|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2097/QĐ-UBND 2017 bổ sung giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền Chủ tịch Sơn La
Số hiệu:
|
2097/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
01/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2097/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày
01 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VÀ UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25
tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 19
tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Danh mục thủ tục hành
chính đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số
565/TTr-SNV ngày 19 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bổ sung Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
và Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La.
(có
Danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Giám đốc các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách
nhiệm tổ chức thực hiện quyết định này theo đúng quy định của
pháp luật. Giao Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, giám sát, kiểm tra việc thực hiện,
hàng quý báo cáo kết quả thực hiện với Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thường
trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Hành chính công;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- LĐVP, CVCK;
- Lưu: VT, NC, N (100b).
|
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
BỔ SUNG DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH
UBND VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
STT
|
Tên TTHC
|
Thành phần hồ sơ
|
Số lượng hồ sơ (bộ)
|
Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật
|
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo quy định
(ngày)
|
Trình tự thực hiện (ngày)
|
Ghi chú
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị tại TTHC
(B1, tiếp nhận HS)
|
Đơn vị (B2
thẩm định, thụ lý h/s)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị tại trung
tâm HHC
(B3 chuyển h/s sang bộ phận tiếp nhận VP UBND tỉnh)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND tỉnh tại
trung tâm HCC
(B4 tiếp nhận h/s)
|
Văn phòng UBND tỉnh
(B5 thẩm định giải quyết h/s ký phát hành)
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả của UBND tỉnh tại trung
tâm HCC
(B6 trả h/s)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị tại Trung
tâm HCC
(B7 vào sổ, trả kết quả)
|
|
|
I
|
SỞ XÂY DỰNG
(4 THỦ TỤC)
|
|
A
|
LĨNH VỰC NHÀ
Ở (02 TTHC)
|
|
1
|
Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
- Giấy tờ chứng
minh chức năng kinh doanh bất động sản, tư cách pháp lý,
- giấy tờ chứng
minh năng lực tài chính, kinh nghiệm của chủ đầu tư theo quy định của pháp
luật;
- Văn bản đề
nghị chấp thuận chủ trương dự án xây dựng nhà ở, trong đó nêu rõ cơ sở pháp
lý đề nghị chấp thuận;
- Quyết định phê
duyệt quy hoạch kèm theo bản vẽ quy hoạch chi tiết khu vực có dự án đã được
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; Nội dung chương trình, kế hoạch phát triển
nhà ở của địa phương đã được phê duyệt có liên quan đến việc triển khai thực
hiện dự án cần chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
01 bộ
|
Không
|
32 ngày
|
0,5 ngày
|
15,5 ngày bao gồm cả thời gian xin ý kiến các Sở,
ngành; trong thời gian 07 ngày kể từ nhận được văn bản của Sở Xây dựng các
Sở, ngành phải có ý kiến trả lời
|
0,5 ngày
|
1/4 ngày
|
14,5 ngày bao gồm cả thời gian xin ý kiến HĐND tỉnh
|
1/4 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
2
|
Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
- Giấy tờ chứng
minh chức năng kinh doanh bất động sản, tư cách pháp lý; Giấy tờ chứng minh
năng lực tài chính, kinh nghiệm của chủ đầu tư theo quy định của pháp luật.
- Văn bản đề
nghị chấp thuận chủ trương dự án xây dựng nhà ở, trong đó nêu rõ cơ sở pháp
lý đề nghị chấp thuận.
- Quyết định phê
duyệt quy hoạch kèm theo bản vẽ quy hoạch chi tiết khu vực có dự án đã được
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; Nội dung chương trình, kế hoạch phát triển
nhà ở của địa phương đã được phê duyệt có liên quan đến việc triển khai thực
hiện dự án cần chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
01 bộ
|
Không
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
18,5 ngày bao gồm cả thời gian xin ý kiến các Sở,
ngành; trong thời gian 07 ngày kể từ nhận được văn bản của Sở Xây dựng các
Sở, ngành phải có ý kiến trả lời
|
0,5 ngày
|
1/4 ngày
|
9,5 ngày
|
1/4 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC KINH
DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 TTHC)
|
|
1
|
Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án Bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định việc đầu tư
|
- Hồ sơ dự án,
phần dự án đề nghị cho chuyển nhượng bao gồm:
+ Đơn đề nghị
cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án của chủ đầu tư.
+ Hồ sơ dự án,
phần dự án.
+ Báo cáo quá
trình thực hiện dự án của chủ đầu tư chuyển nhượng đến thời điểm chuyển nhượng.
- Hồ sơ của chủ
đầu tư nhận chuyển nhượng bao gồm:
+ Đơn đề nghị
được nhận chuyển nhượng dự án hoặc một phần dự án.
+ Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh bất động sản hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
+Văn bản
chứng minh có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án theo quy định của
pháp luật về đầu tư, về đất đai.
|
01 bộ
|
Không
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
18,5 ngày
bao gồm cả thời gian xin ý kiến các Sở, ngành; trong
thời gian 07 ngày kể từ nhận được văn bản của Sở Xây dựng các Sở, ngành phải
có ý kiến trả lời
|
0,5 ngày
|
1/4 ngày
|
9,5 ngày
|
1/4 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
C
|
LĨNH VỰC QUY
HOẠCH KIẾN TRÚC (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp
Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh quản lý
|
- Đơn đề nghị
cấp Giấy phép quy hoạch;
- Sơ đồ vị trí,
địa điểm đề nghị cấp Giấy phép quy hoạch;
- Dự kiến phạm
vi, ranh giới khu đất, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch;
- Hồ sơ thuyết
minh phạm vi, ranh giới khu đất, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch nội dung đầu
tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư (có bản vẽ hiện trạng, bản vẽ mặt bằng
tổng thể tỷ lệ 1/200 – 1/500, các bản vẽ thiết kế kiến trúc của công trình chính
kèm theo);
- Văn bản chấp
thuận của UBND cấp huyện, thành phố về nội dung của dự án trong đó có giải
trình tiếp thu ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư có liên
quan;
- Báo cáo pháp
nhân về năng lực tài chính để triển khai dự án;
- Đĩa CD hoặc
cổng USB sao lưu toàn bộ nội dung hồ sơ.
|
01 bộ
|
2.000.000đ
(theo Thông tư số 23/2012/TT-BTC ngày 16/02/2012 của
Bộ Tài chính
|
20 ngày
|
0,5 ngày
|
13,75 ngày
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
4,5 ngày
|
1/4 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
II
|
SỞ TÀI CHÍNH
(01 THỦ TỤC)
|
|
A
|
Bổ
sung các khoản chi thường xuyên
|
|
1
|
Thẩm
định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước để mua sắm tài
sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan
nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề
nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc thẩm quyền
|
- Tờ trình đề
nghị thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo mẫu số 01 kèm theo
Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT (Bản chính)
- Tiêu chuẩn,
định mức trang thiết bị, phương tiện làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị và
cán bộ, công chức, viên chức; trang thiết bị, phương tiện làm việc hiện có
cần thay thế, mua bổ sung, mua sắm mới phục vụ cho yêu cầu công việc.
- Quyết định
giao dự toán mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của cấp có thẩm quyền (bản
photo).
- Quyết định mua
sắm tài sản hàng hóa, dịch vụ của cấp có thẩm quyền hoặc kế hoạch, danh mục
dự toán mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Kết quả thẩm
định giá của cơ quan có chức năng, nhiệm vụ thẩm định giá; của tổ chức có
chức năng cung cấp dịch vụ thẩm định giá hoặc các báo giá (bản chính), …;
- Dự thảo hồ sơ
mời thầu;
- Đối với hồ sơ
điều chỉnh thì bổ sung Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu đã được phê
duyệt (bản photo) và các văn bản khác nếu có.
|
01 bộ
|
Không
|
25 ngày (giảm 40% còn 18 ngày)
|
0.5 ngày
|
12 ngày
|
0.5 ngày
|
1 ngày
|
3 ngày
|
0.5 ngày
|
0.5 ngày
|
|
|
III
|
SỞ
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH & XÃ HỘI (01 THỦ TỤC)
|
|
1
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến
chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
- Bản khai cá
nhân
- Bản sao 1
trong các giấy tờ quy định
|
01 bộ
|
Không
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
8,5 ngày
|
0,5 ngày
|
¼ ngày
|
4,5 ngày
|
1/4 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
IV
|
SỞ
TƯ PHÁP (11 THỦ TỤC)
|
|
A
|
LĨNH VỰC BỔ
TRỢ TƯ PHÁP: 10 thủ tục hành chính
|
|
1
|
Bổ nhiệm giám
định viên tư pháp
|
- Văn bản đề nghị bổ nhiệm giám định
viên tư pháp.
- Bản sao bằng tốt nghiệp đại học
trở lên phù hợp với lĩnh vực chuyên môn được đề nghị bổ nhiệm.
- Sơ yếu lý lịch và Phiếu lý lịch tư
pháp.
- Giấy xác nhận về thời gian thực tế
hoạt động chuyên môn của cơ quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ nhiệm làm
việc.
- Chứng chỉ đào tạo hoặc bồi dưỡng
nghiệp vụ giám định đối với người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư
pháp trong lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần và kỹ thuật hình sự
|
01 bộ
|
Không
|
20 ngày
(Giảm 37.5% còn 12.5 ngày)
|
0,5 ngày
|
0 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
10 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
2
|
Miễn nhiệm giám
định viên tư pháp
|
- Văn bản đề
nghị miễn nhiệm giám định viên tư pháp của cơ quan, tổ chức đã đề nghị bổ
nhiệm người đó;
- Văn bản, giấy
tờ chứng minh giám định viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định
tại khoản 1 Điều 10, Luật giám định tư pháp:
+ Không còn đủ
tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 7 của Luật giám định tư pháp.
Thuộc một trong
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 7 của Luật giám định tư pháp.
+ Bị xử lý kỷ
luật từ hình thức cảnh cáo trở lên hoặc bị xử phạt hành chính do cố ý vi phạm
quy định của pháp luật về giám định tư pháp.
+ Thực hiện một
trong các hành vi quy định tại Điều 6 của Luật giám định tư pháp.
+ Theo đề nghị
của giám định viên tư pháp là công chức, viên chức, sĩ quan quân đội, sĩ quan
công an nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng có quyết định
nghỉ việc để hưởng chế độ hưu trí hoặc thôi việc.
|
01 bộ
|
Không
|
10 ngày
(Giảm 25% còn 7.5 ngày)
|
0,5 ngày
|
0 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Thay đổi, bổ
sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
- Đơn
xin phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định;
- Đề án về việc
thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định, trong đó nêu rõ điều kiện về nhân lực,
cơ sở vật chất, trang thiết bị, phương tiện giám định theo quy định của Bộ,
cơ quan ngang Bộ quản lý chuyên môn về lĩnh vực giám định và kế hoạch triển
khai thực hiện phù hợp với việc thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định;
- Bản sao quyết
định bổ nhiệm giám định viên tư pháp phù hợp với việc thay đổi, bổ sung lĩnh
vực giám định;
- Quyết định cho
phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp đã được cấp.
|
01 bộ
|
Không
|
45 ngày
(giảm 8% còn 42,5 ngày)
|
0,5 ngày
|
25 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
4
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
|
- Đơn đề nghị
chuyển đổi;
- Đề án chuyển
đổi loại hình hoạt động, trong đó nêu rõ lý do chuyển đổi, tình hình tổ chức
và hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp tính đến ngày đề nghị chuyển,
đổi, dự kiến về tổ chức, tên gọi, địa điểm đặt trụ sở, nhân sự, điều kiện vật
chất, trang thiết bị, phương tiện giám định;
- Bản sao quyết
định bổ nhiệm giám định viên tư pháp là thành viên hợp danh của Văn phòng;
- Quyết định cho
phép thành lập Văn phòng;
- Dự thảo Quy
chế mới về tổ chức, hoạt động của Văn phòng.
|
01 bộ
|
Không
|
17 ngày
(giảm 14% còn 16 ngày)
|
0,5 ngày
|
3.5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
10 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Hợp nhất
Văn phòng công chứng
|
- Hợp
đồng hợp nhất Văn phòng công chứng, trong đó có các nội dung chủ yếu sau: Tên, địa chỉ trụ sở của các Văn phòng công chứng được
hợp nhất; tên, địa chỉ trụ sở của Văn phòng công chứng hợp nhất; thời gian thực
hiện hợp nhất; phương án chuyển tài sản của các Văn phòng công chứng được hợp
nhất sang Văn phòng công chứng hợp nhất; phương án sử dụng lao động của Văn
phòng công chứng hợp nhất; việc kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ và lợi ích
hợp pháp của các Văn phòng công chứng được hợp nhất và các nội dung khác có
liên quan;
- Kê khai
thuế, báo cáo tài chính trong 03 (ba) năm gần nhất đã được kiểm toán của các
Văn phòng công chứng được hợp nhất tính đến ngày đề nghị hợp nhất;
- Biên bản kiểm
kê các hồ sơ công chứng và biên bản kiểm kê tài sản hiện có của các Văn phòng
công chứng được hợp nhất;
- Danh sách các
công chứng viên hợp danh và công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng tại
các Văn phòng công chứng được hợp nhất;
- Quyết định cho
phép thành lập và giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng được
hợp nhất.
|
01 bộ
|
Không
|
35 ngày (giảm 25% còn 30 ngày)
|
0,5 ngày
|
12.5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
6
|
Sáp nhập
Văn phòng công chứng
|
- Hợp đồng sáp
nhập Văn phòng công chứng, trong đó có các nội dung chủ yếu sau: Tên, địa chỉ
trụ sở của các Văn phòng công chứng bị sáp nhập; tên, địa chỉ trụ sở của Văn
phòng công chứng nhận sáp nhập; thời gian thực hiện sáp nhập; phương án
chuyển tài sản của các Văn phòng công chứng bị sáp nhập sang Văn phòng công
chứng nhận sáp nhập; phương án sử dụng lao động của Văn phòng công chứng nhận
sáp nhập; việc kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của các
Văn phòng công chứng bị sáp nhập và các nội dung khác có liên quan;
- Kê
khai thuế, báo cáo tài chính trong 03 (ba) năm gần nhất đã được kiểm toán của
các Văn phòng công chứng tính đến ngày đề nghị sáp nhập;
- Biên
bản kiểm kê hồ sơ công chứng và biên bản kiểm kê tài sản hiện có của các Văn
phòng công chứng;
- Danh
sách các công chứng viên hợp danh và công chứng viên làm việc theo chế độ hợp
đồng tại các Văn phòng công chứng;
- Quyết
định cho phép thành lập và giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng công
chứng.
|
01 bộ
|
Không
|
35 ngày (giảm 25% còn 30 ngày)
|
0,5 ngày
|
12.5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
7
|
Chuyển
nhượng Văn phòng công chứng
|
- Hợp đồng chuyển
nhượng Văn phòng công chứng, trong đó có nội dung chủ yếu sau: Tên, địa chỉ
trụ sở, danh sách công chứng viên hợp danh của Văn phòng công chứng được
chuyển nhượng; tên, số Quyết định bổ nhiệm công chứng viên của các công chứng
viên nhận chuyển nhượng; giá chuyển nhượng, việc thanh toán tiền và bàn giao
Văn phòng công chứng được chuyển nhượng; quyền, nghĩa vụ của các bên và các
nội dung khác có liên quan;
Hợp đồng chuyển
nhượng Văn phòng công chứng phải có chữ ký của công chứng viên hợp danh đại
diện cho các công chứng viên hợp danh của Văn phòng công chứng được chuyển
nhượng, các công chứng viên nhận chuyển nhượng và phải được công chứng;
- Văn
bản cam kết của các công chứng viên nhận chuyển nhượng về việc kế thừa toàn
bộ quyền, nghĩa vụ, tiếp nhận toàn bộ yêu cầu công chứng đang thực hiện và hồ
sơ đang được lưu trữ tại Văn phòng công chứng được chuyển nhượng;
- Biên
bản kiểm kê hồ sơ công chứng của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng;
- Bản
sao Quyết định bổ nhiệm công chứng viên của các công chứng viên nhận chuyển
nhượng; giấy tờ chứng minh đã hành nghề công chứng từ 02 năm trở lên đối với
công chứng viên nhận chuyển nhượng dự kiến là Trưởng Văn phòng công chứng;
- Quyết
định cho phép thành lập và giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
được chuyển nhượng;
- Kê khai
thuế, báo cáo tài chính trong 03 (ba) năm gần nhất đã được kiểm toán của Văn
phòng công chứng được chuyển nhượng.
|
01 bộ
|
Không
|
35 ngày (giảm 25% còn 30 ngày)
|
0,5 ngày
|
12.5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
8
|
Phê duyệt Đề án
tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen
thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
- Đề án
tổ chức Đại hội nhiệm kỳ;
- Phương
án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới.
|
02 bộ
|
Không
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
0 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
12.5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
9
|
Phê chuẩn kết
quả Đại hội luật sư
|
- Báo cáo kết
quả Đại hội;
- Biên bản bầu
cử;
- Danh sách
trích ngang của Chủ nhiệm, các thành viên Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen
thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư;
- Nghị quyết Đại
hội.
|
01 bộ
|
Không
|
07 ngày
|
0,5 ngày
|
0 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
4.5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
10
|
Giải thể Đoàn
luật sư
|
Trong trường hợp
Đoàn luật sư bị giải thể khi không còn đủ ba luật sư thành viên của Đoàn luật
sư thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết
định giải thể Đoàn luật sư sau khi thống nhất với Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Chủ
tịch Liên đoàn luật sư Việt Nam.
|
|
|
Luật không quy định thời gian giải quyết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC HÀNH
CHÍNH TƯ PHÁP: 01 thủ tục (05 thủ tục thay đổi thời gian giải quyết theo quy
định mới)
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký
việc Nuôi con nuôi của người nước ngoài Thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em
Việt Nam làm con nuôi
|
* Hồ sơ của
người xin nhận con nuôi:
- Đơn xin nhận
con nuôi (bản chính)
- Bản sao Hộ
chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế
- Phiếu lý lịch tư
pháp (bản chính)
- Văn xác nhận
tình trạng hôn nhân (bản chính)
- Giấy khám sức
khỏe (bản chính)
- Văn bản xác
nhận hoàn cảnh gia đinh (bản chính)
* Hồ sơ của
trẻ em được cho làm con nuôi
- Bản sao Giấy
khai sinh
- Bản sao hoặc
bản chính Giấy chứng nhận sức khỏe
- 02 tấm ảnh
toàn Thân
- Bản photo có
chứng thực biên bản xác nhận do UBND nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi
- Bản sao có
chứng thực quyết định tiếp nhận đối với trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng
|
01 bộ
|
4.500.000 đồng
|
35 ngày
(giảm 10% còn 31,5 ngày)
|
0,5 ngày
|
24 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký
lại việc nhận con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Tờ khai đăng lại
việc nuôi con nuôi
|
01 bộ
|
Không
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
02 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Thủ tục nhập
quốc tịch
|
- Đơn xin nhập
quốc tịch
- bản sao Giấy
khai sinh, hộ chiếu hoặc giấy tờ khác có giá trị thay thế; hộ chiếu của người
xin nhập quốc tich VN; bản sao Giấy khai sinh của người con chưa thành niên
cùng nhập quốc tịch.
- Bản khai lý
lịch
- Phiếu lý lịch
tư pháp
- Giấy tờ chứng
minh trình độ tiếng Việt
- Giấy tờ chứng
minh về chỗ ở, thời gian cư trú ở Việt Nam;
Bản sao thẻ
thường trú
- Giấy tờ chứng
minh đảm bảo cuộc sống ở Việt Nam của người xin nhập quốc tịch
|
03 bộ
|
3.000.000đồng
|
135 ngày
(Giảm 10% thời gian giải quyết của Sở Tư pháp còn
121,5 ngày)
|
0,5 ngày
|
114 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
4
|
Thủ tục thôi
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
+ Đơn xin thôi
quốc tịch Việt Nam;
+ Bản khai lý
lịch;
+ Bản sao Hộ
chiếu Việt Nam, Giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ khác; Giấy khai
sinh; trường hợp Giấy khai sinh không thể hiện rõ quốc tịch Việt Nam thì phải
kèm theo giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam của cha mẹ; Giấy chứng minh
nhân dân; Hộ chiếu Việt Nam; Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam, Quyết
định cho trở lại quốc tịch Việt Nam, Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi
đối với trẻ em là người nước ngoài, Quyết định cho người nước ngoài nhận
trẻ em Việt Nam làm con nuôi);
+ Phiếu lý lịch
tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp. Phiếu lý lịch tư pháp phải
là phiếu được cấp không quá 90 ngày tính đến ngày nộp hồ sơ;
+ Giấy tờ xác
nhận về việc người đó đang làm thủ tục nhập quốc tịch nước ngoài, trừ trường
hợp pháp luật nước đó không quy định về việc cấp giấy này (Giấy tờ xác nhận
việc người xin thôi quốc tịch Việt Nam đang làm thủ tục nhập quốc tịch nước
ngoài là giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận hoặc bảo
đảm cho người đó được nhập quốc tịch nước ngoài, trừ trường hợp pháp luật
nước đó không quy định về việc cấp giấy này. Trường hợp người có nguyện vọng
thôi quốc tịch Việt Nam đã có quốc tịch nước ngoài thì nộp bản sao Hộ chiếu
hoặc giấy tờ tuỳ thân khác do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp để
chứng minh người đó đang có quốc tịch nước ngoài);
+ Giấy xác nhận
không nợ thuế do Cục thuế nơi người có nguyện vọng thôi quốc tịch Việt Nam cư
trú cấp;
+ Đối với người
trước đây là cán bộ, công chức, viên chức hoặc phục vụ trong lực lượng vũ
trang nhân dân Việt Nam đã nghỉ hưu, thôi việc, bị miễn nhiệm, bãi nhiệm,
cách chức hoặc giải ngũ, phục viên chưa quá 5 năm thì còn phải nộp giấy của
cơ quan, tổ chức, đơn vị đã ra quyết định cho nghỉ hưu, cho thôi việc,
miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức hoặc giải ngũ, phục viên xác nhận việc thôi
quốc tịch Việt Nam của người đó không phương hại đến lợi ích quốc gia của
Việt Nam.
|
03 bộ
|
2.500.000đồng
|
75 ngày
(giảm 10% theo quy định còn 67,5 ngày)
|
0,5 ngày
|
60 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Thủ tục trở lại
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
+ Đơn có nguyện
vọng trở lại quốc tịch Việt Nam;
+ Bản sao có
chứng thực hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu Giấy khai sinh, Hộ
chiếu hoặc giấy tờ khác có giá trị thay thế;
+ Bản khai lý
lịch;
+ Phiếu lý lịch
tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với thời gian người có
nguyện vọng trở lại quốc tịch Việt Nam cư trú ở Việt Nam, Phiếu lý lịch tư
pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp đối với thời gian người có
nguyện vọng trở lại quốc tịch Việt Nam cư trú ở nước ngoài. Phiếu lý lịch tư
pháp phải là phiếu được cấp không quá 90 ngày tính đến ngày nộp hồ sơ;
+ Giấy tờ chứng
minh người có nguyện vọng trở lại quốc tịch Việt Nam đã từng có quốc tịch
Việt Nam (Các giấy tờ chứng minh người xin trở lại quốc tịch Việt Nam đã từng
có quốc tịch Việt Nam là một trong các giấy tờ sau đây: bản sao Giấy khai
sinh; bản sao Quyết định cho thôi quốc tịch Việt Nam hoặc Giấy xác nhận mất
quốc tịch Việt Nam; giấy tờ khác có ghi quốc tịch Việt Nam hoặc có giá trị
chứng minh quốc tịch Việt Nam trước đây của người đó);
+ Giấy tờ
chứng minh đủ điều kiện trở lại quốc tịch Việt Nam (Xin hồi hương về
Việt Nam; có vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ hoặc con đẻ là công dân Việt
Nam; có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
Việt Nam; có lợi cho Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; thực hiện
đầu tư tại Việt Nam; đã thôi quốc tịch Việt Nam để nhập quốc tịch nước ngoài,
nhưng không được nhập quốc tịch nước ngoài; giấy tờ chứng minh người xin trở
lại quốc tịch Việt Nam đang làm thủ tục xin hồi hương về Việt Nam hoặc bản
sao giấy tờ chứng nhận việc đầu tư tại Việt Nam).
+ Con chưa thành niên cùng trở lại quốc
tịch Việt Nam theo cha mẹ thì phải nộp bản sao Giấy khai sinh của người con
hoặc giấy tờ khác chứng minh quan hệ cha con, mẹ con. Trường hợp chỉ cha hoặc
mẹ trở lại quốc tịch Việt Nam mà con chưa thành niên sống cùng người đó cùng
trở lại quốc tịch Việt Nam theo cha hoặc mẹ thì phải nộp văn bản thoả thuận
của cha mẹ về việc trở lại quốc tịch Việt Nam của con.
|
03 bộ
|
2.500.000đồng
|
85 ngày (giảm 19% theo quy định còn 76,5 ngày)
|
0,5 ngày
|
69 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
6
|
Thủ tục nhập
quốc tịch Việt Nam cho người Lào tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với
nước Lào
|
- Đơn xin nhập
quốc tịch Việt Nam;
- Tờ khai lý
lịch;
|
02 bộ
|
Không
|
55 ngày
(giảm 10% theo quy định 49,5 ngày)
|
0,5 ngày
|
42 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
V
|
SỞ VĂN THỂ
THAO & DU LỊCH: (13 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Chưa quy định
|
01 bộ
|
Không
|
3 ngày
|
1/4 ngày
|
3/4 ngày
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
1 ngày
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
|
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
(1)
Đơn đề nghị cấp giấy phép (mẫu số 7 ban hành kèm theo Nghị định số
113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật);
(2)
Quyết định chọn mẫu phác thảo bước hai của cơ quan có thẩm quyền quyết định
đầu tư, kèm theo ảnh, phác thảo chụp bốn mặt cỡ ảnh 18x24 cm có kèm chú thích;
(3) Các thành phần hồ sơ khác theo quy định của pháp luật
về đầu tư xây dựng.
|
02 bộ
|
Không
|
7 ngày (giảm 14,28%còn 6 ngày)
|
1/2 ngày
|
1 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
2,5 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
3
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
(1)
Đơn đề nghị cấp giấy phép (mẫu số 9 ban hành kèm theo Nghị định số
113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật);
(2)
Đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
(3)
Thể lệ
|
01 bộ
|
Không
|
7 ngày (giảm 14,28% còn 6 ngày)
|
1/2 ngày
|
1 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
2,5 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
4
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn
hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
(1)
Báo cáo thành tích 05 năm xây dựng cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa của Công đoàn cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, có xác nhận của Thủ
trưởng cơ quan.
(2) Công văn đề nghị của Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân
đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp tỉnh
|
01 bộ
|
Không
|
10 ngày (giảm 10% còn 9 ngày)
|
1/2 ngày
|
2,5 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
4 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
5
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
(1)
Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện do người đại diện có
thẩm quyền của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài ký theo mẫu do Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch quy định;
(2)
Bản sao giấy đăng ký kinh doanh hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương của
doanh nghiệp nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền nơi doanh nghiệp
thành lập hoặc đăng ký kinh doanh xác nhận;
(3)
Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương
chứng minh được sự tồn tại và hoạt động của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
trong năm tài chính gần nhất;
(4) Các giấy tờ quy định tại Điểm 2 và Điểm 3 nêu
trên phải dịch ra tiếng Việt và được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ
quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài chứng thực và thực hiện
việc hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam.
|
01 bộ
|
3.000.000
(Thông tư 66 ngày 20/5/2014 của Bộ Tài
chính)
|
10 ngày (giảm 10% còn 9 ngày)
|
1/2 ngày
|
2,5 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
4 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
(1)
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện do người
đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài ký theo mẫu do
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định;
(2)
Bản sao Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện có chứng thực
|
01 bộ
|
1.500.000
(Thông tư 66 ngày 20/5/2014 của Bộ Tài
chính)
|
10 ngày (giảm 10% còn 9 ngày)
|
1/2 ngày
|
2,5 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
4 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
(1)
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện do người đại
diện có thẩm quyền của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài ký theo mẫu do Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định;
(2) Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện đã được cấp. Trường hợp Giấy phép bị mất phải có giấy xác
nhận của cơ quan công an nơi bị mất Giấy phép.
|
01 bộ
|
1.500.000
(Thông tư 66 ngày 20/5/2014 của Bộ Tài
chính)
|
10 ngày (giảm 10% còn 9 ngày)
|
1/2 ngày
|
2,5 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
4 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình
|
1. Đơn đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (theo mẫu số M4b, ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
2. Dự thảo Quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Quy chế
phải có các nội dung cơ bản sau:
- Mục tiêu, tên gọi, địa bàn và quy mô hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình;
- Cơ cấu tổ chức, mối quan hệ trong chỉ đạo, điều hành của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình;
- Trách nhiệm của người đứng đầu, nhân viên trực tiếp chăm sóc, tư
vấn và những người khác làm việc tại cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình;
- Trách nhiệm, quyền lợi của nạn nhân bạo lực gia đình khi được tiếp
nhận vào cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình;
- Nguyên tắc quản lý tài sản, tài chính và những quy định có tính
chất hành chính phù hợp với đặc điểm của loại hình cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo
lực gia đình.
3. Xác nhận bằng văn bản của Uỷ ban nhân xã, phường, thị trấn về
địa điểm của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình có trụ sở hoạt động đặt trên địa bàn;
4. Bản thuyết minh về nguồn lực tài chính, gồm những nội dung
sau:
- Tình hình tài chính hiện có của cơ sở (bao gồm: tiền mặt, tiền
gửi có trong tài khoản tại ngân hàng, kho bạc); nguồn kinh phí nếu nhận từ
nguồn tài trợ, cần nêu rõ tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân tài trợ, số tiền,
hiện vật và thời gian tài trợ;
- Nguồn tài chính được cam kết đảm bảo cho hoạt động của cơ sở
(nếu có).
5. Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở có xác nhận của Uỷ
ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hoặc cơ quan quản lý nhà nước quản lý người đứng
đầu;
6. Danh sách người làm việc tại cơ sở có
xác nhận của người đứng đầu cơ sở, kèm theo bản sao Giấy chứng nhận tập huấn
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình theo mẫu số M3a hoặc M3b do cơ
quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điệu 14 Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL
(nếu có). Nếu chưa có Giấy chứng nhận tập huấn nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình thì trong hồ sơ phải nêu rõ kế hoạch tham gia tập huấn cho
người làm việc
|
02 bộ
|
Không
|
30 ngày (giảm 10% còn 27 ngày)
|
1/2 ngày
|
6,5 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
18 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình theo mẫu số M8b của phụ lục kèm theo Thông
tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cũ (trong trường hợp bị
rách hoặc hư hỏng);
3. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động hoặc quy chế hoạt động được phê duyệt (trong trường hợp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động bị mất).
|
01 bộ
|
Không
|
15 ngày (giảm 13,3% còn 12 ngày)
|
1/2 ngày
|
3,5 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
7 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
10
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
1. Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình theo mẫu số M8b1 của phụ lục kèm theo Thông tư
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được cấp cho cơ sở;
3. Dự thảo Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở (nếu có
sửa đổi, bổ sung);
4. Các giấy tờ liên quan đến nội dung
thay đổi (tên gọi, người đứng đầu, địa điểm đặt trụ sở), mỗi loại 01 bản
|
01 bộ
|
Không
|
15 ngày (giảm 13,3% còn 12 ngày)
|
1/2 ngày
|
3,5 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
7 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
1. Đơn đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình (mẫu số M4a, ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
2. Dự thảo Quy chế hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình. Quy chế phải có các nội dung cơ bản sau:
- Mục tiêu, tên gọi, địa bàn và quy mô hoạt động của cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
- Cơ cấu tổ chức, mối quan hệ trong chỉ đạo, điều hành của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
- Trách nhiệm của người đứng đầu, nhân viên trực tiếp chăm sóc,
tư vấn và những người khác làm việc tại cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình;
- Trách nhiệm, quyền lợi của người gây bạo lực gia đình khi được
tiếp nhận vào cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình;
- Nguyên tắc quản lý tài sản, tài chính và những quy định có
tính chất hành chính phù hợp với đặc điểm của loại hình cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình.
3. Xác nhận bằng văn bản của Uỷ ban nhân xã, phường, thị trấn về
địa điểm của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình có trụ sở chính
hoạt động đặt trên địa bàn;
4. Bản thuyết minh về nguồn lực tài chính, gồm những nội dung
sau:
- Tình hình tài chính hiện có của cơ sở (bao gồm: tiền mặt, tiền
gửi có trong tài khoản tại ngân hàng, kho bạc); nguồn kinh phí nếu nhận từ
nguồn tài trợ, cần nêu rõ tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân tài trợ, số tiền,
hiện vật và thời gian tài trợ;
- Nguồn tài chính được cam kết đảm bảo cho hoạt động của cơ sở
(nếu có).
5. Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở có xác nhận của Uỷ
ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hoặc cơ quan quản lý nhà nước quản lý người đứng
đầu;
6. Danh sách người làm việc tại cơ sở có xác
nhận của người đứng đầu cơ sở, kèm theo bản sao Giấy chứng nhận
tập huấn nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình theo mẫu số M3a
hoặc M3b do cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 14 Thông tư này
cấp (nếu có). Nếu chưa có Giấy chứng nhận tập huấn nghiệp vụ tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình thì trong hồ sơ phải nêu rõ kế hoạch tham gia tập huấn
cho người làm việc.
|
02 bộ
|
Không
|
30 ngày (giảm 10% còn 27 ngày)
|
1/2 ngày
|
6,5 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
18 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
-
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình theo mẫu số M8a của phụ lục kèm theo Thông tư Thông tư
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
-
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cũ (trong trường hợp bị rách hoặc hư hỏng);
-
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hoặc quy chế hoạt động được phê
duyệt (trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bị mất).
|
01 bộ
|
Không
|
15 ngày (giảm 13,3% còn 12 ngày)
|
1/2 ngày
|
3,5 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
7 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
13
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
1. Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình theo mẫu số M8a1 của phụ lục kèm theo Thông
tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được cấp cho cơ sở;
3. Dự thảo Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở (nếu có
sửa đổi, bổ sung);
4. Các giấy tờ liên quan đến nội dung
thay đổi (tên gọi, người đứng đầu, địa điểm đặt trụ sở), mỗi loại 01 bản.
|
01 bộ
|
Không
|
20 ngày (giảm 10% còn 18 ngày)
|
1/2 ngày
|
5,5 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
VI
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
A
|
LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI (10 Thủ tục)
|
|
1
|
Thủ tục giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy
chứng nhận Đầu tư
|
+ Đơn xin giao
đất, cho thuê đất.
+ Trích lục bản
đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo chính thửa đất (Sở tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm chỉ đạo cung cấp trích lục bản đồ địa chính thửa đất
đối với những nơi đã có bản đồ địa chính hoặc thực hiện trích đó địa chính
thửa đất theo yêu cầu của người xin giao đất, thuê đất).
+ Bản sao Quyết
định phê duyệt dự án của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc Quyết định chủ
trương đầu tư (và giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp phải cấp
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) kèm theo bản thuyết minh dự án đầu tư. Trường
hợp xin giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh thì không phải
nộp kèm bản sao bản thuyết minh dự án đầu tư nhưng phải nộp bản sao quyết
định đầu tư xây dựng công trình quốc phòng, an ninh của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền gồm các nội dung liên quan đến việc sử dụng đất hoặc quyết định
phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an. Trường
hợp dự án sử dụng đất cho hoạt động khoáng sản thì phải có giấy phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
+ Văn bản thẩm
định nhu cầu sử dụng đất; văn bản thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất
để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để cho thuê hoặc để bán
kết hợp cho thuê theo quy định của pháp luật về nhà ở; dự án đầu tư kinh
doanh bất động sản gắn với quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về
kinh doanh bất động sản; dự án sản xuất, kinh doanh không sử dụng vốn từ ngân
sách nhà nước. (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương
đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải
thực hiện thủ tục thẩm định quy định tại điều 68 NĐ 43);
|
01 bộ
|
Quy định tại phụ lục 05 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND
tỉnh ngày 14/12/2016
|
20 ngày (giảm 10% còn 18 ngày)
|
0,5
ngày
|
10,5
ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
5 ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
|
|
2
|
Thủ tục giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không
phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây
dựng công trình
|
+ Đơn xin giao
đất, cho thuê đất.
+ Trích lục bản
đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo chính thửa đất (Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm chỉ đạo cung cấp trích lục bản đồ địa chính thửa đất
đối với những nơi đã có bản đồ địa chính hoặc thực hiện trích đó địa chính
thửa đất theo yêu cầu của người xin giao đất, thuê đất).
+ Bản sao bản
thuyết minh dự án đầu tư đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt, dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư;
+ Bản sao báo
cáo kinh tế - kỹ thuật đối với trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây
dựng công trình.
Trường hợp xin
giao đất cho cơ sở tôn giáo thì phải có báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
công trình tôn giáo.
|
01 bộ
|
Quy định tại phụ lục 05 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND
tỉnh ngày 14/12/2016
|
20 ngày (giảm 10% , còn 18 ngày)
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
+ Đơn xin chuyển
mục đích sử dụng đất.
+ Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất.
|
01 bộ
|
Quy định tại phụ lục 05 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND
tỉnh ngày 14/12/2016
|
15 ngày (giảm 6,6%, còn 14 ngày)
|
0,5
ngày
|
6,5 ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
5 ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
|
|
4
|
Thủ tục thu hồi
đất do bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu
sử dụng đất đối với trường hợp thu hồi đất
|
+ Văn bản thông
báo hoặc văn bản trả lại đất (nếu có) đối với trường hợp thu hồi đất của tổ
chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao
đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân
sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay chuyển đi nơi
khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất;
+ Quyết định
giải thể, phá sản đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức được Nhà nước
giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử
dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc
cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản;
+ Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều
100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (nếu có);
+ Biên bản xác
minh thực địa do cơ quan tài nguyên và môi trường lập (nếu có);
+ Trích lục bản
đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất;
+ Tờ trình kèm
theo dự thảo quyết định thu hồi đất.
|
01 bộ
|
Không
|
18 ngày (giảm 11,1%, còn 16 ngày)
|
0,5 ngày
|
8,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Thủ tục thu hồi
đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất
|
+ Văn bản trả
lại đất của người sử dụng đất hoặc văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có
đất xác nhận về việc trả lại đất của người sử dụng đất;
+ Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều
100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (nếu có);
+ Biên bản xác
minh thực địa do cơ quan tài nguyên và môi trường lập (nếu có);
+ Trích lục bản
đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất;
+ Tờ trình kèm
theo dự thảo quyết định thu hồi đất.
|
01 bộ
|
Không
|
18 ngày (giảm 11,1%, còn 16 ngày)
|
0,5 ngày
|
8,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
6
|
Thủ tục thu hồi
đất do đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn nhưng không được gia hạn
sử dụng đất
|
+ Quyết định
giao đất hoặc quyết định cho thuê đất, hợp đồng thuê đất;
+ Văn bản thông
báo cho người sử dụng đất biết không được gia hạn sử dụng đất;
+ Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất hoặc giấy tờ về C13quyền sử dụng đất quy định tại
Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (nếu có);
+ Biên bản xác
minh thực địa do cơ quan tài nguyên và môi trường lập (nếu có);
+ Trích lục bản
đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất;
+ Tờ trình kèm
theo dự thảo quyết định thu hồi đất.
|
01 bộ
|
Không
|
18 ngày (giảm 11,1%, còn 16 ngày)
|
0,5 ngày
|
8,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
7
|
Thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người (Đối với trường hợp đất ở thuộc dự án nhà ở mà
tổ chức đang quản lý do chưa chuyển nhượng hết)
|
+) Văn bản của
cơ quan có thẩm quyền xác định mức độ ô nhiễm môi trường, sạt lở, sụt lún, bị
ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người;
+) Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất hoặc quyết định giao đất;
+) Biên bản xác
minh thực địa do Sở Tài nguyên và Môi trường lập (nếu có);
+) Trích lục bản
đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất;
+) Tờ trình của
Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo dự thảo quyết định thu hồi đất
|
01 bộ
|
Không
|
18 ngày (giảm 11,1%, còn 16 ngày)
|
0,5 ngày
|
8,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
8
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đơn đăng ký biến
động đất tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK;
+Hợp đồng, văn
bản về việc chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định.
- Bản gốc Giấy
chứng nhận đã cấp;
- Văn bản chấp
thuận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển
nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu
tư;
- Văn bản của
người sử dụng đất đồng ý cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được chuyển
nhượng, tặng cho, cho thuê, góp vốn tài sản gắn liền với đất đối với trường
hợp chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất.
|
01 bộ
|
Thực hiện theo Phụ lục số 14 của Theo
Nghị Quyết số 16/2016/NĐ-CP ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
|
10 ngày (giảm 11,1%, còn 9 ngày)
|
0,5
ngày
|
5 ngày
|
¼ ngày
|
¼ ngày
|
2 ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
|
|
9
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; chuyển
quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
(1)
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK;
(2)
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp;
(3)
Một trong các loại giấy tờ gồm: Biên bản hòa giải thành (trường hợp hòa giải
thành mà có thay đổi ranh giới thửa đất thì có thêm quyết định công nhận của
Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền) hoặc quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền về giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai theo quy
định của pháp luật; văn bản thỏa thuận hoặc hợp đồng thế chấp, góp vốn có nội
dung thỏa thuận về xử lý tài sản thế chấp, góp vốn và văn bản bàn giao tài
sản thế chấp, góp vốn theo thỏa thuận; quyết định hoặc bản án của Tòa án nhân
dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành có nội
dung xác định người có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; văn bản kết quả đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo
yêu cầu của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản hoặc yêu cầu của Tòa án
nhân dân, cơ quan thi hành án đã được thi hành; hợp đồng hoặc văn bản thỏa
thuận phân chia hoặc hợp nhất hoặc chuyển giao quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của tổ chức trong trường hợp chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty; hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận
phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất của hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm người sử dụng đất
chung, nhóm chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất.
(4)
Trường hợp phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của tổ chức phải có văn bản chia, tách, hợp nhất, sáp nhập
tổ chức theo quy định của pháp luật; trường hợp phân chia hoặc hợp nhất quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình phải có sổ
hộ khẩu kèm theo; trường hợp phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ và chồng phải có sổ hộ khẩu hoặc giấy
chứng nhận kết hôn hoặc ly hôn kèm theo.
|
01 bộ
|
Thực hiện theo Phụ lục số 14 của Theo
Nghị Quyết số 16/2016/NĐ-CP ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
|
10 ngày (giảm 11,1%, còn 9 ngày)
|
0,5
ngày
|
5 ngày
|
¼ ngày
|
¼ ngày
|
2 ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
|
|
10
|
Đăng ký gia hạn
sử dụng đất
|
a) Đơn đăng ký
biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK;
b) Bản gốc Giấy
chứng nhận đã cấp;
c) Bản sao Quyết
định đầu tư bổ sung hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có thể
hiện thời hạn hoặc điều chỉnh thời hạn thực hiện dự án phù hợp thời gian xin
gia hạn sử dụng đất đối với trường hợp sử dụng đất của tổ chức, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và người
Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư;
d) Chứng từ đã
thực hiện xong nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
01 bộ
|
Thực hiện theo Phụ lục số 14 của Theo
Nghị Quyết số 16/2016/NĐ-CP ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
|
07 ngày (giảm 14,3%, còn 6 ngày)
|
¼ ngày
|
3 ngày
|
¼ ngày
|
¼ ngày
|
1,5 ngày
|
¼ ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
B
|
LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG (8 Thủ tục)
|
|
11
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
|
+ Một (01) Văn
bản đề nghị thẩm định báo cáo ĐTM theo mẫu quy định tại Phụ lục 2.1, Thông tư
27/2015/TT- BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ TNMT.
+ Mười bốn (14)
Bản báo cáo ĐTM theo mẫu quy định tại phụ lục 2.2 và 2.3, Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ TNMT;
+ Một (01) bản
báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo dự án đầu tư hoặc tài liệu tương
đương khác;
|
14 bộ
|
Theo thông báo thẩm định của hội đồng
|
30 ngày (giảm 10%, còn 27 ngày)
|
0,5 ngày
|
22,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
2 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
12
|
Cấp giấy xác
nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của
dự án
|
- Một (01) văn
bản đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo
mẫu quy định tại Phụ lục 3.1 Thông tư 27/2015/TT-BTNMT;
- Một (01) bản
sao quyết định phê duyệt kèm theo bản sao báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án đã được phê duyệt;
- Bảy (07) bản
báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn
vận hành của dự án thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục 3.2 Thông tư
27/2015/TT-BTNMT
|
07 bộ
|
Theo thông báo thẩm định của hội đồng
|
30 ngày (giảm 10%, còn 27 ngày)
|
0,5 ngày
|
22,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
2 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
13
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi
trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
+ Văn bản đề
nghị thẩm định, phê duyệt phương án;
+ 07 (bảy) bản
thuyết minh phương án;
+ 01 (một) bản
sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi
trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu
chuẩn môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc đề án bảo
vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt hoặc xác nhận;
|
07 bộ
|
Theo thông báo thẩm định của hội đồng
|
30 ngày (giảm 10%, còn 27 ngày)
|
0,5 ngày
|
22,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
2 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
14
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt
động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh
giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
+ Văn bản đề
nghị thẩm định, phê duyệt phương án bổ sung;
+07 (bảy) bản
thuyết minh phương án bổ sung;
+ 01 (một) bản
sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi
trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu
chuẩn môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc đề án bảo
vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt hoặc xác nhận (nếu có);
+ 01 (một) bản
sao phương án kèm theo quyết định đã phê duyệt.
|
07 bộ
|
Theo thông báo thẩm định của hội đồng
|
30 ngày (giảm 10%, còn 27 ngày)
|
0,5 ngày
|
22,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
2 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
15
|
Xác
nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án
cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
+ Văn bản đề
nghị theo mẫu quy định tại Phụ lục số 14 ban hành kèm theo Thông tư
38/2015/TT-BTNMT;
+ Bảy (07) Báo
cáo hoàn thành từng phần phương án, phương án bổ sung theo mẫu quy định tại
Phụ lục số 15 ban hành kèm theo Thông tư 38/2015/TT-BTNMT.
|
07 bộ
|
Theo thông báo thẩm định của hội đồng
|
40 ngày (giảm 10%, còn 36 ngày)
|
0,5 ngày
|
31,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
2 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
16
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi
trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
+ Văn bản đề
nghị thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương
án cải tạo, phục hồi môi trường;
+ 07 (bảy) bản
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án và 07 (bảy) bản thuyết minh
phương án cải tạo, phục hồi môi trường. Trường hợp số lượng thành viên hội
đồng thẩm định nhiều hơn bảy (07) người, chủ dự án phải cung cấp thêm số
lượng báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi
trường;
+ 01 (một) bản
báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo dự án đầu tư hoặc tài liệu tương
đương khác;
|
07 bộ
|
Theo thông báo thẩm định của hội đồng
|
30 ngày (giảm 10%, còn 27 ngày)
|
0,5 ngày
|
22,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
2 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
17
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt
động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh
giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
+ Văn bản đề
nghị thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương
án cải tạo, phục hồi môi trường;
+ 07 (bảy) bản
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án và 07 (bảy) bản thuyết minh
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung. Trường hợp số lượng thành
viên hội đồng thẩm định nhiều hơn bảy (07) người, chủ dự án phải cung cấp
thêm số lượng báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục
hồi môi trường;
+ 01 (một) bản
báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo dự án đầu tư hoặc tài liệu tương
đương khác;
+ 01 (một) bản
sao phương án kèm theo quyết định đã phê duyệt.
|
07 bộ
|
Theo thông báo thẩm định của hội đồng
|
30 ngày (giảm 10%, còn 27 ngày)
|
0,5 ngày
|
22,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
2 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
18
|
Thẩm
định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
+ Một (01) Văn
bản đề nghị thẩm định, phê duyệt đề án chi tiết theo mẫu quy định tại Phụ lục
2 Thông tư 26/2015/TT- BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ TNMT.
+ Bảy (07) Bản
đề án chi tiết theo mẫu quy định tại phụ lục 3, Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT
ngày 28/5/2015 của Bộ TNMT;
+ Một (01) đĩa
CD ghi nội dung của đề án chi tiết.
|
07 bộ
|
Theo thông báo thẩm định của hội đồng
|
25 ngày (giảm 8%, còn 23 ngày)
|
0,5 ngày
|
18,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
2 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
C
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC ( 12 Thủ tục)
|
|
19
|
Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
+
Đơn đề nghị cấp giấy phép.
+ Đề
án thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.
+
Thiết kế giếng thăm dò đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày
đêm.
Phụ
lục kèm theo Đề án:
+
Bản đồ (hoặc Sơ đồ) Địa chất thủy văn tỷ lệ 1:25.000 hoặc lớn hơn, kèm
theo các mặt cắt.
+ Sơ
đồ bố trí công trình thăm dò tỷ lệ 1:25.000 hoặc lớn hơn.
+
Bản vẽ thiết kế công trình thăm dò (giếng khoan, giếng đào...).
+
Văn bản của cơ quan có thẩm quyền liên quan tới việc thăm dò, khai thác nước
dưới đất (nếu có).
Phụ
lục kèm theo thiết kế giếng:
+ Sơ
đồ bố trí giếng thăm dò tỷ lệ từ 1:10.000 trở lên.
+
Bản vẽ thiết kế cột địa tầng và cấu trúc giếng thăm dò nước dưới đất
|
02 bộ
|
- Đối với thiết kế giếng thăm dò có lưu
lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 358.000 đồng.
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước
từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 985.000 đồng.
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước
từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.300.000 đồng.
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.480.000 đồng.
|
45 ngày (giảm 8,9%, còn 41 ngày)
|
0,5 ngày
|
34,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
20
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
+
Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép.
+
Báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép
+
Bản sao giấy phép đã được cấp
Phụ
lục kèm theo Báo cáo
+ Sơ
đồ bố trí công trình thăm dò tỷ lệ 1:25.000 hoặc lớn hơn (trường hợp có sự
thay đổi về sơ đồ bố trí công trình thăm dò);
+ Bản
vẽ thiết kế công trình thăm dò (trường hợp có sự điều chỉnh thiết kế
/chiều sâu thăm dò).
.
|
02 bộ
|
- Đối với báo cáo thiết kế giếng thăm dò
có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 179.000 đồng.
- Đối với báo cáo thăm dò có lưu lượng
nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 492.500 đồng
- Đối với báo cáo thăm dò có lưu lượng
nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.150.000
đồng.
- Đối với báo cáo thăm dò có lưu lượng
nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.240.000
đồng.
|
35 ngày (giảm 8,6%, còn 32 ngày)
|
0,5 ngày
|
24,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
21
|
Cấp
giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
+
Đơn đề nghị cấp giấy phép.
+ Sơ
đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất.
+
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất kèm theo phương án
khai thác đối với công trình có quy mô từ 200m3/ngày đêm trở lên.
+
Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn
200 m3/ngày đêm trong trường hợp chưa có công trình khai thác.
+
Báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước
dưới đất đang hoạt động.
+
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá sáu (06) tháng tính từ thời
điểm nộp hồ sơ.
+
Văn bản góp ý, tổng hợp tiếp thu, giải trình ý kiến (đối với trường hợp
phải lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân).
Phụ
lục kèm theo Báo cáo:
Đối
với công trình thăm dò có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên:
+
Bản đồ hoặc sơ đồ địa chất thủy văn tỷ lệ 1:25.000 hoặc lớn hơn kèm
theo mặt cắt.
+ Sơ
đồ tài liệu thực tế thăm dò nước dưới đất tỷ lệ 1:25.000 hoặc lớn hơn.
+
Bản vẽ hoàn công công trình thăm dò nước dưới đất.
+
Bản vẽ thiết kế công trình khai thác nước dưới đất và công trình quan trắc.
+
Các tài liệu có liên quan khác (nếu có).
Đối
với công trình thăm dò có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm:
+
Bản vẽ hoàn công cột địa tầng và cấu trúc giếng khoan.
+
Các tài liệu có liên quan khác (nếu có).
Đối
với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động:
+
Bản vẽ cấu trúc công trình khai thác (giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành
lang,...).
+
Các tài liệu khác có liên quan (nếu có).
|
02 bộ
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu
lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 358.000 đồng.
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 985.000 đồng.
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.300.000
đồng.
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.480.000
đồng.
|
45 ngày (giảm 8,9%, còn 41 ngày)
|
0,5 ngày
|
34,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
22
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm
|
+
Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép.
+
Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép.
Trường hợp điều chỉnh giấy phép có liên quan đến quy mô công trình, số lượng
giếng khai thác, mực nước khai thác thì phải nêu rõ phương án khai thác nước.
+
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá sáu (06) tháng tính đến
thời điểm nộp hồ sơ.
+
Bản sao giấy phép đã được cấp.
Phụ
lục kèm theo Báo cáo:
+
Bản vẽ cấu trúc công trình khai thác (giếng khoan, giếng đào,hố đào,hành
lang...) đối với trường hợp điều chỉnh tăng số lượng công trình khai thác.
+
Các tài liệu khác có liên quan (nếu có).
|
02 bộ
|
- Đối với báo cáo hiện trạng khai thác
nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 179.000 đồng.
- Đối với báo cáo hiện trạng khai thác
nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm: 492.500 đồng.
- Đối với báo cáo hiện trạng khai thác
nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm: 1.150.000 đồng.
- Đối với báo cáo báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 2.240.000 đồng.
|
35 ngày (giảm 8,6%, còn 32 ngày)
|
0,5 ngày
|
24,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
23
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
+
Đơn đề nghị cấp giấy phép.
+ Đề
án khai thác, sử dụng nước đối với trường hợp chưa có công trình khai thác.
+
Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước kèm theo quy trình vận hành đối
với trường hợp đã có công trình khai thác (nếu thuộc trường hợp quy định phải
có quy trình vận hành).
+
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá ba (03) tháng tính đến thời
điểm nộp hồ sơ.
+
Phụ lục thông tin, số liệu về khí tượng, thủy văn và các tài liệu liên quan
sử dụng để lập Đề án.
Phụ
lục kèm theo Báo cáo:
+
Bản sao các văn bản pháp lý liên quan đến việc xin phép khai thác, sử dụng
nước: quyết định thành lập tổ chức/giấy phép đăng ký kinh doanh; quyết định
phê duyệt quy hoạch chuyên ngành liên quan đến xây dựng công trình, phê duyệt
thiết kế kỹ thuật, phê duyệt quy trình vận hành công trình/hồ chứa; văn bản
bàn giao nhiệm vụ quản lý, vận hành công trình (nếu có).
+
Phụ lục thông tin, số liệu về khí tượng, thủy văn; sổ vận hành công trình (ít
nhất là 3 năm gần nhất tính đến thời điểm lập Báo cáo) và các tài liệu
liên quan sử dụng để lập Báo cáo.
|
02 bộ
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lựợng dưới 0,1 m3/giây; hoặc
để phát điện với công suất dưới 50 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 538.000 đồng.
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lựợng từ 0,1 đến dưới 0,5
m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đên dưới 200 kw; hoặc cho
các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.600.000
đồng.
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm:
4.056.000 đồng.
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các
mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm:
7.530.000 đồng.
|
45 ngày (giảm 8,9%, còn 41 ngày)
|
0,5 ngày
|
34,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
24
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ ngày đêm.
|
+
Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép.
+
Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép.
Trường hợp điều chỉnh quy mô công trình, phương thức, chế độ khai thác sử
dụng nước, quy trình vận hành công trình thì phải kèm theo đề án khai thác
nước.
+
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá ba (03) tháng tính đến thời
điểm nộp hồ sơ.
+
Bản sao giấy phép đã được cấp.
|
02 bộ
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lựợng dưới 0,1 m3/giây; hoặc
để phát điện với công suất dưới 50 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 269.000 đồng.
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lựợng từ 0,1 đến dưới 0,5
m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đên dưới 200 kw; hoặc cho
các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 800.000
đồng.
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm:
2.028.000 đồng.
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các
mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm:
3.765.000 đồng.
|
35 ngày (giảm 8,6%, còn 32 ngày)
|
0,5 ngày
|
24,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
25
|
Cấp
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
+
Đơn đề nghị cấp giấy phép.
+ Đề
án xả nước thải vào nguồn nước kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý
nước thải đối với trường hợp chưa xả nước thải;
+
Báo cáo hiện trạng xả nước thải kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý
nước thải đối với trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước.
+
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả nước thải vào
nguồn nước; kết quả phân tích chất lượng nước thải trước và sau khi xử lý đối
với trường hợp đang xả nước thải. Thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước
thải không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
|
02 bộ
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước dưới 100 m3/ngày đêm: 538.000 đồng.
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.600.000 đồng.
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm: 3.940.000 đồng.
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 2.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 7.530.000 đồng.
|
45 ngày (giảm 8,9%, còn 41 ngày)
|
0,5 ngày
|
34,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
+ Sơ
đồ vị trí khu vực xả nước thải.
+
Văn bản góp ý, tổng hợp tiếp thu, giải trình ý kiến (đối với trường hợp phải
lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân).
Trường
hợp chưa có công trình xả nước thải vào nguồn nước, hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép phải nộp trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư.
Phụ
lục kèm theo Đề án:
+
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước nơi tiếp nhận nước thải (thời điểm
lấy mẫu phân tích chất lượng nước không quá 03 tháng tính đến thời điểm nộp
hồ sơ) kèm theo sơ đồ vị trí lấy mẫu (vị trí lấy mẫu ở hạ lưu vị trí xả
nước thải) và mô tả thời điểm lấy mẫu ngoài hiện trường (thời tiết,
hiện trạng nguồn nước và các nguồn thải xung quanh khu vực vị trí lấy mẫu).
Các thông số phân tích nước nguồn tiếp nhận là các thông số theo QCVN hiện
hành về chất lượng nước mặt hoặc nước biển ven bờ nếu xả nước thải ra vùng
biển ven bờ.
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản: 10.320.000 đồng.
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 20.000 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm: 12.990.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Văn bản quy định về quy hoạch tài nguyên nước, phân vùng mục đích sử dụng
nước, phân vùng xả thải do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt tại khu vực nguồn
nước tiếp nhận nước thải (nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Các bản vẽ mặt bằng hệ thống thu gom, tiêu thoát nước thải, nước mưa.
+
Báo cáo thuyết minh, bản vẽ thiết kế cơ sở hệ thống xử lý nước thải.
+
Hợp đồng thuê tổ chức, cá nhân vận hành hệ thống xử lý nước thải và quan trắc
hoạt động xả nước thải (đối với trường hợp thuê tổ chức, cá nhân
khác có đủ năng lực để vận hành và quan trắc).
Phụ
lục kèm theo Báo cáo:
+
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước nơi tiếp nhận nước thải, chất lượng
nước thải trước và sau xử lý (thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước
không quá 03 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ), kèm theo sơ đồ vị trí
lấy mẫu (vị trí lấy mẫu ở thượng lưu và hạ lưu vị trí xả nước thải) và
mô tả thời điểm lấy mẫu ngoài hiện trường (thời tiết, hiện trạng nguồn
nước và các nguồn thải xung quanh khu vực vị trí lấy mẫu). Các thông số
phân tích nước nguồn tiếp nhận là các thông số theo QCVN hiện hành về chất
lượng nước mặt, nước biển ven bờ; các thông số phân tích chất lượng nước thải
là các thông số có trong nguồn thải hoặc theo QCVN về chất lượng nước thải
hiện hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số
liệu quan trắc chất lượng nước thải, nước nguồn tiếp nhận (nếu có).
+
Văn bản quy định về quy hoạch tài nguyên nước, phân vùng mục đích sử dụng
nước, phân vùng xả thải do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt tại khu vực nguồn
nước tiếp nhận nước thải (nếu có).
+
Các bản vẽ mặt bằng hệ thống thu gom, tiêu thoát nước thải, nước mưa;
+
Báo cáo thuyết minh, bản vẽ thiết kế hệ thống xử lý nước thải;
+
Văn bản hợp lệ việc tổ chức/cá nhân được giao, được thuê hoặc được sử dụng
đất để đặt công trình dẫn, xả nước thải trong trường hợp hệ thống dẫn, xả
nước thải của tổ chức/cá nhân đề nghị xin phép không nằm trên đất do tổ
chức/cá nhân này quản lý.
+
Hợp đồng thuê tổ chức, cá nhân vận hành hệ thống xử lý nước thải và quan trắc
hoạt động xả nước thải (đối với trường hợp cơ sở xả nước thải thuê
tổ chức, cá nhân khác có đủ năng lực để vận hành và quan trắc).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nướcvới lưu lượng dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
+
Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép.
+
Kết quả phân tích chất lượng nước thải và chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại
vị trí xả thải vào nguồn nước. Thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước
không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
+
báo cáo hiện trạng xả nước thải và tình hình thực hiện các quy định trong
giấy phép. trường hợp điều chỉnh quy mô, phương thức, chế độ xả nước thải,
quy trình vận hành thì phải có đề án xả nước thải.
-
Bản sao giấy phép đã được cấp.
Phụ
lục kèm theo Báo cáo:
+
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước nơi tiếp nhận nước thải, chất lượng
nước thải trưc và sau xử lý (thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước
không quá 03 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ), kèm theo sơ đồ vị trí
lấy mẫu, và mô tả thời điểm lấy mẫu ngoài hiện trường (thời tiết, hiện
trạng các nguồn thải có liên quan đến vị trí lấy mẫu).
|
02 bộ
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước dưới 100 m3/ngày đêm: 269.000 đồng.
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 800.000 đồng.
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm: 1.970.000 đồng.
|
35 ngày (giảm 8,6%, còn 32 ngày)
|
0,5 ngày
|
24,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
Các
thông số phân tích nước nguồn tiếp nhận theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện
hành về chất lượng nước mặt, nước biển ven bờ; các thông số phân tích chất
lượng nước thải là các thông số được quy định trong giấy phép đã được cấp.
+ Số
liệu quan trắc, giám sát lưu lượng, chất lượng nước thải, nước nguồn tiếp
nhận.
+
Văn bản quy định vùng bảo hộ vệ sinh; mục đích sử dụng nguồn nước do cơ quan
có thẩm quyền quy định tại khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải (nếu có).
+
Các văn bản về kết quả thanh tra, kiểm tra có liên quan đến hoạt động xả nước
thải (nếu có).
+
Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải (đối với trường hợp điều chỉnh
giấy phép).
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 2.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 3.765.000 đồng.
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản: 5.160.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 20.000 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm: 6.495.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Cấp
lại giấy phép tài nguyên nước
|
+
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép.
+
Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép.
|
02 bộ
|
* Cấp lại giấy phép thăm dò, khai thác
nước dưới đất:
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu
lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 107.400 đồng.
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 295.500 đồng.
|
20 ngày (giảm 10%, còn 18 ngày)
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 690.000 đồng.
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.344.000
đồng.
* Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt:
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lựợng dưới 0,1 m3/giây; hoặc
để phát điện với công suất dưới 50 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 161.400 đồng.
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lựợng từ 0,1 m đến dưới 0,5
m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đên dưới 200 kw; hoặc cho
các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 480.000
đồng.
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Cấp
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
+
Đơn đề nghị cấp phép hành nghề khoan dưới đất;
+
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp quyết
định thành lập tổ chức hoặc giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh của tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép; trường hợp chỉ có bản sao chụp thì phải kèm bản
chính để đối chiếu.
+
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn băng,
chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật và hợp đồng lao động
đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hợp đồng lao động với
người chịu trách nhiệm chính về kĩ thuật; trường hợp chỉ có bản sao chụp thì
phải kèm bản chính để đối chiếu.
+
Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người
chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đè nghị cấp phép.
|
02 bộ
|
1.200.000 đồng
|
21 ngày (giảm 9,5%, còn 19 ngày)
|
0,5 ngày
|
13,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
3 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
29
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
+
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan dưới đất.
+
Bản sao giấy phép đã được cấp.
+
Bảng tổng hợp các công trình khoan nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực
hiện trong thời gian sử dụng giấy phép đã được cấp.
+
Đối với trường hợp đề nghị gia hạn giấy phép mà có sự thay đổi người chịu
trách nhiệm chính về kỹ thuật thì ngoài những tài liệu quy định ở trên, hồ sơ
đề nghị gia hạn giấy phép còn bao gồm: Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách
nhiệm chính về kỹ thuật và hợp đồng lao động đối với trường hợp tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép hợp đồng lao động với người chịu trách nhiệm chính về
kỹ thuật; trường hợp chỉ có bản sao chụp thì phải kèm bản chính để đối
chiếu. Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới
đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật.
+
Đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép, ngoài những tài
liệu quy định ở trên, hồ sơ đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép còn bao gồm
giấy tờ, tài liệu chứng minh việc thay đổi địa chỉ thường trú (đối với trường
hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức hoặc địa chỉ thường trú của cá
nhân hộ gia đình hành nghề) hoặc các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực
đáp ứng quy mô hành nghề (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh quy mô hành
nghề).
|
02 bộ
|
600.000 đồng
|
14 ngày
|
0,5 ngày
|
8,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
3 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
30
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
+
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.
+
Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép.
|
02 bộ
|
Không thu phí
|
11 ngày (giảm 9%, còn 10 ngày)
|
0,5 ngày
|
4,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
3 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
D
|
LĨNH
VỰC KHOÁNG SẢN (19
Thủ tục)
|
|
31
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
-
Bản chính: Đơn đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
-
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao có bản chính kèm theo để
đối chiếu: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp; văn bản giới thiệu năng lực, kinh nghiệm trong thăm dò, khai
thác và chế biến khoáng sản; giới thiệu năng lực tài chính và khả năng huy
động tài chính.
|
01 bộ
|
Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai
thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
112 ngày (giảm 10,7%, còn 101 ngày)
|
30 ngày
|
59,5 ngày
|
0.5 ngày
|
0.5 ngày
|
5 ngày
|
0.5 ngày
|
5 ngày
|
|
|
32
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò
khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
-
Bản chính: Đơn đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
-
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao có bản chính kèm theo để
đối chiếu: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp; văn bản giới thiệu năng lực, kinh nghiệm trong thăm dò, khai
thác và chế biến khoáng sản; giới thiệu năng lực tài chính và khả năng huy
động tài chính
|
01 bộ
|
Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai
thác khoáng sản do HĐND cấp tỉnh quy định
|
112 ngày (giảm 10,7%, còn 101 ngày)
|
30 ngày
|
59,5 ngày
|
0.5 ngày
|
0.5 ngày
|
5 ngày
|
0.5 ngày
|
5 ngày
|
|
|
33
|
Cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
-
Bản chính: Đơn đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản; bản đồ khu vực thăm
dò khoáng sản; đề án thăm dò khoáng sản;
-
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu của Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; QĐ thành
lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam trong trường hợp là doanh
nghiệp nước ngoài; Kế hoạch bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt đối với trường hợp thăm dò khoáng sản độc hại; văn bản xác nhận trúng
đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản; các văn bản chứng minh về vốn chủ sở hữu theo quy định
tại Điều 9 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ, cụ thể
như sau:
+
Đối với doanh nghiệp mới thành lập gồm một trong các văn bản sau:
Biên
bản góp vốn của các cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần hoặc của các
thành viên sáng lập đối với công ty trách nhiệm hữu hạn từ hai thành viên trở
lên; điều lệ công ty đối với công ty cổ phần, sổ đăng ký thành viên đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên;
Quyết
định giao vốn của chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên mà chủ sở hữu là một tổ chức.
+
Đối với doanh nghiệp đang hoạt động quy định như sau:
-
Đối với doanh nghiệp thành lập trong thời hạn 01 năm tính đến ngày nộp hồ sơ
đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản: nộp
bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
Đối
với doanh nghiệp thành lập trên 01 năm tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp
Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản: nộp bản sao Báo
cáo tài chính của năm gần nhất.
+
Đối với Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã gồm một trong các văn bản sau:
Vốn
điều lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã là tổng số vốn do thành viên hợp
tác xã, hợp tác xã thành viên của liên hiệp hợp tác xã góp hoặc cam kết góp
trong một thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã;
Vốn
hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã gồm vốn góp của thành viên, hợp
tác xã thành viên, vốn huy động, vốn tích lũy, các quỹ của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã; các khoản trợ cấp, hỗ trợ của Nhà nước, của các tổ chức, cá
nhân trong nước và nước ngoài; các khoản được tặng, cho và các nguồn thu hợp
pháp khác theo quy định.
Trường
hợp đề nghị thăm dò quặng phóng xạ, kèm theo hồ sơ còn có văn bản thẩm định
an toàn của Cục an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ.
Trường
hợp hồ sơ đề nghị thăm dò chưa đầy đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ
nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định
của pháp luật thì cơ quan tiếp nhận hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá
nhân đề nghị thăm dò khoáng sản bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn,
yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận chỉ thực hiện một lần.
|
1 bộ
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha, mức
thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000
ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức
thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
125 ngày (giảm 9,6%, còn 113 ngày)
|
30 ngày
|
69 ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
5 ngày
|
1 ngày
|
6,0 ngày
|
Ở khu vực không đấu giá
|
|
|
|
|
|
95 ngày (giảm 9,5%, còn 86 ngày)
|
0,5 ngày
|
71,5 ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
5 ngày
|
1 ngày
|
6,0 ngày
|
Ở khu vực trún đấu giá
|
|
34
|
Gia
hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
-
Bản chính: Đơn đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản; báo cáo kết quả
thăm dò khoáng sản đã thực hiện đến thời điểm đề nghị gia hạn và kế hoạch
thăm dò khoáng sản tiếp theo; bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (sau khi đã
trả lại 30% diện tích khu vực thăm dò trước đó);
-
Bản chính hoặc bản sao có chức thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu: các văn bản thực hiện nghĩa vụ liên quan đến hoạt động thăm dò tính
đến thời điểm đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
01 bộ
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha, mức
thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000
ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000
ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
50 ngày (giảm 10%, còn 45 ngày)
|
0,5 ngày
|
35,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
2,5 ngày
|
|
|
35
|
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
-
Bản chính: Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; hợp đồng
chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản
đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
-
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu của Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của tổ
chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; các văn bản chứng
minh việc tổ chức, cá nhân chuyển nhượng đã hoàn thành nghĩa vụ quy định tại
các điểm b, c, d và e khoản 2 Điều 42; khoản 3 Điều 43 Luật khoáng sản; Cụ
thể như sau:
+
Các điểm b, c, d và e khoản 2 Điều 42 Luật khoáng sản:
Thực
hiện đúng Giấy phép thăm dò khoáng sản, đề án thăm dò khoáng sản đã được chấp
thuận;
Báo
cáo cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xem xét, chấp thuận
trong trường hợp thay đổi phương pháp thăm dò hoặc thay đổi khối lượng thăm
dò có chi phí lớn hơn 10% dự toán;
Bồi
thường thiệt hại do hoạt động thăm dò gây ra;
Thu
thập, lưu giữ thông tin về khoáng sản và báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản
cho cơ quan quản lý nhà nước về khoáng sản; báo cáo các hoạt động khác cho cơ
quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
+
Khoản 3 Điều 43 Luật khoáng sản
Tổ
chức, cá nhân chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản đã thực hiện được ít
nhất 50% dự toán của đề án thăm dò khoáng sản.
|
01 bộ
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha, mức
thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000
ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức
thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
50 ngày (giảm 10%, còn 45 ngày)
|
0,5 ngày
|
35,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
2,5 ngày
|
|
|
36
|
Trả
lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản.
|
-
Bản chính: Đơn đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một
phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản; Giấy phép thăm dò khoáng sản; báo
cáo kết quả thăm dò khoáng sản đã thực hiện đến thời điểm đề nghị trả lại;
bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản, kế hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo
trong trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò.
-
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu: các văn bản thực hiện nghĩa vụ liên quan đến hoạt động thăm dò tính
đến thời điểm đề nghị trả lại.
|
01 bộ
|
không quy định
|
50 ngày (giảm 10%, còn 45 ngày)
|
0,5 ngày
|
35,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
2,5 ngày
|
|
|
37
|
Phê
duyệt trữ lượng khoáng sản
|
-
Bản chính: Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản; báo cáo kết quả thăm
dò khoáng sản hoặc báo cáo kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản, các
phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thuỷ có liên quan; tài liệu luận giải
chỉ tiêu tính trữ lượng hoặc báo cáo khả thi của dự án đầu tư khai
thác khoáng sản; biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm
dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân; báo cáo kết quả giám sát thi
công đề án thăm dò khoáng sản.
-
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu: Đề án thăm dò khoáng sản đã được thẩm định và Giấy phép thăm dò khoáng
sản; Giấy phép khai thác khoáng sản trong trường hợp thăm dò nâng cấp trữ
lượng khoáng sản trong khu vực được phép khai thác.
- Dữ
liệu của tài liệu quy định tại khoản 1 Điều này ghi trên đĩa CD 01 bộ.
|
01 bộ
|
- Đến 01 tỷ đồng = 10 triệu đồng; - Trên
01 đến 10 tỷ đồng = 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ
đồng); - Trên 10 đến 20 tỷ đồng = 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí
trên 10 tỷ đồng); - Trên 20 tỷ đồng = 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi
phí trên 20 tỷ đồng)
|
190 ngày (giảm 10%, còn 171 ngày)
|
0,5 ngày
|
157 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
8 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
|
38
|
Cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
-
Bản chính: Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản; bản đồ khu vực
khai thác khoáng sản; dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định
phê duyệt;
-
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu của Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Quyết định
phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; văn bản
xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản
tại khu vực đã có kết quả thăm dò; báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc
kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền; Quyết định chủ trương đầu tư (đối với trường hợp nhà
đầu tư trong nước), Giấy đăng ký đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(đối với trường hợp là doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài); các văn bản chứng
minh về vốn chủ sở hữu theo quy định tại Điều 9 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ, cụ thể như sau:
+
Đối với doanh nghiệp mới thành lập gồm một trong các văn bản sau:
Biên
bản góp vốn của các cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần hoặc của các
thành viên sáng lập đối với công ty trách nhiệm hữu hạn từ hai thành viên trở
lên; điều lệ công ty đối với công ty cổ phần, sổ đăng ký thành viên đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên;
Quyết
định giao vốn của chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên mà chủ sở hữu là một tổ chức.
+
Đối với doanh nghiệp đang hoạt động quy định như sau:
Đối
với doanh nghiệp thành lập trong thời hạn 01 năm tính đến ngày nộp hồ sơ đề
nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản: nộp
bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
Đối
với doanh nghiệp thành lập trên 01 năm tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp
Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản: nộp bản sao Báo
cáo tài chính của năm gần nhất.
+
Đối với Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã gồm một trong các văn bản sau:
Vốn
điều lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã là tổng số vốn do thành viên hợp
tác xã, hợp tác xã thành viên của liên hiệp hợp tác xã góp hoặc cam kết góp
trong một thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã;
Vốn
hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã gồm vốn góp của thành viên,
hợp tác xã thành viên, vốn huy động, vốn tích lũy, các quỹ của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; các khoản trợ cấp, hỗ trợ của Nhà nước, của các tổ
chức, cá nhân trong nước và nước ngoài; các khoản được tặng, cho và các nguồn
thu hợp pháp khác theo quy định.
Trường
hợp đề nghị khai thác quặng phóng xạ, kèm theo hồ sơ còn có văn bản thẩm định
an toàn của Cục an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
01 bộ
|
Chi tiết có phụ lục số 01 kèm theo
|
89 ngày (giảm 10,1%, còn 80 ngày)
|
0,5 ngày
|
64,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
6,5 ngày
|
0,5 ngày
|
7 ngày
|
|
|
39
|
Gia
hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
-
Bản chính: Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản; bản đồ hiện
trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị gia hạn; báo cáo kết quả hoạt động
khai thác tính đến thời điểm đề nghị gia hạn;
-
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu: các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a,
b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị
gia hạn, cụ thể như sau:
+
Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, lệ phí cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản, thuế, phí và thực hiện các nghĩa vụ về tài chính khác theo quy
định của pháp luật;
+
Bảo đảm tiến độ xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai thác xác định trong dự
án đầu tư khai thác khoáng sản, thiết kế mỏ;
+
Đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu khai thác với cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép và thông báo cho Ủy ban nhân dân
các cấp nơi có mỏ trước khi thực hiện;
+
Thu thập, lưu giữ thông tin về kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản
và khai thác khoáng sản;
+
Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
+
Bồi thường thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra.
|
01 bộ
|
Chi tiết có phụ lục số 02 kèm theo
|
50 ngày (giảm 10%, còn 45 ngày)
|
0,5 ngày
|
35,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
2,5 ngày
|
|
|
40
|
Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
-
Bản chính: Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản; hợp đồng
chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, kèm theo bản kê giá trị tài sản
chuyển nhượng; bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị chuyển
nhượng; báo cáo kết quả khai thác khoáng sản đến thời điểm đề nghị chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản;
-
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu: các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a,
b, c, đ và g khoản 2 Điều 55 Luật khoáng sản tính đến thời điểm chuyển nhượng
của tổ chức, cá nhân chuyển nhượng;
-
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của Giấy
đăng ký hoạt động kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối
với tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng; Giấy đăng ký đầu tư hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân nhận nhượng là doanh
nghiệp có yếu tố nước ngoài).
|
01 bộ
|
Chi tiết có phụ lục số 03 kèm theo
|
50 ngày (giảm 10%, còn 45 ngày)
|
0,5 ngày
|
35,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
2,5 ngày
|
|
|
41
|
Trả
lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực
khai thác khoáng sản.
|
-
Bản chính: Đơn đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; bản đồ hiện trạng khai thác mỏ
tại thời điểm đề nghị trả lại; Giấy phép khai thác khoáng sản; báo cáo kết
quả khai thác khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị trả lại; đề án đóng cửa
mỏ hoặc đề án đóng cửa một phần khu vực khai thác, trong trường hợp trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác.
-
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu: các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a,
b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị
trả lại.
|
01 bộ
|
Không
|
50 ngày (giảm 10%, còn 45 ngày)
|
0,5 ngày
|
35,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
2,5 ngày
|
|
|
42
|
Cấp
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
-
Bản chính: Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; bản đồ khu
vực khai thác tận thu khoáng sản; dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo
quyết định phê duyệt;
-
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu: Báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định phê duyệt
hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
01 bộ
|
5.000.000 đồng/01 giấy phép
|
35 ngày (giảm 8,6%, còn 32 ngày)
|
0,5 ngày
|
21,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
3,5 ngày
|
|
|
43
|
Gia
hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
-
Bản chính: Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; báo
cáo kết quả khai thác tận thu khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị gia hạn;
-
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu: các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại khoản 2 Điều
69 Luật khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị gia hạn, cụ thể
+ Nộp
lệ phí cấp giấy phép, các khoản thuế, phí và thực hiện các nghĩa vụ về tài
chính khác theo quy định của pháp luật;
+
Bảo đảm tiến độ xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai thác xác định trong dự
án đầu tư khai thác khoáng sản, thiết kế mỏ;
+
Khai thác tối đa khoáng sản chính, khoáng sản đi kèm; bảo vệ tài nguyên
khoáng sản; thực hiện an toàn lao động, vệ sinh lao động và các biện pháp bảo
vệ môi trường;
+
Thu thập, lưu giữ thông tin về kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản
và khai thác khoáng sản;
+
Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
+
Bồi thường thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra;
+
Tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân khác tiến hành hoạt động nghiên
cứu khoa học được Nhà nước cho phép trong khu vực khai thác khoáng sản;
+
Đóng cửa mỏ, phục hồi môi trường và đất đai khi Giấy phép khai thác khoáng
sản chấm dứt hiệu lực;
+
Nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật
|
01 bộ
|
2.500.000 đồng/01 giấy phép
|
20 ngày (giảm 10%, còn 18 ngày)
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
44
|
Trả
lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
-
Bản chính: Đơn đề nghị trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản; báo cáo kết quả khai thác tận thu khoáng
sản tính đến thời điểm trả lại giấy phép; đề án đóng cửa mỏ;
-
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu: các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại khoản 2 Điều
69 Luật khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị trả lại, cụ thể như sau:
+
Nộp lệ phí cấp giấy phép, các khoản thuế, phí và thực hiện các nghĩa vụ về
tài chính khác theo quy định của pháp luật;
+
Bảo đảm tiến độ xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai thác xác định trong dự
án đầu tư khai thác khoáng sản, thiết kế mỏ;
+
Khai thác tối đa khoáng sản chính, khoáng sản đi kèm; bảo vệ tài nguyên
khoáng sản; thực hiện an toàn lao động, vệ sinh lao động và các biện pháp bảo
vệ môi trường;
+
Thu thập, lưu giữ thông tin về kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản
và khai thác khoáng sản;
+
Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
+
Bồi thường thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra;
+
Tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân khác tiến hành hoạt động nghiên
cứu khoa học được Nhà nước cho phép trong khu vực khai thác khoáng sản;
+
Đóng cửa mỏ, phục hồi môi trường và đất đai khi Giấy phép khai thác khoáng
sản chấm dứt hiệu lực;
+
Nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
|
01 bộ
|
Không
|
20 ngày (giảm 10%, còn 18 ngày)
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
45
|
Đóng
cửa mỏ khoáng sản
|
-
Bản chính: Đơn đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; đề án đóng cửa
mỏ khoáng sản; bản đồ hiện trạng khu vực khai thác khoáng sản tại thời điểm
đề nghị đóng cửa mỏ; báo cáo tình hình thực hiện phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đến thời điểm đóng cửa mỏ;
-
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu: Giấy phép khai thác khoáng sản; phương án cải tạo, phục hồi môi
trường, kèm theo quyết định phê duyệt; các văn bản chứng minh đã thực hiện
nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật khoáng
sản tính đến thời điểm đề nghị đóng cửa mỏ, cụ thể:
+
Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, lệ phí cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản, thuế, phí và thực hiện các nghĩa vụ về tài chính khác theo quy
định của pháp luật;
+
Bảo đảm tiến độ xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai thác xác định trong dự
án đầu tư khai thác khoáng sản, thiết kế mỏ;
+
Đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu khai thác với cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép và thông báo cho Ủy ban nhân dân
các cấp nơi có mỏ trước khi thực hiện;
+
Thu thập, lưu giữ thông tin về kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản
và khai thác khoáng sản;
+ Báo
cáo kết quả khai thác khoáng sản cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
+
Bồi thường thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra;
|
01 bộ
|
Không
|
93 ngày (giảm 9,7%, còn 84 ngày)
|
0,5 ngày
|
76,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
46
|
Thủ
tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án
|
-
Bản chính: Bản đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị
và kế hoạch khai thác khoáng sản;
-
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu: Bản vẽ quy hoạch tổng thể khu vực xây dựng dự án và quyết định phê
duyệt dự án của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
|
01 bộ
|
Không
|
57 ngày (giảm 10,5%, còn 51 ngày)
|
0,5 ngày
|
38,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
3,5 ngày
|
|
|
47
|
Thủ
tục Đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
-
Bản chính: Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản; bản đồ khu vực
khai thác khoáng sản trên đó thể hiện phạm vi, diện tích xây dựng dự án công
trình; phương án khai thác khoáng sản trong diện tích dự án kèm theo phương
án cải tạo, phục hồi môi trường được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
-
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, văn bản quyết định chủ trương
đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình (nếu có); Quyết định phê duyệt dự án
xây dựng công trình của cơ quan có thẩm quyền; bản đồ quy hoạch tổng thể khu
vực xây dựng dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quyết định phê duyệt trữ
lượng khoáng sản nằm trong diện tích xây dựng công trình của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền (nếu có); Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch
bảo vệ môi trường của dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo quyết định
phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
01 bộ
|
Không
|
57 ngày (giảm 10,5%, còn 51 ngày)
|
0,5 ngày
|
38,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
3,5 ngày
|
|
|
48
|
Thủ
tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
-
Bản chính: Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản; bản đồ khu vực
khai thác khoáng sản trên đó thể hiện phạm vi, diện tích xây dựng dự án công
trình; phương án khai thác khoáng sản trong diện tích dự án kèm theo phương
án cải tạo, phục hồi môi trường được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
-
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, văn bản quyết định chủ trương
đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình (nếu có); Quyết định phê duyệt dự án
xây dựng công trình của cơ quan có thẩm quyền; bản đồ quy hoạch tổng thể khu
vực xây dựng dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quyết định phê duyệt trữ
lượng khoáng sản nằm trong diện tích xây dựng công trình của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền (nếu có); Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch
bảo vệ môi trường của dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo quyết định
phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
01 bộ
|
Chi tiết có phụ lục số 04 kèm theo
|
72 ngày (giảm 9,7%, còn 65 ngày)
|
0,5 ngày
|
52,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
7 ngày
|
0,5 ngày
|
3,5 ngày
|
|
|
49
|
Thủ
tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
|
-
Bản chính: Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản; Dự
án đầu tư điều chỉnh theo trữ lượng mới được phê duyệt hoặc theo công suất
điều chỉnh, thay đổi phương pháp khai thác, công nghệ khai thác kèm theo
quyết định phê duyệt; Báo cáo tác động môi trường/Kế hoạch bảo vệ môi trường
kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; báo cáo kết
quả khai thác khoáng sản, nghĩa vụ đã thực hiện tính đến thời điểm đề nghị
điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản và các văn bản phê duyệt,
cho phép điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền;
-
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu: Thuyết minh báo cáo, các bản vẽ kèm theo và quyết định phê duyệt kết
quả thăm dò nâng cấp trữ lượng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; các văn
bản, tài liệu liên quan khi có sự thay đổi tên tổ chức, cá nhân khai thác
khoáng sản (thay đổi tên gọi, cơ cấu tổ chức).
|
01 bộ
|
Không
|
40 ngày (giảm 10%, còn 36 ngày)
|
0,5 ngày
|
28,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
Đ
|
LĨNH
VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
|
50
|
Cấp
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí thượng thủy văn
|
-
Bản chính: Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản; Dự
án đầu tư điều chỉnh theo trữ lượng mới được phê duyệt hoặc theo công suất
điều chỉnh, thay đổi phương pháp khai thác, công nghệ khai thác kèm theo
quyết định phê duyệt; Báo cáo tác động môi trường/Kế hoạch bảo vệ môi trường
kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; báo cáo kết
quả khai thác khoáng sản, nghĩa vụ đã thực hiện tính đến thời điểm đề nghị
điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản và các văn bản phê duyệt,
cho phép điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền;
-
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu: Thuyết minh báo cáo, các bản vẽ kèm theo và quyết định phê duyệt kết
quả thăm dò nâng cấp trữ lượng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; các văn bản,
tài liệu liên quan khi có sự thay đổi tên tổ chức, cá nhân khai thác khoáng
sản (thay đổi tên gọi, cơ cấu tổ chức).
|
01 bộ
|
Không
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
2 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
51
|
Thủ
tục Cấp gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
+
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn giấy phép theo Mẫu số 2 Phụ lục kèm
theo Nghị định 38/2016/NĐ-CP;
+
Báo cáo kết quả hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn kể từ khi được
cấp giấy phép hoặc được sửa đổi, bổ sung giấy phép theo Mẫu số 3 Phụ lục kèm
theo Nghị định 38/2016/NĐ-CP;
+
Bản sao chứng thực giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đã
được cấp.
|
02 bộ
|
Không
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
2 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
52
|
Thủ
tục Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
+ Hồ
sơ cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với tổ chức:
a)
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
theo Mẫu số 2 Nghị định 38/2016/NĐ-CP
b)
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định
thành lập tổ chức hoặc giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh của tổ chức;
c)
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng
chỉ và hợp đồng lao động của đội ngũ nhân viên;
d)
Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; nguồn số liệu; quy trình kỹ thuật dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo,
cảnh báo;
đ)
Bản khai kinh nghiệm công tác của nhân viên tham gia dự báo, cảnh báo, có xác
nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc.
+ Hồ
sơ cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với cá nhân:
a)
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
theo Mẫu số 2 Nghị định 38/2016/NĐ-CP
b)
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng
chỉ đào tạo chuyên ngành phù hợp với nội dung xin cấp phép hoạt động dự báo,
cảnh báo;
c)
Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; nguồn số liệu; quy trình kỹ thuật dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo,
cảnh báo;
d)
Bản khai kinh nghiệm công tác, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân
sự nơi đã từng làm việc.
|
02 bộ
|
Không
|
5 ngày
|
0,5 ngày
|
2 ngày
|
1/4 ngày
|
0,5 ngày
|
1 ngày
|
0,5 ngày
|
1/4 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2097/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2097/QĐ-UBND ngày 01/08/2017 về bổ sung Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
1.096
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|