|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2041/QĐ-UBND 2021 quy trình thủ tục hành chính khiếu nại Thanh tra Điện Biên
Số hiệu:
|
2041/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
10/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2041/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
10 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT
KHIẾU NẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số
1672/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực
giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh
Điện Biên;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT
KHIẾU NẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2041/QĐ-UBND ngày 10 /11/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp
tỉnh
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND tỉnh
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả sản phẩm
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn khiếu nại; Giấy uỷ quyền khiếu nại;
phân công công chức chuyên môn xử lý
|
Ban Tiếp công dân tỉnh; bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)
|
Việc ủy quyền phải bằng văn bản
và được chứng thực hoặc công chứng. Người ủy quyền được ủy quyền khiếu nại
cho một người hoặc nhiều người về các nội dung ủy quyền khác nhau nhưng không
được ủy quyền một nội dung cho nhiều người thực hiện (Mẫu 02 NĐ 124)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem xét điều kiện thụ lý giải quyết
khiếu nại.
|
Công chức tiếp nhận và xử lý đơn
|
07 ngày
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu
nại hoặc Thông báo về việc không Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
|
Bước 3
|
Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ
lý giải quyết khiếu nại.
- Trường hợp thụ lý giải
quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại
- Trường hợp không thụ lý
giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại
và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức.
- Trường hợp thụ lý giải
quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Thông báo về việc Thụ lý giải quyết khiếu nại (mẫu
03 NĐ124)
- Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu
nại (mẫu 04 NĐ124)
|
|
Bước 4
|
. Kiểm tra lại quyết định hành
chính, hành vi hành chính, quyết định kỷ luật cán bộ, công chức bị khiếu nại
- Trường hợp thấy Khiếu nại là đúng thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu ra quyết định giải
quyết khiếu nại ngay.
- Trường hợp chưa đủ cơ sở kết luận nội dung khiếu nại thì người có thẩm quyền giải
quyết khiếu nại tiến hành xác minh
- Đối với khiếu nại quyết định kỷ luật
cán bộ, công chức, nếu xét thấy có căn cứ thì người có thẩm quyền giải quyết
khiếu nại yêu cầu Hội đồng kỷ luật cán bộ, công chức xem xét, đề nghị người
có thẩm quyền quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định hành chính, Hành vi hành chính, thẩm
quyền, nội dung, trình tự, thủ tục, hình thức, các nội dung khác (nếu có).
- Quyết định giải quyết khiếu nại
- Tiến hành xác minh
|
|
Bước 5
|
Dự thảo, phê duyệt Quyết định giao
nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại.
|
Phòng, ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
và Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội
dung khiếu nại.
|
|
Bước 6
|
Nhận và giao nhiệm vụ cho phòng, bộ phận nghiệp vụ
xử lý đơn
|
Lãnh đạo các cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh
nội dung khiếu nại
|
0,5 ngày
|
Phiếu giao việc, Văn bản chỉ đạo thực hiện.
|
|
Bước 7
|
Dự thảo Quyết định về việc xác minh
nội dung khiếu nại. Phê duyệt Quyết định xác minh
|
Phòng, ban chuyên môn của các cơ quan được giao
xác minh khiếu nại và Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị
|
0,5 ngày
|
Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại (Mẫu
05, NĐ 124)
|
|
Bước 8
|
Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế
hoạch thẩm tra xác minh
|
Công chức được giao làm Trưởng Đoàn xác minh (Tổ
Trưởng) và Lãnh đạo các cơ quan
|
02 ngày
|
Kế hoạch thẩm tra xác minh
|
|
Bước 9
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại:
- Làm việc trực tiếp với người khiếu nại, người đại
diện, người được ủy quyền, luật sư, trợ giúp viên pháp lý của người khiếu nại;
- Làm việc trực tiếp với người có quyền, lợi ích
liên quan và người bị khiếu nại;
- Làm việc với các bên có liên quan trong quá
trình xác minh nội dung khiếu nại;
|
Đoàn (hoặc Tổ) xác minh
|
12 ngày
|
Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn
bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung
khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124); Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin,
tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết
định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức
giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết
định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết
định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12,
NĐ 124);
|
Khi làm việc với người khiếu nại, Trường
hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người
làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương
Trường hợp phức tạp 27 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa
đi lại khó khăn thời gian xử lý là 27 ngày, trường hợp phức tạp 42 ngày.
|
Bước 10
|
Dự thảo báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại
|
Trưởng Đoàn (Tổ trưởng) xác minh)
|
03 ngày
|
Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại
(Mẫu 13, NĐ 124)
|
|
Bước 11
|
Xem xét, trình phê duyệt Báo cáo Kết quả xác minh
nội dung khiếu nại
|
Lãnh đạo các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh;
|
0,5 ngày
|
Tờ trình phê duyệt Báo cáo Kết quả xác minh nội
dung khiếu nại
|
|
Bước 12
|
Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác
minh nội dung khiếu nại
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác
minh nội dung khiếu nại
|
|
Bước 13
|
Tổ chức đối thoại (Khi cần thiết)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Văn bản tham gia đối thoại ;Biên bản đối thoại (Mẫu
14, NĐ 124); Kết quả đối thoại
|
|
Bước 14
|
Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại
lần đầu;
|
Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh
|
02 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
Bước 15
|
Xem xét trình UBND Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Lãnh đạo các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh;
|
01 ngày
|
Văn bản trình UBND tỉnh dự thảo QĐ giải quyết KN
lần đâu
|
|
Bước 16
|
Xem xét, phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu
nại lần đầu.
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh,
|
02 ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu (Mẫu 15,
NĐ 124)
|
|
Bước 17
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
Bước 18
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ
chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu)
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
(từ bước 04 đến bước 18): 30 ngày
Trường hợp phức tạp 45 ngày. Ở vùng sâu, vùng
xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 45 ngày, trường hợp phức tạp 60 ngày
|
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả sản phẩm
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn khiếu nại (Giấy uỷ quyền khiếu nại).
Thực hiện chuyển hồ sơ đến thủ trưởng cơ quan để giao phòng chuyên môn tham
mưu giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả, Bộ phận Văn thư
|
01 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Phòng chuyên môn được giao xử lý
|
07 ngày
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu
nại hoặc Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại
|
|
Bước 3
|
Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ
lý giải quyết khiếu nại.
- Trường hợp không thụ lý
giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại
và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức.
- Trường hợp thụ lý giải
quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND
tỉnh
|
02 ngày
|
- Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu
nại
- Thông báo về việc Thụ lý giải quyết khiếu nại;
|
|
Bước 4
|
- Kiểm tra lại quyết định hành
chính, hành vi hành chính bị khiếu nại.
-Trường hợp thấy Khiếu nại là đúng thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu ra quyết định giải
quyết khiếu nại ngay.
- Trường hợp chưa đủ cơ sở kết luận nội dung khiếu nại thì người có thẩm quyền giải
quyết khiếu nại tiến hành xác minh
|
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND
tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định hành chính, Hành vi hành chính, thẩm
quyền, nội dung, trình tự, thủ tục, hình thức, các nội dung khác (nếu có).
- Quyết định giải quyết khiếu nại
- Tiến hành xác minh
|
|
Bước 5
|
Dự thảo, phê duyệt Quyết định xác
minh nội dung khiếu nại.
|
Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ và Thủ
trưởng đơn vị trực thuộc
|
01 ngày
|
Quyết định xác minh nội dung khiếu
nại
|
|
Bước 6
|
Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế
hoạch
|
Công chức được giao làm Trưởng Đoàn xác minh (Tổ
Trưởng) và Thủ trưởng cơ quan
|
02 ngày
|
Kế hoạch thẩm tra xác minh
|
|
Bước 7
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Đoàn (hoặc Tổ) xác minh
|
12 ngày
|
Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn
bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung
khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124); Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin,
tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết
định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức
giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết
định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết
định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12,
NĐ 124);
|
Khi làm việc với người khiếu nại, Trường
hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người
làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương
Trường hợp phức tạp 27 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa
đi lại khó khăn thời gian xử lý là 27 ngày, trường hợp phức tạp 42 ngày
|
Bước 8
|
Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra xác minh
|
Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng)
|
04 ngày
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại
|
|
Bước 9
|
Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm
tra xác minh.
|
Thủ trưởng cơ quan CM trực thuộc UBND tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
Bước 10
|
Tổ chức đối thoại (khi cần thiết)
|
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND
tỉnh
|
01 ngày
|
Văn bản tham gia đối thoại ;Biên bản đối thoại;
Kết quả đối thoại
|
|
Bước 11
|
Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại
lần đầu;
|
Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh
|
03 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
Bước 12
|
Phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần đầu.
|
Thủ trưởng các cơ quan
|
02 ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
Bước 14
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ
chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu)
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
(từ bước 04 đến bước 14): 30 ngày.
Trường hợp phức tạp 45 ngày. Ở vùng sâu, vùng
xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 45 ngày, trường hợp phức tạp 60 ngày
|
2. Quy
trình số 02: Thủ tục giải quyết Khiếu nại lần hai cấp tỉnh
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
UBND tỉnh
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả sản phẩm
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn khiếu nại; phân công công chức
chuyên môn xử lý
|
Ban tiếp công dân tỉnh
|
01 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)
|
Khi khiếu nại lần 02 thì
người khiếu nại phải gửi đơn kèm theo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu,
các tài liệu có liên quan cho người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần
02.
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem xét thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Công chức xử lý đơn
|
07 ngày
|
Dự thảo Thông báo về việc không thụ lý giải quyết
khiếu nại lần hai hoặc Thông báo về việc Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
Bước 3
|
Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ
lý giải quyết khiếu nại.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
- Trường hợp không thụ lý
giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại lần
hai và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức.
|
|
|
- Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu
nại
|
- Trường hợp thụ lý giải
quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
|
- Thông báo về việc Thụ lý giải quyết khiếu nại lần
hai
|
Bước 4
|
Thành lập Hội đồng tư vấn (nếu cần thiết)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định thành lập, Biên bản họp Hội đồng tư vấn
giải quyết khiếu nại;
|
|
Bước 5
|
Dự thảo, phê duyệt Quyết định giao
nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại.
|
Phòng, chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh và
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội
dung khiếu nại.
|
|
Bước 6
|
Nhận và giao nhiệm vụ cho phòng nghiệp vụ xử lý
|
Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại
|
0,5 ngày
|
Phiếu giao việc; Văn bản chỉ đạo thực hiện
|
|
Bước 7
|
Dự thảo Quyết định về việc xác minh
nội dung khiếu nại. Phê duyệt Quyết định xác minh
|
Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại
|
0,5 ngày
|
Quyết định về việc xác minh nội
dung khiếu nại
|
|
Bước 8
|
Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế
hoạch thẩm tra xác minh
|
Trưởng Đoàn (Tổ Trưởng) xác minh
|
02 ngày
|
Kế hoạch thẩm tra xác minh
|
|
Bước 9
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Đoàn (Tổ) xác minh
|
25 ngày
|
Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn
bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung
khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124); Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin,
tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết
định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức
giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết
định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết
định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12,
NĐ 124);
|
Khi làm việc với người khiếu nại, Trường
hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người
làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương
Trường hợp phức tạp 40 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa
đi lại khó khăn thời gian xử lý là 40 ngày, trường hợp phức tạp 50 ngày
|
Bước 10
|
Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra xác minh
|
Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng)
|
04 ngày
|
Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại
|
|
Bước 11
|
Xem xét, trình phê duyệt Báo cáo Kết quả kiểm tra
xác minh
|
Lãnh đạo các cơ quan
|
01 ngày
|
Tờ trình phê duyệt Báo cáo Kết quả kiểm tra xác
minh
|
|
Bước 12
|
Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm
tra xác minh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm
tra xác minh
|
|
Bước 13
|
Tổ chức đối thoại
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Văn bản tham gia đối thoại ;Biên bản đối thoại (Mẫu
14, NĐ 124); Kết quả đối thoại
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh phải trực tiếp
đối thoại trong trường hợp khiếu nại phức tạp; Đối với các trường hợp khác, Chủ tịch UBND cấp tỉnh có thể phân công cấp phó hoặc thủ trưởng
cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh.
|
Bước 14
|
Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại
lần hai;
|
Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh
|
02 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
Bước 15
|
Xem xét trình UBND Quyết định giải quyết khiếu
nại
|
Lãnh đạo các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Tờ trình dự thảo QĐ giải quyết KN lần hai
|
|
Bước 16
|
Xem xét, phê duyệt, ban hành Quyết định giải quyết
khiếu nại lần hai
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai (Mẫu 16,
NĐ 124)
|
|
Bước 17
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định giải quyết KN lần hai
|
|
Bước 18
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ
chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai)
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
(từ bước 04 đến bước 18): 45 ngày
Trường hợp phức tạp 60 ngày. Ở vùng sâu, vùng
xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 60 ngày, trường hợp phức tạp 70 ngày.
|
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của các cơ
quan chuyên thuộc UBND tỉnh
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả sản phẩm
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn, thực hiện chuyển hồ sơ đến Thủ trưởng
cơ quan để giao phòng Chuyên môn tham mưu giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả; Bộ phận Văn thư.
|
01 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)
|
Khi khiếu nại lần 02 thì người
khiếu nại phải gửi đơn kèm theo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu, các
tài liệu có liên quan cho người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần 02.
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai
|
Phòng chuyên môn được giao xử lý
|
07 ngày
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu
nại lần hai hoặc Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
Bước 3
|
Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ
lý giải quyết khiếu nại.
- Trường hợp không thụ lý
giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại
và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức.
- Trường hợp thụ lý giải
quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Thủ trưởng các cơ quan
|
02 ngày
|
- Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu
nại lần hai
- Thông báo về việc Thụ lý giải quyết khiếu nại lần
hai
|
|
Bước 4
|
Thành lập Hội đồng tư vấn (nếu cần thiết)
|
Giám đốc sở, ngành
|
02 ngày
|
Quyết định thành lập, Biên bản họp Hội đồng tư vấn
giải quyết khiếu nại;
|
|
Bước 5
|
Dự thảo, phê duyệt Quyết định xác
minh nội dung khiếu nại lần hai
|
Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ và Thủ
trưởng cơ quan
|
01 ngày
|
Quyết định xác minh nội dung khiếu nại
lần hai
|
|
Bước 6
|
Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế
hoạch
|
Trưởng Đoàn (Tổ Trưởng) xác minh
|
02 ngày
|
Kế hoạch thẩm tra xác minh
|
|
Bước 7
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Đoàn (hoặc Tổ) kiểm tra, xác minh
|
25 ngày
|
Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn
bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung
khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124);
Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin,
tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết
định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức
giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết
định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết
định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12,
NĐ 124);
|
Khi làm việc với người khiếu nại, Trường
hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người
làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương.
Trường hợp phức tạp 40 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa
đi lại khó khăn thời gian xử lý là 40 ngày, trường hợp phức tạp 50 ngày.
|
Bước 8
|
Dự thảo báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại
|
Trưởng Đoàn (Tổ Trưởng) xác minh
|
05 ngày
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại
|
|
Bước 9
|
Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm
tra xác minh lần hai
|
Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm
tra xác minh lần hai
|
|
Bước 10
|
Tổ chức đối thoại
|
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Biên bản đối thoại
|
|
Bước 11
|
Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại
lần hai;
|
Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh
|
04 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
Bước 12
|
Phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần đầu.
|
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
Bước 14
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
có liên quan
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ
chức có liên quan (Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai)
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
(từ bước 04 đến bước 14): 45 ngày
Trường hợp phức tạp 40 ngày. Ở vùng sâu, vùng
xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 40 ngày, trường hợp phức tạp 50 ngày.
|
3. Quy trình số 03: Thủ tục
giải quyết khiếu nại lần đầu cấp huyện
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả sản phẩm
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn khiếu nại; Giấy uỷ quyền khiếu nại ;
Thực hiện chuyển hồ sơ đến phòng, ban chuyên môn được phân công xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
01 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)
|
Việc ủy quyền phải bằng văn bản
và được chứng thực hoặc công chứng. Người ủy quyền được ủy quyền khiếu nại
cho một người hoặc nhiều người về các nội dung ủy quyền khác nhau nhưng không
được ủy quyền một nội dung cho nhiều người thực hiện.
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và xem xét điều kiện Thụ lý giải quyết
khiếu nại
|
Phòng chuyên môn được giao xử lý
|
07 ngày
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu
nại hoặc Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại
|
|
Bước 3
|
Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ
lý giải quyết khiếu nại.
- Trường hợp không thụ lý
giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại
và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức.
- Trường hợp thụ lý giải
quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
- Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu
nại (mẫu 04 NĐ124)
- Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại
(mẫu 03 NĐ124)
|
|
Bước 4
|
. Kiểm tra lại quyết định hành
chính, hành vi hành chính, quyết định kỷ luật cán bộ, công chức bị khiếu nại
-Trường hợp thấy Khiếu nại là đúng thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu ra quyết định giải
quyết khiếu nại ngay.
- Trường hợp chưa đủ cơ sở kết luận nội dung khiếu nại thì người có thẩm quyền giải
quyết khiếu nại tiến hành xác minh
- Đối với khiếu nại quyết định kỷ
luật cán bộ, công chức, nếu xét thấy có căn cứ thì người có thẩm quyền giải quyết
khiếu nại yêu cầu Hội đồng kỷ luật cán bộ, công chức xem xét, đề nghị người
có thẩm quyền quyết định
|
Chủ tịch UBND huyện
|
02 ngày
|
Quyết định hành chính, Hành vi hành chính, thẩm quyền,
nội dung, trình tự, thủ tục, hình thức, các nội dung khác (nếu có).
- Quyết định giải quyết khiếu nại
- Tiến hành xác minh
- Xem xét, ra quyết định giải quyết khiếu nại
|
|
Bước 5
|
Dự thảo, phê duyệt Quyết định giao
nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại.
|
Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ và Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội
dung khiếu nại.
|
|
Bước 6
|
Nhận và giao nhiệm vụ cho công chức
|
Lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn cấp huyện được
giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại
|
0,5 ngày
|
Phiếu giao việc, Văn bản chỉ đạo thực hiện
|
|
Bước 7
|
Dự thảo Quyết định về việc xác minh
nội dung khiếu nại. Phê duyệt Quyết định xác minh
|
Công chức được giao nhiệm vụ và Trưởng phòng, ban
chuyên môn cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định về việc xác minh nội
dung khiếu nại ( Mẫu 05-NĐ124)
|
|
Bước 8
|
Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế
hoạch thẩm tra xác minh
|
Công chức được giao làm Trưởng Đoàn xác minh (Tổ
Trưởng) và trưởng các phòng, ban chuyên môn cấp huyện
|
02 ngày
|
Kế hoạch thẩm tra xác minh
|
|
Bước 9
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Đoàn (hoặc Tổ) xác minh
|
12 ngày
|
Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn
bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung
khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124); Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin,
tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết
định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức
giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết
định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết
định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12,
NĐ 124);
|
Khi làm việc với người khiếu nại, Trường
hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người
làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương.
Trường hợp phức tạp 27 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa
đi lại khó khăn thời gian xử lý là 27 ngày, trường hợp phức tạp 42 ngày.
|
Bước 10
|
Dự thảo báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại
|
Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng)
|
03 ngày
|
Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại
(Mẫu 13, NĐ 124)
|
|
Bước 11
|
Xem xét, trình Báo cáo Kết quả xác minh
|
Trưởng các phòng,ban chuyên môn cấp huyện được
giao nhiệm vụ xác minh
|
0,5 ngày
|
Báo cáo Kết quả xác minh nội dung khiếu nại
|
|
Bước 12
|
Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác
minh nội dung khiếu nại
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác
minh nội dung khiếu nại
|
|
Bước 13
|
Tổ chức đối thoại (Khi cần thiết)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Văn bản tham gia đối thoại ;Biên bản đối thoại (Mẫu
14, NĐ 124); Kết quả đối thoại
|
|
Bước 14
|
Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại
lần đầu;
|
Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh
|
02 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
Bước 15
|
Xem xét trình UBND huyện Quyết định giải quyết
khiếu nại
|
Trưởng các phòng,ban chuyên môn cấp huyện được
giao nhiệm vụ xác minh
|
01 ngày
|
Văn bản trình UBND huyện dự thảo QĐ giải quyết KN
lần đâu
|
|
Bước 16
|
Xem xét, phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu
nại lần đầu.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu (Mẫu 15,
NĐ 124);
|
|
Bước 17
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
Bước 18
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ
chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu)
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC (từ bước 4 đến
bước 18): 30 ngày
Trường hợp phức tạp 45 ngày. Ở vùng sâu, vùng
xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 45 ngày, trường hợp phức tạp 60 ngày
|
4. Quy trình số 04: Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần hai cấp huyện
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả sản phẩm
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn, Giấy uỷ quyền khiếu nại. Thực hiện
chuyển hồ sơ đến phòng, ban chuyên môn được phân công xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
01 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem xét thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Phòng, ban chuyên môn cấp huyện
|
07 ngày
|
Dự thảo Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại
lần hai hoặc Thông báo Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
Bước 3
|
Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ
lý giải quyết khiếu nại.
- Trường hợp không thụ lý
giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại
lần hai và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức.
- Trường hợp thụ lý giải
quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
- Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu
nại (mẫu 04 NĐ124)
- Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại
(mẫu 03 NĐ124)
|
|
Bước 4
|
Họp Hội đồng tư vấn trong giải quyết khiếu nại (nếu
cần thiết)
|
Chủ tịch UBND huyện
|
02 ngày
|
Quyết định thành lập, Biên bản họp Hội đồng tư vấn
giải quyết khiếu nại;
|
|
Bước 5
|
Dự thảo, phê duyệt Quyết định giao
nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại.
|
Phòng, ban chuyên môn cấp huyện và Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
01 ngày
|
Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội
dung khiếu nại.
|
|
Bước 6
|
Nhận và giao nhiệm vụ cho công chức xử lý
|
Trưởng các phòng,ban chuyên môn cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Phiếu giao việc
|
|
Bước 7
|
Dự thảo Quyết định về việc xác minh
nội dung khiếu nại. Phê duyệt Quyết định xác minh
|
Công chức được giao nhiệm vụ và Trưởng phòng, ban
chuyên môn cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định về việc xác minh nội
dung khiếu nại ( Mẫu 05-NĐ124)
|
|
Bước 8
|
Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế
hoạch thẩm tra xác minh
|
Công chức được giao làm Trưởng Đoàn xác minh (Tổ
Trưởng) và Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị
|
02 ngày
|
Kế hoạch thẩm tra xác minh
|
|
Bước 9
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Đoàn (hoặc Tổ) xác minh
|
25 ngày
|
Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn
bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung
khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124); Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin,
tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết
định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức
giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết
định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết
định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12,
NĐ 124);
|
Khi làm việc với người khiếu nại, Trường
hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người
làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương
Trường hợp phức tạp 40 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa
đi lại khó khăn thời gian xử lý là 40 ngày, trường hợp phức tạp 50 ngày
|
Bước 10
|
Dự thảo báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại
|
Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng)
|
04 ngày
|
Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại
(Mẫu 13, NĐ 124
|
|
Bước 11
|
Xem xét, trình phê duyệt Báo cáo Kết quả xác minh
nội dung khiếu nại
|
Trưởng các phòng,ban chuyên môn cấp huyện
|
01 ngày
|
Tờ trình phê duyệt Báo cáo Kết quả xác minh nội
dung khiếu nại
|
|
Bước 12
|
Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác
minh nội dung khiếu nại
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác
minh nội dung khiếu nại
|
|
Bước 13
|
Tổ chức đối thoại
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Văn bản thông báo tới người tham gia đối thoại ;Biên
bản đối thoại (Mẫu 14, NĐ 124); Kết quả đối thoại
|
Chủ tịch UBND cấp huyện phải trực
tiếp đối thoại với người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền và
nghĩa vụ liên quan, khiếu nại, hướng giải quyết
|
Bước 14
|
Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại
lần hai;
|
Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh
|
02 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
Bước 15
|
Xem xét trình UBND Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Trưởng các phòng,ban chuyên môn cấp huyện
|
01 ngày
|
Tờ trình dự thảo QĐ giải quyết KN lần hai
|
|
Bước 16
|
Xem xét, phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu
nại lần hai.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai (Mẫu 16,
NĐ 124)
|
|
Bước 17
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
Bước 18
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ
chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai)
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC (từ bước 4 đến
bước 18): 45 ngày
Trường hợp phức tạp 60 ngày. Ở vùng sâu, vùng
xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 60 ngày, trường hợp phức tạp 70 ngày.
|
5. Quy trình số 05: Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu cấp xã
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả sản phẩm
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn khiếu nại; Giấy uỷ quyền khiếu nại.Thực
hiện chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn được phân công xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
01 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ xử lý đơn khiếu nại
|
Công chức chuyên môn được giao xử lý
|
07 ngày
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu
nại; Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại
|
|
Bước 3
|
Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ
lý giải quyết khiếu nại
- Trường hợp không thụ lý
giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết và chuyển
văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
để trả kết quả cho công dân, tổ chức.
- Trường hợp thụ lý giải
quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại
(mẫu 04 NĐ124)
- Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại
(mẫu 03 NĐ124)
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại quyết định hành chính,
hành vi hành chính bị khiếu nại.
-Trường hợp thấy Khiếu nại là đúng thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu ra quyết định giải
quyết khiếu nại ngay.
- Trường hợp chưa đủ cơ sở kết luận nội dung khiếu nại thì người có thẩm quyền giải
quyết khiếu nại tiến hành xác minh
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Quyết định hành chính, Hành vi hành chính, thẩm
quyền, nội dung, trình tự, thủ tục, hình thức, các nội dung khác (nếu có).
- Quyết định giải quyết khiếu nại
- Tiến hành xác minh
|
|
Bước 5
|
Dự thảo Quyết định về việc xác minh
nội dung khiếu nại; Kế hoạch thẩm tra xác minh
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác minh thụ lý giải
quyết
|
03 ngày
|
Dự thảo Quyết định về việc xác minh
nội dung khiếu nại; Kế hoạch thẩm tra xác minh
|
|
Bước 6
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định về việc
xác minh nội dung khiếu nại; Kế hoạch thẩm tra xác minh và lịch làm việc
cụ thể
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Quyết định về việc xác minh nội
dung khiếu nại; Kế hoạch thẩm tra xác minh ( Mẫu 05-NĐ124)
|
|
Bước 7
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Đoàn (hoặc Tổ) xác minh
|
12 ngày
|
Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn
bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung
khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124); Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin,
tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết
định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức
giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết
định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết
định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12,
NĐ 124); Quyết định về việc đình chỉ giải quyết khiếu nại
|
Khi làm việc với người khiếu nại, Trường
hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người
làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương
Trường hợp phức tạp 27 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa
đi lại khó khăn thời gian xử lý là 27 ngày, trường hợp phức tạp 42 ngày.
|
Bước 8
|
Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra xác minh nội
dung khiếu nại
|
Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng)
|
03 ngày
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại
|
|
Bước 9
|
Báo cáo Kết quả kiểm tra xác minh với lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng)
|
02 ngày
|
Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm
tra xác minh.
|
|
Bước 10
|
Tổ chức đối thoại
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Văn bản tham gia đối thoại ;Biên bản đối thoại (Mẫu
14, NĐ 124); Kết quả đối thoại
|
|
Bước 11
|
Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại;
|
Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh
|
03 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
Bước 12
|
Phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần đầu.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu (Mẫu 15,
NĐ 124)
|
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
Bước 14
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ
chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu)
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC (từ bước 4 đến
bước 14): 30 ngày
Trường hợp phức tạp 45 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa
đi lại khó khăn thời gian xử lý là 45 ngày, trường hợp phức tạp 60 ngày
|
Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2041/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên
673
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|