Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
121/1999/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sinh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
01/10/1999
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
******
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*********
|
Số: 121/1999/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 10
năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 121/1999/QĐ-BTC NGÀY
1 THÁNG 10 NĂM 1999 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỊ BÃI
BỎ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996;
Căn cứ Nghị định số 101/CP ngày 23/9/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28 tháng 5 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ
về thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về Tổng rà sát và hệ thống hoá văn bản
quy phạm pháp luật và kế hoạch tổng rà sát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp
luật trong năm 1997-1998;
Căn cứ Nghị định số 178-CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tài chính; Thủ trưởng các đơn vị thuộc
và trực thuộc Bộ;
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1: Nay
công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ban Tài chính ban hành đến ngày
30 tháng 4 năm 1998 đã hết hiệu lực thi hành gồm 759 văn bản (Có danh mục kèm
theo).
Điều 2: Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3: Các
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính có trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
BỘ TÀI CHÍNH Mẫu
số 2
DANH MỤC
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
ĐÃ BỊ BÃI BỎ HOẶC ĐÃ ĐƯỢC THAY THẾ DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 4
NĂM 1998
(Kèm theo Quyết định số 121/1999/QĐ-BTC ngày 1 tháng 10 năm 1999)
STT
|
Hình
thức văn bản
|
Số
văn bản
|
Ngày
ban hành
|
Trích
yếu nội dung
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I. LĨNH VỰC THUẾ
1
|
Thông
tư
|
46/TC/TNN
|
12-02-1997
|
Về việc thi hành chính sách
thuế nông nghiệp đối với đất trồng cây công ngiệp dài ngày và cây ăn trái
|
2
|
Thông
tư
|
12TC/TNN
|
07-11-1977
|
Hướng dẫn thi hành chính sách
miễn giảm thuế nông nghiệp ở các tỉnh thành phố phía bắc.
|
3
|
Thông
tư
|
226CT/TNN
|
22-07-1978
|
Hướng dẫn biện pháp tính thuế,
nộp thuế và miễn giảm thuế nông nghiệp đối với hợp tác xã sản xuất nông
nghiệp miền Nam.
|
4
|
Thông
tư
|
21CT/TNN
|
04-11-1978
|
Thi hành chính sách miễn giảm
thuế nông nghiệp vùng mất mùa do bão lụt
|
5
|
Thông
tư
|
24TC/TNN
|
26-12-1978
|
Về việc kiện toàn Ban thuế
nông nghiệp ở các xã thuộc tỉnh, thành phố miền Nam.
|
6
|
Thông
tư
|
10TC/TNN
|
04-09-1979
|
Thu thuế đối với các tổ chức,
tập thể lương y nuôi trồng, chế biến dược liệu theo Nghị quyết số 266/CP của
Hội đồng Bộ trưởng
|
7
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
270
TC/QĐ/TCCB
|
08-12-1980
|
Về tổ chức bộ máy Cục thuế
công thương nghiệp.
|
8
|
Thông
tư
|
28/TC/TNN
|
27-10-1981
|
Hướng dẫn việc xác định sản
lượng tính thuế ruộng 1 vụ chuyển thành hai vụ
|
9
|
Thông
tư
|
11TC/TNN
|
31-03-1993
|
Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh
của Hội đồng Nhà nước và Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng về Thuế nông nghiệp
|
10
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
66/TC/TNN
|
05-07-1983
|
Quy định tạm thời diện tích
đất ở được miễn thuế nông nghiệp
|
11
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
258
TC/QĐ/TCCB
|
06-10-1983
|
Về việc tổ chức bộ máy Cục thu
Quốc doanh thuộc Bộ Tài chính
|
12
|
Thông
tư
|
31-TC/TQD
|
06-10-1983
|
Hướng dẫn về chức trách, nhiệm
vụ tổ chức bộ máy thu Quốc doanh và quản lý tài chính
|
13
|
Thông
tư
|
49-TC/TNN
|
31-12-1983
|
Quy định về tổ chức bộ máy
thuế nông nghiệp ở cơ quan tài chính các cấp
|
14
|
Thông
tư
|
50/TNN
|
31-12-1983
|
Chế độ thưởng lập, sử dụng
khen thưởng thuế nông nghiệp.
|
15
|
Thông
tư
|
14/TNN
|
21-03-1984
|
Quy định số lượng cán bộ Ban
thuế nông nghiệp xã và Chế độ trợ cấp cán bộ thuế xã
|
16
|
Thông
tư
|
2TC/TNN
|
01-02-1985
|
Hướng dẫn việc giảm miễn thuế
nông nghiệp đối với hộ thương binh liệt sỹ đời sống có nhiều khó khăn
|
17
|
Thông
tư
|
35/TC/TNN
|
28-10-1986
|
Hướng dẫn tổ chức thu nộp thuế
nông nghiệp bằng hiện vật nông sản
|
18
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
442-TC/TCCB
|
31-12-1986
|
Sắp xếp lại tổ chức bộ máy của
Cục thuế công thương nghiệp
|
19
|
Thông
tư
|
31/TC/CTN
|
15-05-1987
|
Quy định xử lý đối với trường
hợp mất chứng từ Thuế Công thương nghiệp
|
20
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
275
TC/TCT
|
31-08-1987
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Tài chính v/v thống nhát phát hành quản lý và sử dụng vé phạt tiền, biên lai
thu tiền phạt trong việc xử phạt bằng biện pháp hành chính các hành vi vi
phạm pháp luật
|
21
|
Thông
tư
|
75/TC/CTN
|
29-12-1987
|
Thi hành Nghị định số 222/HĐBT
ngày 5/12/87 của Hội đồng Bộ trưởng về lệ phí trước bạ và lệ phí chứng thư.
|
22
|
Thông
tư
|
05TC/TCT
|
03-02-1988
|
Hướng dẫn Nghị định số 09/HĐBT
của Hội đồng bộ trưởng về thuế sát sinh
|
23
|
Thông
tư
|
04-TC/TCCB
|
03-03-1989
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 156-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về tổ chức bộ máy thu Quốc doanh và thuế ở
cơ quan tài chính các cấp
|
24
|
Thông
tư
|
06
TC/CTN
|
16-03-1989
|
Hướng dẫn việc thu nộp thuế
đối với xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài hợp tác kinh
doanh trên cơ sở hợp đồng
|
25
|
Thông
tư
|
09
TC/TNN
|
20-04-1989
|
Hướng dẫn tổ chức thu nộp,
thanh toán quản lý và sử dụng thóc thuế nông nghiệp
|
26
|
Thông
tư
|
10-TC/CTN
|
20-04-1989
|
Chế độ thu khai thác vàng từ
lòng đất thuộc khu vực tập thể, cá thể
|
27
|
Thông
tư
|
17
TC/TCĐN
|
23-05-1989
|
Thu nộp lệ phí xét đơn và lệ
phí kinh doanh của các trường hợp có vốn nước ngoài đầu tư.
|
28
|
Thông
tư
|
19
TC/CTN
|
05-06-1989
|
Quản lý thu thuế cơ sở kinh tế
của Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
|
29
|
Thông
tư
|
20
TC/CTN
|
06-06-1989
|
Thi hành Pháp lệnh và Nghị
định của Hội đồng Bộ trưởng sửa đổi bổ sung một số điều Pháp lệnh và thuế
công thương nghiệp và thuế hàng hoá
|
30
|
Thông
tư
|
21
TC/TNN
|
14-06-1989
|
Hướng dẫn về thanh toán nợ
thuế nông nghiệp và nợ thóc hợp đồng kinh tế hai chiều.
|
31
|
Thông
tư
|
23
TC/TNN
|
17-06-1989
|
Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh
của Hội đồng Nhà nước và Nghị định số 52 của Hội đồng Bộ trưởng về thuế nông
nghiệp.
|
32
|
Thông
tư
|
61
TC/TNN
|
22-12-1989
|
Hướng dẫn thu thuế nông nghiệp
bằng tiền
|
33
|
Thông
tư
|
61
TC/TCT
|
01-03-1990
|
Quy định về điều chỉnh hạng
đất tính thuế nông nghiệp các năm 1990 đến 1994
|
34
|
Thông
tư
|
16TC/TCT
|
13-03-1990
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
61/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng.
|
35
|
Thông
tư
|
18
TC/TCT
|
17-03-1990
|
Hướng dẫn thi hành... về việc
miễn thuế nông nghiệp 1 năm theo Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
36
|
Thông
tư
|
23
TC/TCT
|
26-05-1990
|
Hướng dẫn tính thuế, lập bộ
thuế và thu thuế nông nghiệp đối với các Công ty cao su
|
37
|
Thông
tư
|
43TC/TCT
|
26-09-1990
|
Hướng dẫn cụ thể chính sách
thuế nông nghiệp đối với việc phát triển kinh tế xã hội miền núi
|
38
|
Thông
tư
|
45TC/TCT
|
04-10-1990
|
Hướng dẫn thi hành Luật thuế
doanh thu
|
39
|
Thông
tư
|
47TC/TCT
|
04-10-1990
|
Hướng dẫn thi hành Luật thuế
lợi tức
|
40
|
Thông
tư
|
46TC/TCT
|
04-10-1990
|
Hướng dẫn thi hành Luật thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
41
|
Thông
tư
|
52TC/TCT
|
08-11-1990
|
Hướng dẫn thi hành thuế suất
thuế lợi tức bổ sung.
|
42
|
Thông
tư
|
56/TC/TCT
|
23-11-1990
|
Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh
thuế nông nghiệp đối với nông trường, lâm trường và trạm trại quốc doanh
|
43
|
Thông
tư
|
60TC/TCT
|
05-12-1990
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
số 390/HĐBT ngày 10/11/1990
|
44
|
Thông
tư
|
13TC/TCT
|
28-02-1991
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
số 22/HĐBT ngày 24/1/1991 của Hội đồng Bộ trưởng
|
45
|
Thông
tư
|
13TC/TCT
|
28-02-1991
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
số 22/HĐBT ngày 24/11/1991 của Hội đồng Bộ trưởng về thu sử dụng vốn
|
46
|
Thông
tư
|
22TC/TCT
|
22-04-1991
|
Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh
thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
47
|
Thông
tư
|
23TC/TCT
|
23-04-1991
|
Hướng dẫn thi hành chính sách
thuế đối với hoạt động nuôi trồng thuỷ sản.
|
48
|
Thông
tư
|
24/TC/TCT
|
24-04-1991
|
Hướng dẫn thi hành Chỉ thị
79/CT về việc thực hiện nghiêm túc miễn thuế nông nghiệp theo Di chúc của chủ
tịch Hồ Chí Minh
|
49
|
Thông
tư
|
43TC/TCT
|
13-08-1991
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
203HĐBT ngày 29/6/91 thuế doanh thu, lợi tức, tiêu thụ đặc biệt.
|
50
|
Thông
tư
|
54TC/TCT
|
01-10-1991
|
Hướng dẫn thu khoản điều tiết
thu nhập bổ sung của cán bộ công nhân viên Việt Nam làm việc tại Liên doanh
dầu khí Việt - Xô
|
51
|
Thông
tư
|
55/TC/TCT/TT
|
01-10-1991
|
Hướng dẫn thực hiện các quy
định về thuế áp dụng với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên
nước ngoài hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng theo Luật đầu tư nước
ngoài.
|
52
|
Thông
tư
|
59TC/TCT
|
02-11-1991
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
số 325/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về thuế doanh thu và thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
53
|
Thông
tư
|
60TC/TCT
|
02-11-1991
|
Hướng dẫn thu khoản điều tiết
thu nhập bổ sung của cán bộ công nhân viên Việt Nam làm việc tại các tổ chức
quốc tế và cơ quan nước ngoài tại Việt Nam do Cục phục vụ ngoại giao đoàn
quản lý
|
54
|
Thông
tư
|
61/TC/TCT
|
08-11-1991
|
Hướng dẫn thu lệ phí cấp đăng
ký kinh doanh cho doanh nghiệp tư nhân và công ty
|
55
|
Thông
tư
|
64/TC/TCT
|
12-11-1991
|
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết
473/NQ-HĐNN8 của Hội đồng Nhà nước và Nghị định số 326/HĐBT ngày 19/10/91 của
Hội đồng Bộ trưởng về thuế môn bài
|
56
|
Thông
tư
|
70/TC/TCT
|
29-11-1991
|
Hướng dẫn bổ sung việc thu lệ
phí cấp đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp tư nhân, công ty.
|
57
|
Thông
tư
|
73TC/TCT
|
10-12-1991
|
Hướng dẫn thi hành... về công
tác thuế nông nghiệp cuối năm 1991 và năm 1992
|
58
|
Thông
tư
|
06
TC/TCT
|
26-03-1992
|
Hướng dẫn thu khoản điều tiết
thu nhập bổ sung của cán bộ Việt Nam làm việc tại các tổ chức quốc tế và cơ
quan nước ngoài tại Việt Nam
|
59
|
Thông
tư
|
07
TC/TCT
|
30-03-1992
|
Hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ
thuế đối với nhà thầu phụ nước ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh trong các
hợp đồng chia sản phẩm dầu khí tại Việt Nam
|
60
|
Thông
tư
|
10
TC/TCT
|
14-04-1992
|
Hướng dẫn thực hiện việc điều
chỉnh các mức bằng tiền trong biểu thuế thu nhập đối với người có thu nhập
cao
|
61
|
Thông
tư
|
21
TC/TCT
|
18-06-1992
|
Hướng dẫn Thi thành Nghị định
số 29/HĐBT về lập sổ bộ thuế và thu thuế nông nghiệp đến hộ nông dân.
|
62
|
Thông
tư
|
30
TC/TCT
|
18-07-1992
|
Hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ
thuế đối với các tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh
tại Việt Nam không thuộc các hình thức đầu tư theo Luật đầu tư nước ngoài
|
63
|
Thông
tư
|
35/TC/TCT
|
31-07-1992
|
Hướng dẫn chi thiết thi hành
Nghị định số 52/HĐBT và Nghị định số 19/HĐBT về giảm thuế miễn thuế nông
nghiệp.
|
64
|
Thông
tư
|
51
TC/TCT
|
01-10-1992
|
Hướng dẫn thi hành các quy
định về tiền thuế mặt đất, mặt nước, mặt biển tại Quyết định số 210a TC/VP
ngày 01/4/1990 của Bộ Tài chính
|
65
|
Thông
tư
|
53TC/TCT
|
06-10-1992
|
Hướng dẫn về giá thu thuế nông
nghiệp bằng tiền thay thóc và các nông sản khác
|
66
|
Thông
tư
|
58TC/TCT
|
14-10-1992
|
Hướng dẫn thi hành chính sách
thuế đối với các doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp nông công nghiệp Nhà
nước
|
67
|
Thông
tư
|
59TC/TCT
|
15-10-1992
|
Chứng từ hợp lệ kèm theo hàng
nhập khẩu lưu thông trên thị trường nội địa
|
68
|
Thông
tư
|
89TC/TCT
|
31-12-1992
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
số 110 TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
69
|
Thông
tư
|
07
TC/TCT
|
19-01-1993
|
Hướng dẫn thực hiện các nghĩa
vụ tài chính của các ngân hàng có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
70
|
Thông
tư
|
11TC/TCT
|
24-02-1993
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
số 01/CP xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế
|
71
|
Thông
tư
|
29
TC/TCT
|
01-04-1993
|
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết
số 32 NQ/UBTVQH9 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội và Nghị định số 16/CP ngày
23/3/1993 của Chính phủ
|
72
|
Thông
tư
|
35TC/TCT
|
04-05-1993
|
Hướng dẫn xử lý nợ thuế nông
nghiệp 2 năm 1989-1990
|
73
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
326
TC/QĐ/TCT
|
02-06-1993
|
Sửa bảng giá tối thiểu tính
thuế nhập khẩu
|
74
|
Thông
tư
|
48
TC/TCT
|
30-06-1993
|
Hướng dẫn thực hiện các quy
định về thuế suất thuế lợi tức và về miễn giảm thuế lợi tức đối với các dự án
đầu tư nước ngoài
|
75
|
Thông
tư
|
51
TC/TCT
|
03-07-1993
|
Hướng dẫn thực hiện các quy
định về thuế áp dụng với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên
nước ngoài hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng theo Luật đầu tư nước
ngoài.
|
76
|
Thông
tư
|
71TC/TCT
|
25-08-1993
|
Sửa đổi bổ sung Thông tư số 29
TC/TCT ngày 1/4/1993 của Bộ Tài chính
|
77
|
Thông
tư
|
73A-TC/TCT
|
30-08-1993
|
Quy định chi tiết thi hành
Luật thuế doanh thu và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật thuế doanh thu.
|
78
|
Thông
tư
|
74A
TC/TCT
|
31-08-1993
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
số 56/CP của Chính phủ về thuế tiêu thụ đặc biệt
|
79
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
718
CT/TCT/QĐ
|
21-10-1993
|
Sửa Bảng giá tối thiểu tính
thuế nhập khẩu
|
80
|
Thông
tư
|
88
TC/TCT
|
08-11-1993
|
Bổ sung xử lý hàng hoá lưu
thông trên thị trường không có đủ hồ sơ chứng minh được cơ quan thuế quản lý.
|
81
|
Thông
tư
|
90
TC/TCT
|
10-11-1993
|
Hướng dẫn một số điểm về chính
sách thuế đối với ngân hàng liên doanh và chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại
Việt Nam
|
82
|
Thông
tư
|
11
TC/TCT
|
22-02-1994
|
Bổ sung quy định tiền thuê mặt
đất, mặt nước, mặt biển của các dự án tìm kiếm thăm dò khoáng sản Thông tư số
102TC/TCT ngày 10/11/1993 về chính sách thuế các ngân hàng liên doanh và chi
nhánh ngân hàng Nhà nước tại Việt Nam
|
83
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
353
TC/TCT/QĐ
|
22-04-1994
|
Sửa Bảng giá tối thiểu tính
thuế nhập khẩu
|
84
|
Thông
tư
|
47TC/TCT
|
01-06-1994
|
Xét miễn thuế nhập khẩu đối
với xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
85
|
Thông
tư
|
52TC/TCT
|
15-06-1994
|
Phạt chậm nộp thuế xuất nhập
khẩu
|
86
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
623
TC/TCT/QĐ
|
23-07-1994
|
Sửa bảng giá tối thiểu tính
thuế nhập khẩu
|
87
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
624
TC/TCT/QĐ
|
26-07-1994
|
Sửa bảng giá tối thiểu tính
thuế nhập khẩu
|
88
|
Thông
tư
|
73TC/TCT
|
01-09-1994
|
Hướng dẫn thực hiện Điều 4
Quyết định số 280 TTg về Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
89
|
Thông
tư
|
79TC/TCT
|
01-10-1994
|
Chế độ chứng từ đối với hàng
hoá lưu thông trên đường
|
90
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
1104
TC/TCT-QĐ
|
04-11-1994
|
Bãi bỏ mục d, điểm 1 Phần III
Thông Thông tư 11/TC/TCT ngày 22-2-1994 của Bộ Tài chính về xử phạt vi phạm
hành chính thuế
|
91
|
Thông
tư
|
99TC/TCT
|
21-11-1994
|
Thi hành Nghị định 180/CP ngày
7/11/1994 của Chính phủ về thuế môn bài
|
92
|
Thông
tư
|
102
TC/TCT
|
30-11-1994
|
Hướng dẫn việc xử lý xe hai
bánh gắn máy nhập khẩu trái phép vào Việt Nam
|
93
|
Thông
tư
|
114
TC/TCT
|
16-12-1994
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
182/CP ngày 10/11/1994 của Chính phủ về thuế doanh thu
|
94
|
Thông
tư
|
09
TC/TCT
|
24-01-1995
|
Xử lý nợ đọng thuế, nhập khẩu
và phạt chậm nộp thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu.
|
95
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
143
TC/TCT/QĐ
|
23-02-1995
|
Sửa Bảng giá tối thiểu tính
thuế nhập khẩu
|
96
|
Thông
tư
|
20
TC/TCT
|
16-03-1995
|
Xét miễn thuế nhập khẩu đối
với hình thức đầu tư nước ngoài
|
97
|
Thông
tư
|
23TC/TCT
|
21-03-1995
|
Xử lý xe ô tô, xe hai bánh
nhập khẩu trái phép trong quân đội
|
98
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
234
TC/TCT/QĐ
|
29-03-1995
|
Sửa bảng giá tối thiểu tính
thuế nhập khẩu
|
99
|
Thông
tư
|
27/TC/TCT
|
30-03-1995
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
số 05/CP ngày 20-01-1995 của Chính phủ về thuế thu nhập cao
|
100
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
317
TC/ TCT/QĐ
|
15-04-1995
|
Sửa bảng giá tối thiểu tính
thuế nhập khẩu
|
101
|
Thông
tư
|
40
TC/TCT
|
25-05-1995
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm
trong Thông tư 73A TC/TCT của Bộ Tài chính
|
102
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
904
TC/TCT/QĐ
|
15-08-1995
|
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập
khẩu
|
103
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
1036
TC/TCT/QĐ
|
23-09-1995
|
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập
khẩu
|
104
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
1081
TC/TCT/QĐ
|
11-10-1995
|
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập
khẩu
|
105
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
1187
TC/TCT/QĐ
|
20-11-1995
|
Sửa bảng giá tối thiểu tại cửa
khẩu tính thuế nhập khẩu
|
106
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
1324
TC/TCT/QĐ
|
21-12-1995
|
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập
khẩu
|
107
|
Thông
tư
|
94/TC/TCT
|
22-12-1995
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục,
thẩm quyền xét miễn, giảm thuế theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước.
|
108
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
1400
TC/TCT/QĐ
|
29-12-1995
|
Sửa Bảng giá tối thiểu ở cửa
khẩu để tính thuế nhập khẩu
|
109
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
397
TC/TCT/QĐ
|
19-04-1996
|
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập
khẩu
|
110
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
659A
TC/TCT/QĐ
|
25-07-1996
|
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập
khẩu
|
111
|
Thông
tư
|
45/TC-TCT
|
01-08-1996
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 22/CP ngày 17/4/ 1996 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực thuế.
|
112
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
684
TC/TCT/QĐ
|
08-09-1996
|
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập
khẩu
|
113
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
856
TC/TCT/QĐ
|
11-09-1996
|
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập
khẩu
|
114
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
975
TC/TCT/QĐ
|
29-10-1996
|
Sửa bảng giá tối thiểu ở cửa
khẩu để tính thuế nhập khẩu
|
115
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
542
TC/TCT/QĐ
|
06-12-1996
|
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu
|
116
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
320
TC/TCT/QĐ
|
05-07-1997
|
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập
khẩu
|
117
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
590
TC/TCT/QĐ
|
15-08-1997
|
Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập
khẩu
|
118
|
Thông
tư
|
88/1997/
TT-BTC
|
17-12-1997
|
Thuế suất xuất khẩu gạo ở các
tỉnh phía bắc
|
119
|
Thông
tư
|
92/1997/
TT/BTC
|
25-12-1997
|
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 73/TC/TCT ngày 20/10/1997 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ hoá
đơn chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường.
|
120
|
Thông
tư
|
13/1998/
TT-BTC
|
05-02-1998
|
Hướng dẫn phụ thu xăng dầu
nhập khẩu vào ngân sách Nhà nước
|
121
|
Thông
tư
|
37/1998/
TT-BTC
|
28-03-1998
|
Hướng dẫn phụ thu xăng dầu
nhập khẩu vào Ngân sách Nhà nước
|
II. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH
SỰ NGHIỆP
122
|
Thông
tư
|
14-TC/HCVX
|
10-08-1976
|
Quy định chế độ phụ cấp cho
cán bộ công nhân viên chức nhà nước đi công tác trong nước
|
123
|
Thông
tư
|
13-TC/HCVX
|
18-11-1997
|
Về việc giải quyết kinh phí
cho công tác cải tạo Xã hội chủ nghĩa đối với nông nghiệp ở các tỉnh phía Nam
|
124
|
Thông
tư
|
2-TC/HCVX
|
04-03-1978
|
Về việc quản lý chi tiêu trong
công tác phân giới và cắm mốc đường biên giới
|
125
|
Thông
tư
|
21
TC/HCVX
|
18-12-1979
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
của Hội đồng Chính phủ về việc thanh toán các khoản vay mượn hộ dân trong
kháng chiến
|
126
|
Thông
tư
|
5-TC/HCVX
|
28-01-1980
|
Quy định chế độ phụ cấp cho
cán bộ công nhân viên nhà nước đi công tác trong nước
|
127
|
Thông
tư
|
24-TC/HCVX
|
16-12-1980
|
Về việc hướng dẫn quản lý tài
chính đối với lao động sản xuất có thu nhập trong các trường đại học, cao
đẳng và trung học chuyên nghiệp
|
128
|
Thông
tư
|
28-TC/HCVX
|
29-12-1980
|
Bổ sung chế độ phụ cấp cho cán
bộ công nhân viên chức đi công tác trong nước
|
129
|
Thông
tư
|
5-TC/HCVX
|
23-03-1981
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ
thanh toán tiền tàu xe nghỉ phép hàng năm đối với cán bộ, công nhân viên chức
nhà nước
|
130
|
Thông
tư
|
37-TC/GTBĐ
|
22-12-1981
|
Hướng dẫn việc bán và thanh
toán vé tháng cho cán bộ công nhân viên đi làm, học sinh đi học hàng ngày
bằng ô tô buýt
|
131
|
Thông
tư
|
5-
TC/HCVX
|
06-03-1982
|
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết
của Hội đồng Bộ trưởng về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm
|
132
|
Thông
tư
|
11-
TC/HCVX
|
06-04-1982
|
Chế độ phụ cấp hỗ trợ nông dân
|
133
|
Thông
tư
|
12-
TC/HCVX
|
08-04-1982
|
Bổ sung và sửa đổi một số điểm
về chế độ phụ cấp cho cán bộ công nhân viên nhà nước đi công tác nước ngoài
|
134
|
Thông
tư
|
15-
TC/HCVX
|
19-07-1982
|
Sửa đổi mức kinh phí tuyển lao
động
|
135
|
Thông
tư
|
26-
TC/HCVX
|
27-10-1982
|
Hướng dẫn việc thực hiện chế
độ bồi dưỡng tại chỗ năm 1982
|
136
|
Thông
tư
|
30-
TC/HCVX
|
11-11-1982
|
Chế độ phụ cấp chi tiêu thể
dục thể thao
|
137
|
Thông
tư
|
2-
TC/HCVX
|
31-01-1983
|
Quy định chế độ phụ cấp cán bộ
công nhân viên chức nhà nước đI công tác trong nước (công tác phí)
|
138
|
Thông
tư
|
3-
TC/HCVX
|
08-02-1983
|
Hướng dẫn thực hiện hạch toán
chi khoản phụ cấp tạm thời đối với cán bộ công nhân viên theo Quyết định
8/HĐBT và Quyết định số 09/HĐBT ngày 19/1/1983
|
139
|
Thông
tư
|
12
TC/HCVX
|
14-04-1983
|
Chế độ phân phối lợi nhuận
theo Quyết định số 146/HĐBT ngày 25/8/1982 đối với các nhà sản xuất sách báo,
ấn phẩm, tập san, tạp chí
|
140
|
Thông
tư
|
13-
TC/HCVX
|
10-04-1983
|
Quy định trang phục và chế độ
cho thuê trang phục cán bộ đi công tác, học tập ở nước ngoài
|
141
|
Thông
tư
|
17-
TC/HCVX
|
29-06-1983
|
Hướng dẫn thanh toán khoản phụ
cấp 30% lương theo Quyết định số 59/HĐBT và Quyết định số 60/HĐBT
|
142
|
Thông
tư
|
18-
TC/HCVX
|
16-07-1983
|
Quy định chế độ phụ cấp trách
nhiệm, thành viên ban Chủ nhiệm chương trình và chủ nhiệm đề tài nghiên cứu
khoa học kỹ thuật trọng điểm của nhà nước
|
143
|
Thông
tư
|
19-TC/HCVX
|
23-07-1983
|
Quy định mức chi bình quân cho
một học sinh các cấp
|
144
|
Thông
tư
|
21-
TC/HCVX
|
17-08-1983
|
Quy định bổ sung tiêu chuẩn
vào chế độ cho thuê trang phục đối với cán bộ đi công tác, học tập ngắn hạn ở
nước ngoài đã được Bạn cấp trang phục
|
145
|
Thông
tư
|
29-
TC/HCVX
|
30-09-1983
|
Hướng dẫn chế độ trợ cấp nghỉ
hè, dưỡng sức năm 1983 cho cán bộ công nhân viên hành chính sự nghiệp
|
146
|
Thông
tư
|
30-
TC/HCVX
|
06-10-1983
|
Quy định mức trợ cấp cho các
cháu gửi nhà trẻ thuộc khu vực nhà nước
|
147
|
Thông
tư
|
32-
TC/HCVX
|
10-10-1983
|
Chế độ chi tiêu đối với cán bộ
đi công tác ngắn hạn được tổ chức quốc tế đài thọ
|
148
|
Thông
tư
|
40-
TC/HCVX
|
21-11-1983
|
Quy định chế độ nước uống
|
149
|
Thông
tư
|
43-
TC/HCVX
|
09-12-1983
|
Hướng dẫn chế độ phụ cấp trang
phục đối với cán bộ tự túc trang phục đi công tác hoặc học tập ngắn hạn ở
nước ngoài
|
150
|
Thông
tư
|
25-TC/HCVX
|
21-06-1984
|
Quy định chế độ chi về đón
tiếp chuyên gia nước ngoài công tác tại nước ta
|
151
|
Thông
tư
|
31-TC/HCVX
|
22-08-1984
|
Sửa đổi mức phụ cấp cho cán bộ
công nhân viên đi công tác trong nước
|
152
|
Thông
tư
|
34-TC/HCVX
|
27-08-1984
|
Hướng dẫn thực hiện khoản chi
trợ cấp khó khăn 50%, 70% mức lương chính, mức trợ cấp theo Điều 3 Quyết định
109/HĐBT ngày 23/8/1984
|
153
|
Thông
tư
|
40
TC/HCVX
|
15-10-1985
|
Chế độ tiếp khách
|
154
|
Thông
tư
|
37-TC/HCVX
|
19-10-1985
|
Quy định chế độ, tiêu chuẩn
chi về tiếp khách ở trong nước của các cơ quan hành chính sự nghiệp và các
đơn vị sản xuất kinh doanh
|
155
|
Thông
tư
|
38-TC/HCVX
|
19-10-1985
|
Chế độ nước uống cho cán bộ
công nhân viên chức
|
156
|
Thông
tư
|
46-TC/HCVX
|
26-12-1985
|
Chế độ công tác phí cho cán bộ
công nhân viên chức nhà nước đi công tác trong nước
|
157
|
Thông
tư
|
20-TC/HCVX
|
10-05-1985
|
Quy định chế độ chi tiêu cho
các hội nghị ở mỗi cấp trong cả nước
|
158
|
Thông
tư
|
1-TC/HCVX
|
08-01-1986
|
Quy định tiền tàu xe đi phép
năm cho công nhân viên chức
|
159
|
Thông
tư
|
9-TC/HCVX
|
12-07-1986
|
Sửa đổi mức chi về tiếp khách
ở trong nước của các cơ quan hành chính sự nghiệp và các đơn vị sản xuất kinh
doanh
|
160
|
Thông
tư
|
13-TC/HCVX
|
01-08-1986
|
Bổ sung chế độ phụ cấp tiền
tàu xe đi nghỉ phép năm cho cán bộ, công nhân, viên chức.
|
161
|
Thông
tư
|
14-TC/HCVX
|
02-08-1986
|
Sửa đổi mức chi về công tác
phí cho cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước đi công tác trong nước
|
162
|
Thông
tư
|
15-TC/HCVX
|
02-08-1986
|
Sửa đổi chế độ trợ cấp đối với
cán bộ công nhân viên chức nhà nước được cử đi học các trường, lớp huấn luyện,
bồi dưỡng tập huấn ngắn hạn, có thời hạn tập trung học tập từ 4 tháng trở
xuống
|
163
|
Thông
tư
|
19-TC/HCVX
|
19-08-1986
|
Sửa đổi định mức chi bình quân
cho một đầu trẻ/tháng áp dụng đối với các nhà trẻ thuộc khu vực nhà nước
|
164
|
Thông
tư
|
20-TC/HCVX
|
20-08-1986
|
Hướng dẫn thi hành chế độ phân
phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với Tổng cục Hàng không dân
dụng Việt Nam
|
165
|
Thông
tư
|
22-TC/HCVX
|
27-08-1986
|
Hướng dẫn chế độ phân phối lợi
nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với các bưu điện tỉnh, thành phố
|
166
|
Thông
tư
|
24-TC/HCVX
|
04-09-1986
|
sửa đổi mức chi tiêu cho các
hội nghị ở mỗi cấp trong cả nước
|
167
|
Thông
tư
|
37-
TC/HCVX
|
07-11-1986
|
Hướng dẫn việc điều chỉnh mức
sinh hoạt phí đối với chuyên gia nước ngoài do ta đài thọ
|
168
|
Thông
tư
|
40-
TC/HCVX
|
24-11-1986
|
Hướng dẫn thực hiện thu chi và
quản lý tiền nhà, điện nước đối với cán bộ, công nhân viên thuê nhà ở, dùng
điện nước của nhà nước
|
169
|
Thông
tư
|
44-
TC/HCVX
|
03-12-1986
|
Hướng dẫn về chế độ phân phối
lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp trong ngành xuất bản
|
170
|
Thông
tư
|
5-
TC/TĐTC
|
10-01-1987
|
Hướng dẫn thực hiện tiền
thưởng cuối năm đối với công nhân, viên chức và lực lượng vũ trang
|
171
|
Thông
tư
|
14-
TC/HCVX
|
03-03-1987
|
Sửa đổi mức chi về công tác
phí cho cán bộ, công nhân, viên chức đi công tác trong nước
|
172
|
Thông
tư
|
15-
TC/HCVX
|
07-03-1987
|
Quy định mức chi nước uống
trong giờ làm việc cho cán bộ, công nhân, viên chức các cơ quan, xí nghiệp
nhà nước
|
173
|
Thông
tư
|
16-
TC/HCVX
|
07-03-1987
|
Sửa đổi mức chi tiêu trong hội
nghị ở mỗi cấp trong cả nước
|
174
|
Thông
tư
|
21-
TC/HCVX
|
12-03-1987
|
Quy định chế độ trực cấp đối
với cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước đi dự lớp bồi dưỡng ngắn hạn dưới 4
tháng
|
175
|
Thông
tư
|
36-
TC/GTBĐ
|
28-06-1987
|
Hướng dẫn chế độ trợ cấp tiền
tầu xe
|
176
|
Thông
tư
|
37-
TC/HCVX
|
06-07-1987
|
Hướng dẫn bù giá sữa hộp nhãn
“Thống nhất”
|
177
|
Thông
tư
|
49-
TC/HCVX
|
19-10-1987
|
Sửa đổi mức chi tiêu cho các
hội nghị ngành ở mỗi cấp trong cả nước
|
178
|
Thông
tư
|
51-TC/VX
|
22-10-1987
|
Sửa đổi mức trợ cấp đối với
công nhân, viên chức nhà nước được cử đi học các lớp huấn luyện, bồi dưỡng
nghiệp vụ ngắn hạn từ 4 tháng trở xuống
|
179
|
Thông
tư
|
52-
TC/HCVX
|
22-10-1987
|
Sửa đổi mức chi về nước uống
trong giờ làm việc cho cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước
|
180
|
Thông
tư
|
53-TC/VX
|
23-10-1987
|
Sửa đổi chế độ công tác phí
cho cán bộ, công nhân,viên chức nhà nước đi công tác trong nước
|
181
|
Thông
tư
|
58-TC/HCVX
|
06-11-1987
|
Bổ sung, sửa đổi chế độ đối
với cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài
|
182
|
Thông
tư
|
67-TC/HCVX
|
28-11-1987
|
Hướng dẫn kiểm kê và xử lý kết
quả kiểm kê tài sản 0h ngày 1/1/1988 ở khu vực hành chính sự nghiệp
|
183
|
Thông
tư
|
1-TC/CĐTC
|
02-01-1988
|
Hướng dẫn việc thực hiện tiền
thưởng cuối năm 1987 đối với công nhân, viên chức khu vực hành chính sự
nghiệp và lực lượng vũ trang
|
184
|
Thông
tư
|
2-TC/TNVT
|
21-01-1988
|
Hướng dẫn bù giá 6 mặt hàng
bán định lượng cho công nhân, viên chức và lực lượng vũ trang
|
185
|
Thông
tư
|
3-TC/TNVT
|
29-01-1988
|
Bù giá dầu thắp sáng theo
Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng.
|
186
|
Thông
tư
|
4-TC/HCVX
|
29-01-1988
|
Bù giá sữa hộp
|
187
|
Thông
tư
|
15-TC/HCVX
|
05-05-1988
|
Hướng dẫn thi hành Chỉ thị số
66/CT ngày 16/3/1988 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về kết thúc việc thanh
toán các khoản nhà nước vay dân trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và
chống Mỹ.
|
188
|
Thông
tư
|
25-TC/HCVX
|
06-01-1988
|
Sửa đổi chế độ công tác phí
cho cán bộ, công nhân viên nhà nước đi công tác trong nước
|
189
|
Thông
tư
|
186-TC/HCVX
|
01-10-1988
|
Hướng dẫn việc thanh toán nợ
dân trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ.
|
190
|
Thông
tư
|
43-TC/NLTL
|
22-10-1988
|
Hướng dẫn bù giá lương thực
theo Quyết định số 150/HĐBT ngày 29/9/1988 của Hội đồng Bộ trưởng về giá bán
gạo tẻ tại các tỉnh thành
|
191
|
Thông
tư
|
44-TC/HCVX
|
24-10-1988
|
Quy định chế độ chi tiêu hội
nghị ở các cấp trong cả nước
|
192
|
Thông
tư
|
48-TC/HCVX
|
04-11-1988
|
Quy định chế độ công tác phí
cho công nhân viên chức nhà nước đi công tác ở trong nước
|
193
|
Thông
tư
|
51-TC/VP
|
19-12-1988
|
Hướng dẫn bổ sung việc bù giá
các mặt hàng định lượng đối với người ăn theo cán bộ công nhân viên chức, lực
lượng vũ trang và các đối tượng chính sách
|
194
|
Thông
tư
|
52-TC/HCVX
|
20-12-1988
|
Quy định tạm thời chế độ quản
lý tài chính đối với các đoàn thể, hội quần chúng
|
195
|
Thông
tư
|
14
TC/HCVX
|
02-08-1989
|
Sửa đổi mức chi về công tác
phí cho cán bộ công nhân viên nhà nước đi công tác ở trong nước.
|
196
|
Thông
tư
|
14-TC/HCVX
|
06-03-1990
|
Quy định tạm thời chế độ quản
lý chi tiêu tài chính đối với hệ thống Kho bạc nhà nước
|
197
|
Thông
tư
|
10-TC/HCVX
|
26-02-1991
|
Quy định chế độ chi tiêu hội
nghị ở các cấp trong phạm vi cả nước
|
198
|
Thông
tư
|
9-
TC/HCVX
|
26-02-1991
|
Quy định chế độ công tác phí
cho công nhân viên chức đi công tác ở trong nước
|
199
|
Thông
tư
|
20-TC/HCVX
|
11-04-1991
|
Quy định mức chi về nước uống
trong giờ làm việc cho cán bộ, công nhân, viên chức các cơ quan xí nghiệp nhà
nước
|
200
|
Thông
tư
|
21-TC/HCVX
|
20-04-1991
|
Quy định chế độ trợ cấp đối
với cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước được cử đi dự các lớp huấn luyện,
bồi dưỡng ngắn hạn từ 4 tháng trở xuống
|
201
|
Thông
tư
|
32-TC/HCVX
|
29-05-1991
|
Hướng dẫn trích nộp kinh phí
công đoàn
|
202
|
Thông
tư
|
15-TC/HCVX
|
19-05-1992
|
Hướng dẫn xét duyệt quyết toán
năm cho các đơn vị hành chính sự nghiệp
|
203
|
Thông
tư
|
82-TC/HCVX
|
15-12-1992
|
Hướng dẫn phương thức đóng và
kế toán trích, nộp tiền bảo hiểm y tế đối với các doanh nghiệp, các đơn vị
hành chính sự nghiệp, tổ chức đoàn thể xã hội, hội quần chúng
|
204
|
Thông
tư
|
26/TC/HCVX
|
29-03-1993
|
Hướng dẫn bổ sung về chế độ
thu tiền lệ phí cấp hộ chiếu các loại giấy tờ chứng nhận cho người nước ngoài
và công dân Việt Nam xuất cảnh nhập cảnh cư trú
|
205
|
Thông
tư
|
55-TC/HCVX
|
08-07-1993
|
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị
6/TTg ngày 5/1/1993 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hành triệt để tiết
kiệm, khắc phục tệ sử dụng lãng phí công quỹ
|
206
|
Thông
tư
|
5-TC/HCVX
|
13-01-1994
|
Hướng dẫn tạm thời về thu quỹ
5% bảo hiểm xã hội do Tổng liên đoàn lao động Việt Nam quản lý
|
207
|
Thông
tư
|
9-TC/HCVX
|
17-02-1994
|
Quy định chế độ công tác phí
cho công nhân, viên chức nhà nước đi công tác trong nước
|
208
|
Thông
tư
|
14-TC/HCVX
|
28-02-1994
|
Hướng dẫn xét duyệt quyết toán
năm cho các đơn vị hành chính sự nghiệp
|
209
|
Thông
tư
|
29-TC/HCVX
|
02-04-1994
|
Quy định chế độ chi tiêu hội
nghị ở các cấp trong cả nước
|
210
|
Thông
tư
|
56-TC/HCVX
|
30-06-1994
|
Quy định chế độ chi tiêu tiếp
khách nước ngoài
|
211
|
Thông
tư
|
58-TC/HCVX
|
04-07-1994
|
Hướng dẫn quản lý kinh phí
chương trình phòng chống tệ nạn mại dâm
|
212
|
Thông
tư
|
62-TC/HCVX
|
27-07-1994
|
Hướng dẫn quản lý ngân sách
của ngành khoa học công nghệ và môi trường
|
213
|
Chi
thị của Bộ trưởng BTC
|
112
TC/HCSN
|
10-12-1994
|
Quy định chế độ tài chính đối
với Tổng cục Đầu tư phát triển
|
214
|
Thông
tư
|
63-TC/HCSN
|
07-08-1995
|
Quy định chế độ chi tiêu hội
nghị
|
215
|
Thông
tư
|
69-TC/HCSN
|
20-09-1995
|
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung
điểm A, điểm B Mục lục II phần II Thông tư số 63- TC/HCSN ngày 7/8/1995 của
Bộ Tài chính
|
216
|
Thông
tư
|
79-TC/HCSN
|
04-11-1995
|
Hướng dẫn việc trợ cấp, quản
lý và quyết toán kinh phí khắc phục hậu quả lũ lụt năm 1995
|
217
|
Thông
tư
|
86-TC/HCSN
|
22-11-1995
|
Hướng dẫn việc bàn giao tài
sản của các tổ chức bảo hiểm xã hội do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam và
ngành lao động thương binh xã hội quản lý sang bảo hiểm xã hội Việt Nam.
|
218
|
Thông
tư
|
46-TC/HCVX
|
26-12-1995
|
Chế độ công tác phí cho cán
bộ, công nhân, viên chức nhà nước đI công tác trong nước.
|
219
|
Thông
tư
|
20-TC/HCSN
|
01-04-1996
|
Quy định chế độ thu chi quản
lý tài chính đối với hội nghị các môn thể thao dân tộc năm 1996
|
220
|
Thông
tư
|
41-TC/HCSN
|
30-07-1996
|
Quy định chế độ quản lý thu
chi tài chính đối với hội khoẻ Phù đổng toàn quốc năm 1996 .
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
CÔNG SẢN
221
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
210a/TC-VP
|
01/04/1990
|
Về việc ban hành Bản quy định
về tiền cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển áp dụng đối với các hình thức
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
222
|
Thông
tư
|
70-TC/TCT
|
05-12-1992
|
Hướng dẫn xử lý hàng tịch thu
|
223
|
Thông
tư
|
103-TC/TCT
|
22-12-1993
|
Hướng dẫn xử lý hàng hoá tang vật
vi phạm hành chính về thuế mà chủ hàng bỏ hoặc không rõ của ai.
|
224
|
Thông
tư
|
11-TC/TCT
|
22-02-1994
|
Hướng dẫn bổ sung việc thi
hành các quy định về tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển đối với các dự án
tìm kiếm thăm dó khoáng sản
|
225
|
Thông
tư
|
702/TC/TCT
|
28-03-1994
|
Hướng dẫn xử lý ô tô tịch thu
|
226
|
Thông
tư
|
64-TC/QLCS
|
09-08-1995
|
Hướng dẫn thực hiện tổng kiểm
kê ô tô con theo Chỉ thị 368/TTg ngày 22/6/1995 của Thủ tướng Chính phủ
|
227
|
Thông
tư
|
80/1997/TT-BTC
|
07-11-1997
|
Hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng
tiền thu từ chống buôn lậu
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
228
|
Thông
tư
|
16
TC/QLNS
|
13-11-1976
|
Hướng dẫn việc khoá sổ thu chi
Ngân sách Nhà nước năm 1976
|
229
|
Thông
tư
|
17
TC/QLNS
|
13-11-1976
|
Hướng dẫn việc lập tổng quyết
toán ngân sách nhà nước năm 1976
|
230
|
Thông
tư
|
14
TC/QLNS
|
25-11-1977
|
Hướng dẫn việc khoá sổ thu,
chi Ngân sách Nhà nước cuối năm 1977
|
231
|
Thông
tư
|
16
TC/QLNS
|
15-12-1977
|
Hướng dẫn thi hành điều lệ xử
phạt vi cảnh về mặt tài chính
|
232
|
Thông
tư
|
1
TC/QLNS
|
01-01-1978
|
Hướng dẫn việc lập tổng quyết
toán ngân sách năm 1977
|
233
|
Thông
tư
|
19
TC/QLNS
|
03-10-1978
|
Hướng dẫn lập dự toán ngân
sách năm 1979
|
234
|
Thông
tư
|
23
TC/QLNS
|
18-12-1978
|
Hướng dẫn lập tổng quyết toán
ngân sách năm 1979
|
235
|
Thông
tư
|
3
TC/QLNS
|
06-01-1979
|
Hướng dẫn bổ sung chế độ thu
ngân sách thi hành ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
236
|
Thông
tư
|
8
TC/QLNS
|
31-05-1979
|
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết
số 108/CP đối với cấp huyện
|
237
|
Thông
tư
|
4
TC/QLNS
|
26-01-1980
|
Hướng dẫn lập quyết toán ngân
sách năm 1979
|
238
|
Thông
tư
|
19
TC/QLNS
|
11-12-1980
|
Hướng dẫn việc khoá sổ thu,
chi Ngân sách Nhà nước năm 1979
|
239
|
Thông
tư
|
2
TC/QLNS
|
12-02-1981
|
Về việc quy định và Hướng dẫn
thu nộp khuyến khích cho Ngân sách địa phương về thuốc lá giao nộp cho Trung
ương
|
240
|
Thông
tư
|
6
TC/QLNS
|
31-03-1981
|
Hướng dẫn việc lập tổng quyết
toán ngân sách của các đơn vị dự toán Trung ương năm 1980
|
241
|
Thông
tư
|
7
TC/QLNS
|
25-04-1981
|
Hướng dẫn việc thu nộp và hạch
toán các khoản thu bằng ngoại tệ của Nhà nước và các sứ quán, các cơ quan đại
diện của ta ở nước ngoài
|
242
|
Thông
tư
|
15
TC/NSNN
|
29-06-1981
|
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân
sách Nhà nước năm 1981
|
243
|
Thông
tư
|
20
TC/QLNS
|
19-09-1981
|
Hướng dẫn thi hành quyết định
của Hội đồng Bộ trưởng về việc kiểm kê vật tư, hàng hoá tồn kho ngày
1/10/1981
|
244
|
Thông
tư
|
26
TC/NSNN
|
21-10-1981
|
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân
sách Nhà nước
|
245
|
Thông
tư
|
32
TC/QLNS
|
19-11-1981
|
Hướng dẫn việc lập quyết toán
Ngân sách Nhà nước năm 1981
|
246
|
Thông
tư
|
34
TC/NSNN
|
05-12-1981
|
Hướng dẫn việc khoá sổ NSNN
năm 1981
|
247
|
Thông
tư
|
4
TC/NSNN
|
08-02-1982
|
Hướng dẫn lập kế hoạch ngân
sách năm 1982
|
248
|
Thông
tư
|
18
CT/NSNN
|
04-08-1982
|
Hướng dẫn kế hoạch lập ngân
sách năm 1983
|
249
|
Thông
tư
|
19
TC/NSNN
|
06-08-1982
|
Hướng dẫn việc điều tiết muối
cho ngân sách xã
|
250
|
Thông
tư
|
33
TT-NSNN
|
10-12-1982
|
Hướng dẫn việc khoá sổ thu,
chi ngân sách cuối năm
|
251
|
Thông
tư
|
35
TC/NSNN
|
21-12-1982
|
Hướng dẫn việc bổ sung Mục lục
Ngân sách Nhà nước năm 1983
|
252
|
Thông
tư
|
44
TC/NSĐP
|
20-12-1983
|
Hướng dẫn bổ sung lập dự toán
Ngân sách Nhà nước năm 1984 các tỉnh, thành phố và các đặc khu trực thuộc
|
253
|
Thông
tư
|
8
TC/NSĐP
|
07-03-1984
|
Hướng dẫn điều tiết thuế nông
nghiệp, muối, công thương nghiệp cho ngân sách phường, xã
|
254
|
Thông
tư
|
17
TC/NSĐP
|
02-04-1984
|
Hướng dẫn chế độ thu và khuyến
kích giao nộp nông sản
|
255
|
Thông
tư
|
20
TC/NSNN
|
27-04-1984
|
Hướng dẫn bổ sung Mục lục ngân
sách Nhà nước
|
256
|
Thông
tư
|
26
TC/NSĐP
|
29-06-1984
|
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết
số 138/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về cải tiến chế độ phân cấp quản lý ngân
sách đối với huyện
|
257
|
Thông
tư
|
35
TC/NSNN
|
18-09-1984
|
Hướng dẫn việc lập kế hoạch
tài chính và ngân sách năm 1985
|
258
|
Thông
tư
|
39
TC/NSĐP
|
28-09-1984
|
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết
138/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về ngân sách nhà nước
|
259
|
Thông
tư
|
1
TC/NSNN
|
25-01-1985
|
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch
tài chính - ngân sách Nhà nước năm 1985 theo Nghị quyết VII Ban chấp hành TW
Đảng.
|
260
|
Thông
tư
|
3
TC/NSNN
|
22-02-1985
|
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân
sách Nhà nước
|
261
|
Thông
tư
|
29
TC/NSNN
|
27-07-1985
|
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân
sách Nhà nước
|
262
|
Thông
tư
|
33
TC/NSNN
|
27-09-1985
|
Hướng dẫn việc báo cáo thu,
chi ngân sách 9 tháng và ước 3 tháng năm 1985
|
263
|
Thông
tư
|
34
TC/NSNN
|
27-09-1985
|
Hướng dẫn việc giải quyết các
công việc nhiệm vụ kế toán ngân sách sau ngày thu đổi tiền ngân hàng và phát
tiền ngân hàng mới
|
264
|
Thông
tư
|
39
TC/NSNN
|
05-11-1985
|
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân
sách Nhà nước
|
265
|
Thông
tư
|
02
TC/NSNN
|
10-03-1986
|
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân
sách Nhà nước.
|
266
|
Thông
tư
|
30
TC/NSNN
|
13-10-1986
|
Hướng dẫn lập kế hoạch tài
chính và dự toán ngân sách năm 1987
|
267
|
Thông
tư
|
41
TC/NSNN
|
25-11-1986
|
Hướng dẫn bổ sung mục lục Ngân
sách Nhà nước
|
268
|
Thông
tư
|
4
TC/NSNN
|
10-01-1987
|
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân
sách Nhà nước
|
269
|
Thông
tư
|
11
TC/NSNN
|
13-02-1987
|
Hướng dẫn bổ sung việc lập
Tổng quyết toán Ngân sách Nhà nước
|
270
|
Thông
tư
|
32
TC/NSNN
|
25-05-1987
|
Hướng dẫn bổ sung sửa đổi Mục
lục Ngân sách Nhà nước.
|
271
|
Thông
tư
|
47
TC/NSNN
|
30-09-1987
|
Hướng dẫn tính toán lại Ngân
sách Nhà nước năm 1987 và lập dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1988
|
272
|
Thông
tư
|
55
TC/NSNN
|
31-10-1987
|
Hướng dẫn kiểm tra và xử lý
các quỹ trái phép
|
273
|
Thông
tư
|
61
TC/NSNN
|
18-11-1987
|
Hướng dẫn thực hiện Mục lục
Ngân sách Nhà nước.
|
274
|
Thông
tư
|
76
TC/NSNN
|
30-12-1987
|
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân
sách Nhà nước.
|
275
|
Thông
tư
|
07
TC/NSNN
|
09-02-1988
|
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân
sách Nhà nước.
|
276
|
Thông
tư
|
08
TC/NSNN
|
09-02-1988
|
Hướng dẫn bổ sung Tổng quyết
toán Ngân sách Nhà nước năm 1987
|
277
|
Thông
tư
|
40
TC/NSNN
|
06-10-1988
|
Hướng dẫn lập kế hoạch tài
chính và dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1989
|
278
|
Thông
tư
|
46
TC/NSNN
|
10-01-1988
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
số 141/HĐBT ngày 6/7/1988 của Hội đồng Bộ trưởng về việc sửa đổi tỷ lệ một số
khoản thu về thuế cho ngân sách địa phương
|
279
|
Thông
tư
|
50
TC/NSNN
|
17-12-1988
|
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân
sách Nhà nước.
|
280
|
Thông
tư
|
1425
TC/NSNN
|
04-10-1989
|
Hướng dẫn việc xây dựng kế
hoạch tài chính và ngân sách năm 1990
|
281
|
Thông
tư
|
41
TC/NSNN
|
14-10-1989
|
Hướng dẫn việc quản lý và sử
dụng kinh phí bầu cử Hội đồng nhân dân
|
281
|
Thông
tư
|
56
TC/NSNN
|
12-12-1989
|
Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục
lục Ngân sách Nhà nước
|
283
|
Thông
tư
|
57
TC/NSNN
|
12-12-1989
|
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết
186/ của Hội đồng Bộ trưởng
|
284
|
Quyết
định
|
85
TC/NSNN
|
18-12-1989
|
Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục
lục Ngân sách Nhà nước.
|
285
|
Thông
tư
|
11
TC/NSNN
|
03-03-1990
|
Hướng dẫn việc quy định tam
thời các khoản thu, chi của Ngân sách Nhà nước băng tiền mặt và chuyển khoản
qua hệ thống Kho bạc Nhà nước
|
286
|
Thông
tư
|
15
TC/NSNN
|
06-03-1990
|
Hướng dẫn quy định tạm thời
công tác quản lý quỹ Ngân sách Nhà nước trong hệ thống Kho bạc Nhà nước
|
287
|
Thông
tư
|
21
TC/NSNN
|
12-04-1990
|
Hướng dẫn việc Tổng kết công
tác tài chính 5 năm (1986-1990) và phương hướng, mục tiêu tài chính 5 năm
(1991-1995)
|
288
|
Thông
tư
|
22
TC/NSNN
|
19-04-1990
|
Hướng dẫn bổ sung mục lục Ngân
sách Nhà nước.
|
289
|
Thông
tư
|
1365
TC/NSNN
|
06-09-1990
|
Hướng dẫn việc xây dựng kế
hoạch tài chính và ngân sách năm 1991
|
290
|
Thông
tư
|
49
TC/NSNN
|
17-10-1990
|
Hướng dẫn việc sửa đổi, bổ
sung mục lục Ngân sách Nhà nước.
|
291
|
Thông
tư
|
57
TC/NSNN
|
26-11-1990
|
Hướng dẫn quyết toán ngân sách
hàng năm
|
292
|
Thông
tư
|
806
TC/NSNN
|
17-06-1991
|
Hướng dẫn điều chỉnh tỷ lệ
điều tiết
|
293
|
Thông
tư
|
48-
TC/NSNN
|
31-08-1991
|
Hướng dẫn giải quyết các vấn
đề tài chính đối với các tỉnh, thành phố
|
294
|
Thông
tư
|
49
TC/NSNN
|
31-08-1991
|
Hướng dẫn xây dựng tổng hợp dự
toán tài chính - ngân sách năm 1992
|
295
|
Thông
tư
|
57
TC/NSNN
|
23-10-1991
|
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân
sách Nhà nước
|
296
|
Thông
tư
|
01
TC/NSNN
|
17-01-1992
|
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân
sách Nhà nước
|
297
|
Thông
tư
|
02
TC/NSNN
|
12-02-1992
|
Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân
sách Nhà nước
|
298
|
Thông
tư
|
13
TC/NSNN
|
14-05-1992
|
Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục
lục Ngân sách Nhà nước
|
299
|
Thông
tư
|
15a
TC/NSNN
|
28-05-1992
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
số 168/HĐBT ngày 16/5/1992 của Hội đồng Bộ trưởng về sửa đổi một số điểm
trong Nghị quyết số 186/HĐBT về phân cấp quản lý ngân sách địa phương
|
300
|
Thông
tư
|
947
a TC/NSNN
|
28-05-1992
|
Hướng dẫn điều chỉnh nguồn thu
cho các cấp ngân sách theo tỷ lệ điều tiết chính thức năm 1992
|
301
|
Thông
tư
|
1239
TC/NSNN
|
10-07-1992
|
Hướng dẫn bổ sung Thông tư số
15a TC/NSNN
|
302
|
Thông
tư
|
27
TC/NSNN
|
14-07-1992
|
Hướng dẫn việc giải quyết kinh
phí tiếp nhận dân di cư sang nước bạn Lào về nước
|
303
|
Thông
tư
|
41
TC/NSNN
|
22-08-1992
|
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch
ngân sách nhà nước năm 1993
|
304
|
Thông
tư
|
1630
TC/NSNN
|
31-08-1992
|
Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi lập
kế hoạch ngân sách năm 1993
|
305
|
Thông
tư
|
85
TC/NSNN
|
18-12-1992
|
Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục
lục Ngân sách Nhà nước
|
307
|
Thông
tư
|
10
TC/NSNN
|
12-02-1993
|
Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi
Mục lục Ngân sách Nhà nước
|
308
|
Quyết
định
|
06
TC/NSNN
|
05-03-1993
|
Về giao nhiệm vụ thu, chi ngân
sách năm 1993
|
309
|
Quyết
định
|
07
TC/NSNN
|
05-03-1993
|
Về việc giao chỉ tiêu hướng
dẫn thu, chi ngân sách năm 1993
|
310
|
Chỉ
thị của Bộ trưởng BTC
|
08
TC/NSNN
|
05-03-1993
|
Về giao tỷ lệ (%) để lại các
khoản thu cho ngân sách địa phương
|
311
|
Thông
tư
|
49
TC/NSNN
|
01-07-1993
|
Về việc Hướng dẫn thực hiện
Chỉ thị số 132/TTg ngày 27/3/1993
|
312
|
Thông
tư
|
56
TC/NSNN
|
08-07-1993
|
Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục
lục ngân sách Nhà nước.
|
313
|
Thông
tư
|
57
TC/NSNN
|
09-07-1993
|
Hướng dẫn thưởng thu ngân sách
vượt kế hoạch năm 1993 cho các địa phương
|
314
|
Thông
tư
|
64
TC/NSNN
|
28-07-1993
|
Hướng dẫn cấp phát, chi trả
tiền lương mới cho công chức, viên chức khu vực Hành chính sự nghiệp và các
lực lượng vũ trang, các đối tượng chính sách xã hội
|
315
|
Thông
tư
|
75
TC/NSNN
|
06-09-1993
|
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch
ngân sách năm 1994
|
316
|
Thông
tư
|
80
TC/NSNN
|
24-09-1993
|
Hướng dẫn quyết toán Ngân sách
Nhà nước hàng năm
|
317
|
Quyết
định
|
148
TC/NSNN
|
26-02-1994
|
Về việc giao nhiệm vụ thu, chi
ngân sách năm 1994
|
318
|
Quyết
định
|
149
TC/NSNN
|
26-02-1994
|
Về việc giao nhiệm vụ thu, chi
ngân sách năm 1994
|
319
|
Thông
tư
|
30
TC/NSNN
|
05-04-1994
|
Hướng dẫn một số điều về tài
chính và ngân sách trong Quyết định số 60/TTg ngày 8/2/1994 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
320
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
1022 TC/NSNN
|
29-04-1994
|
Về việc tiết kiệm chi Ngân
sách Nhà nước.
|
321
|
Thông
tư
|
398
TC/NSNN
|
04-08-1994
|
Về bổ sung một số biện pháp
điều hành Ngân sách Nhà nước năm 1994
|
322
|
Thông
tư
|
64
TC/NSNN
|
12-08-1994
|
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch
Ngân sách Nhà nước năm 1995
|
323
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
65
TC/NSNN
|
12-08-1994
|
Về việc xây dựng thực hiện
Quyết định 398/TTg ngày 4/8/1994 của Thủ tướng Chính phủ
|
324
|
Thông
tư
|
421
TC/NSNN
|
13-08
1994
|
Về xây dựng tổng hợp kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội và dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1995
|
325
|
Thông
tư
|
68
TC/NSNN
|
15-08-1994
|
Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục
lục Ngân sách Nhà nước.
|
326
|
Quyết
định
|
161
TC/NSNN
|
03-12-1994
|
Hướng dẫn khoá sổ và lập quyết
toán ngân sách năm 1994
|
327
|
Thông
tư
|
06
TC/NSNN
|
06-01-1995
|
Hướng dẫn một số điểm về tài
chính và ngân sách trong Quyết định số 829/TTg ngày 30/12/1994 của Thủ tướng
Chính phủ
|
328
|
Thông
tư
|
20
TC/NSNN
|
15-02-1995
|
Hướng dẫn việc chuyển số dư
Tài khoản 936 năm 1994
|
329
|
Thông
tư
|
16
TC/NSNN
|
07-03-1995
|
Hướng dẫn, bổ sung và sửa đổi
Mục lục Ngân sách Nhà nước.
|
330
|
Thông
tư
|
24
TC/NSNN
|
25-03-1995
|
Hướng dẫn sửa đổi mục III
Thông tư số 30 TC/NSNN ngày 5/4/1994
|
331
|
Chỉ
thị của Bộ trưởng BTC
|
1360
TC/NSNN
|
29-05-1995
|
Về việc triển khai xây dựng dự
toán ngân sách năm 1996
|
332
|
Thông
tư
|
57
TC/NSNN
|
22-07-1995
|
Hướng dẫn xây dựng dự toán
Ngân sách Nhà nước năm 1996
|
333
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
59
TC/NSNN
|
25-07-1995
|
Hướng dẫn bổ sung sửa đổi mục
lục Ngân sách Nhà nước.
|
324
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
1355
TC/NSNN
|
30-12-1995
|
Về việc giao nhiệm vụ thu, chi
Ngân sách Nhà nước năm 1996 cho các Bộ, tỉnh, thành phố
|
325
|
Thông
tư
|
1356
TC/NSNN
|
30-12-1995
|
Về giao nhiệm vụ thu, chi ngân
sách năm 1996
|
336
|
Thông
tư
|
2019
TC/NSNN
|
02-01-1996
|
Hướng dẫn việc điều hành ngân
sách năm 1996 của các địa phương
|
337
|
Thông
tư
|
01
TC/NSNN
|
30-01-1996
|
Hướng dẫn một số điểm về cơ
chế và biện pháp điều hành ngân sách năm 1996
|
338
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
906
TC/NSNN
|
23-03-1996
|
Về việc huỷ bỏ việc thi hành
Thông tư số 70 TC/NLTL
|
339
|
Chỉ
thị của Bộ trưởng BTC
|
27/
QĐ/NSNN
|
11-05-1996
|
Về việc điều chỉnh tỷ lệ điều
tiết các khoản thu ngân sách năm 1996 cho các tỉnh, thành phố
|
340
|
Thông
tư
|
442
TC/NSNN
|
03-07-1996
|
Về việc xây dựng kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hôi và dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1997
|
341
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
36-TC/NSNN
|
17-07-1996
|
Về việc bổ sung, sửa đổi mục
lục Ngân sách Nhà nước.
|
342
|
Thông
tư
|
669
TC/QĐ/NSNN
|
30-07-1996
|
Hướng dẫn việc điều chỉnh tỷ
lệ điều tiết các khoản thu ngân sách năm 1996 cho các tỉnh, thành phố
|
343
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
217
TC/QĐ-NSNN
|
28-11-1996
|
Về việc khoá sổ và lập quyết
toán Ngân sách Nhà nước năm 1996
|
344
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
1207
TC/QĐ-NSNN
|
25-12-1996
|
Về việc ban hành hệ thống mục
Ngân sách Nhà nước.
|
345
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
984/
TC-QĐ-NSNN
|
30-12-1996
|
Về một số chủ trương, biện
pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán Ngân sách Nhà
nước năm 1997
|
346
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
75/
TC-QĐ-NSNN
|
31-12-1996
|
Hướng dẫn giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 1997
|
347
|
Thông
tư
|
76/
TC-NSNN
|
31-12-1996
|
Hướng dẫn viiệc giao nhiệm vụ
thu, chi ngân sách nhà nước năm 1997
|
348
|
Thông
tư
|
09/TC-NSNN
|
16-03-1997
|
Hướng dẫn thi hành việc phân
cấp, lập, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước.
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI
CHÍNH DOANH NGHIỆP
349
|
Thông
tư
|
13
-TC/CNXD
|
30-07-1976
|
Quản lý tài chính đối với sản
xuất mặt hàng phụ bằng phế liệu, phế phẩm và sử dụng lao động dôi thừa ở các
cơ sở kinh tế quốc doanh
|
350
|
Thông
tư
|
20
TC/CNXD
|
24-12-1976
|
Trích lập quỹ xí nghiệp năm
1976 của các xí nghiệp quốc doanh, công tư hợp doanh trong cả nước
|
351
|
Thông
tư
|
17-TC/CNXD
|
15-12-1977
|
Hạch toán giá thành cho các xí
nghiệp phía Nam
|
352
|
Thông
tư
|
3-
TC/QLXD
|
28-03-1978
|
Hướng dẫn thi hành chế độ phân
phối lợi nhuận và trích lập các quỹ xí nghiệp để áp dụng trong cả nước từ
1977 trở đi
|
353
|
Thông
tư
|
18
TC/CNN
|
26-11-1979
|
Hướng dẫn tổ chức tiếp nhận,
phân phối sản phẩm và nộp ngân sách nhà nước số hải sản do các đội tàu đánh
cá của Liên Xô đánh bắt tại Việt Nam giao nộp
|
354
|
Thông
tư
|
8-/TC/GTTL
|
01-02-1980
|
Thu thuỷ lợi phí bằng hiện vật
|
355
|
Thông
tư
|
27-TC/GTTL
|
23-12-1980
|
Quy định tạm thời chế độ quản
lý tài chính của Tổng cục hàng không dân dụng
|
356
|
Thông
tư
|
04-TC/CNA
|
18-03-1981
|
Hướng dẫn chế độ phân phối lợi
nhuận xí nghiệp theo quy định số 25/CP của Hội đồng Chính phủ ngày 21/1/1981
|
357
|
Thông
tư
|
1-
TC/CNA
|
13-01-1982
|
Trích quỹ khen thưởng, quỹ
phúc lợi xí nghiệp 1981
|
358
|
Thông
tư
|
17-
TC/GTBĐ
|
04-08-1982
|
Cấp chênh lệch giá bán xăng
dầu cho máy bay và tầu biển đến Việt Nam
|
359
|
Thông
tư
|
21
TC/CNA
|
01-09-1982
|
Sửa đổi bổ sung chế độ thu
quốc doanh, phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp theo Quyết định số
146/HĐBT ngày 25/8/1982
|
360
|
Thông
tư
|
34-TC/GTBBĐ
|
15-12-1982
|
Hướng dẫn thi hành chế độ phân
phối lợi nhuận trong sản xuất kinh doanh bưu điện theo Quyết định số 146/HĐBT
ngày 28/5/1982
|
361
|
Thông
tư
|
37-TC/NLTL
|
30-12-1982
|
Hướng dẫn chế độ phân phối lợi
nhuận của các xí nghiệp sản xuất nông nghiệp quốc doanh
|
362
|
Thông
tư
|
69-TC/GTBĐ
|
26-12-1983
|
Hướng dẫn xử lý hàng hoá, vật
tư, thiết bị không có chủ nhận hoặc chủ không nhận hàng tại cảng Hải Phòng
|
363
|
Thông
tư
|
48-TC/GTBĐ
|
30-12-1983
|
Thủ tục mua bán sắt thép tại
cảng Hải phòng
|
364
|
Thông
tư
|
9-
TC/GTBD
|
07-03-1984
|
Sửa đổi Thông tư số 45-TC/GTBĐ
ngày 26/12/1983
|
365
|
Thông
tư
|
53-
TC/CNA
|
31-12-1984
|
Chế độ lập quỹ Bộ trưởng năm
1984
|
366
|
Thông
tư
|
16-TC/CNA
|
27-03-1985
|
Định mức lợi nhuận các ngành
sản xuất công nghiệp
|
367
|
Thông
tư
|
18/TC/ĐTXD
|
20-04-1985
|
Hướng dẫn định mức lợi nhuận,
phân phối lợi nhuận xí nghiệp trong xây dựng cơ bản
|
368
|
Thông
tư
|
19-TT/GTBĐ
|
22-04-1985
|
Thu cước phí bưu chính
|
369
|
Thông
tư
|
32/TC/GTBĐ
|
25-09-1985
|
Hướng dẫn thi hành công văn
986 ngày 4/3/1985 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về cân đối thu chi ngoại tệ
của ngành hàng không
|
370
|
Thông
tư
|
35-TC/GTBĐ
|
08-10-1985
|
Thi hành Quyết định 985/TTg về
tự cân đối thu chi ngân sách của Tổng cục Bưu điện
|
371
|
Thông
tư
|
11-TC/CNA
|
22-07-1986
|
Hướng dẫn chế độ phân phối lợi
nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp công nghiệp quốc doanh
|
372
|
Thông
tư
|
20
TC/GTBĐ
|
20-08-1986
|
Hướng dẫn chế độ phân phối lợi
nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với Tổng cục hàng không dân dụng Việt
Nam.
|
373
|
Thông
tư
|
22-TC/GTBĐ
|
27-08-1986
|
Hướng dẫn chế độ phân phối lợi
nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với các Bưu điện tỉnh, thành phố
|
374
|
Thông
tư
|
26-TC/ĐTXD
|
13-09-1986
|
Hướng dẫn chế độ phân phối lợi
nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp trong xây dựng cơ bản
|
375
|
Thông
tư
|
29-TC/GTBĐ
|
26-09-1986
|
Hướng dẫn thi hành chế độ phân
phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với xí nghiệp vận tải, bốc xếp
và đại lý vận tải
|
376
|
Thông
tư
|
31-TC/TT
|
14-10-1986
|
Hướng dẫn chế độ phân phối lợi
nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp trong các xí nghiệp nông nghiệp quốc doanh
|
377
|
Thông
tư
|
35-TC/NLTL
|
12-11-1986
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 179/TC/QĐ/BH bảo hiểm tàu thuyền đánh cá
|
378
|
Thông
tư
|
78-TC/CN
|
31-12-1987
|
Hướng dẫn quyền tự chủ tài
chính của các đơn vị kinh tế cơ sở theo Quyết định số 217/HĐBT ngày
14/11/1987
|
379
|
Thông
tư
|
12-TC/CN
|
25-03-1988
|
Hướng dẫn trích lập lợi nhuận
vào ngân sách nhà nước
|
380
|
Thông
tư
|
13-TC/CN
|
19-04-1988
|
Hướng dẫn quản lý tài chính
đối với các đơn vị kinh tế trung ương và địa phương tiến hành tổ chức và khai
thác vàng và đá quý theo QĐ 76/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng
|
381
|
Thông
tư
|
33-
TC/CN
|
01-08-1988
|
Chế độ thu bù chênh lệch tỷ
giá đối với các đơn vị kinh tế Việt Nam nhận thầu trực tiếp công tác dịch vụ
với Xí nghiệp liên doanh dầu khí Việt - xô
|
382
|
Thông
tư
|
43-TC/NLTL
|
22-10-1988
|
Hướng dẫn bù giá lương thực
theo Quyết định số 150/HĐBT ngày 29/8/1988 về giá bán gạo tẻ tại các tỉnh
thành
|
383
|
Thông
tư
|
55-TC/NLTL
|
24-12-1988
|
Hướng dẫn quản lý tài chính
theo Quyết định số 220/CT ngày 6/7/1987 cuả Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng đối
với nhà nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm
|
384
|
Thông
tư
|
25-TC/NLTL
|
08-07-1989
|
Hướng dẫn quản lý vốn mua gạo
xuất khẩu lấy ngoại tệ dự trữ nhà nước
|
385
|
Thông
tư
|
59-TC/CN
|
05-12-1990
|
Quy định tỷ lệ khấu hao cơ bản
của một số tài sản cố định ngành điện
|
386
|
Thông
tư
|
81-TC/CN
|
31-12-1991
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 330/HĐBT về giải thể doanh nghiệp nhà nước
|
387
|
Thông
tư
|
5-TC/CN
|
24-03-1992
|
Hướng dẫn xác định bảo toàn
vốn đến 01-01-1992
|
388
|
Thông
tư
|
80-TC/GTBĐ
|
15-12-1992
|
Hướng dẫn bổ sung một số việc
về thực hiện chế độ thu phí qua cầu đường bộ
|
389
|
Thông
tư
|
81-TC/GTBĐ
|
15-12-1992
|
Bổ sung một số điểm về công
tác quản lý thu phí qua cầu
|
390
|
Thông
tư
|
1-TC/GTBĐ
|
07-01-1993
|
Một số cơ chế tài chính đối
với hoạt động của các cảng vụ
|
391
|
Thông
tư
|
2-TC/GTBĐ
|
07-01-1993
|
Hướng dẫn về thu và sử dụng
tiền thu lệ phí phục vụ khách hàng tại các cảng hàng không
|
392
|
Thông
tư
|
67-TC/GTBĐ
|
07-08-1993
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài
chính đối với Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam
|
393
|
Thông
tư
|
70
TC/NLTL
|
21-08-1993
|
Hướng dẫn trợ cấp tiền điện
bơm nước tiêu úng chống thiên tai
|
394
|
Thông
tư
|
784/TC
|
09-11-1993
|
Thu nộp toàn bộ vốn dự trữ lưu
thông lương thực
|
395
|
Thông
tư
|
105/TC/GTBĐ
|
25-12-1993
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài
chính đối với Cục đăng kiểm
|
396
|
Thông
tư
|
10/TC/CN
|
22-02-1994
|
Hướng dẫn quy trình và thủ tục
xét duyệt quyết toán năm cho các doanh nghiệp nhà nước
|
397
|
Thông
tư
|
15-TC/GTBĐ
|
28-02-1994
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài
chính đối với các cụm cảng hàng không sân bay
|
398
|
Thông
tư
|
119TC/GTBĐ
|
31-12-1994
|
Quy định chế độ quản lý nguồn
thu cước phí bảo đảm hàng hải và hoạt động bảo đảm an toàn hàng hải Việt Nam
|
399
|
Thông
tư
|
50-TC/CN
|
30-08-1996
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 28/CP ngày 7/5/1996 của Chính phủ về tài chính, bán cổ phần phát hành cổ
phiếu trong việc chuyển một số doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần.
|
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
400
|
Thông
tư
|
24
TC/ĐT
|
07-09-1983
|
Hướng dẫn lập phòng Đầu tư xây
dựng cơ bản.
|
401
|
Thông
tư
|
22
TC/ĐT
|
14-05-1984
|
Hướng dẫn việc chuyển vốn,
thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản giữa tài chính và ngân hàng
|
402
|
Thông
tư
|
42
TC/ĐT
|
17-10-1984
|
Hướng dẫn việc lập dự toán và
hạch toán tiền lãi ngân hàng và vay vốn liên doanh đối với đơn vị nhận thầu
thi công xây lắp.
|
403
|
Thông
tư
|
12
TC/ĐT
|
21-03-1985
|
Trích lập, quản lý và sử dụng
vốn tự có đầu tư xây dựng cơ bản của sản xuất kinh doanh quốc doanh.
|
404
|
Thông
tư
|
52
TC/ĐT
|
26-12-1986
|
Hướng dẫn việc lập dự toán và
hạch toán tiền lãi trả ngân hàng về vay vốn lưu động đối với đơn vị nhận thầu
xây lắp.
|
405
|
Thông
tư
|
1
TC/ĐTXD
|
03-01-1989
|
Hướng dẫn tạm thời việc xác
định tiêu chuẩn khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành được cấp vốn thanh
toán.
|
406
|
Thông
tư
|
13
TC/ĐT
|
06-03-1990
|
Hướng dẫn việc quản lý, cấp
phát vốn đầu tư xây dựng cơ bản đối với các công trình thuộc ngân sách địa
phương đầu tư.
|
407
|
Thông
tư
|
16
TC/ĐT
|
19-03-1991
|
Hướng dẫn việc xác định khối
lượng xây dựng cơ bản thực hiện được thanh toán.
|
408
|
Thông
tư
|
17
TC/ĐT
|
19-03-1991
|
Hướng dẫn việc chuyển vốn đầu
tư xây dựng cơ bản của ngân sách sang hệ thống Ngân hàng đầu tư và phát triển
để cấp phát vốn cho các công trình do ngân sách đầu tư ghi trong kế hoạch Nhà
nước.
|
409
|
Thông
tư
|
41
TC/ĐT
|
17-07-1991
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn
khấu hao cơ bản để lại xí nghiệp cho đầu tư xây dựng cơ bản.
|
410
|
Thông
tư
|
12
TC/ĐT
|
27-04-1992
|
Hướng dẫn quản lý và sử dụng
vốn trong công tác quy hoạch xây dựng.
|
411
|
Thông
tư
|
14
TC/ĐT
|
19-05-1992
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 135/CT 25/4/1992 của Chủ tịch HĐBT về việc tập trung vốn khấu hao cơ bản
vào Ngân sách Nhà nước năm 1992.
|
412
|
Thông
tư
|
17
TC/ĐT
|
28-05-1992
|
Hướng dẫn chế độ quản lý đầu
tư xây dựng cơ bản đối với công trình đường dây tải điện 500KV Bắc - Nam.
|
413
|
Thông
tư
|
46
TC/ĐT
|
23-09-1992
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 314/CT của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về đền bù thiệt hại về đất đai và
tài sản.
|
314
|
Thông
tư
|
5-
TC/ĐT
|
18-01-1993
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 179/TTg ngày 22/12/1992 của Chính phủ về việc quản lý và sử dụng vốn khấu
hao cơ bản.
|
415
|
Thông
tư
|
13
TC/ĐT
|
02-03-1993
|
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung về
đền bù thiệt hại nông nghiệp, đất có rừng khi chuyển sang sử dụng vào mục
đích khác.
|
416
|
Thông
tư
|
21
TC/ĐT
|
19-03-1993
|
Hướng dẫn quản lý và sử dụng
kinh phí thẩm tra luận chứng kinh tế kỹ thuật.
|
417
|
Thông
tư
|
53
TC/ĐTXD
|
22-06-1994
|
Hướng dẫn bổ sung về đền bù
tài sản, đất đai để cải tạo mặt bằng, nâng cấp quốc lộ 5 (đoạn từ km 47 đến
km 62).
|
418
|
Thông
tư
|
92
TC/ĐTXD
|
07-11-1994
|
Hướng dẫn quản lý và sử dụng
kinh phí thẩm định kết quả đấu thầu dự án đầu tư của Hội đồng xét thầu Quốc
gia.
|
419
|
Thông
tư
|
105
TC/ĐTXD
|
08-12-1994
|
Hướng dẫn bảo hiểm các công
trình xây dựng.
|
420
|
Thông
tư
|
106
TC/ĐTXD
|
08-12-1994
|
Hướng dẫn cho vay vốn tín dụng
ưu đãi thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước.
|
421
|
Thông
tư
|
107
TC/ĐT
|
08-12-1994
|
Hướng dẫn cấp phát vốn đầu tư.
|
422
|
Thông
tư
|
108
TC/ĐT
|
08-12-1994
|
Hướng dẫn quyết toán vốn đầu
tư.
|
423
|
Thông
tư
|
48-TC/ĐTPT
|
30-06-1995
|
Hướng dẫn quản lý sử dụng chi
phí thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
|
424
|
Thông
tư
|
111-TC/TCCB
|
10-12-1994
|
Hướng dẫn việc chuyển giao
nhiệm vụ quản lý, cấp phát và tín dụng ưu đãi vốn đầu tư xây dựng cơ bản
trong hệ thống tài chính.
|
425
|
Thông
tư
|
110-TC/ĐTPT
|
10-12-1994
|
Hướng dẫn hạch toán các nhiệm
vụ tiếp nhận bàn giao vốn và nguồn vốn từ Ngân hàng đầu tư và phát triển nông
nghiệp.
|
VII. LĨNH VỰC THANH TRA,
KHIẾU NẠI, KHIẾU TỐ
426
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
173
TC/QĐ/TCCB
|
21-05-1991
|
Ban hành Quy chế về tổ chức và
hoạt động của thanh tra ngành Tài chính
|
427
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
381
TC/QĐ/TCCB
|
28-05-1993
|
Ban hành tạm thời tiêu chuẩn
nghiệp vụ của các cấp Thanh tra viên Tài chính.
|
428
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
374
TC/QĐ/TTR
|
21-06-1993
|
Ban hành bản quy chế Hướng dẫn
của các Đoàn thanh tra Tài chính thuộc Thanh tra Bộ Tài chính.
|
429
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
575
TC/QĐ/TCCB
|
12-07-1994
|
Thành lập tổ thường trực tại
Bộ Tài chính về công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham
nhũng và chống buôn lậu.
|
430
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
666/TC/TTR
|
13-08-1994
|
Về việc ban hành quy chế làm
việc của ban chỉ đạo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham
nhũng và chống buôn lậu trong ngành tài chính thành lập theo Quyết định số
576 TC/TCCB ngày 13/08/1994.
|
431
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
882
TC/QĐ/TCCB
|
10-08-1995
|
Thay thế thành viên tổ thường
trực về công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng,
chống buôn lậu theo Quyết định số 575TC/QĐ/TCCB ngày 12/07/1994
|
432
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
1337
TC/QĐ/TCCB
|
27-12-1995
|
Thay thế thành viên tổ thường
trực về công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng, chống
buôn lậu theo Quyết định số 576/TC/QĐ/TCCB ngày 12/07/1994.
|
VIII. LĨNH VỰC BẢO HIỂM
433
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
04/TC-BHVN
|
07-05-1986
|
Về việc xử lý tài sản, hàng
hoá bảo hiểm tại Công ty bảo hiểm Việt Nam sau khi đã được bồi thường toàn bộ
giá trị bảo hiểm
|
434
|
Thông
tư
|
69/TC-BHVN
|
28-02-1987
|
Về việc bảo hiểm khách du lịch
trong nước
|
435
|
Thông
tư
|
31/TC-NTNT
|
22-07-1988
|
Hướng dẫn thực hiện văn bản số
575-V7 của Hội đồng Bộ trưởng về việc xử lý hàng hoá do bảo hiểm nước ngoài
từ bỏ hoặc uỷ thác cho công ty Bảo hiểm Việt Nam giải quyết
|
436
|
Thông
tư
|
26
TC/TCDN-89
|
14-07-1989
|
Quy định chế độ tài chính đối
với Tổng công ty bảo hiểm Việt Nam
|
437
|
Thông
tư
|
504-TC/HB
|
20-11-1991
|
Về việc ban hành Quy tắc và
biểu phí bảo hiểm xe cơ giới
|
438
|
Thông
tư
|
06/TT/BH
|
09-03-1992
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ bảo
hiểm tai nạn hành khách
|
439
|
Thông
tư
|
73-TT/BH
|
27-11-1992
|
Hướng dẫn thực hiện Quy chế
đặt và hoạt động của Văn phòng đại diện thường trú các tổ chức bảo hiểm nước
ngoài tại Việt Nam
|
440
|
Thông
tư
|
46/TC/CĐTC
|
30-05-1994
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
số 100/CP ngày 18/12/1993 của Chính phủ về kinh doanh bảo hiểm
|
441
|
Thông
tư
|
105-TC/ĐT
|
08-12-1994
|
Hướng dẫn bảo hiểm các công
trình xây dựng
|
442
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
1314 TC/QĐ/TCNH
|
21-12-1994
|
Về việc tái bảo hiểm bắt buộc
|
443
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
1235-TC/QĐ/TCNH
|
09-12-1995
|
Quy định về tái bảo hiểm bắt
buộc
|
444
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
60-TC/QĐ/TCNH
|
11-01-1997
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về tái bảo hiểm bắt buộc
|
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN
HÀNG HÀNG
445
|
Thông
tư
|
30/TC/CĐKT
|
13-01-1984
|
Ban hành hệ thống kế toán áp
dụng thống nhất trong ngành Xổ số kiến thiết.
|
446
|
Thông
tư
|
32
TC/XS
|
22-08-1984
|
Quy định việc thống nhất in vé
xổ số kiến thiết.
|
447
|
Thông
tư
|
06
TC/XS
|
14-03-1995
|
Quy định chế độ quản lý tài chính
đối với các ban quản lý xổ số kiết thiết trong cả nước.
|
448
|
Thông
tư
|
02
TC/XS
|
06-01-1987
|
Hướng dẫn trích lập 3 quỹ đối
với các đơn vị phát hành sổ số kiến thiết ở địa phương.
|
449
|
Thông
tư
|
08
TC/CĐKT
|
16-01-1987
|
Quy định một số điểm sửa đổi
bổ sung chế độ kế toán xổ số kiến thiết.
|
450
|
Thông
tư
|
38
TC/XSKT
|
12-09-1988
|
Quy định về quản lý tài chính
đối với các công ty phát hành xổ số kiến thiết trong cả nước.
|
451
|
Chỉ
thị của Bộ trưởng BTC
|
29/TC-CĐTC
|
10-08-1989
|
Về việc Quy định chế độ thu
nộp Ngân sách Nhà nước và phân phối lợi nhuận ngành Ngân hàng
|
452
|
Thông
tư
|
258-TC/XS
|
22-02-1990
|
Chấn chỉnh việc thống nhất
quản lý phát hành xổ số kiến thiết trong cả nước.
|
453
|
Thông
tư
|
27
TC/CĐKT
|
17-07-1990
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 212/TC/CĐKT ngày 5/12/89 về công tác hạch toán ngành Xổ số kiến thiết.
|
454
|
Thông
tư
|
15/TC-CĐTC
|
16-03-1991
|
Quy định chế độ quản lý tài
chính đối với các Ngân hàng thương mại Quốc doanh và Ngân hàng Đầu tư phát
triển
|
455
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
504
TC/BH
|
20-11-1991
|
Về việc ban hành quy tắc biểu
phí, mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới.
|
456
|
Thông
tư
|
30/
TC-CĐTC
|
05-04-1993
|
Hướng dẫn chế độ bảo toàn và
phát triển vốn đối với các Ngân hàng thương mại Quốc doanh và Ngân hàng đầu
tư phát triển
|
457
|
Thông
tư
|
38
TC/CĐTC
|
11-05-1993
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ
quản lý tài chính đối với các công ty xổ số kiến thiết.
|
458
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
715
TC/BH
|
19-10-1993
|
Về việc Sửa đổi quy tắc, biểu
phí mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
|
459
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
97
TC/CĐTC
|
26-11-1993
|
Hướng dẫn thực hiện thanh huỷ
vé xổ số kiến thiết đã trả thưởng hết thời hạn lưu trữ.
|
460
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
165/
TC/QĐ/CĐTC
|
04-03-1994
|
Ban hành quy chế tạm thời về
phát hành thí điểm xổ số lôtô.
|
461
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
570/
TC/CĐ/CĐTC
|
04-03-1994
|
Ban hành quy chế tạm thời về
phát hành thí điểm xổ số lôtô.
|
462
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
572/
TC/QĐ/TCT
|
12-07-1994
|
Ban hành mẫu hoá đơn thu tiền
bán vé sổ số kiến thiết.
|
463
|
Quyết
định Bộ trưởng BTC
|
658/
TC/QĐ/CĐTC
|
01-08-1994
|
Bổ sung sửa đổi quy chế tạm
thời về tổ chức phát hành thí điểm sổ số lôtô (ban hành theo Quyết định
570/TC/QĐ/CĐTC ngày 11/7/1994).
|
464
|
Thông
tư
|
98
TC/CĐTC
|
21-11-1994
|
Hướng dẫn sửa đổi bổ sung
Thông tư 38/CĐTC ngày 11/3/93 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ
quản lý tài chính đối với công ty xổ số kiến thiết.
|
465
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
660/
TC/QĐ/TCNH
|
26-07-1996
|
Ban hành quy chế tổ chức phát
hành xổ số bóc kết quả ngay đối với các tỉnh, thành phố khu vực phía bắc.
|
X. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐỐI
NGOẠI
466
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
04
TC-QĐ/NT
|
19-03-1976
|
Quy định nhiệm vụ của các cơ
sở, ty tài chính và các sở, ty, công ty ngoại thương quản lý toàn diện các
công ty ngoại thương trực thuộc Uỷ ban hành chính tỉnh, thành phố
|
467
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
275
TC/NT
|
21-06-1976
|
Điều chỉnh mức sinh hoạt phí
tối thiểu cho các cơ quan đại diện ta ở nước ngoài
|
468
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
276
TC/QĐ-NT
|
23-06-1976
|
Điều chỉnh sinh hoạt phí tối
thiểu cho đoàn đại diện các Tổng công ty xuất nhập khẩu Việt Nam tại
Singapore và Hongkong
|
469
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
277
TC/QĐ-NT
|
23-06-1976
|
Điều chỉnh sinh hoạt phí tối
thiểu cho đoàn đại diện ta tại nước ngoài
|
470
|
Thông
tư
|
05/TC-NT
|
23-03-1977
|
Bổ sung chế độ đãi ngộ đoàn
cán bộ đi công tác ở Viên Chăn
|
471
|
Thông
tư
|
10
TC/NT
|
09-05-1978
|
Sửa đổi chế độ phụ cấp cho cán
bộ nhân viên đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài
|
472
|
Thông
tư
|
15
TC/NT
|
16-08-1978
|
Quy định chế độ phụ cấp bồi
dưỡng đồng loạt đối với người lái máy bay, vận động viên thể dục thể thao và
diễn viên văn nghệ ở nước ngoài
|
473
|
Thông
tư
|
15
TC/NT
|
15-08-1978
|
Quy định chế độ phụ cấp đi
đường cho học sinh được cử đi đào tạo ở nước ngoài
|
474
|
Thông
tư
|
1
TC/NT
|
05-01-1979
|
Thông tư bổ sung Thông tư 10
(9/5/78) và Thông tư 16 (15/8/78)
|
475
|
Thông
tư
|
9
TC/NT
|
15-08-1979
|
Quy định chế độ chi tiêu ngoại
tệ đối với cán bộ đi công tác ngắn hạn tại các nước được nước ngoài đài thọ
|
476
|
Thông
tư
|
17
TC/NT
|
20-11-1979
|
Quy địnhvà hướng dẫn chế độ hàng
viện trợ của các tổ chức thuộc liên hiệp quốc, các tổ chức liên Chính phủ,
các tổ chức Quốc tế và của tư nhân gọi tắt là hàng viện trợ
|
477
|
Thông
tư
|
21
TC/QLNT/NTNT
|
08-12-1980
|
Quy định và hướng dẫn chế độ
thanh toán hàng viện trợ của các tổ chức quốc tế, các tổ chức liên Chính phủ,
Chính phủ, các tổ chức quần chúng và tư nhân nước ngoài (gọi tắt là hàng viện
trợ).
|
478
|
Thông
tư
|
19
TC/NT
|
08-08-1981
|
Hướng dẫn thi hành chế độ đãi
ngộ đối với chuyên gia ta được cử đi công tác ở các nước Châu phi
|
479
|
Thông
tư
|
22
TC/NT
|
29-09-1981
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
số 12-TC ngày 18/7/1981 của Hội đồng Bộ trưởng về việc điều chỉnh tỷ giá kết
toán nội bộ
|
480
|
Thông
tư
|
13
TC-NT
|
18-05-1982
|
Hướng dẫn thi hành chế độ đãi
ngộ đối với chuyên gia y tế nước ta được cử đi công tác tại An-gê-ri
|
481
|
Thông
tư
|
23
TC-NT
|
01-10-1982
|
Chế độ đãi ngộ đối với cán bộ
đi học theo đường Đảng, đoàn thể quần chúng và cán bộ đi học các lớp quản lý
kinh tế theo đường Nhà nước
|
482
|
Thông
tư
|
28
TC-NT
|
01-11-1982
|
Về việc lập kế hoạch thu chi
phí mậu dịch năm 1983
|
483
|
Thông
tư
|
29
TC-NT
|
10-11-1982
|
Hướng dẫn việc thanh toán tiền
hàng và thặng số ngoại thương đối với hàng nhập khẩu thiết bị và kỹ thuật dầu
khí
|
484
|
Thông
tư
|
36
TC/NTNT
|
23-12-1982
|
Hướng dẫn thi hành Chỉ thị số
217/CT ngày 14-10-1982 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc thanh toán
hàng nhập khẩu thiết bị toàn bộ và khối lượng xây dựng cơ bản
|
485
|
Thông
tư
|
01TC/NTNT/K
|
12-01-1983
|
Hướng dẫn thi hành Chỉ thị số
251/CT ngày 21-9-1983 của Hội đồng Bộ trưởng về bổ sung một số điểm và chính
sách chế độ đối với cán bộ công nhân, viên chức công tác ở Cămpuchia
|
486
|
Thông
tư
|
15
TC/NT
|
01-06-1983
|
Quy định chế độ đối với cán bộ
công tác dài hạn tại các nước hưởng lương do tổ chức nước ngoài đài thọ
|
487
|
Thông
tư
|
26
TC/NT
|
08-09-1983
|
Chế độ phụ cấp cán bộ đi công
tác ngắn hạn ở nước ngoài
|
488
|
Thông
tư
|
32
TC/NT
|
10-10-1983
|
Sửa đổi chế độ chi tiêu đối
với cán bộ đi công tác ngắn hạn được nước ngoài đài thọ mọi chi phí
|
489
|
Thông
tư
|
34
TC/NT
|
04-11-1983
|
Quy định hướng dẫn về việc lập
kế hoạch thu chi ngoại tệ của các ngành kinh doanh dịch vụ đối ngoại
|
490
|
Thông
tư
|
42TC/NTNT/K
|
08-12-1983
|
Hướng dẫn bổ sung thi hành Chỉ
thị số 251/CT ngày 21-9-1983 của Hội đồng Bộ trưởng về bổ sung một số điểm và
chính sách chế độ đối với cán bộ công nhân, viên chức công tác ở Cămpuchia
|
491
|
Thông
tư
|
2
TC/NT
|
24-01-1984
|
Quy định chế độ chi tiêu của
cán bộ công nhân viên đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài.
|
492
|
Thông
tư
|
19
TC/NT
|
03-04-1984
|
Hướng dẫn thi hành chế độ đãi
ngộ thống nhất đối với chuyên gia được cử đi công tác ở các nước Châu Phi
(thay thế Thông tư số 19/TC- NT ngày 26/8/1981)
|
493
|
Thông
tư
|
28
TC/NT
|
26-07-1984
|
Sửa đổi Thông tư số 25 về tỷ
tệ 10% phí phục vụ (du lịch)
|
494
|
Thông
tư
|
37
TC/NT
|
24-09-1984
|
Quy định và hướng dẫn chế độ
quản lý và thanh toán tiền hàng viện trợ
|
495
|
Thông
tư
|
40
TC/NT
|
06-10-1984
|
Sửa đổi chế độ chi tiêu đối
với cán bộ đi công tác ngắn hạn được nước ngoài đài thọ mọi chi phí
|
496
|
Thông
tư
|
41
TC/NT
|
10-10-1984
|
Chế độ đãi ngộ đối với chuyên
gia đi công tác ở nước ngoài các nước Xã hội chủ nghĩa.
|
497
|
Thông
tư
|
52
TC/NT
|
29-12-1984
|
Quy định chế độ chi tiêu đối
với cán bộ được cử đi học, thực tập, khảo sát, dự các lớp huấn luyện được các
nước và các tổ chức nước ngoài đài thọ mọi chi phí
|
498
|
Thông
tư
|
10
TC/NT
|
22-03-1985
|
Hướng dẫn thi hành Chỉ thị số
419-CT ngày 14-12-84 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc tăng cường công
tác quản lý các đoàn nước ta ra nước ngoài
|
499
|
Chỉ
thị của Bộ trưởng BTC
|
14
TC/NT
|
22-03-1985
|
Quy định về việc khoán hạn mức
chi ngoại tệ mua vé máy bay, cước hành lý quá tải và cước gửi hàng cả năm cho
Bộ, các ngành
|
500
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
138
TC-QĐ/NTNT
|
27-05-1986
|
Duyệt mức trích lập các quỹ xí
nghiệp 1985 của Ban Tiếp nhận viện trợ
|
501
|
Thông
tư
|
400
TC/NTNT
|
17-06-1986
|
Về tỷ lệ thu phí theo các mặt
hàng và nhóm mặt hàng
|
502
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
08
TC/NT
|
19-07-1986
|
Bổ sung về chế độ đãi ngộ đối
với chuyên gia đi công tác ở các nước ngoài các nước Xã hội chủ nghĩa.
|
503
|
Thông
tư
|
39
TC/NTNT
|
22-11-1986
|
Hướng dẫn về chế độ phân phối
lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với các tổ chức kinh doanh xuất nhập
khẩu Trung ương.
|
504
|
Thông
tư
|
93
TC/QL/NTNT
|
26-03-1987
|
Quyết định về việc phân phối
lợi nhuận của Ban Quản lý và Tiếp nhận viện trợ năm 1986
|
505
|
Thông
tư
|
24
TC/NTNT
|
01-07-1987
|
Giao chỉ tiêu kế hoạch cho Ban
Quản lý và Tiếp nhận viện trợ năm 1987
|
506
|
Thông
tư
|
43
TC/NT
|
26-08-1987
|
Hướng dẫn trợ cấp tỷ giá đối
với hoạt động thu ngoại tệ của các Công ty cung ứng tàu biển
|
507
|
Thông
tư
|
54
TC/NTNT
|
27-10-1987
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
số 290/CT ngày 10/10/87 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc điều chỉnh tỷ
giá kết toán nội bộ giữa đồng Việt Nam với đồng Rúp mậu dịch và đồng Đô la Mỹ
|
508
|
Thông
tư
|
63
TC/NTNT
|
24-11-1987
|
Quy định về việc khoán tỷ giá
nhóm hàng, mặt hàng xuất khẩu đối với các tổ chức kinh doanh xuất nhập khẩu
Trung ương
|
509
|
Thông
tư
|
64
TC/NTNT
|
24-11-1987
|
Hướng dẫn việc trích lập và sử
dụng các quỹ dự phòng bồi thường hàng xuất nhập khẩu bằng tiền Việt Nam ở các
đơn vị kinh doanh xuất nhập khẩu Trung ương
|
510
|
Thông
tư
|
77
TC/NTNT
|
31-12-1987
|
Về chế độ phụ cấp cho cán bộ
đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do nước ta đài thọ
|
511
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
10
TC/TCĐN
|
24-03-1988
|
Chế độ tài chính đối với cán
bộ đi công tác ngắn hạn, học tập, tham quan, khảo sát, dự các lớp huấn luyện
được các nước và các tổ chức nước ngoài đài thọ
|
512
|
Thông
tư
|
97
TC/NTNT
|
12-05-1988
|
Công nhận Công ty Bảo hiểm
Việt Nam hoàn thành hai chỉ tiêu pháp lệnh được giao năm 1987
|
513
|
Thông
tư
|
115
TC/NTNT
|
28-05-1988
|
Công nhận hoàn thành nhiệm vụ
kế hoạch năm 1987 của Ban tiếp nhận viện trợ
|
514
|
Thông
tư
|
19
TC/NT
|
30-05-1988
|
Hướng dẫn việc sử dụng ngoại
tệ của các tổ chức quốc tế đài thọ cho hội nghị, hội thảo, lớp học và các
dịch vụ do Việt Nam đăng cai.
|
515
|
Thông
tư
|
30
TC/NTNT
|
20-07-1988
|
Hướng dẫn việc thanh toán nợ
cho các địa phương theo công văn số 1249/V7 ngày 21/5/88 của Hội đồng Bộ
trưởng
|
516
|
Thông
tư
|
31
TC/NTNT
|
22-07-1988
|
Hướng dẫn thực hiện văn bản số
575/V7 của Hội đồng Bộ trưởng về việc xử lý hàng do bảo hiểm nước ngoài từ
bỏ hoặc uỷ thác cho Công ty Bảo hiểm Việt Nam giải quyết
|
517
|
Thông
tư
|
189
TC/TCĐN
|
23-09-1988
|
Giao chỉ tiêu kế hoạch cho Ban
Quản lý và tiếp nhận viện trợ năm 1988
|
518
|
Thông
tư
|
39
TC/NTNT
|
26-09-1988
|
Hướng dẫn thanh toán số vật tư
bán thu đô la theo Chỉ thị số 41-CT ngày 9/2/88 của Chủ tịch Hội đồng Bộ
trưởng
|
519
|
Thông
tư
|
41
TC/NTNT
|
15-10-1988
|
Bổ sung Thông tư số 15 TC/NT
ngày 1/6/83
|
520
|
Thông
tư
|
42
TC/NTNT
|
15-10-1988
|
Hướng dẫn xử lý chênh lệch tỷ
giá kết toán nội bộ
|
521
|
Thông
tư
|
02
TC/NTNT
|
28-01-1989
|
Bổ sung Sửa đổi một số điểm
của Thông tư 10 TC/NTNT ngày 24/3/1988 của Bộ Tài chính
|
522
|
Thông
tư
|
14
TC/NT
|
22-03-1989
|
Thông tư của Bộ Tài chính quy
định về việc khoán hạn mức chi ngoại tệ mua vé máy bay, cước hành lý quá tải
và cước gửi hàng cả năm cho Bộ, các ngành
|
523
|
Thông
tư
|
07
TC/NTNT
|
28-03-1989
|
Thông tư của Bộ Tài chính
Hướng dẫn việc quản lý và điều hành quỹ ngoại tệ tập trung của Nhà nước.
|
524
|
Thông
tư
|
08
TC/NTNT
|
18-04-1989
|
Hướng dẫn việc thanh toán và
thu nộp ngân sách Nhà nước hàng nhập khẩu theo Quyết định số 43/CT ngày
3/3/89 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
|
525
|
Thông
tư
|
74
TC/TCĐN
|
03-05-1989
|
Công nhận hoàn thành nhiệm vụ
kế hoạch năm 1988 của Ban Tiếp nhận viện trợ
|
526
|
Thông
tư
|
13
TC/ NTNT
|
11-05-1989
|
Hướng dẫn về thanh toán nợ
theo Chỉ thị số 90/CT ngày 20/4/89 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
|
527
|
Thông
tư
|
17
TC/TCĐN
|
23-05-1989
|
Hướng dẫn việc thu nộp lệ phí
xét đơn và lệ phí kinh doanh của các trường hợp có vốn nước ngoài đầu tư
|
528
|
Thông
tư
|
21
TC/TCĐN
|
14-07-1989
|
Thông tư của Bộ Tài chính quy
định chế độ tài chính Đối với Tổng công ty bảo hiểm Việt Nam
|
529
|
Thông
tư
|
31
TC/TCĐN
|
15-08-1989
|
Hướng dẫn chế độ phân phối và
quản lý thu nhập của cán bộ, công nhân Bộ quốc phòng làm việc ở các xí nghiệp
quốc phòng Lybi
|
530
|
Thông
tư
|
50
TC/TCĐN
|
08-11-1989
|
Thông tư Hướng dẫn quản lý tạm
giữ của ngân sách nhà nước ở các sứ quán, cơ quan đại diện ngoại giao ta ở
nước ngoài
|
531
|
Thông
tư
|
51
TC/TCĐN
|
10-11-1989
|
Sửa đổi, bổ sung chế độ phụ
cấp cho cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do nước ta đài thọ
|
532
|
Thông
tư
|
53
TC/TCĐN
|
11-11-1989
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 288/CT ngày 16/10/89 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về thanh toán cho vay
xuất nhập khẩu theo Nghị định thư đối với khu vực xã hội chủ nghĩa
|
533
|
Thông
tư
|
54
TC/TCĐN
|
22-11-1989
|
Hướng dẫn chế độ bán ngoại tệ
nghĩa vụ cho quỹ ngoại tệ tập trung của Nhà nước
|
534
|
Thông
tư
|
55
TC/TCĐN
|
30-11-1989
|
Hướng dẫn lập kế hoạch và báo
cáo thực hiện thu chi ngoại tệ của các đơn vị kinh doanh đối ngoại thuộc các
Bộ, ngành, các địa phương
|
535
|
Thông
tư
|
211
TC/TCĐN
|
09-12-1989
|
Thành lập đoàn kiểm tra tài
chính các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
536
|
Thông
tư
|
62
TC/TCĐN
|
25-12-1989
|
Hướng dẫn thưởng về kết quả
hoàn thành Nghị định thư với các nước xã hội chủ nghĩa
|
537
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
41
TC/QĐ-TCĐN
|
12-02-1990
|
Quyết định về điều chuyển xe ô
tô
|
538
|
Thông
tư
|
42
TC/TCĐN
|
12-02-1990
|
Quyết định về điều chuyển xe ô
tô
|
539
|
Thông
tư
|
68
TC/TCĐN
|
24-02-1990
|
Phân phối và sử dụng số ngoại
tệ và tiền Việt Nam về tiếp nhận 2 tàu bột mỳ PAM và Chính phủ Pháp viện trợ
|
540
|
Thông
tư
|
06
TC/NTNT
|
26-02-1990
|
Hướng dẫn việc thực hiện quyền
tự chủ tài chính của các đơn vị kinh doanh, dịch vụ trong ngành du lịch theo
Quyết định số 01-CT ngày 3/1/90 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
|
541
|
Quyết
định
|
297
TC/TCĐN
|
27-07-1990
|
Giao nhiệm vụ kinh doanh năm
1990 cho Tổng công ty Bảo hiểm Việt Nam
|
542
|
Thông
tư
|
18
TC/TCĐN
|
05-04-1991
|
Quy định cơ chế quản lý, sử
dụng ngoại tệ từ nguồn xuất khẩu dầu thô do Xí nghiệp liên doanh Vietsovpetro
khai thác năm 1991
|
543
|
Thông
tư
|
37
TC/TCĐN
|
18-06-1991
|
Quy định chế độ phụ cấp cho
cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do nước ta đài thọ
|
544
|
Thông
tư
|
65
TC/TCĐN
|
13-11-1991
|
Hướng dẫn việc thanh toán cho
các tổ chức kinh tế trong nước có hàng xuất khẩu hoặc doanh thu dịch vụ trừ
nợ nước ngoài của Nhà nước
|
545
|
Thông
tư
|
19
TC/TCĐN
|
09-06-1992
|
Hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ
nhận nợ và hoàn trả vốn ngân sách Nhà nước của các bên Việt Nam trong xí
nghiệp liên doanh và hợp đồng, hợp tác kinh doanh với nước ngoài
|
546
|
Thông
tư
|
31
TC/TCĐN
|
18-07-1992
|
Quy định chế độ khấu hao tài
sản cố định đối với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên nước
ngoài hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng
|
547
|
Thông
tư
|
82
TC/TCĐN
|
10-01-1993
|
Hướng dẫn việc thanh toán tiền
hàng hoá xuất khẩu và cung ứng dịch vụ của các doanh nghiệp để trừ nợ nước
ngoài cho Nhà nước
|
548
|
Quyết
định của Bộ trưởng Tài chính
|
334TC/TCĐN
|
05-06-1993
|
Thành lập đoàn kiểm tra các
khoản xoá nợ ngoại tệ của các đơn vị theo lệnh Chính phủ từ 1984-1989 tại
Ngân hàng ngoại thương
|
549
|
Thông
tư
|
50TC/TCĐN
|
03-07-1993
|
Hướng dẫn thi hành các qui
định về tiền thuê đất, mặt nước và mặt biển đối với các dự án đầu tư nước
ngoài
|
550
|
Thông
tư
|
74TC/TCĐN
|
31-08-1993
|
Về chế độ tài chính đối với
chuyên gia Việt Nam được Nhà nước cử đi làm việc cho tổ chức "Người tình
nguyện liên hợp quốc" (UNV)
|
551
|
Quyết
định
|
495
TC/TCĐN
|
09-07-1993
|
Quy định tạm thời về mức sinh
hoạt phí tính bằng USD cho cán bộ, nhân viên thuộc các cơ quan đại diện của
Việt Nam ở nước ngoài
|
552
|
Hiệp
định với Hung ga ri
|
|
18-05-1994
|
Nghị định thư về việc giao
hàng hoá để trả 1 phần nợ đến hạn năm 1993 bằng Rúp chuyển nhượng (RCN)
|
553
|
Quyết
định của Bộ trưởng Tài chính
|
1417TC/TCĐN
|
31-12-1994
|
Quyết định về tiền thuê mặt
nước mặt biển đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
XI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ
TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ
554
|
Thông
tư
|
45/TC-GTBĐ
|
26-11-1983
|
Hướng dẫn xử lý hàng viện trợ
không có người nhận và chủ không nhận tại Hải phòng
|
555
|
Thông
tư
|
157/TC-NT
|
20-07-1988
|
Quy định thu tỷ lệ phí % giá
trị hàng viện trợ
|
556
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
186/TC-TCCB
|
17-02-1989
|
Về việc tổ chức Ban tiếp nhận
viện trợ
|
557
|
Thông
tư
|
343-KTĐN
|
05-02-1991
|
Hướng dẫn thu phí viện trợ của
các ngành
|
558
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
248
TC/QĐ-TTCB
|
21-05-1990
|
Về tổ chức và bộ máy của Ban
tiếp nhận viện trợ trực thuộc Bộ Tài chính.
|
559
|
Thông
tư
|
674/TC-TCCB
|
23-05-1991
|
Về điều lệ tạm thời về tổ chức
hoạt động của Ban Quản lý tiếp nhận viện trợ quốc tế trực thuộc Bộ Tài chính
|
560
|
Thông
tư
|
42/TC-VT
|
23-07-1991
|
Quy định chế độ quản lý tài
chính đối với Ban quản lý tiếp nhận viện trợ quốc tế
|
561
|
Thông
tư
|
45/TC-VT
|
15-08-1991
|
Quy định chế độ quản lý tài
chính nhà nước đối với các nguồn tiền, hàng viện trợ quốc tế
|
562
|
Thông
tư
|
46/TC-VT
|
15-08-1991
|
Quy định chế độ hạch toán kế
toán các nguồn tiền hàng viện trợ
|
563
|
Thông
tư
|
254/TC-VT
|
18-10-1991
|
Về thủ tục nhận ngoại tệ hàng
viện trợ quốc tế
|
564
|
Thông
tư
|
87/TC-VT
|
27-10-1994
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài
chính Nhà nước đối với viện trợ của các tổ chức Chính phủ.
|
565
|
Thông
tư
|
22/TC-VT
|
20-03-1995
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài
chính Nhà nước đối với nguồn viện trợ phát ttriển chính thức
|
XII. LĨNH VỰC CHẾ ĐỘ KẾ
TOÁN - KIỂM TOÁN
566
|
Thông
tư
|
89-TC/CĐKT
|
16-09-1976
|
Hướng dẫn bổ sung Thông tư số
4/LB-NH-YC ngày 15/6/1975 thanh toán công nợ dây dưa
|
567
|
Thông
tư
|
8-TC/CĐKT
|
02-06-1977
|
Hướng dẫn đặt chức vụ kế toán
trưởng ở các cơ quan ngân hàng nhà nước Việt Nam.
|
568
|
Thông
tư
|
11
TC/CĐKT
|
08-11-1977
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
số 260/TTg ngày 20/06/77 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
quy định về quản lý và hạch toán tài sản cố định trong xí nghiệp quốc doanh.
|
569
|
Thông
tư
|
2892
TC/QĐ/CĐKT
|
14-11-1977
|
Chế độ kế toán áp dụng trong
các hợp tác xã vận tải bốc xếp
|
570
|
Thông
tư
|
07-TC/CĐKT
|
07-04-1978
|
Về công tác kế toán và tài vụ
trong các xí nghiệp công tư hợp doanh.
|
571
|
Thông
tư
|
20-TC/CĐKT
|
31-10-1978
|
Hướng dẫn công tác kiểm kê tài
sản 0h ngày 1/11/1978
|
572
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
425/
TC-QĐ-CĐKT
|
31-10-1978
|
Về công tác kiểm kê tài sản 0h
ngày 1/1/1979.
|
573
|
Thông
tư
|
14-TC/CĐKT
|
16-11-1979
|
Hướng dẫn kế toán nguồn và kế
toán chi cho bữa ăn giữa ca.
|
574
|
Thông
tư
|
222/QĐ/CĐKT
|
11-10-1980
|
Chế độ kế toán tài sản cố định
trong các doanh nghiệp quốc doanh.
|
575
|
Thông
tư
|
16-TC/CĐKT
|
20-10-1980
|
Hướng dẫn kế toán kết quả tổng
kiểm kê và đánh giá tài sản cố định 0h ngày 1/9/1980
|
576
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
278/
TC/QĐ-CĐKT
|
10-03-1981
|
Chế độ kế toán kinh doanh công
thương nghiệp kinh doanh
|
577
|
Thông
tư
|
06-TC/CĐKT
|
10-03-1982
|
Hướng dẫn kế toán các khoản
tiền vay, tiền gửi Ngân hàng bằng ngoại tệ và quyền sử dụng ngoại tệ của các
xí nghiệp quốc doanh.
|
578
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
217/
TC/QĐ-CĐKT
|
18-05-1982
|
Chế độ kế toán lao động và
tiền lương
|
579
|
Thông
tư
|
25-TC/CĐKT
|
23-10-1982
|
Hướng dẫn một số điểm về kế
toán theo Quyết định số 1465/HĐBT ngày 25/8/1982 của Hội đồng Bộ trưởng.
|
580
|
Thông
tư
|
35-TC/CĐKT
|
06-11-1983
|
Hướng dẫn phương pháp kế toán
ở các đơn vị chủ đầu tư theo chế độ cấp phát cho vay và thanh toán trong đầu
tư xây dựng cơ bản.
|
581
|
Thông
tư
|
36-TC/CĐKT
|
10-11-1983
|
Quy định chế độ quyết toán vốn
đầu tư khi công trình xây dựng cơ bản hoàn thành.
|
582
|
Thông
tư
|
01-TC/CĐKT
|
25-11-1984
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
số 46/HĐBT ngày 10/5/1983.
|
583
|
Thông
tư
|
24-TC/CĐKT
|
21-05-1985
|
Quy định những sửa đổi, bổ
sung về kế toán để thi hành Nghị định số 156/HĐBT ngày 10/11/1984.
|
584
|
Thông
tư
|
27-TC/CĐKT
|
29-05-1985
|
Hướng dẫn kế toán kết quả tổng
kiểm kê và đánh giá tài sản cố định 0h ngày 1/10/1985.
|
585
|
Thông
tư
|
31-TC/CĐKT
|
23-09-1985
|
Hướng dẫn kế toán ở các đơn vị
sản xuất kinh doanh và hành chính sự nghiệp sau khi thực hiện thu đổi tiền.
|
586
|
Thông
tư
|
24
TC/CĐKT
|
21-05-1986
|
Bổ sung kế toán thi hành Nghị
quyết số 156 ngày 30/11/1984.
|
587
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
189/
TC/QĐ-CĐKT
|
11-07-1986
|
Hệ thống tài khoản kế toán
thống nhất và hệ thống sổ sách kế toán áp dụng cho Hợp tác xã nông nghiệp
|
588
|
Thông
tư
|
17-TC/CĐKT
|
11-08-1986
|
Hướng dẫn quản lý khấu hoa tài
sản cố định trong Hợp tác xã, tập đoàn sản xuất nông nghiệp.
|
589
|
Thông
tư
|
36-TC/CĐKT
|
04-11-1986
|
Hướng dẫn hạch toán số tiền bù
giá vào giá thành sản phẩm và phí lưu thông.
|
590
|
Thông
tư
|
43-TC/CĐKT
|
29-11-1986
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
số 150/HĐBT ngày 27/11/1986 về việc xử lý kết quả tổng kiểm kê và đánh giá
lại tài sản cố định vào 0h ngày 01/10/1985 và tăng cường quản lý tài sản cố
định trong các đơn vị sản xuất kinh doanh.
|
591
|
Thông
tư
|
08-TC/CĐKT
|
16-01-1987
|
Quy định một số điểm bổ sung,
sửa đổi chế độ kế toán xổ số kiến thiết.
|
592
|
Thông
tư
|
10-TC/CĐKT
|
07-02-1987
|
Quy định những điểm sửa đổi,
bổ sung về kế toán để thi hành Quyết định số 76/HĐBT của Chủ tịch Hội đồng Bộ
trưởng.
|
593
|
Thông
tư
|
26/TC/CĐKT
|
01-04-1987
|
Về việc sửa đổi, một số điểm
trong hệ thống kế toán thống nhất.
|
594
|
Thông
tư
|
06-TC/CĐKT
|
04-02-1988
|
Hướng dẫn kế toán theo Quyết
định số 217/HĐBT ngày 14/11/1987.
|
595
|
Thông
tư
|
57/TC/CĐKT
|
26-12-1988
|
Sửa đổi bổ sung Hướng dẫn thi
hành chế độ kế toán hợp tác xã nông nghiệp trong điều kiện thực hiện cơ chế
khoán theo Nghị quyết Trung ương 10.
|
596
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
229/QĐ/CĐKT
|
29-12-1988
|
Chế độ kế toán đơn vị kinh tế
cá thể, kinh tế tư doanh
|
597
|
Thông
tư
|
27-TC/CĐKT
|
15-07-1989
|
Hướng dẫn kế toán các nghiệp
vụ kinh doanh lương thực theo cơ chế mới.
|
598
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
159/
TC/QĐ-CĐKT
|
15-09-1989
|
Quy chế tổ chức bồi dưỡng và
chương trình nội dung bồi dưỡng kế toán trưởng xí nghiệp quốc doanh
|
599
|
Thông
tư
|
37
TC/CĐKT
|
07-10-1989
|
Hướng dẫn xử lý tài sản thừa
thiếu trong kiểm kê và kế toán kết quả kiểm kê và đánh giá lại vốn sử dụng
kinh doanh theo Quyết định số 101/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng.
|
600
|
Thông
tư
|
46-TC/CĐKT
|
21-10-1989
|
Thực hiện công tác kế toán đối
với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
601
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
212/
TC/QĐ/CĐKT
|
15-12-1990
|
Hệ thống tài khoản kế toán
thống nhất
|
602
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
145/
TC/QĐ-CĐKT
|
12-03-1990
|
Quy định ban hành hệ thống tài
khoản kế toán đơn vị Hợp tác xã thương nghiệp áp dụng cho các Hợp tác xã mua
bán và đơn vị kinh tế tập thể
|
603
|
Thông
tư
|
19-TC/CĐKT
|
31-03-1990
|
Sửa đổi, bổ sung hình thức kế
toán Nhật ký chứng từ áp dụng trong các ngành kinh kế quốc dân.
|
604
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
224/
TC/QĐ-CĐKT
|
18-04-1990
|
Chế độ báo cáo kế toán định kỳ
áp dụng thống nhất cho xí nghiệp công nghiệp quốc doanh
|
605
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
90/
TC-QĐ/CĐKT
|
29-05-1990
|
Ban hành hệ thống chứng từ ghi
chép ban đầu áp dụng cho đơn vị hành chính sự nghiệp từ 1/1/1990
|
606
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
257/QĐ/CĐKT
|
01-06-1990
|
Chế độ kế toán hành chính sự
nghiệp
|
607
|
Thông
tư
|
27-TC/CĐKT
|
17-07-1990
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết
số 212 TC/CĐKT
|
608
|
Thông
tư
|
31-TC/CĐKT
|
27-07-1990
|
Hướng dẫn xử lý tài sản thừa
thiếu trong kiểm kê, kế toán kết quả kiểm kê và đánh giá lại tài sản khu vực
hành chính sự nghiệp 0h ngày 1/7/1990.
|
609
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
68/QĐ/CĐKT
|
10-10-1990
|
Kiểm tra nắm tình hình thực
hiện chế độ kế toán mới
|
610
|
Thông
tư
|
50-TC/CĐKT
|
20-10-1990
|
Hướng dẫn kế toán thuế doanh
thu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế lợi tức và các loại thuế khác các đơn vị
kinh doanh.
|
611
|
Thông
tư
|
1841-TC/CĐKT
|
26-11-1990
|
Gửi báo cáo kế toán cho cơ
quan thuế.
|
612
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
598/
TC/QĐ-CĐKT
|
08-12-1990
|
Chế độ kế toán sản xuất kinh
doanh ngoài quốc doanh
|
613
|
Thông
tư
|
40-TC/CĐKT
|
12-07-1991
|
Hướng dẫn kế toán các nghiệp
vụ thu chi bằng ngoại tệ.
|
614
|
Thông
tư
|
74-TC/CĐKT
|
10-12-1991
|
Chế độ quản lý tài chính đối
với Tổng công ty vàng bạc đá quý Việt Nam.
|
615
|
Thông
tư
|
77-TC/CĐKT
|
17-12-1991
|
Hướng dẫn kế toán thanh toán
nợ quá hạn giữa các đơn vị quốc doanh.
|
616
|
Thông
tư
|
84/TC-CĐKT
|
30-12-1991
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ kế
toán sản xuất kinh doanh ngoài quốc doanh áp dụng cho hợp tác xã nông nghiệp.
|
617
|
Thông
tư
|
87/TC-CNN
|
31-12-1992
|
Hướng dẫn công tác tài chính,
kế toán đối với Tổng công ty thuốc lá Việt Nam.
|
618
|
Thông
tư
|
44-TC/CĐKT
|
31-05-1993
|
Hướng dẫn kế toán thu và quản
lý sử dụng tiền thu về cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước.
|
619
|
Thông
tư
|
77-TC/CĐKT
|
10-09-1993
|
Hướng dẫn kế toán về trích nộp
tiền phụ thu và tiền hỗ trợ từ quỹ bình ổn giá đối với các doanh nghiệp.
|
620
|
Thông
tư
|
84-TC/CĐKT
|
23-10-1993
|
Hướng dẫn thực hiện công tác
kế toán đối với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
621
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
87-TC/CĐKT
|
1993
|
Quy định chế độ quản lý thanh
toán quyết toán kinh phí cấp phát cho việc thực hiện Chỉ thị số 364/CT ngày
6/11/993 của Hội đồng Bộ trưởng.
|
622
|
Thông
tư
|
04-TC/CĐKT
|
12-01-1994
|
Hướng dẫn kế toán một số điểm
bổ sung về chế độ sử dụng vốn cho các doanh nghiệp nhà nước.
|
623
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
1205/
TC/QĐ-CĐKT
|
14-12-1994
|
Ban hành hệ thống kế toán
doanh nghiệp
|
624
|
Quyết
định
|
113
TC/CĐKT
|
14-12-1994
|
Hướng dẫn chuyển sổ khi áp
dụng hệ thống kế toán mới đối với doanh nghiệp.
|
625
|
Thông
tư
|
1206/
QĐ/CĐKT
|
14-12-1994
|
Ban hành chế độ báo cáo kế
toán định kỳ
|
626
|
Quyết
định
|
186
TC/CĐKT
|
14-03-1995
|
Ban hành chế độ chứng từ kế
toán.
|
627
|
Thông
tư
|
28-TC/CĐKT
|
31-03-1995
|
Hướng dẫn sử dụng sổ kế toán
theo hình thức nhật ký chứng từ áp dụng trong các doanh nghiệp.
|
628
|
Thông
tư
|
625
TC/CĐKT
|
16-06-1995
|
Quy định chế độ kế toán hộ
kinh doanh
|
XIII. LĨNH VỰC KHO BẠC NHÀ
NƯỚC
629
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
25
TC/QĐ/TCCB
|
02/02/1990
|
Về việc thành lập hệ thống Kho
bạc nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính
|
630
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
71
TC/QĐ/TCCB
|
28/02/1990
|
Quy định tạm thời chức năng
nhiệm vụ, tổ chức bộ máy Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính
|
631
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
247
TC/QĐ-KBNN
|
21/05/1990
|
Quyết định ban hành séc và sử
dụng séc trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
|
632
|
Thông
tư
|
14/HCVX
|
03/06/1990
|
Quy định tạm thời chế độ chi
tiêu tài chính đối với hệ thống Kho bạc Nhà nước.
|
633
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
87 TC/QĐ/TCCB
|
21/03/1991
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ
và tổ chức bộ máy của hệ thống Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính.
|
634
|
Thông
tư
|
351
TC/KBNN
|
10/09/1991
|
Hướng dẫn việc áp dụng thể lệ
thanh toán qua Ngân hàng
|
635
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
27
TC/QĐ-KBNN
|
07/05/1991
|
Quy định về quản lý ngoại tệ
trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
|
636
|
Thông
tư
|
38/TC/KBNN
|
22/06/1991
|
Hướng dẫn hạch toán kế toán
thu chi ngoại tệ qua Kho bạc Nhà nước.
|
637
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
487
TC/QĐ/KBNN
|
09/11/1991
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về chế độ quản lý kho tiền trong hệ thống Kho bạc Nhà nước
|
638
|
Thông
tư
|
32
TC/ĐT
|
04/07/1993
|
Thông tư hướng dẫn về quản lý,
cấp phát cho vay vốn ngân sách đầu tư cho các dự án đất trống, đồi trọc
|
639
|
Quyết
định của Bộ trưởng BTC
|
290
TC/QĐ-KBNN
|
08/04/1990
|
Quyết định về việc phát hành
thí điểm trái phiếu đô thị thành phố Hồ Chí Minh.
|
640
|
Thông
tư
|
39
TC/KBNN
|
25/04/1994
|
Hướng dẫn tổ chức công tác thu
thuế qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
|
641
|
Thông
tư
|
13
TC/KBNN
|
16/02/1995
|
Hướng dẫn quản lý, cấp phát,
cho vay vốn Ngân sách Nhà nước theo Quyết định số 327/CT của Chủ tịch Hội
đồng Bộ trưởng.
|
643
|
Thông
tư
|
44
TC/KBNN
|
31/07/1996
|
Hướng dẫn kiểm soát chi Ngân
sách Nhà nước theo Quyết định số 861/TTg ngày 31/12/1995
|
644
|
Thông
tư
|
20
TC/KBNN
|
25-04-1997
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, cấp
phát các khoản chi Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước.
|
645
|
Thông
tư
|
24
TC/KBNN
|
13-05-1997
|
Về việc tập trung quản lý các
khoản thu ngân sách Nhà nước qua kho bạc Nhà nước.
|
XIV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH AN
NINH - QUỐC PHÒNG
646
|
Thông tư
|
17 TT/V1
|
11-03-1993
|
Hướng dẫn cơ chế cấp phát và
quản lý vốn đặc biệt chương trình Biển Đông - Trường Sa
|
647
|
Thông tư
|
72 TC/V1
|
26-8-1994
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài
chính thực hiện quy chế quản lý dự trữ quốc gia
|
BỘ TÀI
CHÍNH Mẫu
số 7
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
SAI HÌNH THỨC DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 4 NĂM 1998 ĐÃ HẾT HIỆU
LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/1999/QĐ-BTC
ngày 01 tháng 10 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
|
Hình
thức văn bản
|
Số
văn bản
|
Ngày
tháng ban hành
|
Trích yếu nội dung
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
648
|
Công
văn
|
1425 TC/NSNN
|
04-10-1989
|
Về việc xây dựng kế hoạch tài
chính và ngân sách năm 1990
|
649
|
Công
văn
|
Số 02-LN
|
20-02-1990
|
Về việc Hướng dẫn thi hành tỷ
lệ điều tiết cho ngân sách các cấp từ ngày 1/1/1990
|
650
|
Công
văn
|
799
TC/NSNN
|
04-06-1990
|
Về việc thực hiện QĐ 72-HĐBT
của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
|
651
|
Công
văn
|
38
TC/NSNN
|
15-05-1991
|
Về việc mở Mục lục Ngân sách
Nhà nước hiện hành
|
652
|
Công
văn
|
947a
TC/NSNN
|
28-05-1992
|
Về việc hướng dẫn điều chỉnh
nguồn thu cho các cấp ngân sách theo tỷ lệ điều tiết chính thức năm 1992.
|
653
|
Công
văn
|
1239
TC/NSNN
|
10-07-1992
|
Về việc bổ sung Thông tư số
15a TC/NSNN
|
654
|
Công
văn
|
1630
TC/NSNN
|
31-08-1992
|
Về việc hướng dẫn, bổ sung sửa
đổi lập kế hoạch ngân sách năm 1993
|
655
|
Công
văn
|
791
TC/NSNN
|
04-04-1994
|
Về việc điều chỉnh số thu giữa
Ngân sách trung ương và ngân sách địa phương theo Quyết định số 150 TC/NSNN
|
656
|
Công
văn
|
1022
TC/NSNN
|
29-04-1994
|
Về việc tiết kiệm chi Ngân
sách Nhà nước
|
657
|
Công
văn
|
20
TC/NSNN
|
15-02-1995
|
Về việc chuyển số dư Tài khoản
936 năm 1994
|
658
|
Công
văn
|
27
TC/NSNN
|
01-03-1995
|
Về việc tổng hợp báo cáo Tổng
quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 1994
|
659
|
Công
văn
|
34
TC/NSNN
|
16-03-1995
|
Về việc thưởng thuế doanh thu
vượt kế hoạch năm 1994
|
660
|
Công
văn
|
53
TC/NSNN
|
01-04-1995
|
Về việc điều tiết giữa Ngân
sách Trung ương và Ngân sách địa phương
|
661
|
Công
văn
|
1129
TC/NSNN
|
08-05-1995
|
Về việc điều tiết thu phí giao
thông và bố chí ngân sách chi sự nghiệp giao thông địa phương năm 1995
|
662
|
Công
văn
|
89
TC/NSNN
|
11-05-1995
|
Về việc hướng dẫn bổ sung khoá
sổ và lập quyết toán năm 1994
|
663
|
Công
văn
|
90
TC/NSNN
|
16-05-1995
|
Về việc bổ sung báo cáo thu,
chi ngân sách
|
664
|
Công
văn
|
1353
TC/NSNN
|
27-05-1995
|
Về việc xử lý các khoản chi
ngoài kế hoạch
|
665
|
Công
văn
|
1360
TC/NSNN
|
29-05-1995
|
Về việc triển khai xây dựng dự
toán Ngân sách Nhà nước năm 1996
|
666
|
Công
văn
|
05
TC/NSNN
|
02-01-1996
|
Về việc báo cáo công tác thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 1995 và phương án năm 1996
|
667
|
Công
văn
|
2019
TC/NSNN
|
02-01-1996
|
Về việc điều hành ngân sách
năm 1996 của các địa phương
|
669
|
Công
văn
|
906TC/NSNN
|
23-03-1996
|
Về việc huỷ bỏ thi hành Thông
tư số 70 TC/NLTL
|
670
|
Công
văn
|
1686
TC/NSNN
|
22-05-1996
|
Về việc điều hành, đánh giá
ngân sách năm 1996 và chuẩn bị dự kiến ngân sách năm 1997
|
671
|
Công
văn
|
217
TC/NSNN
|
28/11/1996
|
Về việc hướng dẫn khoá sổ và
lập quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 1996
|
672
|
Công
văn
|
115
TC/NSNN
|
11-01-1997
|
Về việc tạm thời hướng dẫn một
số điểm để thực hiện Luật Ngân sách Nhà nước
|
673
|
Công
văn
|
550TC/NSNN
|
20-02-1997
|
Về việc tổ chức thực hiện Nghị
quyết hội nghị lần thứ 2 Ban chấp hành Trung ương Đảng
|
674
|
Công
văn
|
579TC/NSNN
|
21-02-1997
|
Về cơ chế quản lý ngân sách
đảng
|
675
|
Công
văn
|
1355
TC/NSNN
|
28-04-1997
|
Về kinh phí hoạt động thanh
tra nhân dân xã, phường, thị trấn
|
676
|
Công
văn
|
93TC/NSNN
|
21-05-1997
|
Hướng dẫn một số điểm thực
hiện Thông tư số 09 TC/NSNN
|
677
|
Công
văn
|
2721
TC/NSNN
|
05-08-1997
|
Về việc điều hành ngân sách 6
tháng cuối năm 1997
|
678
|
Công
văn
|
2729
TC/NSNN
|
06-08-1997
|
Về việc hướng dẫn bổ sung
chính sách chế độ tài chính
|
679
|
Công
văn
|
2849
TC/NSNN
|
16-08-1997
|
Về việc hướng dẫn quản lý, cấp
phát vốn sự nghiệp kinh tế có tính chất xây dựng cơ bản.
|
680
|
Công
văn
|
3153
TC/NSNN
|
04-09-1997
|
Về việc tăng cường công tác
quản lý ngân sách xã
|
681
|
Công
văn
|
| | |