STT
|
TÊN/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
LĨNH
VỰC
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT
|
CHỦ
TRÌ
|
PHỐI
HỢP
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Lĩnh vực công chứng
|
1
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
Hội công
chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
2
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
Hội
công chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
3
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng
viên
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
Hội công
chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
4
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
Hội
công chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
5
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
Hội
công chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
6
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
Hội
công chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
7
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
Hội
công chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
8
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
Hội công
chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
9
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
Hội
công chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
10
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
Hội
công chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
2
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
trong nước
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu.
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
|
2
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
|
3
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
1
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
Xúc
tiến thương mại
|
Sở
Công Thương
|
|
2
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc
tiến thương mại
|
Sở
Công Thương
|
|
4
|
Lĩnh vực quản lý cạnh tranh
|
1
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
Quản
lý cạnh tranh
|
Sở
Công Thương
|
|
5
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp
|
1
|
Cấp giấy đăng ký sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Sở
Công Thương
|
|
6
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
1
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
An
toàn thực phẩm
|
Sở
Công Thương
|
|
7
|
Lĩnh vực hóa chất
|
1
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất
|
Hóa
chất
|
Sở
Công Thương
|
|
8
|
Lĩnh vực khoa học công nghệ
|
1
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Khoa
học công nghệ
|
Sở
Công Thương
|
|
9
|
Lĩnh vực điện
|
1
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các
đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
|
2
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp bị mất hoặc
bị hỏng thẻ
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
|
10
|
Lĩnh vực xuất nhập cảnh
|
1
|
Thủ tục cho phép cá nhân, tổ chức
nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Xuất
nhập cảnh
|
Sở
Ngoại vụ
|
Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Công an tỉnh
|
2
|
Thủ tục cử cán bộ, công chức, viên chức
của tỉnh đi công tác nước ngoài
|
Xuất
nhập cảnh
|
Sở
Ngoại vụ
|
Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Công an tỉnh
|
11
|
Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc
tế
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Hội nghị,
Hội thảo quốc tế
|
Sở
Ngoại vụ
|
Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Công an tỉnh
|
12
|
Lĩnh vực xây dựng chính quyền và
công tác thanh niên
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
QLNN
về công tác thanh niên
|
Sở Nội
vụ
|
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
QLNN
về công tác thanh niên
|
Sở Nội
vụ
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
QLNN
về công tác thanh niên
|
Sở Nội
vụ
|
|
4
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân
phố mới
|
Chính
quyền địa phương
|
Sở Nội
vụ
|
|
13
|
Lĩnh vực tuyển dụng, quản lý
công chức, viên chức
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Công
chức
|
Sở Nội
vụ
|
|
2
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Công
chức
|
Sở Nội
vụ
|
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc
biệt trong tuyển dụng công chức
|
Công
chức
|
Sở Nội
vụ
|
|
4
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Công
chức
|
Sở Nội
vụ
|
|
5
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã
hội bắt buộc khi được tuyển dụng
|
Công
chức
|
Sở Nội
vụ
|
|
6
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức
cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên
|
Công
chức
|
Sở Nội
vụ
|
|
7
|
Thủ tục cử cán bộ, công chức, viên
chức đi đào tạo sau đại học
|
Công
chức
|
Sở Nội
vụ
|
|
8
|
Thủ tục cử cán bộ, công chức, viên
chức đi bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình Chuyên viên cao cấp
|
Công
chức
|
Sở Nội
vụ
|
|
9
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp đối với viên chức
|
Viên
chức
|
Sở Nội
vụ
|
|
10
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Viên
chức
|
Sở Nội
vụ
|
|
11
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Viên
chức
|
Sở Nội
vụ
|
|
12
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
Viên
chức
|
Sở Nội
vụ
|
|
14
|
Lĩnh vực tổ chức, biên chế và tổ
chức phi Chính phủ
|
1
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ
chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
Sở Nội
vụ
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ
chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
Sở Nội
vụ
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Tổ
chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
Sở Nội
vụ
|
|
4
|
Thủ tục thành lập hội
|
Quản
lý nhà nước về Hội
|
Sở Nội
vụ
|
|
5
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Quản
lý nhà nước về Hội
|
Sở Nội
vụ
|
|
6
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
Quản
lý nhà nước về Hội
|
Sở Nội
vụ
|
|
7
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Quản
lý nhà nước về Hội
|
Sở Nội
vụ
|
|
8
|
Thủ tục tự hội giải thể
|
Quản
lý nhà nước về Hội
|
Sở Nội
vụ
|
|
9
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Quản
lý nhà nước về Hội
|
Sở Nội
vụ
|
|
10
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
Quản
lý nhà nước về Hội
|
Sở Nội
vụ
|
|
11
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
Quản
lý nhà nước về Hội
|
Sở Nội
vụ
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
Sở Nội
vụ
|
|
13
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
Sở Nội
vụ
|
|
14
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
Sở Nội
vụ
|
|
15
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
Sở Nội
vụ
|
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
Sở Nội
vụ
|
|
17
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại
sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Quản
lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
Sở Nội
vụ
|
|
18
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
Sở Nội
vụ
|
|
19
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
Sở Nội
vụ
|
|
20
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Quản
lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
Sở Nội
vụ
|
|
15
|
Lĩnh vực tôn giáo
|
1
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các
lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
|
2
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo
có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
|
3
|
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo
cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
|
4
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất tổ chức cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận,
thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
|
7
|
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng
những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký người được phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2, Điều 19 Nghị
định số 92/2012/NĐ-CP
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
|
10
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hằng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
|
11
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ
sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
|
13
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc
lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
|
14
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
|
15
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn
giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
|
16
|
Lĩnh vực thi đua - khen thưởng
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Sở Nội
vụ
|
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Sở Nội
vụ
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Sở Nội
vụ
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Sở Nội
vụ
|
|
5
|
Thủ tục tặng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Sở Nội
vụ
|
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Sở Nội
vụ
|
|
7
|
Thủ tục tặng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích xuất sắc
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Sở Nội
vụ
|
|
8
|
Thủ tục tặng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
Sở Nội
vụ
|
|
17
|
Lĩnh vực văn thư lưu trữ
|
1
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu
của độc giả tại phòng đọc
|
Văn
thư lưu trữ
|
Sở Nội
vụ
|
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
Văn
thư lưu trữ
|
Sở Nội
vụ
|
|
3
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
Văn
thư lưu trữ
|
Sở Nội
vụ
|
|
18
|
Lĩnh vực thanh tra nội vụ
|
1
|
Thủ tục giải quyết đơn tố cáo
|
Thanh
tra
|
Sở Nội
vụ
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết đơn khiếu nại
|
Thanh
tra
|
Sở Nội
vụ
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết đơn khiếu nại lần
2
|
Thanh
tra
|
Sở Nội
vụ
|
|
19
|
Lĩnh vực xây dựng
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng
|
Xây
dựng
|
Ban
QL các khu công nghiệp tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
2
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
|
Xây
dựng
|
Ban
QL các khu công nghiệp tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
20
|
Lĩnh vực đầu tư
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Đầu
tư
|
Ban
QL các khu công nghiệp tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
2
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư)
|
Đầu
tư
|
Ban
QL các khu công nghiệp tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
21
|
Lĩnh vực lao động
|
1
|
Đăng ký Nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
Lao
động
|
Ban
QL các khu công nghiệp tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
2
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao
động
|
Ban
QL các khu công nghiệp tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
22
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh công trình thủy lợi, nước
sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Thủy
lợi
|
Chi
cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước) công trình thủy lợi, nước sạch nông thôn trên địa bàn
|
Thủy
lợi
|
Chi
cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh công trình thủy lợi, nước sạch nông
thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Thủy
lợi
|
Chi
cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt
động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản;
chôn phế thải, chất thải.
|
Thủy
lợi
|
Chi
cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các
phòng chuyên môn thuộc UBND các huyện, thị xã, Công ty TNHH MTV Khai thác
CTTL Đắk Nông
|
5
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh
quyết định đầu tư)
|
Lâm
nghiệp
|
Chi
cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư).
|
Lâm
nghiệp
|
Chi
cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan
|
23
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc BVTV
|
Bảo
vệ thực vật
|
Chi
cục Trồng trọt và BVTV, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, Văn phòng UBND tỉnh
|
2
|
Cấp GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc
BVTV
|
Bảo
vệ thực vật
|
Chi cục
Trồng trọt và BVTV, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, Văn phòng UBND tỉnh
|
3
|
Cấp lại GCN đủ điều kiện buôn bán
thuốc BVTV
|
Bảo
vệ thực vật
|
Chi
cục Trồng trọt và BVTV, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, Văn phòng UBND tỉnh
|
4
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc BVTV
|
Bảo
vệ thực vật
|
Chi
cục Trồng trọt và BVTV, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, Văn phòng UBND tỉnh
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận KDTV đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng KDTV
|
Bảo
vệ thực vật
|
Chi cục
Trồng trọt và BVTV, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, Văn phòng UBND tỉnh
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật nhập khẩu, quá cảnh
|
Bảo
vệ thực vật
|
Chi
cục Trồng trọt và BVTV, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, Văn phòng UBND tỉnh
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an
toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu tại Trạm KDTV
|
Bảo
vệ thực vật
|
Chi
cục Trồng trọt và BVTV, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, Văn phòng UBND tỉnh
|
24
|
Lĩnh vực thú y
|
1
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y
|
Thú
y
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, Văn phòng UBND tỉnh
|
25
|
Lĩnh vực xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
Xây
dựng
|
Sở
Xây dựng
|
Trung
tâm Hành chính công; UBND các huyện, thị xã; các cơ quan có liên quan
|
2
|
Thủ tục cấp/ cấp lại/ điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I, II, III
|
Xây
dựng
|
Sở
Xây dựng
|
Trung
tâm Hành chính công
|
3
|
Thủ tục đăng tải/ thay đổi, bổ sung
thông tin năng lực của tổ chức, cá nhân
|
Xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
Trung
tâm Hành chính công
|
4
|
Thủ tục thẩm định dự án/ dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Xây
dựng
|
Sở
Xây dựng
|
Trung
tâm Hành chính công
|
5
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/
Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/
Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
Xây
dựng
|
Sở
Xây dựng
|
Trung
tâm hành chính công
|
6
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
Xây
dựng
|
Sở
Xây dựng
|
Trung
tâm hành chính công
|
7
|
Thủ tục cấp/ cấp lại/ cấp chuyển đổi/
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I,
II, III
|
Xây
dựng
|
Sở
Xây dựng
|
Trung
tâm hành chính công
|
26
|
Lĩnh vực tài chính Doanh nghiệp
|
1
|
Quyết định và công bố giá trị doanh
nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Tài
chính Doanh nghiệp
|
Sở
Tài chính
|
Các
sở, ban, ngành liên quan
|
2
|
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc
thẩm quyền quyết định UBND cấp tỉnh
|
Tài
chính Doanh nghiệp
|
Sở Tài chính
|
Các
sở, ban, ngành liên quan
|
27
|
Lĩnh vực thanh tra tài chính
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1
|
Giải
quyết khiếu nại
|
Sở Tài
chính
|
Thanh
tra tỉnh
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2
|
Giải
quyết khiếu nại
|
Sở
Tài chính
|
Thanh
tra tỉnh
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
Giải
quyết tố cáo
|
Sở
Tài chính
|
Thanh
tra tỉnh
|
4
|
Thủ tục Tiếp công dân
|
Tiếp
công dân
|
Sở
Tài chính
|
Thanh
tra tỉnh
|
5
|
Thủ tục Xử lý đơn thư
|
Xử
lý đơn thư
|
Sở
Tài chính
|
Thanh
tra tỉnh
|
28
|
Lĩnh vực quản lý Công sản
|
1
|
Điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Quản
lý Công sản
|
Sở Tài
chính
|
Các
cơ quan, đơn vị
|
2
|
Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
Quản
lý Công sản
|
Sở
Tài chính
|
Các
cơ quan, đơn vị
|
3
|
Thanh lý tài sản nhà nước các cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
Quản
lý Công sản
|
Sở
Tài chính
|
Các
cơ quan, đơn vị
|
4
|
Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước
và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước
|
Quản
lý Công sản
|
Sở
Tài chính
|
Các
cơ quan, đơn vị
|
5
|
Báo cáo kê khai tài sản nhà nước
|
Quản
lý Công sản
|
Sở
Tài chính
|
Các
cơ quan, đơn vị
|
6
|
Định giá tài sản trong tố tụng hình
sự
|
Quản
lý Công sản
|
Sở
Tài chính
|
Các
cơ quan, đơn vị
|
29
|
Lĩnh vực quản lý Giá
|
1
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
Quản
lý Giá
|
Sở
Tài chính
|
Các
cơ quan, đơn vị
|
30
|
Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt
nhân
|
1
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp phép tiến
hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X - quang trong chuẩn đoán y tế)
|
An
toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ(Sử dụng thiết bị X - quang trong chuẩn đoán y tế)
|
An
toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
3
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ gia hạn
phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X - quang trong chuẩn đoán
y tế)
|
An
toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
4
|
Thủ tục sửa đổi/bổ sung cấp phép tiến
hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X - quang trong chuẩn đoán y tế)
|
An
toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
5
|
Khai báo Sử dụng thiết bị X - quang
trong chẩn đoán y tế
|
An
toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
6
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức
xạ
|
An
toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
7
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức
xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X - quang chẩn
đoán trong y tế)
|
An
toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
31
|
Lĩnh vực viễn thông và Internet
|
1
|
Thủ tục Báo cáo tình hình cung cấp
dịch vụ viễn thông internet
|
Viễn
thông và Internet
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
32
|
Lĩnh vực bưu chính
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy phép bưu chính
|
Bưu
chính
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bưu chính
|
Bưu
chính
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
Bưu
chính
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu
chính
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
5
|
Thủ tục Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính
|
Bưu
chính
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
6
|
Thủ tục Cấp lại Xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu
chính
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
33
|
Lĩnh vực xuất bản
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Xuất
bản
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
34
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền Iương -
Bảo hiểm xã hội
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động
|
Lao
động - Tiền lương - BHXH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Doanh
nghiệp
|
2
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể
|
Lao
động - Tiền lương - BHXH
|
Sở Lao
động - TB&XH
|
Doanh
nghiệp
|
3
|
Xếp hạng doanh nghiệp
|
Lao
động - Tiền lương - BHXH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Doanh
nghiệp
|
4
|
Phê duyệt quỹ tiền lương
|
Lao
động - Tiền lương - BHXH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Doanh
nghiệp
|
5
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Lao
động - Tiền lương - BHXH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Doanh
nghiệp
|
6
|
Báo cáo thay đổi người quản lý, người
giữ chức danh chủ chốt của Doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Lao
động - Tiền lương - BHXH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Doanh
nghiệp
|
7
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt
trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại
lao động
|
Lao
động - Tiền lương - BHXH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Doanh
nghiệp
|
35
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương -
Bảo hiểm xã hội
|
1
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào đạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động.
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
4
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
5
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
6
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
7
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
8
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động
nước ngoài
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
9
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
10
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
11
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm
do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
12
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch
vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
13
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở Lao
động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
14
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
15
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm.
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở Lao
động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị
do địa phương quản lý).
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
17
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn
lao động của người sử dụng lao động.
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
18
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa.
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
19
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị
do địa phương quản lý)
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
20
|
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh
lao động của người sử dụng lao động.
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
21
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu
người dưới 15 tuổi vào làm việc.
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
22
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động.
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
23
|
Thẩm định chương trình huấn luyện
chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.
|
Việc
làm - An toàn lao động Việc làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
24
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp,
đơn vị do địa phương quản lý).
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa
phương quản lý).
|
Việc
làm - An toàn lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
36
|
Lĩnh vực công tác bảo vệ chăm
sóc trẻ em
|
1
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn
hại cho trẻ em
|
Trẻ
em
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
2
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
Trẻ
em
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
37
|
Lĩnh vực tai nạn lao động
|
1
|
Khai báo tai nạn lao động
|
Lao
động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
2
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến
vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
Lao
động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
3
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động
của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
Lao
động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
38
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã
hội
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
3
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
4
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
5
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ chức,
cá nhân
|
6
|
Thủ tục thu hồi Giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Tổ
chức, cá nhân
|
39
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ
sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi
|
Bảo
trợ xã hội
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Cơ sở
chăm sóc; Sở LĐ-TB&XH
|
2
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép
cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi
|
Bảo
trợ xã hội
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Cơ sở
chăm sóc; Sở LĐ-TB&XH
|
3
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Bảo
trợ xã hội
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Cơ sở
kinh doanh; Sở LĐ-TB&XH
|
4
|
Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
Bảo
trợ xã hội
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
Cơ sở
kinh doanh; Sở LĐ-TB&XH
|
40
|
Lĩnh vực an toàn vệ sinh thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
Sở Y
tế
|
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
An toàn
vệ sinh thực phẩm
|
Sở Y
tế
|
|
41
|
Lĩnh vực dân số - kế hoạch hóa
gia đình
|
1
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp
trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh (B-BYT-227723-TT)
|
Dân số
- kế hoạch hóa gia đình
|
Chi
cục Dân số kế hoạch hóa gia đình, Sở Y tế
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường
hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh (B-BYT-227724-TT)
|
Dân
số - kế hoạch hóa gia đình
|
Chi cục
Dân số kế hoạch hóa gia đình, Sở Y tế
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng (B-BYT-227725-TT)
|
Dân
số - kế hoạch hóa gia đình
|
Chi
cục Dân số kế hoạch hóa gia đình, Sở Y tế
|
|
42
|
Lĩnh vực giám định Y khoa
|
1
|
Khám giám định đối với trường hợp
đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
Giám
định Y khoa
|
Trung
tâm Giám định Y khoa, Sở Y tế
|
|
2
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ
sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện.
|
Giám
định Y khoa
|
Trung
tâm Giám định Y khoa, Sở Y tế
|
|
3
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Giám
định Y khoa
|
Trung
tâm Giám định Y khoa, Sở Y tế
|
|
43
|
Lĩnh vực pháp y
|
1
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Pháp
Y
|
Sở Y
tế
|
|
2
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp
y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Pháp
Y
|
Sở Y
tế
|
|
44
|
Lĩnh vực văn hóa
|
1
|
Thủ tục Thông báo sản phẩm Quảng
cáo trên bảng quảng cáo và băng rôn
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
2
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn
hóa cơ sở
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
45
|
Lĩnh vực thể dục thể thao
|
1
|
Thủ tục Đăng cai tổ chức Giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thể
dục thể thao
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
46
|
Lĩnh vực du lịch
|
1
|
Thủ tục Cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
2
|
Thủ tục Cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
UBND huyện Tuy Đức
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
1
|
Các TTHC có yêu cầu nộp bản sao giấy
tờ có chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã theo Nghị định
23/2015/NĐ-CP của Chính phủ
|
Tư
pháp
|
UBND
huyện Tuy Đức
|
|
2
|
Đăng ký hộ tịch có yếu tố nước
ngoài
|
Tư
pháp
|
UBND
huyện Tuy Đức
|
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con và đăng
ký nuôi con nuôi
|
Tư
pháp
|
UBND
huyện Tuy Đức
|
|
2
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
1
|
Công nhận Thôn văn hóa, làng văn
hóa, ấp văn hóa, bản văn hóa, tổ dân phố văn hóa và tương đương
|
Văn
hóa
|
UBND
huyện Tuy Đức
|
|
3
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Thủ tục miễn, giảm tiền sử dụng đất
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
UBND
huyện Tuy Đức
|
|
2
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu
|
Tài nguyên
và Môi trường
|
UBND
huyện Tuy Đức
|
|
3
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
UBND
huyện Tuy Đức
|
|
4
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền đất
|
Tài nguyên
và Môi trường
|
UBND
huyện Tuy Đức
|
|
4
|
Lĩnh vực Lĩnh vực NN và PTNT
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
NN&PTNT
|
UBND
huyện Tuy Đức
|
|
II
|
UBND huyện Đắk Song
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực chứng thực - hộ tịch
|
1
|
Thủ tục nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
UBND
huyện Đắk Song
|
|
2
|
Quy trình cấp chứng nhận tình trạng
hôn nhân
|
Hộ tịch
|
UBND
huyện Đắk Song
|
|
2
|
Lĩnh vực lao động - thương binh
và xã hội
|
1
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
lao
động - thương binh và xã hội
|
UBND
huyện Đắk Song
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
lao
động - thương binh và xã hội
|
UBND
huyện Đắk Song
|
|
3
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
Đất
đai
|
UBND
huyện Đắk Song
|
|
2
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Đất
đai
|
UBND
huyện Đắk Song
|
|
III
|
UBND huyện Cư Jút
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
1
|
Các TTHC có yêu cầu nộp bản sao giấy
tờ có chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, thị trấn theo
Nghị định 23/2015/NĐ-CP
|
Tư
pháp
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
2
|
Đăng ký hộ tịch có yếu tố nước
ngoài
|
Tư
pháp
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con và đăng
ký nuôi con nuôi
|
Tư
Pháp
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
2
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Thủ tục miễn giảm tiền sử dụng đất
|
Tài
nguyên
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
2
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu
|
Tài
nguyên
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
3
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Tải
nguyên
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
4
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền đất
|
Tài
nguyên
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
5
|
Thủ tục thẩm định cấp nhầm quyền sử
dụng đất
|
Tài
nguyên
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
6
|
Thủ tục thu hồi quyền sử dụng đất
|
Tài
nguyên
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
7
|
Thủ tục cam kết bảo vệ môi trường
|
Môi
trường
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
3
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Tôn
giáo
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Tôn
giáo
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
7
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
Tôn
giáo
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
8
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Hành
chính
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
9
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Hành
chính
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
10
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Hành
chính
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
4
|
Lĩnh vực lao động và TBXH
|
1
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
2
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Bảo
trợ xã hội
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ
xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bảo
trợ xã hội
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
5
|
Thủ tục thực hiện hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật,
người khuyết tật đang mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
Bảo
trợ xã hội
|
UBND
huyện Cư Jút
|
|
5
|
Lĩnh vực văn hóa - xã hội
|
1
|
Công nhận Thôn văn hóa, làng văn
hóa, ấp văn hóa, bản văn hóa, tổ dân phố văn hóa và tương đương
|
Văn
hóa
|
UBND
huyện Cư Jút
|
Phòng
Tư pháp
|
IV
|
UBND huyện Đắk Glong
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực Y tế
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
An
toàn thực phẩm
|
UBND
huyện Đắk Glong
|
|
2
|
Lĩnh vực thư viện
|
1
|
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân
có vốn ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
Thư
viện
|
UBND
huyện Đắk Glong
|
|
3
|
Lĩnh vực gia đình
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
UBND
huyện Đắk Glong
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
Gia
đình
|
UBND
huyện Đắk Glong
|
|