|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
21/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Thanh
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/2024/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 26
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN
NINH, TRẬT TỰ TẠI ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng
tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng
4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham
gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 80/2024/NQ-HĐND ngày 19
tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định về tiêu chí thành
lập, tiêu chí số lượng thành viên; chế độ, chính sách cho Tổ bảo vệ an ninh, trật
tự trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ
trình số 162/TTr-CAT ngày 13 tháng 6 năm 2024 và ý kiến thành viên Ủy ban nhân
dân tỉnh tại cuộc họp ngày 26 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định số lượng
Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp,
khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khu
phố: 535 tổ.
2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại
ấp, khu phố: 3.277 người.
(Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thi hành
Giao Công an tỉnh chủ trì, phối hợp với các sở,
ban, ngành và các đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc tổ chức
thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 7 năm 2024.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công
an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công an;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Pháp chế và CCHC, TP - Bộ Công an;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- LĐVP;
- P.NC; TTCBTH;
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Thanh
|
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tây Ninh)
TT
|
Huyện, thị xã,
thành phố
|
Xã/phường/thị
trấn
|
Tổ bảo vệ ANTT Ấp/Khu
phố
|
Số người tham
gia Tổ bảo vệ ANTT
|
Tổ trưởng
|
Tổ phó
|
Tổ viên
|
Tổng
|
1
|
Thành
phố Tây Ninh
|
Phường 1
|
Khu phố 1
|
1
|
1
|
5
|
7
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
1
|
5
|
7
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
1
|
5
|
7
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
1
|
3
|
5
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
1
|
5
|
7
|
6
|
Phường 2
|
Khu phố 1
|
1
|
1
|
3
|
5
|
7
|
Khu phố 2
|
1
|
1
|
3
|
5
|
8
|
Khu phố 3
|
1
|
1
|
3
|
5
|
9
|
Khu phố 4
|
1
|
1
|
4
|
6
|
10
|
Phường 3
|
Khu phố 1
|
1
|
1
|
5
|
7
|
11
|
Khu phố 2
|
1
|
1
|
4
|
6
|
12
|
Khu phố 3
|
1
|
1
|
3
|
5
|
13
|
Khu phố 4
|
1
|
1
|
4
|
6
|
14
|
Khu phố 5
|
1
|
1
|
4
|
6
|
15
|
Khu phố 6
|
1
|
1
|
5
|
7
|
16
|
Khu phố 7
|
1
|
1
|
5
|
7
|
17
|
Phường 4
|
Khu phố 1
|
1
|
1
|
3
|
5
|
18
|
Khu phố 2
|
1
|
1
|
3
|
5
|
19
|
Khu phố 3
|
1
|
1
|
3
|
5
|
20
|
Khu phố 4
|
1
|
1
|
5
|
7
|
21
|
Khu phố 5
|
1
|
1
|
3
|
5
|
22
|
Khu phố 6
|
1
|
1
|
3
|
5
|
23
|
Phường Hiệp Ninh
|
Khu phố Hiệp Bình
|
1
|
1
|
5
|
7
|
24
|
Khu phố Hiệp Lễ
|
1
|
1
|
5
|
7
|
25
|
Khu phố Hiệp Nghĩa
|
1
|
1
|
5
|
7
|
26
|
Khu phố Hiệp Thạnh
|
1
|
1
|
5
|
7
|
27
|
Phường Ninh Thạnh
|
Khu phố Ninh Phúc
|
1
|
1
|
5
|
7
|
28
|
Khu phố Ninh Đức
|
1
|
1
|
5
|
7
|
29
|
Khu phố Ninh Hòa
|
1
|
1
|
3
|
5
|
30
|
Khu phố Ninh Nghĩa
|
1
|
1
|
3
|
5
|
31
|
Khu phố Ninh Lợi
|
1
|
1
|
5
|
7
|
32
|
Khu phố Ninh Phước
|
1
|
1
|
5
|
7
|
33
|
Phường Ninh Sơn
|
Khu phố Ninh Trung
|
1
|
1
|
5
|
7
|
34
|
Khu phố Ninh Thọ
|
1
|
1
|
5
|
7
|
35
|
Khu phố Ninh An
|
1
|
1
|
4
|
6
|
36
|
Khu phố Ninh Tân
|
1
|
1
|
5
|
7
|
37
|
Khu phố Ninh Lộc
|
1
|
1
|
4
|
6
|
38
|
Khu phố Ninh Phú
|
1
|
1
|
3
|
5
|
39
|
Khu phố Ninh Bình
|
1
|
1
|
3
|
5
|
40
|
Khu phố Ninh Thành
|
1
|
1
|
3
|
5
|
41
|
Xã Bình Minh
|
Ấp Bình Trung
|
1
|
1
|
5
|
7
|
42
|
Ấp Giồng Tre
|
1
|
1
|
4
|
6
|
43
|
Ấp Kinh Tế
|
1
|
1
|
3
|
5
|
44
|
Ấp Đồng Cỏ Đỏ
|
1
|
1
|
3
|
5
|
45
|
Ấp Bàu Lùn
|
1
|
1
|
3
|
5
|
46
|
Ấp Giồng Cà
|
1
|
1
|
4
|
6
|
47
|
Xã Thạnh Tân
|
Ấp Thạnh Trung
|
1
|
1
|
5
|
7
|
48
|
Ấp Thạnh Lợi
|
1
|
1
|
5
|
7
|
49
|
Ấp Thạnh Đông
|
1
|
1
|
5
|
7
|
50
|
Ấp Thạnh Hiệp
|
1
|
1
|
5
|
7
|
51
|
Xã Tân Bình
|
Ấp Tân Hòa
|
1
|
1
|
4
|
6
|
52
|
Ấp Tân Phước
|
1
|
1
|
5
|
7
|
53
|
Ấp Tân Trung
|
1
|
1
|
4
|
6
|
54
|
Ấp Tân Lập
|
1
|
1
|
3
|
5
|
1
|
Thị
xã Trảng Bàng
|
Phường Gia Lộc
|
Khu phố Lộc Khê
|
1
|
1
|
5
|
7
|
2
|
Khu phố Lộc Trát
|
1
|
1
|
5
|
7
|
3
|
Khu phố Gia Tân
|
1
|
1
|
5
|
7
|
4
|
Khu phố Gia Lâm
|
1
|
1
|
3
|
5
|
5
|
Khu phố Tân Lộc
|
1
|
1
|
5
|
7
|
6
|
Phường Lộc Hưng
|
Khu phố Lộc Thọ
|
1
|
1
|
3
|
5
|
7
|
Khu phố Lộc Châu
|
1
|
1
|
3
|
5
|
8
|
Khu phố Lộc Hòa
|
1
|
1
|
3
|
5
|
9
|
Khu phố Lộc Tiến
|
1
|
1
|
3
|
5
|
10
|
Khu phố Lộc Phước
|
1
|
1
|
3
|
5
|
11
|
Khu phố Lộc Vĩnh
|
1
|
1
|
3
|
5
|
12
|
Khu phố Lộc Chánh
|
1
|
1
|
3
|
5
|
13
|
Khu phố Lộc Tân
|
1
|
1
|
4
|
6
|
14
|
Khu phố Lộc Thanh
|
1
|
1
|
3
|
5
|
15
|
Khu phố Lộc An
|
1
|
1
|
3
|
5
|
16
|
Khu phố Lộc Thành
|
1
|
1
|
3
|
5
|
17
|
Khu phố Lộc Bình
|
1
|
1
|
3
|
5
|
18
|
Phường Trảng Bàng
|
Khu phố Lộc An
|
1
|
1
|
5
|
7
|
19
|
Khu phố Lộc Du
|
1
|
1
|
5
|
7
|
20
|
Khu phố Lộc Thành
|
1
|
1
|
4
|
6
|
21
|
Khu phố Gia Huỳnh
|
1
|
1
|
5
|
7
|
22
|
Phường Gia Bình
|
Khu phố Bình Nguyên 1
|
1
|
1
|
5
|
7
|
23
|
Khu phố Bình Nguyên 2
|
1
|
1
|
4
|
6
|
24
|
Khu phố Phước Hậu
|
1
|
1
|
4
|
6
|
25
|
Khu phố Phước Hiệp
|
1
|
1
|
3
|
5
|
26
|
Khu phố Chánh
|
1
|
1
|
5
|
7
|
27
|
Phường An Tịnh
|
Khu phố An Phú
|
1
|
1
|
5
|
7
|
28
|
Khu phố An Khương
|
1
|
1
|
5
|
7
|
29
|
Khu phố An Thành
|
1
|
1
|
4
|
6
|
30
|
Khu phố An Bình
|
1
|
1
|
5
|
7
|
31
|
Khu phố An Đước
|
1
|
1
|
3
|
5
|
32
|
Khu phố An Thới
|
1
|
1
|
5
|
7
|
33
|
Khu phố Suối Sâu
|
1
|
1
|
5
|
7
|
34
|
Khu phố Bàu Mây
|
1
|
1
|
3
|
5
|
35
|
Khu phố Tịnh Phong
|
1
|
1
|
4
|
6
|
36
|
Phường An Hòa
|
Khu phố Hoà Hưng
|
1
|
1
|
5
|
7
|
37
|
Khu phố An Phú
|
1
|
1
|
5
|
7
|
38
|
Khu phố An Hội
|
1
|
1
|
3
|
5
|
39
|
Khu phố An Thới
|
1
|
1
|
3
|
5
|
40
|
Khu phố Hoà Hội
|
1
|
1
|
5
|
7
|
41
|
Khu phố An Lợi
|
1
|
1
|
5
|
7
|
42
|
Khu phố Hoà Lợi
|
1
|
1
|
4
|
6
|
43
|
Khu phố Hoà Phú
|
1
|
1
|
4
|
6
|
44
|
Khu phố Hoà Bình
|
1
|
1
|
4
|
6
|
45
|
Khu phố An Quới
|
1
|
1
|
5
|
7
|
46
|
Xã Hưng Thuận
|
Ấp Bùng Binh
|
1
|
1
|
5
|
7
|
47
|
Ấp Tân Thuận
|
1
|
1
|
5
|
7
|
48
|
Ấp Xóm Suối
|
1
|
1
|
3
|
5
|
49
|
Ấp Cầu Xe
|
1
|
1
|
4
|
6
|
50
|
Ấp Lộc Trung
|
1
|
1
|
3
|
5
|
51
|
Ấp Lộc Trị
|
1
|
1
|
3
|
5
|
52
|
Ấp Lộc Thuận
|
1
|
1
|
3
|
5
|
53
|
Xã Phước Chỉ
|
Ấp Phước Đông
|
1
|
1
|
3
|
5
|
54
|
Ấp Phước Dân
|
1
|
1
|
4
|
6
|
55
|
Ấp Phước Thuận
|
1
|
1
|
3
|
5
|
56
|
Ấp Phước Hòa
|
1
|
1
|
3
|
5
|
57
|
Ấp Phước Bình
|
1
|
1
|
3
|
5
|
58
|
Ấp Phước Hưng
|
1
|
1
|
3
|
5
|
59
|
Ấp Phước Mỹ
|
1
|
1
|
3
|
5
|
60
|
Ấp Phước Long
|
1
|
1
|
3
|
5
|
61
|
Ấp Phước Trung
|
1
|
1
|
3
|
5
|
62
|
Ấp Phước Lập
|
1
|
1
|
3
|
5
|
63
|
Ấp Phước Hội
|
1
|
1
|
3
|
5
|
64
|
Xã Phước Bình
|
Ấp Bình Phước
|
1
|
1
|
3
|
5
|
65
|
Ấp Phước Giang
|
1
|
1
|
3
|
5
|
66
|
Ấp Phước Thành
|
1
|
1
|
3
|
5
|
67
|
Ấp Bình Quới
|
1
|
1
|
3
|
5
|
68
|
Ấp Phước Lợi
|
1
|
1
|
3
|
5
|
69
|
Ấp Gò Ngãi
|
1
|
1
|
4
|
6
|
70
|
Ấp Bình Phú
|
1
|
1
|
3
|
5
|
71
|
Ấp Phước Tân
|
1
|
1
|
4
|
6
|
72
|
Ấp Bình Thuận
|
1
|
1
|
5
|
7
|
73
|
Ấp Bình Hòa
|
1
|
1
|
5
|
7
|
74
|
Xã Đôn Thuận
|
Ấp Sóc Lào
|
1
|
1
|
5
|
7
|
75
|
Ấp Bà Nhã
|
1
|
1
|
5
|
7
|
76
|
Ấp Bến Kinh
|
1
|
1
|
5
|
7
|
77
|
Ấp Trảng Sa
|
1
|
1
|
5
|
7
|
78
|
Ấp Trảng Cỏ
|
1
|
1
|
3
|
5
|
79
|
Ấp Thuận Lợi
|
1
|
1
|
3
|
5
|
1
|
Thị
xã Hòa Thành
|
Phường Hiệp Tân
|
Khu phố Hiệp Hòa
|
1
|
1
|
5
|
7
|
2
|
Khu phố Hiệp Trường
|
1
|
1
|
5
|
7
|
3
|
Khu phố Hiệp Long
|
1
|
1
|
5
|
7
|
4
|
Khu phố Hiệp An
|
1
|
1
|
4
|
6
|
5
|
Khu phố Hiệp Định
|
1
|
1
|
3
|
5
|
6
|
Phường Long Hoa
|
Khu phố 1
|
1
|
1
|
4
|
6
|
7
|
Khu phố 2
|
1
|
1
|
3
|
5
|
8
|
Khu phố 3
|
1
|
1
|
5
|
7
|
9
|
Khu phố 4
|
1
|
1
|
5
|
7
|
10
|
Phường Long Thành
Bắc
|
Khu phố Long Mỹ
|
1
|
1
|
5
|
7
|
11
|
Khu phố Long Tân
|
1
|
1
|
5
|
7
|
12
|
Khu phố Long Đại
|
1
|
1
|
5
|
7
|
13
|
Khu phố Long Thới
|
1
|
1
|
5
|
7
|
14
|
Khu phố Sân Cu
|
1
|
1
|
3
|
5
|
15
|
Phường Long Thành
Trung
|
Khu phố Long Thới
|
1
|
1
|
5
|
7
|
16
|
Khu phố Long Trung
|
1
|
1
|
5
|
7
|
17
|
Khu phố Long Thành
|
1
|
1
|
5
|
7
|
18
|
Khu phố Long Chí
|
1
|
1
|
5
|
7
|
19
|
Khu phố Long Kim
|
1
|
1
|
4
|
6
|
20
|
Xã Trường Hòa
|
Ấp Trường Thiện
|
1
|
1
|
5
|
7
|
21
|
Ấp Trường Thọ
|
1
|
1
|
5
|
7
|
22
|
Ấp Trường Cửu
|
1
|
1
|
5
|
7
|
23
|
Ấp Trường Xuân
|
1
|
1
|
5
|
7
|
24
|
Xã Trường Đông
|
Ấp Năm Trại
|
1
|
1
|
5
|
7
|
25
|
Ấp Trường Lưu
|
1
|
1
|
5
|
7
|
26
|
Ấp Trường Phú
|
1
|
1
|
5
|
7
|
27
|
Ấp Trường Đức
|
1
|
1
|
5
|
7
|
28
|
Ấp Trường Ân
|
1
|
1
|
5
|
7
|
29
|
Xã Long Thành Nam
|
Ấp Long Bình
|
1
|
1
|
5
|
7
|
30
|
Ấp Long Khương
|
1
|
1
|
5
|
7
|
31
|
Ấp Giang Tân
|
1
|
1
|
5
|
7
|
32
|
Ấp Bến Kéo
|
1
|
1
|
5
|
7
|
33
|
Ấp Long Yên
|
1
|
1
|
5
|
7
|
34
|
Xã Trường Tây
|
Ấp Long Hải
|
1
|
1
|
5
|
7
|
35
|
Ấp Trường An
|
1
|
1
|
5
|
7
|
36
|
Ấp Trường Phước
|
1
|
1
|
5
|
7
|
37
|
Ấp Trường Huệ
|
1
|
1
|
5
|
7
|
38
|
Ấp Trường Giang
|
1
|
1
|
5
|
7
|
39
|
Ấp Trường Lộc
|
1
|
1
|
5
|
7
|
1
|
Huyện
Gò Dầu
|
Thị trấn Gò Dầu
|
Khu phố Nội Ô A
|
1
|
1
|
5
|
7
|
2
|
Khu phố Nội Ô B
|
1
|
1
|
5
|
7
|
3
|
Khu phố Thanh Bình A
|
1
|
1
|
5
|
7
|
4
|
Khu phố Thanh Bình B
|
1
|
1
|
3
|
5
|
5
|
Khu phố Thanh Bình C
|
1
|
1
|
5
|
7
|
6
|
Khu phố Rạch Sơn
|
1
|
1
|
5
|
7
|
7
|
Khu phố Thanh Hà
|
1
|
1
|
5
|
7
|
8
|
Xã Thanh Phước
|
Ấp Trâm Vàng 1
|
1
|
1
|
5
|
7
|
9
|
Ấp Trâm Vàng 2
|
1
|
1
|
5
|
7
|
10
|
Ấp Trâm Vàng 3
|
1
|
1
|
5
|
7
|
11
|
Ấp Xóm Mới 1
|
1
|
1
|
5
|
7
|
12
|
Ấp Xóm Mới 2
|
1
|
1
|
5
|
7
|
13
|
Ấp Cây Xoài
|
1
|
1
|
5
|
7
|
14
|
Ấp Rỗng Tượng
|
1
|
1
|
3
|
5
|
15
|
Ấp Xóm Đồng
|
1
|
1
|
5
|
7
|
16
|
Xã Phước Trạch
|
Ấp Bàu Vừng
|
1
|
1
|
5
|
7
|
17
|
Ấp Cây Nính
|
1
|
1
|
5
|
7
|
18
|
Ấp Xóm Mía
|
1
|
1
|
5
|
7
|
19
|
Xã Hiệp Thạnh
|
Ấp Ấp Chánh
|
1
|
1
|
3
|
5
|
20
|
Ấp Cây Da
|
1
|
1
|
5
|
7
|
21
|
Ấp Đá Hàng
|
1
|
1
|
5
|
7
|
22
|
Ấp Giữa
|
1
|
1
|
5
|
7
|
23
|
Ấp Tầm Lanh
|
1
|
1
|
4
|
6
|
24
|
Ấp Xóm Bố
|
1
|
1
|
5
|
7
|
25
|
Xã Bàu Đồn
|
Ấp 1
|
1
|
1
|
5
|
7
|
26
|
Ấp 2
|
1
|
1
|
5
|
7
|
27
|
Ấp 3
|
1
|
1
|
5
|
7
|
28
|
Ấp 4
|
1
|
1
|
5
|
7
|
29
|
Ấp 5
|
1
|
1
|
5
|
7
|
30
|
Ấp 6
|
1
|
1
|
5
|
7
|
31
|
Ấp 7
|
1
|
1
|
4
|
6
|
32
|
Xã Thạnh Đức
|
Ấp Bến Mương
|
1
|
1
|
5
|
7
|
33
|
Ấp Bến Rộng
|
1
|
1
|
5
|
7
|
34
|
Ấp Bến Đình
|
1
|
1
|
5
|
7
|
35
|
Ấp Bến Chò
|
1
|
1
|
5
|
7
|
36
|
Ấp Bông Trang
|
1
|
1
|
5
|
7
|
37
|
Ấp Cầu Sắt
|
1
|
1
|
3
|
5
|
38
|
Ấp Trà Võ
|
1
|
1
|
5
|
7
|
39
|
Ấp Đường Long
|
1
|
1
|
5
|
7
|
40
|
Ấp Rộc A
|
1
|
1
|
5
|
7
|
41
|
Ấp Rộc B
|
1
|
1
|
5
|
7
|
42
|
Xã Cẩm Giang
|
Ấp Cẩm Thắng
|
1
|
1
|
5
|
7
|
43
|
Ấp Cẩm Long
|
1
|
1
|
5
|
7
|
44
|
Ấp Cẩm Bình
|
1
|
1
|
5
|
7
|
45
|
Ấp Cẩm An
|
1
|
1
|
5
|
7
|
46
|
Xã Phước Thạnh
|
Ấp Phước Hội A
|
1
|
1
|
5
|
7
|
47
|
Ấp Phước Hội B
|
1
|
1
|
4
|
6
|
48
|
Ấp Phước Bình A
|
1
|
1
|
3
|
5
|
49
|
Ấp Phước Bình B
|
1
|
1
|
3
|
5
|
50
|
Ấp Phước An
|
1
|
1
|
3
|
5
|
51
|
Ấp Phước Tây
|
1
|
1
|
3
|
5
|
52
|
Ấp Phước Hòa
|
1
|
1
|
3
|
5
|
53
|
Ấp Phước Đông
|
1
|
1
|
5
|
7
|
54
|
Xã Phước Đông
|
Ấp Suối Cao B
|
1
|
1
|
5
|
7
|
55
|
Ấp Suối Cao A
|
1
|
1
|
5
|
7
|
56
|
Ấp Cây Trắc
|
1
|
1
|
5
|
7
|
57
|
Ấp Phước Đức A
|
1
|
1
|
5
|
7
|
58
|
Ấp Phước Đức B
|
1
|
1
|
5
|
7
|
1
|
Huyện
Bến Cầu
|
Thị trấn Bến Cầu
|
Khu phố 1
|
1
|
1
|
3
|
5
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
1
|
5
|
7
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
1
|
5
|
7
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
1
|
3
|
5
|
5
|
Xã An Thạnh
|
Ấp Chánh
|
1
|
1
|
5
|
7
|
6
|
Ấp Voi
|
1
|
1
|
5
|
7
|
7
|
Ấp Bến
|
1
|
1
|
5
|
7
|
8
|
Xã Lợi Thuận
|
Ấp Thuận Chánh
|
1
|
1
|
3
|
5
|
9
|
Ấp Thuận Đông
|
1
|
1
|
3
|
5
|
10
|
Ấp Thuận Hòa
|
1
|
1
|
5
|
7
|
11
|
Ấp Thuận Tâm
|
1
|
1
|
3
|
5
|
12
|
Ấp Thuận Tây
|
1
|
1
|
5
|
7
|
13
|
Xã Tiên Thuận
|
Ấp A
|
1
|
1
|
3
|
5
|
14
|
Ấp B
|
1
|
1
|
5
|
7
|
15
|
Ấp Xóm Lò
|
1
|
1
|
5
|
7
|
16
|
Ấp Tân Lập
|
1
|
1
|
4
|
6
|
17
|
Ấp Rừng Dầu
|
1
|
1
|
5
|
7
|
18
|
Ấp Bàu Tràm Lớn
|
1
|
1
|
5
|
7
|
19
|
Ấp Bàu Tràm Nhỏ
|
1
|
1
|
3
|
5
|
20
|
Ấp Bàu Tép
|
1
|
1
|
5
|
7
|
21
|
Xã Long Thuận
|
Ấp Long Phi
|
1
|
1
|
5
|
7
|
22
|
Ấp Long Hòa
|
1
|
1
|
4
|
6
|
23
|
Ấp Long Hưng
|
1
|
1
|
4
|
6
|
24
|
Ấp Ngã Tắc
|
1
|
1
|
5
|
7
|
25
|
Ấp Long An
|
1
|
1
|
4
|
6
|
26
|
Xã Long Khánh
|
Ấp Long Châu
|
1
|
1
|
5
|
7
|
27
|
Ấp Long Thịnh
|
1
|
1
|
3
|
5
|
28
|
Ấp Long Cường
|
1
|
1
|
3
|
5
|
29
|
Ấp Long Phú
|
1
|
1
|
4
|
6
|
30
|
Xã Long Giang
|
Ấp Cao Su
|
1
|
1
|
3
|
5
|
31
|
Ấp Xóm Khách
|
1
|
1
|
4
|
6
|
32
|
Ấp Long Tân
|
1
|
1
|
4
|
6
|
33
|
Ấp Ấp Bảo
|
1
|
1
|
4
|
6
|
34
|
Xã Long Chữ
|
Ấp Long Hòa
|
1
|
1
|
4
|
6
|
35
|
Ấp Long Hòa 2
|
1
|
1
|
3
|
5
|
36
|
Ấp Long Giao
|
1
|
1
|
3
|
5
|
37
|
Ấp Long Bình
|
1
|
1
|
3
|
5
|
38
|
Ấp Long Thạnh
|
1
|
1
|
3
|
5
|
39
|
Xã Long Phước
|
Ấp Phước Tây
|
1
|
1
|
3
|
5
|
40
|
Ấp Phước Đông
|
1
|
1
|
3
|
5
|
41
|
Ấp Phước Trung
|
1
|
1
|
3
|
5
|
1
|
Huyện
Châu Thành
|
Thị trấn Châu
Thành
|
Khu phố 1
|
1
|
1
|
5
|
7
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
1
|
5
|
7
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
1
|
3
|
5
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
1
|
3
|
5
|
5
|
Xã An Bình
|
Ấp Thanh An
|
1
|
1
|
5
|
7
|
6
|
Ấp Thanh Bình
|
1
|
1
|
5
|
7
|
7
|
Ấp An Điền
|
1
|
1
|
3
|
5
|
8
|
Ấp An Hòa
|
1
|
1
|
3
|
5
|
9
|
Xã An Cơ
|
Ấp An Thọ
|
1
|
1
|
3
|
5
|
10
|
Ấp An Lộc
|
1
|
1
|
5
|
7
|
11
|
Ấp Sa Nghe
|
1
|
1
|
5
|
7
|
12
|
Ấp Vịnh
|
1
|
1
|
5
|
7
|
13
|
Xã Biên Giới
|
Ấp Bến Cầu
|
1
|
1
|
5
|
7
|
14
|
Ấp Tân Định
|
1
|
1
|
3
|
5
|
15
|
Ấp Tân Long
|
1
|
1
|
3
|
5
|
16
|
Ấp Rạch Tre
|
1
|
1
|
3
|
5
|
17
|
Xã Đồng Khởi
|
Ấp Cầy Xiêng
|
1
|
1
|
5
|
7
|
18
|
Ấp Tua Hai
|
1
|
1
|
5
|
7
|
19
|
Ấp Bình Lương
|
1
|
1
|
4
|
6
|
20
|
Ấp Chòm Dừa
|
1
|
1
|
5
|
7
|
21
|
Xã Hảo Đước
|
Ấp Sân Lễ
|
1
|
1
|
3
|
5
|
22
|
Ấp Cầu Trường
|
1
|
1
|
5
|
7
|
23
|
Ấp Bàu Sen
|
1
|
1
|
5
|
7
|
24
|
Ấp Trường
|
1
|
1
|
5
|
7
|
25
|
Ấp Bình Lợi
|
1
|
1
|
5
|
7
|
26
|
Xã Hòa Hội
|
Ấp Bố Lớn
|
1
|
1
|
3
|
5
|
27
|
Ấp Hòa An
|
1
|
1
|
4
|
6
|
28
|
Ấp Bưng Rò
|
1
|
1
|
3
|
5
|
29
|
Xã Hòa Thạnh
|
Ấp Hiệp Phước
|
1
|
1
|
5
|
7
|
30
|
Ấp Hòa Hợp
|
1
|
1
|
3
|
5
|
31
|
Ấp Hiệp Bình
|
1
|
1
|
3
|
5
|
32
|
Ấp Hiệp Thành
|
1
|
1
|
3
|
5
|
33
|
Ấp Cây Ổi
|
1
|
1
|
3
|
5
|
34
|
Xã Long Vĩnh
|
Ấp Long Châu
|
1
|
1
|
5
|
7
|
35
|
Ấp Long Chẩn
|
1
|
1
|
5
|
7
|
36
|
Ấp Long Đại
|
1
|
1
|
3
|
5
|
37
|
Ấp Long Phú
|
1
|
1
|
3
|
5
|
38
|
Xã Ninh Điền
|
Ấp Gò Nổi
|
1
|
1
|
5
|
7
|
39
|
Ấp Bến Cừ
|
1
|
1
|
5
|
7
|
40
|
Ấp Trà Sim
|
1
|
1
|
4
|
6
|
41
|
Xã Phước Vinh
|
Ấp Phước An
|
1
|
1
|
4
|
6
|
42
|
Ấp Phước Hưng
|
1
|
1
|
3
|
5
|
43
|
Ấp Phước Loợi
|
1
|
1
|
4
|
6
|
44
|
Ấp Phước Thạnh
|
1
|
1
|
3
|
5
|
45
|
Ấp Phước Lập
|
1
|
1
|
4
|
6
|
46
|
Ấp Phước Lộc
|
1
|
1
|
3
|
5
|
47
|
Ấp Phước Trung
|
1
|
1
|
4
|
6
|
48
|
Ấp Phước Hòa
|
1
|
1
|
5
|
7
|
49
|
Xã Thanh Điền
|
Ấp Thanh Thuận
|
1
|
1
|
5
|
7
|
50
|
Ấp Thanh Phước
|
1
|
1
|
5
|
7
|
51
|
Ấp Thanh Đông
|
1
|
1
|
3
|
5
|
52
|
Ấp Thanh Trung
|
1
|
1
|
5
|
7
|
53
|
Ấp Thanh Hòa
|
1
|
1
|
5
|
7
|
54
|
Ấp Thanh Hùng
|
1
|
1
|
5
|
7
|
55
|
Ấp Thanh Sơn
|
1
|
1
|
5
|
7
|
56
|
Xã Thành Long
|
Ấp Bắc Bến Sỏi
|
1
|
1
|
5
|
7
|
57
|
Ấp Nam Bến Sỏi
|
1
|
1
|
5
|
7
|
58
|
Ấp Thành Tây
|
1
|
1
|
5
|
7
|
59
|
Ấp Thành Trung
|
1
|
1
|
3
|
5
|
60
|
Ấp Thành Bắc
|
1
|
1
|
3
|
5
|
61
|
Ấp Thành Đông
|
1
|
1
|
4
|
6
|
62
|
Ấp Thành Nam
|
1
|
1
|
3
|
5
|
63
|
Ấp Thành Tân
|
1
|
1
|
3
|
5
|
64
|
Xã Trí Bình
|
Ấp Xóm Ruộng
|
1
|
1
|
5
|
7
|
65
|
Ấp Tầm Long
|
1
|
1
|
5
|
7
|
66
|
Ấp Xóm Mới 1
|
1
|
1
|
3
|
5
|
67
|
Ấp Xóm Mới 2
|
1
|
1
|
5
|
7
|
68
|
Xã Thái Bình
|
Ấp Bình Long
|
1
|
1
|
5
|
7
|
69
|
Ấp Suối Dộp
|
1
|
1
|
5
|
7
|
70
|
Ấp Tam Hạp
|
1
|
1
|
5
|
7
|
71
|
Ấp Suối Muồn
|
1
|
1
|
5
|
7
|
72
|
Ấp Bình Hòa
|
1
|
1
|
5
|
7
|
73
|
Ấp Bình Phong
|
1
|
1
|
5
|
7
|
1
|
Huyện
Tân Biên
|
Thị trấn Tân Biên
|
Khu phố 1
|
1
|
1
|
4
|
6
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
1
|
4
|
6
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
1
|
4
|
6
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
1
|
4
|
6
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
1
|
3
|
5
|
6
|
Khu phố 6
|
1
|
1
|
3
|
5
|
7
|
Khu phố 7
|
1
|
1
|
3
|
5
|
8
|
Xã Tân Lập
|
Ấp Tân Đông 1
|
1
|
1
|
5
|
7
|
9
|
Ấp Tân Đông 2
|
1
|
1
|
5
|
7
|
10
|
Ấp Tân Hòa
|
1
|
1
|
5
|
7
|
11
|
Ấp Tân Tiến
|
1
|
1
|
5
|
7
|
12
|
Ấp Tân Khai
|
1
|
1
|
3
|
5
|
13
|
Xã Thạnh Bắc
|
Ấp Bàu Rã
|
1
|
1
|
3
|
5
|
14
|
Ấp Suối Mây
|
1
|
1
|
3
|
5
|
15
|
Ấp Thạnh Hiệp
|
1
|
1
|
3
|
5
|
16
|
Ấp Bàu Bền
|
1
|
1
|
3
|
5
|
17
|
Xã Thạnh Bình
|
Ấp Thạnh An
|
1
|
1
|
5
|
7
|
18
|
Ấp Thạnh Thọ
|
1
|
1
|
4
|
6
|
19
|
Ấp Thạnh Phú
|
1
|
1
|
5
|
7
|
20
|
Ấp Thạnh Lợi
|
1
|
1
|
5
|
7
|
21
|
Ấp Thạnh Lộc
|
1
|
1
|
4
|
6
|
22
|
Ấp Thạnh Phước
|
1
|
1
|
4
|
6
|
23
|
Ấp Thạnh Hòa
|
1
|
1
|
5
|
7
|
24
|
Ấp Thạnh Tân
|
1
|
1
|
3
|
5
|
25
|
Xã Thạnh Tây
|
Ấp Thạnh Nam
|
1
|
1
|
4
|
6
|
26
|
Ấp Thạnh Tây
|
1
|
1
|
5
|
7
|
27
|
Ấp Thạnh Trung
|
1
|
1
|
5
|
7
|
28
|
Ấp Thạnh Sơn
|
1
|
1
|
5
|
7
|
29
|
Ấp Thạnh Tân
|
1
|
1
|
5
|
7
|
30
|
Xã Hòa Hiệp
|
Ấp Hòa Đông A
|
1
|
1
|
5
|
7
|
31
|
Ấp Hòa Đông B
|
1
|
1
|
3
|
5
|
32
|
Ấp Hòa Bình
|
1
|
1
|
5
|
7
|
33
|
Ấp Hòa Lợi
|
1
|
1
|
3
|
5
|
34
|
Xã Tân Phong
|
Ấp Bàu Đưng
|
1
|
1
|
5
|
7
|
35
|
Ấp Cầu
|
1
|
1
|
4
|
6
|
36
|
Ấp Đồng Dài
|
1
|
1
|
3
|
5
|
37
|
Ấp Gò Cát
|
1
|
1
|
5
|
7
|
38
|
Ấp Mới
|
1
|
1
|
3
|
5
|
39
|
Ấp Sân Bay
|
1
|
1
|
5
|
7
|
40
|
Ấp Trại Bí
|
1
|
1
|
4
|
6
|
41
|
Ấp Xóm Tháp
|
1
|
1
|
5
|
7
|
42
|
Xã Mỏ Công
|
Ấp Thanh Hòa
|
1
|
1
|
3
|
5
|
43
|
Ấp Thanh Tân
|
1
|
1
|
5
|
7
|
44
|
Ấp Thanh An
|
1
|
1
|
4
|
6
|
45
|
Ấp Thanh Xuân
|
1
|
1
|
3
|
5
|
46
|
Ấp Một
|
1
|
1
|
3
|
5
|
47
|
Ấp Dinh
|
1
|
1
|
3
|
5
|
48
|
Ấp Gò Đá
|
1
|
1
|
5
|
7
|
49
|
Xã Trà Vong
|
Ấp 2
|
1
|
1
|
3
|
5
|
50
|
Ấp 3
|
1
|
1
|
4
|
6
|
51
|
Ấp 4
|
1
|
1
|
5
|
7
|
52
|
Ấp 5
|
1
|
1
|
3
|
5
|
53
|
Ấp Trà Hiệp
|
1
|
1
|
4
|
6
|
54
|
Ấp Suối Ông Đình
|
1
|
1
|
5
|
7
|
55
|
Xã Tân Bình
|
Ấp Tân Minh
|
1
|
1
|
3
|
5
|
56
|
Ấp Tân Thanh
|
1
|
1
|
5
|
7
|
57
|
Ấp Tân Thạnh
|
1
|
1
|
4
|
6
|
58
|
Ấp Tân Nam
|
1
|
1
|
3
|
5
|
1
|
Huyện
Tân Châu
|
Thị trấn Tân Châu
|
Khu phố 1
|
1
|
1
|
4
|
6
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
1
|
3
|
5
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
1
|
5
|
7
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
1
|
5
|
7
|
5
|
Xã Tân Đông
|
Ấp Đông Tiến
|
1
|
1
|
5
|
7
|
6
|
Ấp Đông Thành
|
1
|
1
|
5
|
7
|
7
|
Ấp Đông Hiệp
|
1
|
1
|
3
|
5
|
8
|
Ấp Đông Biên
|
1
|
1
|
3
|
5
|
9
|
Ấp Đông Hà
|
1
|
1
|
3
|
5
|
10
|
Ấp Đông Lợi
|
1
|
1
|
4
|
6
|
11
|
Ấp Tầm Phô
|
1
|
1
|
3
|
5
|
12
|
Ấp Suối Dầm
|
1
|
1
|
3
|
5
|
13
|
Ấp Kà Ốt
|
1
|
1
|
3
|
5
|
14
|
Xã Suối Ngô
|
Ấp 1
|
1
|
1
|
3
|
5
|
15
|
Ấp 2
|
1
|
1
|
5
|
7
|
16
|
Ấp 3
|
1
|
1
|
5
|
7
|
17
|
Ấp 4
|
1
|
1
|
5
|
7
|
18
|
Ấp 5
|
1
|
1
|
3
|
5
|
19
|
Ấp 6
|
1
|
1
|
5
|
7
|
20
|
Ấp Trảng Ba Chân
|
1
|
1
|
4
|
6
|
21
|
Xã Tân Hội
|
Ấp Hội An
|
1
|
1
|
4
|
6
|
22
|
Ấp Hội Phú
|
1
|
1
|
5
|
7
|
23
|
Ấp Hội Tân
|
1
|
1
|
5
|
7
|
24
|
Ấp Hội Thạnh
|
1
|
1
|
5
|
7
|
25
|
Ấp Hội Thanh
|
1
|
1
|
3
|
5
|
26
|
Ấp Hội Thành
|
1
|
1
|
3
|
5
|
27
|
Xã Tân Hiệp
|
Ấp Tân Bình
|
1
|
1
|
4
|
6
|
28
|
Ấp Tân Trường
|
1
|
1
|
3
|
5
|
29
|
Ấp Thạnh An
|
1
|
1
|
3
|
5
|
30
|
Ấp Thạnh Phú
|
1
|
1
|
3
|
5
|
31
|
Ấp Hội Thắng
|
1
|
1
|
3
|
5
|
32
|
Xã Tân Hà
|
Ấp Tân Trung
|
1
|
1
|
5
|
7
|
33
|
Ấp Tân Dũng
|
1
|
1
|
3
|
5
|
34
|
Ấp Tân Kiên
|
1
|
1
|
3
|
5
|
35
|
Ấp Tân Cường
|
1
|
1
|
3
|
5
|
36
|
Ấp Tân Lâm
|
1
|
1
|
3
|
5
|
37
|
Xã Thạnh Đông
|
Ấp Thạnh Quới
|
1
|
1
|
5
|
7
|
38
|
Ấp Thạnh Nghĩa
|
1
|
1
|
4
|
6
|
39
|
Ấp Thạnh Hưng
|
1
|
1
|
5
|
7
|
40
|
Ấp Thạnh Hiệp
|
1
|
1
|
3
|
5
|
41
|
Ấp Thạnh Hòa
|
1
|
1
|
3
|
5
|
42
|
Xã Tân Thành
|
Ấp Đồng Rùm
|
1
|
1
|
3
|
5
|
43
|
Ấp Tân Thuận
|
1
|
1
|
3
|
5
|
44
|
Ấp Tân Hòa
|
1
|
1
|
3
|
5
|
45
|
Ấp Tân Trung
|
1
|
1
|
4
|
6
|
46
|
Ấp Tân Đông
|
1
|
1
|
5
|
7
|
47
|
Ấp Tân Hiệp
|
1
|
1
|
3
|
5
|
48
|
Ấp Đồng Kèn 1
|
1
|
1
|
3
|
5
|
49
|
Ấp Đồng Kèn 2
|
1
|
1
|
4
|
6
|
50
|
Ấp Tà Dơ
|
1
|
1
|
3
|
5
|
51
|
Xã Tân Phú
|
Ấp Tân Xuân
|
1
|
1
|
5
|
7
|
52
|
Ấp Tân Thanh
|
1
|
1
|
3
|
5
|
53
|
Ấp Tân Lợi
|
1
|
1
|
3
|
5
|
54
|
Ấp Tân Hòa
|
1
|
1
|
4
|
6
|
55
|
Ấp Tân Châu
|
1
|
1
|
3
|
5
|
56
|
Ấp Tân Tiến
|
1
|
1
|
5
|
7
|
57
|
Xã Tân Hưng
|
Ấp Tân Đông
|
1
|
1
|
5
|
7
|
58
|
Ấp Tân Tây
|
1
|
1
|
5
|
7
|
59
|
Ấp Tân Thạnh
|
1
|
1
|
5
|
7
|
60
|
Ấp Tân Lợi
|
1
|
1
|
3
|
5
|
61
|
Ấp Tân Trung A
|
1
|
1
|
4
|
6
|
62
|
Ấp Tân Trung B
|
1
|
1
|
5
|
7
|
63
|
Xã Tân Hòa
|
Ấp Tân Thuận
|
1
|
1
|
3
|
5
|
64
|
Ấp Cây Khế
|
1
|
1
|
5
|
7
|
65
|
Ấp Cây Cầy
|
1
|
1
|
3
|
5
|
66
|
Ấp Con Trăn
|
1
|
1
|
3
|
5
|
67
|
Ấp Trảng Trai
|
1
|
1
|
3
|
5
|
68
|
Ấp Suối Bà Chiêm
|
1
|
1
|
5
|
7
|
69
|
Xã Suối Dây
|
Ấp 1
|
1
|
1
|
3
|
5
|
70
|
Ấp 2
|
1
|
1
|
5
|
7
|
71
|
Ấp 3
|
1
|
1
|
4
|
6
|
72
|
Ấp 4
|
1
|
1
|
5
|
7
|
73
|
Ấp 5
|
1
|
1
|
3
|
5
|
74
|
Ấp 6
|
1
|
1
|
3
|
5
|
75
|
Ấp 7
|
1
|
1
|
3
|
5
|
76
|
Ấp Chăm
|
1
|
1
|
3
|
5
|
1
|
Dương
Minh Châu
|
Thị trấn Dương
Minh Châu
|
Khu phố 1
|
1
|
1
|
3
|
5
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
1
|
3
|
5
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
1
|
3
|
5
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
1
|
5
|
7
|
5
|
Xã Suối Đá
|
Ấp Phước Bình 1
|
1
|
1
|
5
|
7
|
6
|
Ấp Phước Bình 2
|
1
|
1
|
4
|
6
|
7
|
Ấp Tân Định 1
|
1
|
1
|
5
|
7
|
8
|
Ấp Tân Định 2
|
1
|
1
|
5
|
7
|
9
|
Ấp Phước Hội
|
1
|
1
|
5
|
7
|
10
|
Ấp Phước Hòa
|
1
|
1
|
5
|
7
|
11
|
Ấp Phước Lợi 1
|
1
|
1
|
3
|
5
|
12
|
Ấp Phước Lợi 2
|
1
|
1
|
3
|
5
|
13
|
Xã Phan
|
Ấp Phước Tân 1
|
1
|
1
|
3
|
5
|
14
|
Ấp Phước Tân 2
|
1
|
1
|
5
|
7
|
15
|
Ấp Phước Tân 3
|
1
|
1
|
5
|
7
|
16
|
Ấp Phước Long 1
|
1
|
1
|
4
|
6
|
17
|
Ấp Phước Long 2
|
1
|
1
|
3
|
5
|
18
|
Xã Bàu Năng
|
Ấp Ninh Thuận
|
1
|
1
|
5
|
7
|
19
|
Ấp Ninh Phú
|
1
|
1
|
5
|
7
|
20
|
Ấp Ninh Hiệp
|
1
|
1
|
5
|
7
|
21
|
Ấp Ninh An
|
1
|
1
|
5
|
7
|
22
|
Ấp Ninh Bình
|
1
|
1
|
5
|
7
|
23
|
Ấp Ninh Hòa
|
1
|
1
|
3
|
5
|
24
|
Xã Chà Là
|
Ấp Ninh Hưng 1
|
1
|
1
|
5
|
7
|
25
|
Ấp Ninh Hưng 2
|
1
|
1
|
3
|
5
|
26
|
Ấp Bình Linh
|
1
|
1
|
5
|
7
|
27
|
Ấp Ấp Láng
|
1
|
1
|
5
|
7
|
28
|
Xã Cầu Khởi
|
Ấp Khởi Hà
|
1
|
1
|
5
|
7
|
29
|
Ấp Khởi Trung
|
1
|
1
|
5
|
7
|
30
|
Ấp Khởi Nghĩa
|
1
|
1
|
5
|
7
|
31
|
Ấp Khởi An
|
1
|
1
|
3
|
5
|
32
|
Xã Truông Mít
|
Ấp Thuận Tân
|
1
|
1
|
5
|
7
|
33
|
Ấp Thuận An
|
1
|
1
|
5
|
7
|
34
|
Ấp Thuận Bình
|
1
|
1
|
5
|
7
|
35
|
Ấp Thuận Hòa
|
1
|
1
|
5
|
7
|
36
|
Ấp Thuận Phước
|
1
|
1
|
3
|
5
|
37
|
Xã Lộc Ninh
|
Ấp Lộc Hiệp
|
1
|
1
|
4
|
6
|
38
|
Ấp Lộc Thuận
|
1
|
1
|
5
|
7
|
39
|
Ấp Lộc Tân
|
1
|
1
|
3
|
5
|
40
|
Ấp Lộc Trung
|
1
|
1
|
5
|
7
|
41
|
Xã Bến Củi
|
Ấp 1
|
1
|
1
|
4
|
6
|
42
|
Ấp 2
|
1
|
1
|
3
|
5
|
43
|
Ấp 3
|
1
|
1
|
5
|
7
|
44
|
Ấp 4
|
1
|
1
|
3
|
5
|
45
|
Xã Phước Minh
|
Ấp B2
|
1
|
1
|
4
|
6
|
46
|
Ấp B4
|
1
|
1
|
5
|
7
|
47
|
Ấp Phước Bình
|
1
|
1
|
5
|
7
|
48
|
Ấp Phước Lộc
|
1
|
1
|
5
|
7
|
49
|
Ấp Phước Lộc A
|
1
|
1
|
3
|
5
|
50
|
Ấp Phước Lộc B
|
1
|
1
|
3
|
5
|
51
|
Ấp Phước Nghĩa
|
1
|
1
|
3
|
5
|
52
|
Xã Phước Ninh
|
Ấp Phước Lễ
|
1
|
1
|
4
|
6
|
53
|
Ấp Phước Hội
|
1
|
1
|
3
|
5
|
54
|
Ấp Bàu Dài
|
1
|
1
|
4
|
6
|
55
|
Ấp Phước Hiệp
|
1
|
1
|
3
|
5
|
56
|
Ấp Phước Tân
|
1
|
1
|
3
|
5
|
57
|
Ấp Phước An
|
1
|
1
|
3
|
5
|
Quyết định 21/2024/QĐ-UBND năm 2024 quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/2024/QĐ-UBND ngày 26/06/2024 quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
201
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|