|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2112/QĐ-UBND Danh mục thủ tục giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận Trả kết quả An Giang 2016
Số hiệu:
|
2112/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2112/QĐ-UBND
|
An
Giang, ngày 25 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông tại các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 87/TTr-STP ngày 01 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Danh mục các thủ tục hành chính giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều
2. Việc giải quyết các thủ tục hành
chính thuộc Danh mục nêu tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo quy định pháp
luật hiện hành và phải được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố.
Điều
3. Các thủ tục hành chính không thuộc
Danh mục nêu tại Điều 1 Quyết định này thì việc tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức thực hiện tại cơ quan chuyên môn theo quy định
pháp luật hiện hành.
Điều 4. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính thuộc Danh mục nêu tại Điều 1
Quyết định này.
Điều
5. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều
6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2112/QĐ-UBND ngày
25 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh
vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các
cơ sở giáo dục khác
|
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập tư thục
|
|
2
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
|
3
|
Thủ tục giải thể hoạt động nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối
với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa
trẻ tới trường, lớp
|
|
II
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký nuôi, tiêm phòng
vịt chạy đồng và cấp sổ vịt chạy đồng
|
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ RỪNG VÀ LÂM
NGHIỆP
|
|
1
|
Thủ tục sử
dụng rừng sản xuất (Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng nguồn vốn do chủ
rừng tự đầu tư)
|
|
2
|
Thủ tục khai
thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán
|
|
3
|
Thủ tục xin
phép đào bứng cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc từ vườn nhà,
trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ
THỰC VẬT
|
|
1
|
Xác nhận
hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật
|
|
V
|
LĨNH VỰC Công nghiệp
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký sản xuất rượu
thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến
lại
|
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐẤT đai
|
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất
đai
|
|
VII
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký Đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
Chỉ được thực hiện tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã khi được UBND huyện ủy quyền
|
2
|
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
VIII
|
Lĩnh
vực Việc làm
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận đơn xin việc
|
|
2
|
Xác nhận hồ sơ vay vốn từ Quỹ
cho vay giải quyết việc làm
|
|
IX
|
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận đơn đăng ký học
nghề
|
|
X
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
1
|
Cấp giấy
phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
|
3
|
Gia hạn giấy
phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
|
4
|
Cấp lại giấy
phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
|
6
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
|
XI
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
|
1
|
Xác nhận về thực trạng nhà ở và
lập danh sách đối tượng người có công được hỗ trợ nhà ở trên địa bàn
|
|
2
|
Xác nhận xây dựng nhà ở hoàn
thành theo giai đoạn, xác nhận hoàn thành xây dựng nhà ở
|
|
XII
|
LĨNH VỰC NGƯỜI có công
|
|
1
|
Thủ tục trợ cấp phương tiện
trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng
|
|
2
|
Thủ tục cấp Sổ ưu đãi trong
giáo dục, đào tạo
|
|
3
|
Thủ tục trợ cấp ưu đãi người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
4
|
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi
tù, đày
|
|
5
|
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
|
6
|
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi
người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
7
|
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi
một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng (người hoạt động cách
mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc) chết trước ngày 01/01/1995
|
|
8
|
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi
tuất từ trần
|
|
9
|
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi
“Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
10
|
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi
đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến
|
|
11
|
Thủ tục trợ cấp ưu đãi có
công nuôi liệt sĩ
|
|
12
|
Thủ tục trợ cấp ưu đãi tuất
liệt sĩ nuôi dưỡng (cha, mẹ, vợ hoặc chồng liệt sĩ là người cô đơn)
|
|
13
|
Thủ tục trợ cấp ưu đãi tuất
liệt sĩ (trợ cấp vợ liệt sĩ tái giá hoặc chồng liệt sĩ lấy vợ khác)
|
|
14
|
Thủ tục hưởng trợ cấp chính
sách như thương binh (người bị thương không phục vụ trong quân đội, công an
nhân dân)
|
|
15
|
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi
Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết
định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
16
|
Thủ tục cấp thẻ Bảo hiểm Y tế
đối với người có công với cách mạng
|
|
17
|
Thủ tục xác
nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ
liệt sĩ
|
|
18
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp,
phụ cấp ưu đãi
|
|
XIII
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
|
1
|
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác
nhận khuyết tật
|
|
2
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần
sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội
|
|
4
|
Xác định lại mức độ khuyết
tật và cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
5
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
|
6
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
7
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai
đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế
|
|
XIV
|
Lĩnh
vực NUÔI CON NUÔI
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi
trong nước
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký lại nuôi con
nuôi trong nước
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết việc người
nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con
nuôi thực tế
|
|
5
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con
nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
|
XV
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
1
|
Thủ tục niêm yết hồ sơ khai nhận
di sản thừa kế
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
|
3
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
4
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký,
không điểm chỉ được)
|
|
5
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
6
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao
dịch
|
|
7
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
8
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
9
|
Chứng thực di chúc
|
|
10
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận
di sản
|
|
11
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
12
|
Chứng thực văn bản khai nhận di
sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng
ký nhận cha, mẹ, con
|
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
|
13
|
Đăng ký giám hộ
|
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
15
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch
|
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
21
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
XVII
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ QUẢN LÝ CƯ
TRÚ
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chuyển hộ khẩu
|
|
2
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ hộ
khẩu
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký tạm trú
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký thường trú
(lập hộ mới)
|
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh những thay
đổi trong sổ hộ khẩu
|
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh những thay
đổi trong sổ tạm trú
|
|
7
|
Thủ tục xác nhận công dân
trước đây đã đăng ký thường trú
|
|
8
|
Thủ tục thay đổi nơi đăng ký
thường trú
|
|
9
|
Thủ tục khai báo tạm vắng
|
|
10
|
Thủ tục lưu trú và tiếp nhận lưu
trú
|
|
11
|
Thủ tục tách sổ hộ khẩu
|
|
12
|
Thủ tục xóa đăng ký thường trú
|
|
13
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ
tạm trú
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký thường trú cho
trẻ em (đăng ký nhập khai sinh)
|
|
15
|
Thủ tục gia hạn tạm trú
|
|
16
|
Thủ tục hủy bỏ kết quả đăng ký
thường trú
|
|
17
|
Thủ tục hủy bỏ đăng ký tạm trú trái
pháp luật
|
|
XVIII
|
LĨNH VỰC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LIÊN THÔNG (HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ, BẢO HIỂM XÃ HỘI)
|
|
1
|
Liên thông các thủ tục hành
chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
|
2
|
Liên thông các thủ tục hành
chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế ho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
XIX
|
LĨNH VỰC tôn giáo
|
|
1
|
Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
|
2
|
Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại
cơ sở tín ngưỡng
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức
tôn giáo cơ sở
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký người vào tu
|
|
6
|
Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín
ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng
|
|
7
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ
chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
|
Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thủ tục hành chính giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2112/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 về Danh mục thủ tục hành chính giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
1.136
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|