ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2116/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
12 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định Liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo: Số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính
được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 941/QĐ-BGDĐT
ngày 06/4/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo
dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số
711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 98/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo,dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo
dục và Đào tạo; số 1187/QĐ-BGDĐT ngày 22/04/2024 về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 2761/QĐ-BGDĐT ngày 04/10/2024 về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số
3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số
3278/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình
số 145/TTr-SGDĐT 03/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 74 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc
thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh.
Điều 2. Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính
tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo các Quyết định của Bộ Giáo dục và Đào
tạo: số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021; số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022; số
711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023; số 98/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024; số 1187/QĐ-BGDĐT
ngày 22/4/2024; số 2761/QĐ-BGDĐT ngày 04/10/2024; số 3277/QĐ-BGDĐT ngày
31/10/2024; số 3278/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024.
Điều 3. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì,
phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy
trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; hướng dẫn, phối
hợp với các cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1304/QĐ-UBND
ngày 29/6/2023; số 163/QĐ-UBND ngày 06/02/2024; số 577/QĐ-UBND ngày 03/5/2024;
số 1650/QĐ-UBND ngày 08/10/2024.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
1.
|
1.006388
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học
phổ thông
|
30
|
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
2. Tiếp nhận Trực tuyến:
dichvucong.thaibinh.gov.vn
3. Bưu chính công ích
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
1.005074
|
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông
có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
30
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
3.
|
1.005067
|
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông
có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo
dục trở lại
|
07
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
4.
|
1.005070
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường
phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông
|
35
|
UBND tỉnh, Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
5.
|
1.006389
|
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông
có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20
|
UBND tỉnh
|
6.
|
1.001088
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung
học
|
Chưa có quy định cụ
thể
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7.
|
3.000181
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Theo Kế hoạch và Thông
báo tuyển sinh hằng năm
|
Trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở giáo dục nơi học
sinh đăng ký dự thi
|
Theo quy định
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; cơ sở giáo dục
|
8.
|
2.002479
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về
nước
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; cơ sở giáo dục
|
Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT
ngày 06/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
9.
|
2.002480
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước
ngoài
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; cơ sở giáo dục
|
10.
|
2.002478
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
Chưa có quy định cụ
thể
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; cơ sở giáo dục
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
1.
|
1.005065
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
|
1. Đối với thành lập trung tâm công lập: 15 ngày.
2. Đối với thành lập trung tâm tư thục: 25 ngày.
|
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
2. Tiếp nhận Trực tuyến:
dichvucong.thaibinh.gov.vn
3. Bưu chính công ích
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
3.000312
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của
trung tâm
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
3.
|
3.000313
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
|
1. Đối với thành lập trung tâm công lập: 15 ngày.
2. Đối với thành lập trung tâm tư thục: 25 ngày.
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
4.
|
3.000314
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá
nhân thành lập trung tâm)
|
1. Đối với thành lập trung tâm công lập: 05 ngày làm
việc.
2. Đối với thành lập trung tâm tư thục:
a) Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 25 ngày làm việc.
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
5.
|
1.012957
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập
|
1. Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục
hòa nhập công lập: 15 ngày.
2. Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển
giáo dục hòa nhập tư thục: 20 ngày.
|
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
2. Tiếp nhận Trực tuyến:
dichvucong.thaibinh.gov.vn
3. Bưu chính công ích
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
6.
|
3.000318
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa
nhập hoạt động giáo dục trở lại
|
07
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
7.
|
3.000319
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo
dục hòa nhập
|
1. Sáp nhập, chia, tách trung tâm công lập: 15
ngày.
2. Sáp nhập, chia, tách trung tâm tư thục: 25
ngày.
|
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
2. Tiếp nhận Trực tuyến:
dichvucong.thaibinh.gov.vn
3. Bưu chính công ích
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
8.
|
3.000315
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực
hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên
|
15
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
9.
|
3.000316
|
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục
thường xuyên hoạt động trở lại
|
07
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
10.
|
3.000317
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm
vụ giáo dục thường xuyên
|
20
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
11.
|
1.012988
|
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục
thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
|
20
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
12.
|
2.001805
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
1. Đối với giải thể trung tâm công lập: 05 ngày.
2. Đối với giải thể trung tâm tư thục: 25 ngày.
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
III. LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
1.
|
1.012958
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
phổ thông chuyên
|
30
|
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
2. Tiếp nhận Trực tuyến:
dichvucong.thaibinh.gov.vn
3. Bưu chính công ích
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
1.005008
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
giáo dục
|
30
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
3.
|
1.004988
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
trở lại
|
07
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
4.
|
1.004999
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
35
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
5.
|
1.004991
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề
nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20
|
Không
|
UBND tỉnh
|
6.
|
1.012959
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu
nghệ thuật, thể dục, thể thao
|
30
|
Không
|
UBND tỉnh
|
7.
|
3.000297
|
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể
thao hoạt động giáo dục
|
30
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
8.
|
3.000298
|
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể
thao hoạt động giáo dục trở lại
|
07
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
9.
|
3.000299
|
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật,
thể dục, thể thao
|
30
|
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
2. Tiếp nhận Trực tuyến:
dichvucong.thaibinh.gov.vn
3. Bưu chính công ích
|
Không
|
UBND tỉnh
|
|
10.
|
3.000300
|
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể
thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
20
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
11.
|
3.000301
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho
người khuyết tật
|
30
|
Không
|
UBND tỉnh
|
12.
|
3.000302
|
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động
giáo dục
|
30
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
13.
|
3.000303
|
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động
giáo dục trở lại
|
07
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
14.
|
3.000304
|
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết
tật
|
35
|
Không
|
UBND tỉnh
|
15.
|
3.000305
|
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
20
|
Không
|
UBND tỉnh
|
16.
|
3.000306
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người
khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường
xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện
chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông
|
30
|
Không
|
UBND tỉnh
|
17.
|
1.000181
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động
giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15
|
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
2. Tiếp nhận Trực tuyến:
dichvucong.thaibinh.gov.vn
3. Bưu chính công ích
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
18.
|
1.001000
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động
giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
19.
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
20
|
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
2. Tiếp nhận Trực tuyến:
dichvucong.thaibinh.gov.vn
3. Bưu chính công ích
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
20.
|
1.012960
|
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
20
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
21.
|
2.001987
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
07
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
IV. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
|
1.
|
1.000715
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng
giáo dục
|
03 tháng và 20 ngày
làm việc
|
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
2. Tiếp nhận Trực tuyến:
dichvucong.thaibinh.gov.vn
3. Bưu chính công ích.
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Quyết định số 2108/QĐ
BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
1.000713
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
03 tháng và 20 ngày
làm việc
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
3.
|
1.000711
|
Cấp. Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
03 tháng và 20 ngày
làm việc
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
4.
|
1.000259
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG
GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
1.
|
1.000288
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
03 tháng và 20 ngày
làm việc
|
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
2. Tiếp nhận Trực tuyến:
dichvucong.thaibinh.gov.vn
3. Bưu chính công ích.
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
1.000280
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
03 tháng và 20 ngày
làm việc
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
3.
|
1.000691
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
03 tháng và 20 ngày
làm việc
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
4.
|
1.000729
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
5.
|
1.005143
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
20
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục đại học
|
6.
|
1.009002
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt
đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện,
trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
|
15
|
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3. Bưu chính công ích.
|
Không
|
Trường đại học, trường
cao đẳng được phép đào tạo giáo viên (cơ sở đào tạo giáo viên)
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7.
|
1.002407
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Đối với hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho người học
trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ để hoàn thiện, bổ
sung.
|
Không
|
Sở Nội vụ, Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội hoặc cơ quan quản lý trực tiếp hoặc Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
8.
|
1.001714
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ
dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
- Lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc 10 hoặc 11.
- Lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc 4 hoặc 5.
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục
|
9.
|
1.005144
|
Đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập,
hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục
đại học
|
Theo kỳ học hoặc theo
năm học
|
Cơ sở giáo dục
|
Không
|
Cơ sở giáo dục; Sở
Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp huyện
|
Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT
ngày 13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10.
|
2.002593
|
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh
|
- Các đơn vị gửi hồ sơ: Trước ngày 15/01 hằng năm.
- Hoàn thành việc đánh giá: Trước ngày 15/02 hằng
năm.
|
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
2. Tiếp nhận Trực tuyến:
dichvucong.thaibinh.gov.vn
3. Bưu chính công ích.
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Quyết định số 98/QĐ-BGDĐT
ngày 05/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
VI. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
|
1.
|
1.001492
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
2. Tiếp nhận Trực tuyến:
dichvucong.thaibinh.gov.vn
3. Bưu chính công ích.
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Quyết định số
3278/QĐ-BGDĐT ngày
31/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
1.001499
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
40
|
Không
|
3.
|
1.001497
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
10
|
Không
|
4.
|
1.001496
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết
|
15
|
Không
|
5.
|
1.000939
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
6.
|
1.000716
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
7.
|
1.006446
|
Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non;
cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
20
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
8.
|
1.000718
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
9.
|
1.001495
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
có vốn đầu tư nước, ngoài tại Việt Nam
|
20
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
10.
|
1.001493
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30
|
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
2. Tiếp nhận Trực tuyến:
dichvucong.thaibinh.gov.vn
3. Bưu chính công ích.
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Quyết định số 3278/QĐ-
BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
VII. LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH
|
1.
|
1.003734
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
|
Không quy định
|
Trực tiếp đến đăng ký với trung tâm sát hạch hoặc
thông qua tổ chức để đăng ký dự thi với trung tâm sát hạch
|
Theo quy định
|
Trung tâm sát hạch
(Trung tâm tin học, trung tâm ngoại ngữ - tin học, trung tâm CNTT)
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
1.005098
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Theo hướng dẫn tổ chức
kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Trực tiếp đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
3.
|
1.005142
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Theo hướng dẫn tổ chức
kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Đăng ký trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở giáo dục
nơi học sinh học tập
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; cơ sở giáo dục
|
Quyết định số 1187/QĐ-BGDĐT
ngày 22/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
4.
|
1.005095
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
15
|
Trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
VIII. LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ
|
1.
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc
|
Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Không quá 02 ngày làm việc hoặc
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với trường hợp yêu cầu cấp bản sao
từ nhiều số gốc, số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức
tạp.
|
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
2. Tiếp nhận Trực tuyến:
dichvucong.thaibinh.gov.vn
3. Bưu chính công ích.
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
3.
|
1.004889
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt
nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục
phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc. Trường
hợp cần xác minh thông tin thì không vượt quá 45 ngày
|
1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
2. Tiếp nhận Trực tuyến:
dichvucong.thaibinh.gov.vn
3. Bưu chính công ích.
|
250.000 đồng/văn bằng đối với cơ sở giáo dục nước
ngoài đang hoạt động hợp pháp tại việt Nam. 500.000 đồng/văn bằng đối với cơ
sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Quyết định số 2761/QĐ-BGDĐT
ngày 04/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|