|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2125/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
29/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2125/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 29
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 288/TTr-SVHTTDL ngày 25 tháng 11
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 04 (Bốn) thủ tục
hành chính (TTHC) và phê duyệt 04 (Bốn) Quy trình nội bộ
trong giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
529/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới Danh mục
TTHC lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
Điều 3. Giám
đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải
công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến
thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn
để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm
yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng
quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Thủ
tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
(1.001029)
|
Một phần
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trà Vinh
|
- Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
+
Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
+
Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại khu vực khác:
+
Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
+
Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
+
Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-
Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
-
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về
kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
-
Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về
kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
-
Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
02
|
Thủ
tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
(1.001008)
|
Một phần
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trà Vinh
|
-
Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 15.000.000 đồng/giấy;
-
Tại các khu vực khác: 10.000.000 đồng/giấy.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-
Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
03
|
Thủ
tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke cấp tỉnh
(1.000963)
|
Một phần
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trà Vinh
|
-
Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng
là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy
phép/lần thẩm định.
-
Tại khu vực khác:
+
Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm
phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy
phép/lần thẩm định.
-
Trường hợp thay đổi chủ sở hữu: 500.000 đồng/giấy.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-
Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
-
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về
kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
-
Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về
kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
-
Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
04
|
Thủ
tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
(1.000922)
|
Một phần
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trà Vinh
|
Trường
hợp thay đổi chủ sở hữu: 500.000 đồng/giấy.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-
Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
1. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
40 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Bước 4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTTDL để chuyển đến Trung tâm PVHCC.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
2. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
40 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Bước 4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTTDL để chuyển đến Trung tâm PVHCC.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
3. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
06 ngày làm việc x 08 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
24 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Bước 4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTTDL để chuyển đến Trung tâm PVHCC.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
4. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
vũ trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
06 ngày làm việc x 08 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
24 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Bước 4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTTDL để chuyển đến Trung tâm PVHCC.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2125/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
93
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|