|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2046/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Bùi Ngọc Sương
|
Ngày ban hành:
|
26/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2046/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 26 tháng 08 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH KIÊN GIANG, MÃ SỐ TTHC. GTVT. 01
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg
ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa
thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg
ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện
Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai
đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ
tướng Chính phủ về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của các Sở, ban, Ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30
tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải và Tổ trưởng tổ công tác thực hiện đề án 30 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang mã số TTHC. GTVT.01, gồm 02 lĩnh vực
83 thủ tục hành chính.
1. Trường hợp thủ tục hành chính đã
được công bố tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ hoặc ban hành mới thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền và phải được cập nhật để công bố trên bộ thủ tục của tỉnh.
2. Trường hợp thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh chưa được công bố tại Quyết định này
thì sẽ được tiếp tục cập nhật và công bố.
Điều 2. Giao
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ Công tác thực
hiện Đề án 30 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật hoặc loại bỏ để trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại Khoản 1
và Khoản 2, Điều 1 Quyết định này.
Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ
tục hành chính chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục
hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- TT.TU; TT.HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Tổ 30 TTg;
- Như điều 4 Quyết định;
- Website CP; Website TCT 30;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Đăng Công báo;
- Lưu: VT, btkvan.
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Ngọc Sương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KIÊN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH KIÊN GIANG
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Đường bộ
|
1
|
Cấp Giấy phép lái xe cho người dự
sát hạch lái xe lần đầu
|
2
|
Cấp Giấy phép lái xe cho người dự
sát hạch nâng hạng Giấy phép lái xe lên hạng B2, C, D, E và các hạng F.
|
3
|
Cấp Giấy phép lái xe cho người có
giấy phép lái xe còn hạn sử dụng nhưng không còn hồ sơ gốc.
|
4
|
Cấp Giấy phép lái xe cho người dự
sát hạch do Giấy phép lái xe quá hạn sử dụng từ 1 tháng
trở lên.
|
5
|
Cấp Giấy phép lái xe cho người dự
sát hạch do Giấy phép lái xe quá hạn sử dụng từ 1 tháng trở lên, không còn hồ
sơ gốc.
|
6
|
Cấp Giấy phép lái xe cho người dự
sát hạch do mất Giấy phép lái xe, còn hạn sử dụng (trừ những trường hợp bị
mất do thiên tai như bão lụt, động đất hoặc hỏa hoạn, có xác nhận của chính
quyền địa phương; bị cướp, trấn lột, mất trộm có xác nhận rõ vụ việc của cơ
quan công an), còn hồ sơ gốc.
|
7
|
Cấp Giấy phép lái xe cho người dự
sát hạch do mất Giấy phép lái xe quá hạn sử dụng, còn hồ sơ gốc.
|
8
|
Cấp Giấy phép lái xe cho người dự
sát hạch do mất Giấy phép lái xe quá hạn sử dụng, mất còn hồ sơ gốc.
|
9
|
Cấp Giấy phép lái xe cho người dự
sát hạch, bị tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe không thời hạn, bị thu hồi
Giấy phép lái xe.
|
10
|
Đổi Giấy phép lái xe của ngành Giao
thông vận tải cấp
|
11
|
Đổi Giấy phép lái xe đối với giấy
phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
12
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành công
an cấp sau ngày 31/7/1995
|
13
|
Đổi Giấy phép lái xe đối với giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
|
14
|
Di chuyển giấy phép lái xe
|
15
|
Cấp Đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng đăng ký lần đầu.
|
16
|
Cấp Đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ.
|
17
|
Cấp lại Đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng chuyển quyền sở hữu.
|
18
|
Cấp lại Đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị hỏng, bị mất.
|
19
|
Cấp lại Đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng tạm thời.
|
20
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng.
|
21
|
Thẩm định và chấp thuận khai thác
thử tuyến vận tải hành khách chưa có trong danh mục tuyến.
|
22
|
Công bố tuyến vận tải hành khách cố
định sau thời gian khai thác thử.
|
23
|
Thẩm định và chấp thuận doanh
nghiệp khai thác các tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định nội
tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề, tuyến vận tải khách liên tỉnh dưới
1000km.
|
24
|
Bổ sung xe thuộc doanh nghiệp vận
tải vào tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các
tuyến liên tỉnh dưới 1000km đã được chấp thuận.
|
25
|
Chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp
ngừng khai thác tuyến hoặc ngừng từng xe khai thác trên tuyến cố định nội
tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000 km
đã được chấp thuận.
|
26
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ.
|
27
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Lào đối với phương tiện vận tải thương mại.
|
28
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe cá nhân.
|
29
|
Cấp phù hiệu “xe hợp đồng”
|
30
|
Cấp phù hiệu “xe TAXI”
|
31
|
Cấp phù hiệu “xe vận chuyển khách
du lịch”
|
32
|
Đăng ký vận tải khách công cộng
bằng xe buýt
|
33
|
Đăng ký bổ sung xe khai thác vận
tải khách bằng ô tô buýt
|
34
|
Đăng ký thay xe khai thác vận tải
khách bằng ô tô buýt
|
35
|
Ngừng khai thác vận tải khách công
cộng bằng xe buýt
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
37
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3 và A4
|
38
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
39
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
dịch vụ thiết kế phương tiện giao thông đường bộ.
|
40
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh
doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải đường bộ.
|
41
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao thông đường nhánh đấu nối vào quốc lộ
được Bộ GTVT ủy quyền cho địa phương quản lý.
|
42
|
Giấy phép thi công công trình thiết
yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương.
|
43
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ đối với đường địa
phương.
|
44
|
Giấy phép thi công công trình trên
đường bộ đang khai thác là đường địa phương.
|
45
|
Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích
trên đường bộ.
|
46
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá khổ,
quá tải trên đường bộ.
|
II. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
|
1
|
Công bố cảng thủy nội địa đối với
cảng hàng hóa, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với
ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.
|
2
|
Công bố lại cảng thủy nội địa đối
với cảng hàng hóa, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với
ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp
quyết định công bố cảng hết hạn.
|
3
|
Công bố lại cảng thủy nội địa đối
với cảng hàng hóa, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với
ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp
đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được
phương tiện lớn hơn.
|
4
|
Công bố lại cảng thủy nội địa đối
với cảng hàng hóa, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với
ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp
phân chia, sáp nhập cảng.
|
5
|
Công bố lại cảng thủy nội địa đối
với cảng hàng hóa, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với
ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu.
|
6
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương.
|
7
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
trong trường hợp giấy phép hết hạn.
|
8
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc
tiếp nhận được phương tiện lớn hơn.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến TNĐ.
|
10
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến TNĐ.
|
11
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến khách
ngang sông.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến
khách ngang sông trong trường hợp giấy phép hết hạn.
|
13
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến
khách ngang sông trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả
năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn.
|
14
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến
khách ngang sông trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến khách ngang sông.
|
15
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến
khách ngang sông trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến khách ngang sông.
|
16
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế
phương tiện giao thông đường thủy nội địa.
|
17
|
Đăng ký vận tải khách tuyến cố định
trừ các trường hợp tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam,
vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới.
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển
nơi đăng ký hộ khẩu
|
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị
mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy hồ sơ
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị
mất vì các lý do khác
|
26
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa.
|
27
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
28
|
Dự thi lấy bằng thuyền trưởng, máy
trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống.
|
29
|
Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng
phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống.
|
30
|
Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy
trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống.
|
31
|
Cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy
trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống.
|
32
|
Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy
trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống.
|
33
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an
toàn giao thông đối với các trường hợp thi công trên ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ
chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương.
|
34
|
Chấp thuận đối với trường hợp thi
công công trình chỉ nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ luồng ĐTNĐ địa phương,
ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương và thời gian thi công không quá 7
ngày.
|
35
|
Chấp thuận xây dựng cảng hàng hóa,
hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.
|
36
|
Cho ý kiến đối với công trình thuộc
dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ
chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương.
|
37
|
Công bố hạn chế giao thông trên
đường thủy nội địa địa phương.
|
Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Mã số TTHC. GTVT.01 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2046/QĐ-UBND ngày 26/08/2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Mã số TTHC. GTVT.01 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
3.199
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|