|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2044/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền sở tài nguyên môi trường Kiên Giang 2015
Số hiệu:
|
2044/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
22/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2044/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 22 tháng 9 năm
2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG /UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Giám
đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký. Những thủ tục hành chính thuộc ngành Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Kiên Giang đã được công bố trước đây không được điều chỉnh
trong Quyết định này vẫn thực hiện theo các quyết định đã công bố.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN /UBND CẤP
XÃ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2044/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
3
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
4
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
6
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở
tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
7
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị
ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với
trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
8
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
9
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
10
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
12
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
13
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất
của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
14
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
15
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
|
16
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên nhận chuyển
quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất hoặc
hợp đồng, giấy tờ về chuyển quyền sử dụng đất theo quy định nhưng chưa thực
hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
17
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
18
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
19
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
20
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của
nhóm người sử dụng đất
|
21
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); hộ gia đình cá nhân chuyển
quyền sử dụng đất của gia đình vào doanh nghiệp tư nhân; giảm diện tích thửa
đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất
có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung
đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
22
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
23
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
24
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
25
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
27
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
28
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện
|
29
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ,
hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
|
Cấp giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây
dựng để bán
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
2
|
|
Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với tổ chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
3
|
|
Thu hồi đất đối với trường hợp tổ chức được Nhà nước giao
đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng
đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất
thu tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm
hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài (trừ trường hợp thuộc đối tượng được mua nhà ở gắn liền với quyền sử
dụng đất ở tại Việt Nam), tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài tự nguyện
trả lại đất
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
4
|
|
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
5
|
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
không phải xin phép (dùng cho tổ chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
6
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin
phép (dùng cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
7
|
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất (đối với tổ chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
8
|
|
Cấp giấy chứng nhận cho đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân
đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
9
|
|
Cấp giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng
đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất (đối với tổ chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
10
|
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp tách thửa hoặc hợp
thửa đối với thửa đất (đối với tổ chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
11
|
|
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất kèm theo chuyển mục
đích sử dụng đất mà phải xin phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư (đối với tổ chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
12
|
|
Cung cấp thông tin về đất đai (đối với tổ chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
13
|
|
Cấp giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, sáp nhập tổ
chức (đối với tổ chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
14
|
|
Giao đất, cho thuê đất (đối với tổ chức; cơ sở tôn giáo;
người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
thực hiện dự án đầu tư)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
15
|
|
Thu hồi, giao đất, cho thuê đất (đối với tổ chức; cơ sở
tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
16
|
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản
gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở
hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác (đối với tổ chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
17
|
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất (đối với
tổ chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
18
|
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất
đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
19
|
|
Cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận (đối với tổ
chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
20
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất (đối với tổ chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
21
|
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
22
|
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất (đối với tổ chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
23
|
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất (đối với tổ chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
24
|
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất (đối với tổ chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
25
|
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
26
|
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
27
|
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích
sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông
tin về quyền sở hữu rừng cây (đối với tổ chức)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
3. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá
nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
3
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
4
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị
ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với
trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
6
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
7
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
9
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
10
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất
của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
11
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao để quản lý
|
12
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên nhận chuyển
quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất hoặc
hợp đồng, giấy tờ về chuyển quyền sử dụng đất theo quy định nhưng chưa thực
hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
14
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
15
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
16
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của
nhóm người sử dụng đất
|
17
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); hộ gia đình cá nhân chuyển
quyền sử dụng đất của gia đình vào doanh nghiệp tư nhân; giảm diện tích thửa
đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất
có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung
đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
18
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
19
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
20
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
21
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
22
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
23
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
24
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân
|
25
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
26
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
27
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện
|
28
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ,
hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
|
Thu hồi đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư tự nguyện trả lại đất
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
2
|
|
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp
sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối sử dụng đất
nông nghiệp do được Nhà nước giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng, nhận
chuyển quyền sử dụng
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
3
|
|
Cấp giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách hộ gia đình
hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
4
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin
phép (dùng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
5
|
|
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng
đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông
nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
6
|
|
Giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
7
|
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
không phải xin phép (dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
8
|
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
9
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu
giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất (đối với hộ gia
đình, cá nhân)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
10
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp
tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
11
|
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế
quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi diện tích xây dựng, diện tích
sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình (đối với hộ gia
đình, cá nhân)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
12
|
|
Cung cấp thông tin về đất đai (đối với hộ gia đình, cá
nhân)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
13
|
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có
tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận
quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác (đối với
hộ gia đình, cá nhân)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
14
|
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (đối với hộ gia
đình, cá nhân)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
15
|
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu đồng thời là người sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá
nhân)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
16
|
|
Cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận (đối với hộ
gia đình, cá nhân)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
17
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất (đối với hộ gia đình, cá
nhân)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
18
|
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp (đối với hộ gia đình, cá
nhân)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
19
|
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
20
|
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
21
|
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
22
|
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
23
|
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
24
|
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
5. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ,
hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông
thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
2
|
|
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
3
|
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của hộ gia đình cá
nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở tại
xã, thị trấn
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
4
|
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của hộ
gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở
hữu nhà ở tại xã, thị trấn
|
Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn
thi hành
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2044/QĐ-UBND ngày 22/09/2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Kiên Giang
4.951
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|