TT
|
Lĩnh vực
|
Các công việc cụ thể
|
Phạm vi
|
Thời gian giải quyết
|
Mức phí, lệ phí (số tiền, đồng)
|
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông (liệt kê các cơ quan có liên quan)
|
Trong ngày
|
Hẹn ngày (số
ngày làm việc)
|
Theo quy định
|
Chưa có quy định
|
Ghi chú
|
1
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1. Giải
quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và thân nhân.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
2. Giải
quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa
tháng tám năm 1945 và thân nhân.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
3. Quyết định cấp giấy chứng nhận gia
đình liệt sỹ và trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
4. Quyết
định trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với vợ hoặc chồng
liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
5. Cấp Giấy chứng nhận bị thương; Giấy chứng nhận thương
binh, Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp
thương tật
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
6. Giám định
lại thương tật do vết thương cũ tái phát
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
7. Giám định vết thương còn sót
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
8. Giải quyết
chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Một cửa
|
|
|
15
|
|
|
|
9. Giải
quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế
độ mất sức lao động.
|
Một cửa
|
|
|
15
|
|
|
|
10. Xác
nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
70
|
|
|
Sở Lao động TBXH: 15 ngày; Hội đồng
GĐYK: 48 ngày; Sở Y tế thẩm định cấp Giấy chứng nhận 07 ngày.
|
11. Xác
nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
|
Một cửa liên
thông
|
|
70
|
|
|
Sở Lao động TBXH: 15 ngày; Hội đồng
GĐYK: 48 ngày; Sở Y tế thẩm định cấp Giấy chứng nhận 07 ngày.
|
12. Hưởng
trợ cấp hàng tháng đối với người
hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần.
|
Một cửa
|
|
|
15
|
|
|
|
13. Hưởng
chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người
hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt
tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần.
|
Một cửa
|
|
|
15
|
|
|
|
14. Hưởng
chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động
cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày.
|
Một cửa
|
|
|
15
|
|
|
|
15. Hưởng
lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ
ưu đãi gồm: Người có công hoặc thân nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành
xong hình phạt tù; Người có công hoặc thân nhân xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú; Người có công hoặc thân nhân đã đi khỏi địa
phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục
hưởng chế độ.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
|
|
|
16. Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Một cửa
|
|
|
20
|
|
|
|
17. Di
chuyển hồ sơ đi
|
Một cửa
|
|
|
15
|
|
|
|
18. Tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
|
|
|
19. Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công”.
|
Một cửa
|
|
|
30
|
|
|
|
20. Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, giấy chứng
nhận bệnh binh, giấy chứng nhận thương binh.
|
Một cửa
|
|
|
05
|
|
|
|
21. Hưởng
chế độ bảo hiểm y tế đối với đối
tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của
Đảng và Nhà nước theo Quyết định số
290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ
tướng Chính phủ.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
30
|
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 05 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày.
|
22. Giải
quyết mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia
kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và
Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày
8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
30
|
|
|
Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 05 ngày.
|
23. Hưởng
chế độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
30
|
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 05 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày
|
24. Hưởng
mai táng phí đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150.
|
Một cửa
|
|
|
30
|
|
|
|
25. Hưởng
chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối
tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia,
giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết
định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
30
|
|
|
Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 05 ngày.
|
26. Hưởng
chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm
vụ quốc tế ở Cam-pu-chia giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011
của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
30
|
|
|
Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 05 ngày.
|
|
27. Hưởng
chế độ BHYT đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên,
xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg
ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
30
|
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 05 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày.
|
|
28. Hưởng
chế độ trợ cấp mai táng phí đối với
đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia,
giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết
định 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
30
|
|
|
Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 05 ngày.
|
|
29. Hưởng
chế độ BHYT đối với TNXP thời kỳ kháng chiến chống Pháp.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
30
|
|
|
Sở thẩm định 20 ngày; BHXH in thẻ 10
ngày.
|
|
30. Hưởng
chế độ mai táng phí đối với TNXP thời kỳ kháng chiến chống Pháp.
|
Một cửa
|
|
|
30
|
|
|
|
|
31. Quyết
định cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo
|
Một cửa
|
|
|
10
|
|
|
|
|
32. Đề nghị
xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự “Bà mẹ Việt
Nam Anh hùng”
|
|
Một cửa liên thông
|
|
50
|
Không
|
|
Sở thẩm định 25 ngày, Ban thi đua
khen thưởng Sở Nội vu 15 ngày; UBND tỉnh phê duyệt 10
ngày
|
|
33. Xác
nhận liệt sỹ đối với người hi sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an
|
|
Một cửa liên thông
|
|
35
|
Không
|
|
Sở thẩm định 25 ngày, UBND tỉnh phê
duyệt 10 ngày
|
|
34. Xác
nhận đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an
|
|
Một cửa liên thông
|
|
35
|
Không
|
|
Sở thẩm định 25 ngày, UBND tỉnh phê
duyệt 10 ngày
|
|
35. Hưởng
chế độ trợ cấp một lần đối với thân
nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế, người có công giúp đỡ các mạng đã chết
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
|
36. Bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ
|
Một cửa
|
|
|
20
|
Không
|
|
|
|
37. Lập Sổ
theo dõi phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Một cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
|
38. Thực
hiện chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người
có công với cách mạng
|
Một cửa
|
|
|
30
|
Không
|
|
|
|
39. Đính
chính thông tin trên bia mộ
|
|
Một cửa liên thông
|
|
35
|
Không
|
|
Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý
mộ liệt sỹ 30 ngày; Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sỹ 05
ngày
|
|
2
|
VIỆC LÀM- AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1. Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Một cửa
|
|
|
10
|
600.000
|
|
|
|
2. Cấp lại giấy phép lao động cho lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
Một cửa
|
|
|
03
|
450.000
|
|
|
|
3. Xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Một cửa
|
|
|
03
|
Không
|
|
|
|
4. Thành
lập trung tâm giới thiệu việc làm
|
|
Một cửa liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 05 ngày.
|
|
5. Thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận thành lập trung tâm giới thiệu việc làm của
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, tổ chức chính trị-xã
hội đặt trụ sở hoạt động trên địa bàn.
|
|
Một cửa liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh có
văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận 05 ngày.
|
|
6. Cấp
giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới
thiệu việc làm.
|
Một cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
|
7. Gia
hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các
doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm.
|
Một cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
|
8. Thu hồi
giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp
|
Một cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
|
9. Đăng ký
công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Lao động-TB&XH
|
Một cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
|
10. Hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc dự án hỗ trợ đưa
lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Một cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
|
11. Giải
quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp
|
Một cửa
|
|
|
20
|
Không
|
|
|
|
12. Giải
quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp một lần.
|
Một cửa
|
|
|
20
|
Không
|
|
|
|
13. Tạm
dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
|
14. Giải
quyết chế độ tiếp tục hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
|
15. Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp.
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
|
16. Hỗ
trợ học nghề cho đối tượng đang hưởng trợ cấp thất nghiệp.
|
Một cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
|
3
|
DẠY NGHỀ
|
1. Thành
lập trường trung cấp nghề công lập
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 05 ngày.
|
|
2. Thành lập trường trung cấp nghề Tư thục
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 05 ngày.
|
|
3. Thành lập
trung tâm dạy nghề công lập
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 05 ngày.
|
|
4. Thành lập
trung tâm dạy nghề Tư thục
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 05 ngày.
|
|
5. Đăng
ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trường trung cấp
nghề công lập và tư thục
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
|
6. Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trung tâm dạy nghề công lập và
tư thục
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
|
7. Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho các cơ sở giáo dục khác và
doanh nghiệp
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
|
8. Đăng
ký bổ sung hoạt động dạy nghề
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
|
9. Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có
vốn đầu tư nước ngoài
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
|
10. Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn
đầu tư nước ngoài
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
|
11. Xếp hạng
trường trung cấp nghề trực thuộc tỉnh
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 05 ngày.
|
|
12. Xếp hạng
trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc tỉnh
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 05 ngày.
|
|
4
|
BẢO TRỢ
XÃ HỘI
|
1. Cứu trợ đột xuất (đối tượng lang thang cơ nhỡ)
|
Một cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
|
2. Tiếp
nhận đối tượng người già cô đơn, trẻ câm điếc, trẻ tật nguyền, trẻ mồ côi
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
|
3. Tiếp nhận
đối tượng tâm thần vào cơ sở Bảo trợ xã hội
|
Một cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
|
4. Tiếp
nhận đối tượng trẻ bị bỏ rơi
|
Một cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
|
5.
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật
|
Một cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
|
6. Công
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng
ưu đãi
|
Một cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
|
7. Gia
hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
được hưởng ưu đãi
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
|
8. Tiếp nhận
người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi
dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
Một cửa
|
|
|
20
|
Không
|
|
|
|
5
|
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1. Giải
thể trung tâm Giáo dục Lao động xã hội
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 05 ngày.
|
|
2. Thành
lập trung tâm chữa bệnh Giáo dục Lao động xã hội
|
|
Một cửa liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 5 ngày.
|
|
3. Gia
hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức cá nhân
|
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Bộ Lao động TBXH
|
|
4. Thu
hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy với cơ quan tổ chức cá nhân
|
|
Một cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Bộ Lao động TBXH
|
|
5. Cấp
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
Một cửa liên thông
|
|
16
|
Không
|
|
Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 6 ngày.
|
|
6. Gia
hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
Một cửa liên thông
|
|
10
|
Không
|
|
Sở thẩm định 07 ngày;
UBND tỉnh QĐ phê duyệt 03 ngày.
|
|
7. Sửa
đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
Một cửa liên thông
|
|
10
|
Không
|
|
Sở thẩm định 07 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 03 ngày.
|
|
8. Cấp lại giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
Một cửa liên thông
|
|
10
|
Không
|
|
Sở thẩm định 07 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 03 ngày.
|
|
9. Chấm
dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
Một cửa liên thông
|
|
10
|
Không
|
|
Sở xem xét phương án giải quyết 07
ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 03 ngày.
|
|
10. Tiếp
nhận người có quyết định vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
|
|
Một cửa liên thông
|
|
06
|
Không
|
|
Tòa án nhân dân cấp huyện: 03 ngày;
Công an huyện: 02 ngày Trung tâm Giáo dục LĐXH: 01 ngày
|
|
6
|
LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG- BẢO HIỂMXÃ HỘI
|
Trợ cấp
một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia
|
|
Một cửa liên thông
|
|
05
|
Không
|
|
Sở thẩm định 03 ngày; UBND tỉnh QĐ
phê duyệt 02 ngày.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|