STT
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Chỉ
số
(Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)
|
Ghi
chú
(tài liệu kiểm chứng/giải trình)
|
Điều
tra XHH
|
Đơn
vị tự đánh giá
|
Bộ
đánh giá
|
Điểm
đạt được
|
I
|
CÁC TIÊU
CHÍ CHUNG
|
80
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
17
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nâng cao nhận thức về cải cách
hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Thực hiện tuyên truyền, phổ biến
trong đơn vị các văn bản của Chính phủ, Bộ Nội vụ và của Bộ về công tác CCHC
hoặc liên quan đến công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền, phổ biến
thông qua cuộc họp đơn vị, mạng thông tin nội bộ, website của đơn vị: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Tham gia các hoạt động về CCHC của
Bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham gia các cuộc họp CCHC của Bộ
đầy đủ, đúng thành phần triệu tập: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham gia các cuộc họp CCHC của Bộ
không đầy đủ và không đúng thành phần triệu tập: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả
áp dụng vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả
áp dụng trên thực tiễn: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến, giải pháp hiệu
quả: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ giao trong năm
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% số
nhiệm vụ được giao: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được
giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% số nhiệm vụ
được giao: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Ảnh hưởng của kết quả CCHC của
đơn vị đối với kết quả CCHC của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ CCHC phát sinh
trong năm của đơn vị không làm mất điểm/trừ điểm các
tiêu chí, tiêu chí thành phần CCHC của Bộ: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ CCHC phát sinh
trong năm của đơn vị làm mất điểm/trừ điểm các tiêu chí, tiêu chí thành phần
CCHC của Bộ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Kết quả thực hiện các tiêu chí sau
so với năm trước liền kề: Thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
giao; Thực hiện Chương trình xây dựng văn bản QPPL trong năm của Bộ giao cho
đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% tiêu chí phát sinh nhiệm vụ
trong năm có tiến bộ: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50% tiêu chí phát sinh nhiệm vụ
trong năm có tiến bộ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tiến bộ hoặc có nhiệm vụ
kém hơn năm trước: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
|
6
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị
trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.2
|
Tính hiệu quả của công tác chỉ đạo,
điều hành CCHC của Lãnh đạo đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.3
|
Chất lượng cải cách hành chính của
đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
17
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện Chương trình xây dựng
văn bản QPPL trong năm của Bộ giao cho đơn vị
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch trong
năm và đúng tiến độ đăng ký: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch trong
năm nhưng còn có văn bản ban hành chậm tiến độ đăng ký: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 100%
kế hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch rà soát
văn bản QPPL hàng năm theo kế hoạch của Bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay
thế văn bản QPPL sau rà soát
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản đã hoàn thành
việc xử lý: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản đã xử lý nhưng
chưa hoàn thành: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản chưa xử lý: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (b/a)*1+(c/a)*0.5
Trong đó:
a là tổng số văn bản phải xử lý
b là số văn bản đã hoàn thành việc
xử lý
c là số văn bản đã xử lý nhưng
chưa hoàn thành
Trường hợp a = 0, thực hiện đánh
giá theo văn bản hướng dẫn
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật thuộc
phạm vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi
thi hành pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình hình
thi hành pháp luật: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp
luật: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình hình thi
hành pháp luật: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện công tác báo cáo và kiến nghị
xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung, kịp thời
và có kiến nghị xử lý cụ thể đối với các vấn đề phát hiện qua theo dõi: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không báo cáo hoặc báo cáo không
kịp thời hoặc không kiến nghị xử lý đối với các vấn đề phát hiện qua theo
dõi: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ
chức để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc
phạm vi quản lý
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% kiến nghị của cá nhân, tổ
chức được đơn vị trả lời hoặc tham mưu trả lời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% kiến nghị của cá nhân,
tổ chức được đơn vị trả lời hoặc tham mưu trả lời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Kiểm tra việc thực hiện chính
sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chức năng của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện việc kiểm tra: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đánh giá kết quả thực hiện cải
cách thể chế của đơn vị
|
6
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng
thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.6.2
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế,
chính sách đề xuất
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.6.3
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện và
đề xuất xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
9
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của
đơn vị
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng thẩm quyền và đầy
đủ các chức năng, nhiệm vụ của Bộ giao: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng thẩm quyền
và đầy đủ các chức năng, nhiệm vụ của Bộ giao: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Quy định rõ chức năng nhiệm vụ cho
từng phòng (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng công chức của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có quy định cụ thể: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không quy định cụ thể: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Hiệu quả hoạt động của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.4
|
Việc tuân thủ quy chế làm việc của
Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
CÔNG CHỨC
|
17
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Bố trí công chức theo vị trí việc
làm được phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do
Bộ tổ chức, triệu tập
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham gia đầy đủ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tham gia đầy đủ mà không
có lý do chính đáng: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo kết quả
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo đầy đủ, đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ, không đúng
quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Đổi mới công tác quản lý công chức
|
5
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại
công chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng
công chức trong đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện việc báo cáo thực hiện việc
đánh giá, phân loại công chức hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không báo cáo hoặc báo cáo chậm
so với quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính
của công chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức giữ
các chức vụ lãnh đạo, quản lý bị kỷ luật: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức
không giữ các chức vụ lãnh đạo, quản lý bị kỷ luật: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá chất lượng đội ngũ công
chức của đơn vị
|
8
|
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Năng lực chuyên môn của công chức
trong xử lý công việc
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công
việc của công chức trong xử lý công việc
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4.3
|
Tinh thần phối hợp của công chức đối
với công việc liên quan đến các đơn vị khác thuộc Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4.4
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức
vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI
CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
|
6
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời
gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng, gửi kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng và gửi không kịp thời:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quản lý, sử dụng nguồn
kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện thanh, quyết toán kinh
phí thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn kịp thời theo quy định (chậm nhất là sau 15 ngày kể từ khi hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh, quyết toán kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh, quyết toán không kịp thời:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
14
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các
cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 100%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ công việc
trên môi trường mạng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% số văn bản, hồ sơ công việc
trở lên: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70 đến dưới 90% số văn bản, hồ
sơ công việc trở lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản, hồ sơ công
việc: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Đơn vị sử dụng nền tảng chuyển đổi
số nội bộ dùng chung của Khối cơ quan Bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sử dụng: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Áp dụng, duy trì, cải tiến hệ thống
ISO 9001 theo quy định
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6.4.1
|
Xây dựng và thực hiện mục tiêu chất
lượng hàng năm của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% mục tiêu chất lượng
của đơn vị: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% mục tiêu chất
lượng của đơn vị: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4.2
|
Xây dựng hoặc cải tiến quy trình
ISO theo kế hoạch đăng ký
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100%: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4.3
|
Kết quả đánh giá nội bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có điểm không phù hợp khi
đánh giá nội bộ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có điểm không phù hợp khi đánh
giá nội bộ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Đánh giá kết quả hiện đại hóa
hành chính của đơn vị
|
4
|
|
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động
của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.5.2
|
Hiệu quả áp dụng ISO trong hoạt động
của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
II
|
CÁC TIÊU
CHÍ ĐẶC THÙ ĐƠN VỊ
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VĂN PHÒNG BỘ
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Xây dựng chương trình, kế hoạch
công tác của Bộ; theo dõi đôn đốc, tổng hợp báo cáo
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Xây dựng chương trình, kế hoạch công
tác của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Theo dõi đánh giá các đơn vị thực
hiện chương trình, kế hoạch công tác của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kết quả theo dõi đánh giá, có
báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kết quả theo dõi đánh
giá, báo cáo không đầy đủ/kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Theo dõi đôn đốc các đơn vị thực
hiện nhiệm vụ do cơ quan cấp trên, Lãnh đạo Bộ giao
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có theo dõi, đôn đốc kịp thời:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không theo dõi, đôn đốc kịp thời:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện nhiệm vụ đầu mối quản
lý, sử dụng nguồn kinh phí và quản lý tài sản công khối cơ quan Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện các kiến nghị sau
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số kiến nghị được thực hiện:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80%-dưới 100% số kiến nghị được
thực hiện: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số kiến nghị được thực
hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Triển khai các nội dung về cải
cách TTHC theo quy định
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Tham mưu ban hành kế hoạch Kiểm
soát TTHC của Bộ (ban hành quý IV năm trước liền kề)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc cập
nhật, công bố, công khai TTHC theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ, không kịp
thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.3
|
Báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát
TTHC đầy đủ, kịp thời theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ hoặc không
kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Thực hiện nhiệm vụ CCHC của Bộ
(nội dung cải cách thủ tục hành chính)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.6.1
|
Đề xuất xây dựng kế hoạch CCHC lĩnh
vực đơn vị được giao phụ trách
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề xuất kế hoạch CCHC lĩnh vực
phụ trách, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề xuất kế hoạch CCHC lĩnh vực
phụ trách không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6.2
|
Theo dõi tổng hợp, báo cáo kết quả
thực hiện nhiệm vụ CCHC đối với lĩnh vực được giao phụ trách theo yêu cầu của
Vụ Tổ chức cán bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo đầy đủ, kịp thời:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
THANH TRA BỘ
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tham mưu xây dựng thực hiện
chương trình/kế hoạch thanh tra
|
10
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch thanh tra kịp thời
(trong quý IV năm trước liền kề)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Thực hiện kế hoạch thanh tra hàng
năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện sau
thanh tra
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 3d
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% các vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực
hiện kết luận thanh tra của Bộ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tổ chức thực hiện giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn thư khiếu nại, tố cáo
được giải quyết kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% đến dưới 100% đơn thư khiếu
nại, tố cáo được giải quyết kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% đơn thư khiếu nại, tố cáo
được giải quyết kịp thời hoặc có vụ việc tồn đọng kéo dài: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thường trực công tác tiếp công
dân
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định, kịp thời:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Thường trực công tác phòng, chống
tham nhũng
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Xây dựng kế hoạch phòng chống tham
nhũng hàng năm/giai đoạn theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch hoặc xây dựng kế
hoạch không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tham mưu, hướng dẫn và triển khai
thực hiện nhiệm vụ về khai tài sản, thu nhập hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ theo
đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ nhiệm vụ
theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện
phòng chống tham nhũng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo hoặc báo cáo
không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Hướng dẫn các đơn vị dự toán thuộc
Bộ xây dựng dự toán ngân sách nhà nước, kế hoạch đầu tư công hàng năm; kế hoạch
tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm; kế hoạch đầu tư công trung hạn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có văn bản hướng dẫn kịp thời:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tổng hợp dự toán ngân sách nhà
nước, kế hoạch đầu tư công hàng năm; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước
03 năm; kế hoạch đầu tư công trung hạn của Bộ gửi Bộ Tài chính theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời/không đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Tham mưu cho Lãnh đạo Bộ quyết định
giao dự toán ngân sách nhà nước, kế hoạch đầu tư công hàng năm cho các đơn vị
dự toán trực thuộc Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự toán ngân sách nhà nước kịp
thời, đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đầu tư công hàng năm kịp
thời, đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời/không đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Tham mưu cho Lãnh đạo Bộ quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu khả thi, các dự án thuộc kế
hoạch đầu tư công trung hạn, hàng năm của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời/không đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Đôn đốc, kiểm tra, giám sát,
đánh giá tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước, kế hoạch đầu tư
công, quản lý tài sản công hàng năm của các đơn vị thuộc Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện việc kiểm tra, giám
sát, đánh giá thực hiện dự toán NSNN: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện việc kiểm tra, giám
sát kế hoạch đầu tư công: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện việc kiểm tra công
tác đấu thầu, giám sát đánh giá đầu tư: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện việc kiểm tra, giám
sát đánh giá quản lý tài sản công: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Kiểm tra, xét duyệt quyết toán
ngân sách nhà nước hàng năm của các đơn vị dự toán thuộc Bộ; Tổng hợp, báo
cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ/không kịp
thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Tổ chức xây dựng, trình Bộ ban
hành định mức kinh tế kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo đúng kế hoạch: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo không đúng kế hoạch:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.8
|
Thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà
nước về thống kê ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định pháp luật: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.9
|
Thực hiện nhiệm vụ cải cách hành
chính của Bộ (nội dung cải cách tài chính công)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.9.1
|
Tham mưu, đề xuất xây dựng kế hoạch
CCHC hàng năm theo chức năng nhiệm vụ, lĩnh vực đơn vị phụ trách
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề xuất kế hoạch CCHC lĩnh vực
phụ trách, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đề xuất kế hoạch CCHC lĩnh
vực phụ trách hoặc đề xuất không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.9.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ về
nội dung cải cách tài chính công của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ nội dung, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ/không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Xây dựng phương án phân cấp
trong giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ phân cấp đạt từ 20% trở
lên: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ phân cấp đạt dưới 20%: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tỷ lệ TTHC được giải quyết đúng
hạn theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC trong năm được
giải quyết đúng hạn: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% đến dưới 100% hồ sơ TTHC được
giải quyết đúng hạn: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%o hồ sơ TTHC trong năm
được giải quyết đúng hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Công bố, cập nhật quy trình nội
bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC thuộc phạm vi giải
quyết của đơn vị: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC thuộc phạm vi
giải quyết của đơn vị: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện công khai TTHC, kết quả
giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết đầy đủ theo quy định:
0.25đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai đầy đủ TTHC trên cổng
TTĐT của Bộ: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai tiến độ, kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC trên Cổng TTĐT của Bộ: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân,
tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Thực hiện báo cáo kiểm soát
TTHC, báo cáo rà soát TTHC đầy đủ, đúng hạn theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ, không
đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Xây dựng và thực hiện kế hoạch
xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) hàng năm của Bộ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 95 dưới 100%: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 95%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Tham mưu xây dựng và tổ chức triển
khai kế hoạch khoa học và công nghệ
|
7
|
|
|
|
|
|
|
7.7.1
|
Tổng hợp đề xuất, trình Lãnh đạo Bộ
phê duyệt các nhiệm vụ KHCN cấp Bộ để gửi đăng ký với Bộ KHCN kịp thời theo
quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.2
|
Tham mưu, trình Lãnh đạo Bộ ban hành
Quyết định giao kế hoạch KHCN hàng năm của Bộ kịp thời
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Kế hoạch kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Kế hoạch không kịp thời:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.3
|
Nghiệm thu việc thực hiện các nhiệm
vụ KHCN cấp Bộ hàng năm (đối với các nhiệm vụ đã gửi đầy đủ hồ sơ nghiệm thu
và đúng thời hạn quy định)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
100% nhiệm vụ KHCN được nghiệm
thu: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% dưới 100% nhiệm vụ KHCN
được nghiệm thu: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiệm thu dưới 95%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.8
|
Triển khai hệ thống quản lý chất
lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong hoạt động của cơ quan nhà
nước
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.8.1
|
Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc xây
dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO
9001 của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.8.2
|
Triển khai thực hiện việc áp dụng, duy
trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001 của khối cơ quan
Bộ theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quản lý đoàn vào, đoàn ra, hội
nghị, hội thảo quốc tế hàng năm của Bộ
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Xây dựng kế hoạch đoàn vào, đoàn
ra, hội nghị, hội thảo quốc tế hàng năm của Bộ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch kịp thời, đúng
quy định (trước 31/7 hàng năm): 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch không kịp thời:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Quản lý, sử dụng kinh phí đoàn ra
đúng quy định
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Thực hiện đúng quy trình, thủ tục
đoàn ra theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức của Bộ TTTT ra nước
ngoài
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
100% đoàn ra được thực hiện đúng
quy trình, thủ tục quy định: 4đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% dưới 100% đoàn ra được thực
hiện đúng quy trình, thủ tục quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90% đoàn ra được thực hiện đúng
quy trình, thủ tục quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi,
giám sát đánh giá và tổng hợp báo cáo theo quy định việc thực hiện các chương
trình, dự án quốc tế trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Có hướng dẫn, kiểm tra, giám
sát, báo cáo theo quy định: 4đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có hướng dẫn, kiểm tra,
giám sát, báo cáo theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi,
giám sát đánh giá và tổng hợp báo cáo việc nhập cảnh và các hoạt động có liên
quan đến người nước ngoài
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Có hướng dẫn, kiểm tra, giám
sát, báo cáo theo quy định: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có hướng dẫn, kiểm tra,
giám sát, báo cáo theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra,
giám sát đánh giá và tổng hợp báo cáo theo quy định việc thực hiện các điều ước,
thoả thuận quốc tế
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ/không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ PHÁP CHẾ
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tham mưu cho Bộ lập chương trình
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tham mưu ban hành chương trình/kế
hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ (trong quý IV năm trước liền
kề năm kế hoạch)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị thực
hiện xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo kế hoạch Bộ phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có hướng dẫn, đôn đốc: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có hướng dẫn, đôn đốc: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Thực hiện việc thẩm định văn bản
QPPL kịp thời theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% dự thảo văn bản QPPL được
thẩm định kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% dự thảo văn
bản QPPL được thẩm định kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% văn bản QPPL được thẩm
định kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện theo dõi thi hành pháp
luật
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Xây dựng và thực hiện kế hoạch theo
dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm
về kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng tiến độ quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng tiến độ quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện rà soát, hệ thống hóa
văn bản QPPL
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm
về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL kịp thời theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời
gian theo quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung và
không đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tổng hợp, trình Bộ trưởng phương án
xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo, đề xuất: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo, đề xuất: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Tổ chức thực hiện kiểm tra văn bản
QPPL thuộc thẩm quyền của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản thuộc thẩm quyền của
Bộ được kiểm tra: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80%-dưới 100% văn bản thuộc
thẩm quyền kiểm tra được kiểm tra: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản thuộc thẩm quyền
kiểm tra được kiểm tra: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm
về kiểm tra, xử lý văn bản QPPL
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời
gian theo quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung và
không đúng thời gian theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.3
|
Tổng hợp, báo cáo kết quả kiểm tra văn
bản QPPL và đề xuất Bộ trưởng xem xét, xử lý đối với các văn bản trái pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo, đề xuất: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Tổ chức thực hiện nhiệm vụ CCHC
của Bộ (nội dung cải cách thể chế)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.6.1
|
Đề xuất nội dung để xây dựng Kế hoạch
CCHC đối với lĩnh vực được giao phụ trách
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có đề xuất xây dựng kịp thời, đầy
đủ: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đề xuất xây dựng hoặc đề
xuất không kịp thời, đầy đủ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo về công
tác cải cách thể chế (thường xuyên, đột xuất) của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ/không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tham mưu xây dựng, kiện toàn tổ
chức bộ máy của Bộ và các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Thực hiện tuyển dụng công chức,
viên chức đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện quy trình, thủ tục bổ
nhiệm cán bộ đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Bộ
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tham mưu xây dựng chương trình/kế
hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc Bộ TTTT
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch không kịp thời
hoặc không xây dựng: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện công tác báo cáo kết quả
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Tổ chức thi nâng ngạch/thăng hạng
theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Thực hiện nhiệm vụ thường trực cải
cách hành chính của Bộ
|
8
|
|
|
|
|
|
|
7.6.1
|
Xây dựng, ban hành Kế hoạch cải
cách hành chính hàng năm/giai đoạn của Bộ kịp thời, đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch không kịp thời:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6.2
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch
tuyên truyền CCHC hàng năm của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện
100% kế hoạch: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng hoặc thực hiện dưới
100% kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6.3
|
Thực hiện kiểm tra CCHC của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tối thiểu 30% cơ quan,
tổ chức hành chính thuộc Bộ: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra hoặc kiểm tra dưới
30% cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Bộ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6.4
|
Thực hiện chế độ báo cáo thường
xuyên, đột xuất về công tác CCHC của Bộ theo yêu cầu của Bộ Nội vụ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời theo yêu cầu:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp thời:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tham mưu xây dựng chương trình,
kế hoạch về sắp xếp đổi mới quản lý doanh nghiệp thuộc Bộ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng, triển khai kịp thời
đáp ứng yêu cầu, tiến độ chỉ đạo điêu hành của Bộ: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chỉ đạo các doanh nghiệp xây dựng
phương án tổ chức sản xuất kinh doanh, triển khai cơ cấu lại các doanh nghiệp
thành viên để thực hiện có hiệu quả nguồn lực được giao
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện kịp thời: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện giám sát, kiểm tra việc
quản lý, sử dụng, bảo toàn và phát triển vốn nhà nước tại doanh nghiệp theo
quy định
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo kết quả kiểm tra giám
sát: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo kết quả kiểm tra
giám sát: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Giao chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
hoạt động hàng năm của các doanh nghiệp thuộc Bộ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện kịp thời: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Thực hiện đánh giá kết quả hoạt động,
hiệu quả sản xuất kinh doanh và xếp loại các doanh nghiệp thuộc Bộ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện đánh giá và xếp loại
đúng quy định: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đánh giá và xếp
loại: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Phê duyệt báo cáo tài chính,
phương án phân phối lợi nhuận hàng năm của doanh nghiệp kịp thời
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kịp thời: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Tham mưu, đầu mối tổng hợp triển
khai các Nghị quyết số 19-2016/NQ-CP và 35/NQ-CP về giải pháp tạo điều kiện
thuận lợi cho doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đáp ứng yêu
cầu quản lý của Bộ: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định/không đáp ứng
yêu cầu: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tham mưu cho Lãnh đạo Bộ phát động
phong trào thi đua toàn ngành hàng năm kịp thời, đúng quy định (tháng 01 hàng
năm)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tham mưu cho Lãnh đạo Bộ triển
khai Quyết định Cụm trưởng, cụm phó các khối cụm thi đua kịp thời
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Kiểm tra việc thực hiện phong
trào thi đua và việc thực hiện pháp luật về thi đua khen thưởng tại các cơ
quan, đơn vị, doanh nghiệp thuộc Bộ.
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị khen thưởng
thuộc thẩm quyền khen thưởng của Bộ trưởng đúng thời gian quy định (25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ đề nghị khen thưởng
được thẩm định kịp thời, đúng quy định: 4đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% hồ sơ đề
nghị khen thưởng được thẩm định kịp thời, đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90% hồ sơ đề nghị
khen thưởng được thẩm định kịp thời, đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ đề nghị khen thưởng
được thẩm định kịp thời, đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Tham mưu cho Hội đồng thi đua
khen thưởng Bộ trình xét khen thưởng danh hiệu, hình thức khen thưởng cấp nhà
nước kịp thời, đúng quy định (theo Khoản 1, Điều 48,
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Trình kịp thời, đúng quy định:
3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trình không kịp thời, đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Báo cáo Ban Thi đua khen thưởng
TW về công tác TĐKT hàng năm theo đúng thời gian quy định
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo kịp thời đúng thời gian
quy định: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng thời gian quy
định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Hướng dẫn tổng kết công tác thi
đua, khen thưởng hàng năm kịp thời (trước ngày 20/11 hàng năm)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn kịp thời: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ BƯU CHÍNH
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Xây dựng phương án phân cấp
trong giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ phân cấp đạt từ 20%) trở
lên: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ phân cấp đạt dưới 20%: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tỷ lệ TTHC được giải quyết đúng
hạn theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC trong năm được
giải quyết đúng hạn: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% hồ sơ TTHC trong năm được
giải quyết đúng hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Công bố, cập nhật quy trình nội
bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC thuộc phạm vi giải
quyết của đơn vị: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC thuộc phạm vi
giải quyết của đơn vị: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện tiếp nhận hoặc trả kết
quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh hồ
sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích/tổng
số TTHC phát sinh hồ sơ giấy
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% số TTHC trở lên có phát
sinh hồ sơ: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số TTHC có phát sinh hồ
sơ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên:
0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được
trả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% kết quả giải quyết TTHC
trở lên: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% kết quả giải quyết
TTHC: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3,4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ
3,4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến/tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% số TTHC trở lên: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 60%: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 50%: 0.25đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3,4/tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1
đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 30% số hồ sơ
TTHC: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Thực hiện công khai TTHC, kết quả
giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết đầy đủ theo quy định:
0.25đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai đầy đủ TTHC trên Cổng
TTĐT của Bộ: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai tiến độ, kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC trên Cổng TTĐT của Bộ: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Thực hiện báo cáo kiểm soát TTHC,
báo cáo rà soát TTHC đầy đủ, đúng hạn theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ, không
đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.8
|
Thực hiện chương trình phát hành
tem trong năm đúng thời hạn đã được phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng thời hạn: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng thời hạn:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.9
|
Tổ chức lễ phát hành đặc biệt
các bộ tem trong năm đúng quy định của pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.10
|
Xây dựng, quản lý, cập nhật cơ sở
dữ liệu mã bưu chính quốc gia
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý, cập nhật đầy đủ, kịp thời:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý, cập nhật không đầy đủ,
kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.11
|
Thực hiện bồi dưỡng, hướng dẫn
chuyên môn, nghiệp vụ; tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc lĩnh
vực bưu chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.12
|
Điều tra, thống kê dịch vụ bưu
chính công ích theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện điều tra, thống kê
theo quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện điều tra, thống
kê theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Xây dựng phương án phân cấp
trong giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ phân cấp đạt từ 20% trở
lên: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ phân cấp đạt dưới 20%: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tỷ lệ TTHC được giải quyết đúng hạn
theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC trong năm được
giải quyết đúng hạn: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% hồ sơ TTHC trong năm được
giải quyết đúng hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Công bố, cập nhật quy trình nội
bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC thuộc phạm vi giải
quyết của đơn vị: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC thuộc phạm vi
giải quyết của đơn vị: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện tiếp nhận hoặc trả kết
quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh
hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích/tổng
số TTHC phát sinh hồ sơ giấy
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% số TTHC trở lên có phát
sinh hồ sơ: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số TTHC có phát sinh hồ
sơ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên:
0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được
trả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% kết quả giải quyết TTHC
trở lên: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% kết quả giải quyết
TTHC: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3,4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức
độ 3,4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến/tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ trong
năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% số TTHC trở lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 60%: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 50%: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3,4/tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1
đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 30% số hồ sơ
TTHC: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Thực hiện công khai TTHC, kết quả
giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết đầy đủ theo quy định:
0.25đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai đầy đủ TTHC trên Cổng
TTĐT của Bộ: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai tiến độ, kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC trên cổng TTĐT của Bộ: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân,
tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Thực hiện báo cáo kiểm soát
TTHC, báo cáo rà soát TTHC đầy đủ, đúng hạn theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ, không
đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.8
|
Kiểm tra việc thực hiện pháp luật
về CNTT tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2d
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.9
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra, giám sát việc thực hiện pháp luật về công nghệ thông tin
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vấn đề phát hiện qua
kiểm tra được xử lý: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.10
|
Xây dựng, quản lý, cập nhật cơ sở
dữ liệu về công nghiệp công nghệ thông tin, điện tử - viễn thông
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý, cập nhật đầy đủ, kịp thời:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý, cập nhật không đầy đủ,
kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.11
|
Thực hiện bồi dưỡng, hướng dẫn
chuyên môn, nghiệp vụ; tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc lĩnh
vực công nghệ thông tin
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.12
|
Xây dựng, công bố số liệu về công
nghiệp công nghệ thông tin, điện tử - viễn thông
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ, kịp thời:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
|
100
|
28
|
72
|
|
|
|
|