thẩm định; 40 ngày đối với cơ sở thẩm định
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận thực hành tốt nhà thuốc (GPP)
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối
thuốc” GDP
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối
thuốc” GDP
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
9
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng,
rách nát; hết hiệu lực (đối với các chứng chỉ đã cấp có thời hạn 05 năm);
thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ dược
|
x
|
|
|
10
ngày
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược;
thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh;
thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký
kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
|
x
|
|
|
20 ngày đối với cơ
sở không phải thẩm định; 40 ngày đối với cơ sở thẩm định
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
11
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ
chuyên môn đại học
|
x
|
|
|
20
ngày
|
|
12
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ
chuyên môn trung cấp
|
x
|
|
|
20
ngày
|
|
13
|
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế
|
x
|
|
|
15
ngày
|
|
14
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở bán buôn, bán lẻ
|
x
|
|
|
20 ngày đối với cơ
sở không phải thẩm định; 40 ngày đối với cơ sở thẩm định
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
15
|
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thông tin,
quảng cáo mỹ phẩm, hồ sơ đăng ký hội thảo tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
x
|
|
|
15
ngày
|
|
16
|
Duyệt dự trù mua thuốc gây nghiện, hướng tâm
thần, tiền chất dùng làm thuốc cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc, cơ sở y tế,
cơ sở nghiên cứu, đào tạo chuyên ngành Y - Dược, TT cai nghiện trên địa bàn
|
x
|
|
|
06
ngày
|
|
17
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ kê khai lại giá thuốc
sản xuất trong nước.
|
x
|
|
|
17
ngày
|
|
18
|
Đăng ký và đăng ký lại các thuốc dùng ngoài sản
xuất trong nước quy định tại phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT.
|
x
|
|
|
90
ngày
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
19
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước.
|
x
|
|
|
03
ngày
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận "Thực hành tốt nhà
thuốc” (GPP)
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối
thuốc” (GDP)
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
IV. LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
1
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
x
|
|
|
30
ngày
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
2
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với
người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
3
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi
quy định đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
x
|
|
|
30
ngày
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
4
|
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân
nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng
tháng.
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
5
|
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
6
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
7
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc.
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
8
|
Giám định mức suy giảm khả năng lao động đối với
người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số:
60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ).
|
x
|
|
|
30
ngày
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
9
|
Khám giám định đối với trường hợp Hội đồng xác
định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật.
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
10
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết
tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
11
|
Khám giám định đối với trường hợp có bằng chứng
xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
12
|
Khám giám định phúc quyết đối với trường hợp cá
nhân hoặc cơ quan tổ chức hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không
đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa.
|
x
|
|
|
15
ngày
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
13
|
Khám giám định đối với người hoạt động kháng
chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số:
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ.
|
x
|
|
|
60
ngày
|
|
14
|
Khám giám định đối với người hoạt động kháng
chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận
và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9
năm 2012.
|
x
|
|
|
60
ngày
|
|
15
|
Khám giám định đối với con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số: 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ.
|
x
|
|
|
60
ngày
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị
tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
|
10
ngày
|
|
V. LĨNH VỰC: HIV/AIDS
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
|
07
ngày
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
3
|
Cấp mới thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia
thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV (nhân
viên tiếp cận cộng đồng)
|
x
|
|
|
10
ngày
|
|
4
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia
thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV (nhân
viên tiếp cận cộng đồng)
|
x
|
|
|
05
ngày
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
VI. LĨNH VỰC: AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm
thực phẩm.
|
x
|
|
|
10
ngày
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận hồ sơ đăng ký hội thảo, hội
nghị giới thiệu sản phẩm thực phẩm.
|
x
|
|
|
10
ngày
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực
phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu
bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
x
|
|
|
15
ngày
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm
đối với tổ chức.
|
x
|
|
|
13
ngày
|
Theo Quyết định
công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm
đối với cá nhân.
|
x
|
|
|
13
ngày
|
|
6
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy (áp dụng
cho sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia)
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận bản công bố phù hợp quy định an
toàn thực phẩm (áp dụng cho sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật)
|
x
|
|
|
15
ngày
|
|
Tổng 80 thủ tục
|
80
|
|
|
|
|
|