|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2090/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính thực hiện liên thông Hà Nam
Số hiệu:
|
2090/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Huy
|
Ngày ban hành:
|
02/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2090/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 02
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương sửa đổi ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn
tỉnh Hà Nam. Bao gồm: 103 TTHC liên thông cùng cấp; 78 TTHC liên thông giữa các
cấp (có danh mục cụ thể kèm theo). Các nội dung khác của các thủ tục hành
chính này được thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 12
tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ - Cục KSTTHC (để
b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐVP, KSTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Trương Quốc Huy
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CÙNG CẤP
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP
|
|
A. DANH MỤC TTHC LIÊN
THÔNG GIỮA SỞ, BAN, NGÀNH
|
I
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên cấp tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Nội vụ
|
2
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Nội vụ
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Nội vụ
|
4
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Nội vụ
|
5
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
II
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
1
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
Sở Tư Pháp
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
Sở Tư Pháp
|
III
|
SỞ Y TẾ
|
|
|
1
|
Khám GĐYK đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
|
Sở Y tế
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
2
|
Khám GĐYK đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa
học và con đẻ của họ đã được
công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày
01 tháng 9 năm 2012.
|
Sở Y tế
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
3
|
Khám GĐYK đối với Con đẻ của
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
|
Sở Y tế
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh,
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học.
|
Sở Y tế
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
5
|
Giám định để thực hiện chế độ
tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ
cấp tuất hàng tháng.
|
Sở Y tế
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
6
|
Giám định khiếu nại của người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Sở Y tế
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
7
|
Giám định để hưởng trợ cấp
mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng
theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là
Chính phủ).
|
Sở Y tế
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
8
|
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
|
Sở Y tế
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
9
|
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Sở Y tế
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
10
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Sở Y tế
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
11
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện
|
Sở Y tế
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
12
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y
khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
Sở Y tế
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
IV
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
8
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
9
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
10
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
11
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
12
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
13
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
14
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
15
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
16
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
18
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
19
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
20
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
21
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
22
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
23
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
24
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
25
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
26
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
27
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan thuế
|
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt
Nam
|
|
|
28
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
29
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản
chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
30
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
31
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền của chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
32
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
33
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
35
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
36
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
37
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
38
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
V
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Đề nghị tặng hoặc truy tặng
danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở Nội vụ
|
2
|
Giám định vết thương còn sót
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo
chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục
hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
VI
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ban Dân vận TU, UBMTTQ tỉnh, Công an tỉnh
|
2
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có đại bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ban Dân vận TU, UBMTTQ tỉnh, Công an tỉnh
|
3
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Sở Nội vụ
|
Ban Dân vận TU, UBMTTQ tỉnh, Công an tỉnh
|
4
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Công an tỉnh
|
5
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Công an tỉnh
|
6
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Sở Nội vụ
|
Công an tỉnh
|
7
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Sở Nội vụ
|
Công an tỉnh
|
8
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định hiến chương
|
Sở Nội vụ
|
Công an tỉnh
|
9
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định hiến
chương của tổ chức
|
Sở Nội vụ
|
Ban Dân vận TU, UBMTTQ tỉnh, Công an tỉnh
|
10
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ban Dân vận TU, UBMTTQ tỉnh, Công an tỉnh
|
11
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Công an tỉnh
|
12
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Công an tỉnh
|
VII
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
|
|
1
|
Thủ tục quyết toán kinh phí
sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Sở Tài chính
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2
|
Thủ tục thanh toán chi phí có
liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
Sở Tài chính
|
Kho bạc nhà nước
|
3
|
Thủ tục hoàn trả hoặc khấu
trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đã trả
vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án xã hội
|
Sở Tài chính
|
Cục thuế, Kho bạc Nhà nước
|
VIII
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch
|
Sở Xây dựng
|
Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn,
Sở giao thông Vân tải, Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Hà Nam, Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các cơ quan liên quan khác (nếu có)
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường,
Công an tỉnh (PCCC) và các cơ quan liên quan khác (nếu có)
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường,
Công an tỉnh (PCCC) và các cơ quan liên quan khác (nếu có)
|
4
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường,
Công an tỉnh (PCCC) và các cơ quan liên quan khác (nếu có)
|
5
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường,
Công an tỉnh (PCCC) và các cơ quan liên quan khác (nếu có)
|
6
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Sở Công thương, Phòng cảnh
sát PCCC&CNCH- Công an tỉnh, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở giao thông Vân tải
và các cơ quan liên quan khác (nếu có)
|
7
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
Sở Xây dựng
|
Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn,
Sở giao thông Vân tải, Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Hà Nam, UBND cấp huyện và
các cơ quan liên quan khác (nếu có)
|
IX
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
1
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và
Đầu
tư; Sở Tư pháp; Sở Tài nguyên
và Môi trường; Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và
Đầu tư; Sở Tư pháp; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Khoa học và Công nghệ
|
X
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
1
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh Hà Nam
|
Ban quản lý các KCN
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Thủ tục Hỗ trợ đào tạo nghề
cho lao động làm việc tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
Ban quản lý các KCN
|
Sở Tài chính
|
3
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Báo cáo đánh giá tác động môi trường
lặp lại đối với dự án trong khu công nghiệp
|
Ban quản lý các KCN
|
Sở Tài Nguyên môi trường, Sở Công Thương
|
4
|
Thủ tục kiểm tra, xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án
|
Ban quản lý các KCN
|
Sở Tài Nguyên môi trường, Sở Công Thương
|
|
B. DANH MỤC TTHC LIÊN
THÔNG CÙNG CẤP GIỮA CÁC PHÒNG CHUYÊN MÔN CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực Thông tin truyền
thông
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phòng Văn hóa thông tin
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Phòng Văn hóa thông tin
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
II
|
Lĩnh vực Công thương
|
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
5
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
rượu
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
6
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
7
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, Công an huyện
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện về ANTT đối với một số ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
|
Phòng Kinh tế
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch; Công an TP
|
III
|
Lĩnh vực Lao động - Thương
binh và xã hội
|
|
|
9
|
Hỗ trợ chi phí mai táng phí
cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Phòng Lao động thương binh & xã hội
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
10
|
Hỗ trợ người lao động ngừng
việc do đại dịch COVID-19
|
Phòng Lao động thương binh & xã hội
|
Bảo hiểm xã hội
|
11
|
Hỗ trợ người lao động tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
Phòng Lao động thương binh & xã hội
|
Bảo hiểm xã hội
|
12
|
Hỗ trợ chi phí mai táng phí
cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Phòng Lao động thương binh & xã hội
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
13
|
Hỗ trợ người lao động ngừng
việc do đại dịch COVID-19
|
Phòng Lao động thương binh & xã hội
|
Bảo hiểm xã hội
|
14
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
Phòng Lao động TBXH huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP
|
|
A. DANH MỤC TTHC LIÊN
THÔNG GIỮA CÁC CẤP
|
|
|
I
|
NGÀNH Y TẾ
|
|
|
1
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được
kết luận về mức độ khuyết tật
|
Sở Y tế
|
UBND Cấp xã
|
2
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật
|
Sở Y tế
|
UBND Cấp xã
|
3
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá
nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật
|
Sở Y tế
|
UBND Cấp xã
|
4
|
Khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết
tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
Sở Y tế
|
UBND Cấp xã
|
5
|
Khám giám định đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác
định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách
quan, không chính xác
|
Sở Y tế
|
UBND Cấp xã
|
6
|
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận
của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
Sở Y tế
|
UBND Cấp xã
|
7
|
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan,
tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên
bản khám giám định
|
Sở Y tế
|
UBND Cấp xã
|
II
|
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
1
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng bến thuỷ nội địa, bến khách ngang sông
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Chi cục Đường thủy nội địa
(bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa quốc gia).UBND cấp xã nơi mở bến thủy, bến khách
ngang sông địa phương.
|
III
|
NGÀNH TƯ PHÁP
|
|
|
1
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Sở Tư pháp
|
Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp
|
2
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của
vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
Sở Tư pháp
|
Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp
|
3
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
4
|
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
5
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
IV
|
NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam
|
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản
chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
3
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền của chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
11
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan
|
|
Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
|
12
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ
|
13
|
Trình tự, thủ tục quyết định
chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
là cơ quan chủ quản
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ
|
14
|
Trình tự, thủ tục quyết định
chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ
|
15
|
Lập, thẩm định quyết định đầu
tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Chủ đầu tư, Thủ tướng Chính phủ
|
16
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không
hoàn lại
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Chủ dự án, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Chủ dự án, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
V
|
NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí, trợ cấp 1 lần đối với người có công với cách mạng từ trần
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
2
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng khi người có công từ trần
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
3
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với thân nhân liệt sĩ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
5
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
6
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
7
|
Giải quyết chế độ ưu đãi con
đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
8
|
Giải quyết chế độ người hoạt
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
9
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
10
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
11
|
Di chuyển hồ sơ người có công
với cách mạng
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
12
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
13
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
14
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân nguời hoạt động kháng chiến giải phóng
dân tộc được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa
được hưởng chế độ ưu đãi
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
15
|
Xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
16
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
17
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
18
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
Phòng Lao động TBXH huyện
|
UBND cấp xã
|
19
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
Phòng Lao động TBXH huyện
|
UBND cấp xã, Bảo hiểm xã hội
|
20
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
UBND huyện
|
UBND xã
|
21
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND huyện
|
UBND xã
|
22
|
Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
UBND huyện
|
UBND xã
|
23
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
UBND cấp xã
|
Sở Lao động thương binh và xã hội
|
24
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự
bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
25
|
Thủ tục Hỗ trợ hộ kinh doanh
phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
UBND cấp xã
|
Chi cục thuế, UBND cấp huyện
|
26
|
Chuyển trẻ em đang được chăm
sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện, Sở Lao động thương binh & xã hội
|
VI
|
NGÀNH NỘI VỤ
|
|
|
|
Lĩnh vực tôn giáo
|
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
UBND cấp huyện, cấp xã
|
2
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
UBND cấp huyện, cấp xã
|
3
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung cả người nước ngoài cư trú hợp pháp ở Việt Nam
|
Sở Nội vụ
|
UBND cấp huyện, cấp xã
|
4
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
UBND cấp huyện, cấp xã
|
5
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
UBND cấp huyện, cấp xã
|
VII
|
NGÀNH XÂY DỰNG
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch
|
Sở Xây dựng
|
Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công thương, Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở giao thông Vân tải, Ban QLDA đầu tư
xây dựng tỉnh Hà Nam, UBND cấp huyện, cấp xã (nếu có)
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh (PCCC), Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và UBND xã (nếu có)
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh (PCCC), Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và UBND xã (nếu có)
|
4
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh (PCCC), Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và UBND xã (nếu có)
|
5
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh (PCCC), Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và UBND xã (nếu có)
|
VIII
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
1
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ủy ban nhân dân cấp xã Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
5
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Các Sở ngành và UBND các huyện có
liên quan
|
|
B. DANH MỤC NHÓM TTHC THỰC
HIỆN LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP
|
I
|
Đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh,
đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai sinh,
cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
II
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng
ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai tử, xóa
đăng ký thường trú
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai tử, xóa
đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng):
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử, xóa
đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai tử, xóa
đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất
|
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
983
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|