|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2093/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính môi trường địa chất Sở Tài nguyên Phú Yên
Số hiệu:
|
2093/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Hiến
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2093/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 01
tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN, TÀI
NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 2813/QĐ-BTNMT ngày 12/9/2018,
số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 502/TTr-STNMT ngày 23/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 21 thủ tục hành chính được sửa đổi trong các lĩnh vực: Môi trường 06 thủ
tục, địa chất và khoáng sản 02 thủ tục, tài nguyên nước 10 thủ tục, khí tượng thủy
văn 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Bãi bỏ 21 thủ tục hành chính, gồm: 06 thủ tục trong
lĩnh vực môi trường tại Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 05/10/2016; 02 thủ tục
lĩnh vực địa chất và khoáng sản, 03 thủ tục lĩnh vực khí tượng thủy văn, 10 thủ
tục lĩnh vực tài nguyên nước tại Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (Bản điện tử);
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin và Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NCL.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
DANH MỤC
TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC VỰC MÔI TRƯỜNG, KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI:
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực môi
trường
|
1
|
Thẩm định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
- Không quá 45 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường, 62 A Lê Duẩn, P7, tp Tuy Hòa
|
- Nghị quyết số
05/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên.
|
- Luật Bảo vệ môi
trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
- Nghị định số
19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Quyết định số
1907/2015/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
về việc ủy quyền Sở TN&MT thực hiện một số chức năng giải quyết thủ tục
hành chính về lĩnh vực môi trường.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 sửa đổi một số
điều liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường
|
-
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng
sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
2
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động
môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
-Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ
của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc.
-Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt:
Trong thời hạn 30
(ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nghị quyết số
01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên.
|
3
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt
động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh
giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
-Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ
của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc.
-Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt:
Trong thời hạn 30
(ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nghị quyết số
01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên.
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu
sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ và có văn bản trả lời: 30 ngày làm việc (không bao gồm thời gian
hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
Thông tư số
62/2017/TT-BTC ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
- Luật Bảo vệ môi
trường năm 2014
- Nghị định số
38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
- Thông tư số
41/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất.
- Thông tư 03/2018/TT-BTNMT
ngày 14/8/2018 về sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên
quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của
Bộ TN&MT
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 sửa đổi một số điều liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
5
|
Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ và có văn bản trả lời: 20 ngày làm việc (không bao gồm thời gian
hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
6
|
Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
- 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường, 62 A Lê Duẩn, P7, tp Tuy Hòa
|
-
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định
số 2813/QĐ-BTNMT ngày 12/9/2018 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
II. Lĩnh vực địa
chất và khoáng sản
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm
dò khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: không quá 05 ngày
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: không quá 55 ngày
+ Trong thời gian
không quá 40 ngày, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ gửi đề án thăm dò để lấy ý kiến góp ý của một số chuyên gia thuộc lĩnh
vực chuyên sâu và tổ chức thẩm định nội dung đề án thăm dò khoáng sản. Thời
gian trả lời ý kiến của chuyên gia không quá 10 ngày, kể từ khi nhận được đề
nghị của cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
Trường hợp nội dung
đề án thăm dò khoáng sản phức tạp, cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng kỹ thuật để thẩm định đề án. Thời gian quyết
định việc thành lập, họp Hội đồng kỹ thuật được tính vào thời gian tổ chức
thẩm định đề án thăm dò khoáng sản.
+ Trong thời gian
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến góp ý của các chuyên
gia, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm tổng hợp các ý kiến và gửi kèm
theo hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
+ Trong thời gian
không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản kèm
theo ý kiến góp ý của các chuyên gia, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
việc thông qua nội dung đề án thăm dò khoáng sản để cấp phép hoặc thành lập
Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết.
Trường hợp phải bổ
sung, chỉnh sửa đề án thăm dò khoáng sản theo ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản
thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ sung,
hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản.
Thời gian tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án thăm
dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định đề án thăm dò khoáng sản.
- Thời hạn cấp Giấy
phép thăm dò:
+ Trong thời hạn
không quá 21 ngày kể từ ngày tổ chức, cá nhân nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh
theo thông báo của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định hồ sơ, đề
án, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cấp
phép thăm dò cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Trong thời hạn
không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép
thăm dò khoáng sản. Trong trường hợp không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông
báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời hạn
không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản để
nhận kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường, 62 A Lê Duẩn, P7, tp Tuy Hòa
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn
|
- Diện tích thăm dò
nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò
từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò
trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật Khoáng sản
số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 sửa đổi một số điều liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
-
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng
sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
2
|
Chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: không quá 05 ngày.
- Thời thẩm định hồ
sơ:
+ Trong thời gian
không quá 05 ngày, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, hoàn thành việc
kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò.
+ Trong thời hạn
không quá 30 ngày, phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các
nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền thăm dò.
- Thời hạn giải
quyết chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm dò:
+ Trong thời hạn
không quá 02 ngày, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và
trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Trong thời hạn không
quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò.
Trong trường hợp
không cấp chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm dò khoáng sản thì phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông
báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời hạn
không quá 03 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép.
|
Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
III.
Lĩnh vực Tài nguyên Nước
|
1
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày
đêm
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, số 62A Lê Duẩn, Phường 7, Tp. Tuy
Hòa
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn
|
Nghị quyết
13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
- Luật Tài nguyên
Nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012.
- Nghị định
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 về hướng dẫn thi hành Luật Tài nguyên Nước
- Thông tư
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01/6/2016.
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 sửa đổi một số điều liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
-
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng
sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3000 m3/ngày đêm
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
3
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày
đêm
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3000 m3/ngày đêm
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
5
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2 m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/s; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
7
|
Cấp giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngđ đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
9
|
Cấp phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
IV.
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc.
- Thời hạn tiến
hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, số 62A Lê Duẩn, Phường 7, Tp. Tuy
Hòa
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn
|
- Không
|
- Luật khí tượng
thủy văn 2015.
- Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật khí tượng thủy văn.
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 sửa đổi một số điều liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
-
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung,
gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc.
- Thời hạn tiến
hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
|
- Không
|
3
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Thời hạn tiến
hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
SỐ TT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực môi trường (được công bố tại Quyết
định số 2373/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
T-PYE-276763-TT
|
Thẩm định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
- Thông tư 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 về
sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra
chuyên ngành thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ TN&MT
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10
năm 2018 sửa đổi một số điều liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
2
|
T-PYE-276764-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
3
|
T-PYE-276763-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
4
|
T-PYE-276757-TT
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
5
|
T-PYE-276758-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp
Giấy xác nhận hết hạn)
|
6
|
T-PYE-276759-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp
Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
II. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản (được công
bố tại Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10
năm 2018 sửa đổi một số điều liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
2
|
|
Chuyển nhượng quyển thăm dò khoáng sản
|
III. Lĩnh vực tài nguyên nước (được công bố
tại Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10
năm 2018 sửa đổi một số điều liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
2
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
3
|
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
4
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
5
|
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
6
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
7
|
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu
lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
8
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
9
|
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
10
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
IV. Lĩnh vực khí tượng thủy văn (được công bố
tại Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10
năm 2018 sửa đổi một số điều liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
2
|
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
3
|
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2093/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
1.359
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|