|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2101/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Anh Kiệt
|
Ngày ban hành:
|
24/11/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2101/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 24
tháng 11 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực
quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính
trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn
tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh An Giang
tại Tờ trình số 288/TTr-SCT ngày 15 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có
hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy
định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự
khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng
theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công
bố.
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công
bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập
nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản
quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này,
Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ
ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 1468/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các
Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- VP. Chính phủ (b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VP. Chính phủ;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện; (qua website tỉnh)
- Lưu: VT, TH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Anh Kiệt
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC ĐIỆN, NĂNG LƯỢNG MỚI, NĂNG LƯỢNG
TÁI TẠO.
|
|
1
|
Thủ tục Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động điện lực cho lĩnh vực bán lẻ điện nông thôn tại địa phương.
|
|
2
|
Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung phép hoạt động
điện lực cho lĩnh vực Tư vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm
biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống.
|
|
3
|
Thủ tục Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động điện lực cho lĩnh phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô
công suất dưới 3MW đặt tại địa phương.
|
|
4
|
Thủ tục Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động điện lực cho lĩnh vực phân phối điện nông thôn tại địa phương.
|
|
5
|
Thủ tục Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động điện lực cho lĩnh vực phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và
có tổng công suất các trạm biến áp dưới 03MVA đối với khu vực đô thị tại địa
phương
|
|
6
|
Thủ tục Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động điện lực cho lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm
biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống.
|
|
7
|
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên Điện lực lần đầu.
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại thẻ Kiểm tra viên Điện lực do hết hạn.
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại thẻ Kiểm tra viên Điện lực đối trường hợp bị mất, hỏng.
|
|
10
|
Thủ tục thẩm tra thiết kế kỹ thuật và dự toán
các công trình điện cấp II, III
|
|
11
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa các
công trình vào vận hành đối với các công trình điện cấp II, III
|
|
II. LĨNH VỰC DẦU KHÍ.
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng công trình kho xăng dầu với tổng dung tích các bể chứa trên 210 m3 đến dưới 5.000
m3.
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng công trình kho LPG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3.
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng công trình kho LNG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3.
|
|
4
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai. Trường hợp cấp mới.
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. Trường
hợp cấp bổ sung, sửa đổi.
|
|
6
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai. Trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực.
|
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu. Đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu. Trường hợp cấp mới.
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu. Đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu. Trường hợp cấp bổ
sung, sửa đổi.
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu. Đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu. Trường hợp Giấy chứng
nhận hết thời hạn hiệu lực.
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu. Đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu. Trường hợp cấp lại do
giấy chứng nhận bị mất, bị rách, bị cháy hay bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
|
|
11
|
Thủ tục Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai. Trường hợp cấp mới.
|
|
12
|
Thủ tục Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai. Trường hợp
Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực.
|
|
13
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào ô tô. Trường hợp cấp mới.
|
|
14
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào ô tô. Trường hợp Giấy chứng
nhận hết thời hạn hiệu lực.
|
|
15
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Trường hợp cấp mới.
|
|
16
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Trường hợp Giấy chứng nhận
hết thời hạn hiệu lực.
|
|
III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM VÀ CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN
KHÁC.
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu. Trường hợp cấp mới.
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu. Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung.
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu. Trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực.
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu. Trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát, hoặc bị cháy.
|
|
5
|
Thủ
tục thu hồi Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
6
|
Thủ tục cấp mới Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp đối với những dự án đầu tư sản xuất rượu có
quy mô dưới 03 triệu lít/năm.
|
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp đối với những dự án đầu tư sản xuất rượu công nghiệp có
quy mô dưới 03 triệu lít/năm. Trường
hợp cấp sửa đổi, bổ sung
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp đối với những dự án đầu tư sản xuất rượu công nghiệp có
quy mô dưới 03 triệu lít/năm.
Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực.
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp đối với những dự án đầu tư sản xuất rượu công nghiệp có
quy mô dưới 03 triệu lít/năm.
Trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu huỷ toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy.
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá. Trường hợp cấp mới
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá. Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung.
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá. Trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực.
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá. Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy.
|
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá. Trường hợp cấp mới.
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá. Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung.
|
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá. Trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực.
|
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá. Trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát, hoặc bị cháy.
|
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá. Trường hợp cấp mới.
|
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá. Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung.
|
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá. Trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực.
|
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá. Trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát, hoặc bị cháy.
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các tổ chức, cá nhân sản xuất các sản
phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Trường hợp cấp mới
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các tổ chức, cá nhân sản xuất các sản
phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Trường hợp
cấp lại do Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực.
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm cho các tổ chức, cá nhân kinh doanh các sản phẩm thực phẩm thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Trường
hợp cấp mới
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm cho các tổ chức, cá nhân kinh doanh các sản phẩm thực phẩm thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận
hết thời hạn hiệu lực.
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm cho các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực
phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Trường hợp Giấy chứng nhận
bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng.
|
|
27
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Trường hợp đăng
ký nội dung Quảng cáo thực phẩm lần đầu.
|
|
28
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Trường
hợp đăng ký lại nội dung Quảng Cáo Thực Phẩm
|
|
29
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Trường
hợp đăng ký lại nội dung Quảng cáo thực phẩm do bị mất hoặc hư hỏng
|
|
IV. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC.
|
|
1
|
Thủ tục thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ
sung thông báo hoạt động
bán hàng đa cấp.
|
|
3
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
|
4
|
Thủ tục xác nhận kho chứa, cơ sở xay xát.
|
|
V. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI.
|
|
1
|
Thủ tục xác
nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
|
2
|
Thủ tục xác
nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
tại Việt Nam.
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại bằng hình thức
bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham dự các chương trình mang tính
may rủi trên địa bàn 01 tỉnh.
|
|
4
|
Thủ tục xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
bằng hình thức bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham dự các chương
trình mang tính may rủi trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
5
|
Thông báo thực hiện chương trình khuyến mại
(đối với hình thức khuyến mại không mang tính may rủi).
|
|
6
|
Thủ tục đình chỉ việc thực hiện chương trình
khuyến mãi
|
|
7
|
Thủ tục chấp
thuận đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm sở hữu trí tuệ để so
sánh với hàng thật tại hội chợ triển lãm thương mại (trong trường hợp tham gia hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt
Nam).
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
|
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI CỦA TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN
VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI VÀ CỦA NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM.
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Trường hợp Giấy phép bị mất, bị
rách hoặc bị tiêu huỷ.
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc
thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một
nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài.
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Trường
hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 1 tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương đến 1 tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác.
|
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
6
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
7
|
Thủ tục gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
8
|
Thủ tục thông báo dự kiến chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điểm a, điểm
b, điểm c khoản 1 điều 22 Nghị định 72/2006/NĐ-CP).
|
|
9
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định
tại điểm d, điểm đ khoản 1 điều 22 Nghị định 72/2006/NĐ-CP).
|
|
VII. LĨNH VỰC HÓA CHẤT, VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp trong các hoạt động thi công công trình.
|
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng
sản quy mô công nghiệp.
|
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp đối với các hoạt động khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
4
|
Thủ tục Đăng ký Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp.
|
|
5
|
Thủ tục khai báo hóa chất.
|
|
6
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp.
|
|
7
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp.
|
|
8
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đối với tổ chức,
cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
|
9
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp.
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. Trường hợp
do Giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy.
|
|
11
|
Thủ tục Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất đối với các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh, sử dụng, cất
giữ và bảo quản hóa chất nguy hiểm thuộc nhóm C.
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. Trường hợp
do Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành.
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2101/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
3.641
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|