|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
204/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
28/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 204/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 28 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC; TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ VÀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 117/TTr-SNV ngày 18/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 22 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Tổ chức,
biên chế và Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ
các quy trình số 05, 08, 20, 21, 22, 23 phần I; quy trình số 02, 03, 07, 08 phần
II ban hành kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 07/7/2019 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cổng DVC trực tuyến tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê
Thành Đô
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC;
LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ VÀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 204/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
1. Quy trình số 01
Áp dụng đối với
các thủ tục: (1) Thi tuyển công chức; (2) Xét tuyển công chức; (3) Thi tuyển
viên chức; (4) Xét tuyển viên chức
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tổ chức tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cơ
quan hành chính cấp tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng
công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử
của cơ quan, đơn vị
|
- Mẫu số 01, mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (sau đây viết tắt là Mẫu số 01);
- Phiếu đăng ký dự tuyển của thí sinh;
- Danh sách thí sinh đăng ký dự tuyển
- Biên bản kết thúc tiếp nhận phiếu đăng ký
dự tuyển
- Phiếu chuyển tài liệu, hồ sơ hoặc biên bản
giao nhận
|
Bước 2
|
Chuyển phiếu, danh sách thí sinh đăng ký dự
tuyển đến phòng chuyên môn về công tác cán bộ (Văn phòng, Phòng Tổ chức cán bộ,
Phòng Tổ chức - Hành chính..)
|
Bước 3
|
Tiếp nhận phiếu, danh sách thí sinh đăng ký
dự tuyển, phân công người xử lý
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ (Văn
phòng, Phòng Tổ chức cán bộ, Phòng Tổ chức - Hành chính..)
|
Bước 4
|
Tham mưu, trình người đứng đầu cơ quan có
thẩm quyền tuyển dụng quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng, Ban Giám sát
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ
|
Văn bản dự thảo thành lập Hội đồng tuyển dụng,
Ban Giám sát
|
Bước 5
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng, Ban Giám sát
|
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển
dụng
|
10 ngày
|
Quyết định thành lập hội đồng tuyển dụng,
Ban Giám sát
|
Bước 6
|
Thành lập các Ban giúp việc, Tổ giúp việc của
Hội đồng (Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; Ban đề thi; Ban coi thi; Ban
phách; Ban chấm thi; Ban chấm phúc khảo; Ban kiểm tra, sát hạch; Tổ thư ký
giúp việc Hội đồng; Tổ in sao đề thi..)
|
Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày sau khi thành lập Hội đồng tuyển dụng
|
Quyết định thành lập các Ban giúp việc, Tổ
giúp việc
|
Bước 7
|
Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển
|
Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển
|
05 ngày
|
Biên bản kết thúc kiểm tra phiếu đăng ký dự
tuyển,
|
Bước 8
|
Thông báo kết quả kiểm tra phiếu đăng ký dự
tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày sau khi kết thúc kiểm tra phiếu
đăng ký dự tuyển
|
Thông báo kết quả kiểm tra phiếu đăng ký dự
tuyển
|
Bước 9
|
Phê duyệt danh sách thí sinh đủ điều kiện
tham dự kỳ thi tuyển, xét tuyển, thông báo công khai trên trang thông tin điện
tử của cơ quan, đơn vị, niêm yết công khai tại trụ sở cơ quan, đơn vị
|
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển
dụng
|
05 ngày
|
Quyết định phê duyệt danh sách thí sinh đủ
điều kiện tham dự kỳ thi tuyển, xét tuyển
|
Bước 10
|
Tổ chức thu phí dự tuyển
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cơ quan
hành chính cấp tỉnh hoặc tổ giúp việc được phân công nhiệm vụ
|
Hoàn thành trước ngày tổ chức thi, xét tuyển
|
Lệ phí theo quy định
|
Bước 11
|
Xây dựng đề thi tuyển, xét tuyển; hướng dẫn
chấm điểm, đáp án
|
Ban Đề thi, Hội Đồng tuyển dụng
|
Xong trước ngày tổ chức thi, xét tuyển
|
Các biên bản làm việc của Ban đề thi, biên
bản giao nhận đề, đề thi được bảo mật theo quy chế
|
Bước 12
|
Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự
tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
15 ngày đến trước 5 ngày trước ngày tổ chức
thi, xét tuyển (trong thời gian chuẩn bị ở Bước 13)
|
Thông báo triệu tập
|
Bước 13
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất, tổ chức kỳ tuyển dụng,
báo cáo kết quả tuyển dụng lên người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
|
Hội đồng tuyển dụng
|
30 ngày
|
Báo cáo kết quả tuyển dụng
|
Bước 14
|
Niêm yết công khai kết quả tuyển dụng, danh
sách dự kiến người trúng tuyển tại trụ sở làm việc và trên trang thông tin điện
tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng; gửi thông báo kết quả tuyển dụng bằng
văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày
|
Kết quả tuyển dụng, danh sách dự kiến người
trúng tuyển
|
Bước 15
|
Nhận và giải quyết đơn đề nghị phúc khảo
theo quy định, tổ chức chấm phúc khảo (nếu có)
|
Hội đồng tuyển dụng, Ban Phúc khảo
|
30 ngày
|
Báo cáo về giải quyết phúc khảo, Thông báo
kết quả giải quyết phúc khảo, các biên bản làm việc
|
Bước 16
|
Báo cáo Sở Nội vụ, đề nghị phê duyệt kết quả
tuyển dụng
|
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển
dụng
|
05 ngày
|
Văn bản báo cáo, đề nghị Sở Nội vụ phê duyệt
kết quả tuyển dụng
|
Bước 17
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Sở Nội vụ
|
05 ngày
|
Văn bản trả lời hoặc Quyết định phê duyệt
|
Bước 18
|
Thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng
văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký
|
Hội đồng tuyển dụng
|
10 ngày
|
Thông báo công nhận kết quả
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Thời
gian tổ chức kỳ tuyển dụng theo tình hình thực tế, theo quy định của pháp luật
(trường hợp kỳ tuyển dụng chưa thực hiện theo kế hoạch vì lý do khách
quan, bất khả kháng như thiên tai, dịch bệnh phải thông báo công khai trên
phương tiện thông tin đại chúng, thực hiện theo quy định của pháp luật).
|
2. Quy trình số 02
Áp dụng đối với
thủ tục: Tiếp nhận vào làm công chức
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Theo chương trình, kế hoạch của tỉnh, tổ chức
tiếp nhận, thẩm định hồ sơ của cá nhân có nhu cầu, nguyện vọng được tiếp nhận
vào công chức, tham mưu người đứng đầu cơ quan được giao biên chế công chức
có văn bản về Sở Nội vụ, đề nghị thực hiện quy trình tiếp nhận
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Phòng
chuyên môn về công tác cán bộ (Văn phòng, Phòng Tổ chức cán bộ, Phòng Tổ chức
- Hành chính..), người đứng đầu cơ quan hành chính cấp tỉnh được giao biên chế
công chức
|
10 ngày
|
- Mẫu số 01
- Văn bản đề nghị thực hiện quy trình tiếp
nhận;
- Hồ sơ của cá nhân
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ,
nếu đủ điều kiện tham mưu Giám đốc Sở Nội vụ trình UBND tỉnh thực hiện quy
trình tiếp nhận vào làm công chức:
- Nếu không thuộc trường hợp phải thành lập
Hội đồng kiểm tra sát hạch thì báo cáo xin ý kiến UBND tỉnh, tham mưu ra Quyết
định tiếp nhận
- Nếu thuộc trường hợp phải thành lập Hội đồng
kiểm tra sát hạch thì tham mưu UBND tỉnh ra Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra sát hạch, thành lập các ban giúp việc của Hội đồng và tổ chức kiểm tra
sát hạch theo chương trình, kế hoạch
|
Phòng chuyên môn Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nội
vụ
|
05 ngày
|
Tờ trình dự thảo Quyết định thành lập Ban
Kiểm tra sát hạch hoặc Quyết định tiếp nhận
|
Bước 3
|
Thành lập Ban Kiểm tra sát hạch
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết định thành lập Ban Kiểm tra sát hạch
|
Bước 4
|
Ban Kiểm tra sát hạch kiểm tra về các điều
kiện, tiêu chuẩn, văn bản, chứng chỉ của người dự tuyển theo yêu cầu của vị
trí việc làm cần tuyển; Sát hạch về trình độ hiểu biết chung và năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận
|
Ban Kiểm tra sát hạch
|
30 ngày
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, sát hạch
|
Bước 5
|
Công nhận kết quả kiểm tra sát hạch
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Quyết định công nhận, phê duyệt kết quả kiểm
tra sát hạch
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn Sở Nội vụ tham mưu Giám đốc
Sở Nội vụ ra quyết định tiếp nhận hoặc trình UBND tỉnh ra quyết định tiếp nhận,
trả kết quả tới cơ quan sử dụng công chức và cá nhân
|
Phòng chuyên môn Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nội
vụ
|
10 ngày
|
Quyết định tiếp nhận vào công chức
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 70
ngày làm việc (ngoài ra còn phụ thuộc vào thời gian thực tế tổ chức Kiểm tra
sát hạch)
|
3. Quy trình số 03
Áp dụng đối với
thủ tục: Tiếp nhận vào làm viên chức
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, phiếu đăng ký dự
tuyển
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cơ
quan hành chính cấp tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng
công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử
của cơ quan, đơn vị
|
- Mẫu số 01
- Hồ sơ, phiếu đăng ký dự tuyển của thí
sinh;
- Danh sách thí sinh đăng ký dự tuyển
- Biên bản kết thúc tiếp nhận phiếu đăng ký
dự tuyển
- Phiếu chuyển tài liệu, hồ sơ hoặc biên bản
giao nhận
|
Bước 2
|
Chuyển phiếu, danh sách thí sinh đăng ký dự
tuyển đến phòng chuyên môn (Văn phòng, Phòng Tổ chức cán bộ, Phòng Tổ chức -
Hành chính..)
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ, phiếu, danh sách thí sinh
đăng ký dự tuyển, phân công người xử lý
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ (Văn phòng,
Phòng Tổ chức cán bộ, Phòng Tổ chức - Hành chính..)
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ tham
mưu người đứng đầu cơ quan, đơn vị (thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh được
giao số lượng người làm việc) phê duyệt danh sách người đủ điều kiện tiếp nhận,
nội dung, hình thức sát hạch.
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ, người
đứng đầu cơ quan, đơn vị
|
05 ngày
|
Quyết định phê duyệt
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ tham
mưu người đứng đầu cơ quan, đơn vị thành lập Ban Kiểm tra sát hạch
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ, người
đứng đầu cơ quan, đơn vị
|
05 ngày
|
Quyết định thành lập Ban Kiểm tra sát hạch
|
Bước 6
|
Ban Kiểm tra sát hạch kiểm tra về các điều
kiện, tiêu chuẩn, văn bản, chứng chỉ của người dự tuyển theo yêu cầu của vị
trí việc làm cần tuyển; Sát hạch về trình độ hiểu biết chung và năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận
|
Ban Kiểm tra sát hạch
|
30 ngày
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, sát hạch
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ tham
mưu người đứng đầu cơ quan, đơn vị công nhận kết quả kiểm tra sát hạch
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ, người
đứng đầu cơ quan, đơn vị
|
05 ngày
|
Quyết định công nhận, kết quả kiểm tra sát
hạch
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ tham mưu
người đứng đầu cơ quan, đơn vị có văn bản gửi Sở Nội vụ đề nghị thẩm định
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ, người
đứng đầu cơ quan, đơn vị
|
Văn bản đề nghị
|
Bước 9
|
Sở Nội vụ thẩm định, báo cáo xin ý kiến Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Phòng chuyên môn Sở Nội vụ tham mưu Giám đốc
Sở Nội vụ
|
05 ngày
|
Văn bản báo cáo xin ý kiến Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Chủ tịch UBND tỉnh cho ý kiến về việc tiếp
nhận viên chức
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ tham
mưu người đứng đầu cơ quan, đơn vị ra quyết định tiếp nhận và thực hiện trả kết
quả
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ, người
đứng đầu cơ quan, đơn vị
|
10 ngày
|
Quyết định tiếp nhận vào làm viên chức
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: không
quá 95 ngày làm việc
|
4. Quy trình số 04
Áp dụng đối với
thủ tục: Thi nâng ngạch công chức
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Ban hành Văn bản gửi các cơ quan, đơn vị
căn cứ đề án vị trí việc làm đề nghị rà soát, báo cáo về số lượng, cơ cấu ngạch
công chức hiện có, số lượng công chức ứng với ngạch dự thi còn thiếu theo yêu
cầu của vị trí việc làm và đề xuất chỉ tiêu nâng ngạch kèm theo hồ sơ công chức
dự thi nâng ngạch.
|
Phòng Công chức viên chức (CCVC), Lãnh đạo
Sở Nội vụ
|
03 ngày
|
Văn bản đề nghị các cơ quan, đơn vị báo
cáo, đăng ký thi nâng ngạch
|
Bước 2
|
Tiếp nhận báo cáo về số lượng, cơ cấu ngạch
công chức hiện có, đăng ký chỉ tiêu dự thi nâng ngạch kèm theo hồ sơ đủ theo
quy định của các cơ quan, đơn vị chuyển đến Phòng CCVC xử lý
Tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
Lãnh đạo phòng ccvc
|
15 ngày
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 05, phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (sau đây viết là Mẫu số 05).
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
Phòng CCVC; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
40 ngày
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý
do.
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung
thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ
sơ.
|
- Mẫu số 02, phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (sau đây viết tắt là Mẫu số 02).
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, giải
quyết TTHC:
Tổng hợp, thẩm định báo cáo về số lượng, cơ
cấu ngạch công chức hiện có, chỉ tiêu dự thi nâng ngạch công chức và hồ sơ đủ
theo quy định của các cơ quan, đơn vị; xây dựng đề án dự thi nâng ngạch công
chức trình Lãnh đạo Sở
|
Văn bản, và dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh
kèm theo Đề án thi nâng ngạch công chức:
- Thi nâng ngạch công chức lên cán sự,
chuyên viên hoặc tương đương.
- Thi nâng ngạch lên chuyên viên chính
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung, ký trình UBND tỉnh
gửi Bộ Nội vụ xem xét, phê duyệt và giao chỉ tiêu nâng ngạch
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Sau khi Bộ Nội vụ phê duyệt đề án và giao
chỉ tiêu ngạch
Tham mưu cho UBND tỉnh quyết định thành lập
Hội đồng thi nâng ngạch, Ban giám sát kỳ thi và Kế hoạch tổ chức thi nâng ngạch
công chức
|
Phòng Công chức viên chức (CCVC), Lãnh đạo
Sở Nội vụ
|
10 ngày
|
Quyết định của UBND tỉnh thành lập Hội đồng
thi, Ban Giám sát, Kế hoạch tổ chức thi nâng ngạch
|
Bước 6
|
Báo cáo Hội đồng thi nâng ngạch họp xem
xét, thống nhất trình UBND tỉnh quyết định cán bộ, công chức có đủ điều kiện,
tiêu chuẩn dự thi nâng ngạch.
|
Phòng Công chức viên chức (CCVC), Lãnh đạo
Sở Nội vụ
|
25 ngày
|
Báo cáo Hội đồng và dự thảo quyết định của
UBND tỉnh quyết định danh sách cán bộ, công chức đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự
thi nâng ngạch
|
Bước 7
|
Tham mưu cho Hội đồng thi nâng ngạch quyết
định thành lập các Ban, Bộ phận giúp việc Hội đồng thi nâng ngạch công chức
|
Phòng Công chức viên chức (CCVC), Sở Nội vụ
|
10 ngày
|
Văn bản và bản dự thảo quyết định của Hội đồng
thi nâng ngạch về thành lập các Ban, Bộ phận giúp việc Hội đồng thi nâng ngạch
|
Bước 8
|
Mời Bộ Nội vụ giám sát kỳ thi
|
Hội đồng thi
|
15 ngày
|
Giấy mời của Hội đồng thi
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất cho kỳ thi; tham
mưu văn bản triệu tập thí sinh về dự thi; thu lệ phí dự thi nâng ngạch theo
quy định
|
Phòng Công chức viên chức Sở Nội vụ; Các
thành viên Hội đồng thi, các Ban, bộ phận giúp việc Hội đồng thi
|
Thông báo, tài liệu liên quan, cơ sở vật chất
phục vụ kỳ thi, thu lệ phí dự thi
|
Bước 9
|
Tổ chức thi, rọc phách, chấm thi, ghép
phách, tổng hợp kết quả điểm thi
|
Hội đống thi, Ban Giám sát, Phòng Công chức
viên chức, Sở Nội vụ; Các Ban, Bộ phận giúp việc Hội đồng thi
|
20 ngày
|
Văn bản, biểu tổng hợp điểm, vật tư, tài liệu
liên quan
|
Bước 10
|
Tham mưu cho Hội đồng thi thông báo kết quả
điểm thi đến các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan
|
Phòng Công chức viên chức Sở Nội vụ; Ban, Bộ
phận giúp việc Hội đồng thi nâng ngạch
|
05 ngày
|
Thông báo, tài liệu liên quan
|
Bước 11
|
Nhận
đơn phúc khảo, chấm phúc khảo, giải quyết các khiếu nại, tố cáo (nếu có)
|
Hội đồng thi nâng ngạch, Ban phúc khảo,
Phòng công chức viên chức Sở Nội vụ
|
20 ngày
|
Chấm phúc khảo và thông báo kết quả phúc khảo,
trả lời những khiếu nại tố cáo
|
Bước 12
|
Tham mưu cho Hội đồng thi báo cáo UBND tỉnh
về kết quả thi nâng ngạch đồng thời tham mưu UBND tỉnh phê duyệt kết quả thi
nâng ngạch công chức
|
Hội đồng thi nâng ngạch công chức; Phòng công
chức viên chức Sở Nội vụ
|
05 ngày
|
Báo cáo kết quả Hội đồng thi, Hội đồng thi
báo cáo kết quả UBND tỉnh đồng thời dự thảo quyết định phê duyệt kết quả
|
Bước 13
|
Quyết định hoặc trình cấp có thẩm quyền bổ
nhiệm vào ngạch và xếp lương đối với cán bộ, công chức trúng tuyển thi nâng
ngạch
|
Phòng Công chức viên chức; Sở Nội vụ
|
05 ngày
|
Quyết định của Sở Nội vụ đối với ngạch
chuyên viên và tương đương, dự thảo quyết định của UBND tỉnh đối với ngạch
chuyên viên chính và tương đương.
|
Bước 14
|
Tham mưu cho UBND tỉnh báo cáo Bộ Nội vụ việc
tổ chức thi và kết quả thi nâng ngạch
|
Hội đồng thi nâng ngạch công chức; Phòng
công chức viên chức Sở Nội vụ
|
05 ngày
|
Báo cáo kết quả tổ chức kì thi
|
Bước 15
|
Thông báo báo cho cơ quan quản quản lý công
chức có công chức tham gia dự thi danh sách người trúng tuyển; ra quyết định
bổ nhiệm ngạch, xếp lương cho người trúng tuyển.
|
Sở Nội vụ; Người đứng đầu cơ quan quản lý
công chức có công chức dự thi
|
15 ngày
|
Quyết định bổ nhiệm ngạch, chuyển xếp lương
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: không
quá 200 ngày làm việc
|
5. Quy trình số 05
Áp dụng đối với
thủ tục: Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Thực hiện theo phân cấp, ban hành Văn bản gửi
các cơ quan, đơn vị căn cứ đề án vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp, rà soát, báo cáo về số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp hiện có,
đăng ký chỉ tiêu dự thi hoặc xét thăng hạng kèm theo hồ sơ.
|
- Sở Nội vụ
- Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có thẩm
quyền theo phân cấp
|
30 ngày
|
Văn bản hướng dẫn, Văn bản đề nghị, Mẫu báo
cáo, hồ sơ cá nhân
|
Bước 2
|
Tiếp nhận báo cáo, văn bản đề nghị, hồ sơ
phân công người xử lý.
|
- Sở Nội vụ
- Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có thẩm
quyền theo phân cấp
|
07 ngày
|
Văn bản đề nghị, hồ sơ
|
Bước 3
|
Thực hiện theo phân cấp:
- Rà soát căn cứ đề án vị trí việc đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, tổng hợp báo
cáo số lượng chức danh nghề nghiệp hiện có nhu cầu để thăng hạng; Tổng hợp
nhu cầu chỉ tiêu thăng hạng chức danh nghề nghiệp và danh sách viên chức có đủ
tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
kèm theo hồ sơ.
- Thẩm định hồ sơ, xây dựng đề án thi hoặc
xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đề nghị cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
đề án.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung
thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 05 ngày.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý
do.
|
- Sở Nội vụ
- Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có thẩm
quyền theo phân cấp
|
30 ngày; trường hợp nhiều hồ sơ thì việc thẩm
định 20 hồ sơ/ngày làm việc
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
- Đề án, Hồ sơ
|
Bước 4
|
- Văn bản, hồ sơ viên chức dự thi hoặc xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét cử dự
thi hoặc xét theo phân cấp.
- Văn bản, Đề án dự thi hoặc xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
- Sở Nội vụ
- Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có thẩm
quyền theo phân cấp
|
15 ngày
|
Đề án được phê duyệt, văn bản trả lời
|
Bước 5
|
Sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt về
nội dung đề án và chỉ tiêu thăng hạng, quyết định thành lập Hội đồng, Ban
giám sát, các ban giúp việc Hội đồng, Kế hoạch tổ chức tổ chức thi hoặc xét
thăng hạng.
|
- Sở Nội vụ
- Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có thẩm
quyền theo phân cấp
|
15 ngày
|
Văn bản, Quyết định, danh sách
|
Bước 6
|
Tổ chức thực hiện việc thi hoặc xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức
|
- Sở Nội vụ
- Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có thẩm
quyền theo phân cấp
|
20 ngày
|
Văn bản, Quyết định, danh sách
|
Bước 7
|
Thông báo kết quả thi hoặc xét thăng hạng;
nhận đơn phúc khảo, chấm phúc khảo (nếu có)
|
- Sở Nội vụ
- Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có thẩm
quyền theo phân cấp
|
25 ngày
|
Văn bản, Thông báo, Quyết định, danh sách
|
Bước 8
|
Quyết định hoặc trình cấp có thẩm quyền bổ
nhiệm và xếp lương vào chức danh nghề nghiệp theo phân cấp quản lý.
|
- Sở Nội vụ
- Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có thẩm
quyền theo phân cấp
|
10 ngày
|
Văn bản, Quyết định, danh sách
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: không
quá 152 ngày làm việc
|
6. Quy trình số 06
Áp dụng đối với
thủ tục: Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ
theo quy định, thụ lý giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do, theo Mẫu số 03
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03, phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (sau đây viết là Mẫu số 03).
|
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Tổ chức biên chế và tổ chức
phi chính phủ (TCBC&TCPCP) thụ lý giải quyết.
Phân công xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
½ ngày (đối với trường hợp tiếp nhận sau 16
giờ 30 phút thì chuyển vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
½ ngày
|
- Mẫu số 05;
- Mẫu số 06, số theo dõi hồ sơ (sau đây viết
tắt là Mẫu số 06).
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung
thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ
|
Phòng TCBC&TCPCP; Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
07 ngày
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
- Mẫu số 02
|
|
Dự thảo Ý kiến thẩm định và Tờ trình của Sở
Nội vụ về việc đề nghị thành lập và công nhận điều lệ quỹ.
|
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Xây dựng
Dự thảo Tờ trình, ý kiến thẩm định của Sở Nội vụ và văn bản xin ý kiến Ban
Cán sự Đảng UBND tỉnh về việc chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị
|
|
Bước 4
|
- Kiểm tra nội dung Dự thảo ý kiến thẩm định
của Sở Nội vụ và tờ trình về việc cho phép hoặc không cho phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
- Ký trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
02 ngày
|
Ý kiến thẩm định và Tờ trình SNV trình Ban cán
sự Đảng UBND tỉnh xin ý kiến về việc cho phép hoặc không chấp thuận thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
|
Bước 5
|
Xem xét, ký trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
03 ngày
|
|
Bước 6
|
Xem xét, cho ý kiến về việc cho phép hoặc
không cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.
|
Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh; Ban Thường vụ Tỉnh
ủy
|
Chưa xác định
|
Ý kiến của Ban thường vụ Tỉnh ủy về việc
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
Bước 7
|
Căn cứ ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy,
tham mưu dự thảo Quyết định
|
Phòng TCBC&TCPCP, Sở Nội vụ
|
03 ngày
|
Tờ trình, Dự thảo quyết định của UBND tỉnh
về việc cho phép hoặc văn bản không chấp thuận:
Thành lập và công nhận điều lệ quỹ; hợp nhất,
chia, tách, đổi tên, giải thể Quỹ.
|
|
Bước 8
|
Ban hành Quyết định về việc cho phép hoặc
không chấp thuận thành lập và công nhận điều lệ quỹ; chuyển Quyết định, văn bản
cho Sở Nội vụ
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết định của UBND tỉnh về việc cho phép
hoặc văn bản không chấp thuận thành lập và công nhân điều lệ quỹ
|
|
Bước 9
|
Thông báo, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
Mẫu số 06
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 40
ngày làm việc theo quy định (ngoài ra còn phụ thuộc vào thời gian họp của
Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và Ban Thường vụ Tỉnh ủy)
|
|
7. Quy trình số 07
Áp dụng đối với
các thủ tục: (1) Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên Hội đồng quản lý quỹ; (2) Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ
theo quy định, thụ lý giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do, theo Mẫu số 03
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 02
- Mẫu số 03
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Tổ chức biên chế và tổ chức
phi chính phủ (TCBC&TCPCP) thụ lý giải quyết.
Phân công xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
½ ngày (đối với trường hợp tiếp nhận sau 16
giờ thì chuyển vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
½ ngày
|
- Mẫu số 05
- Mẫu số 06
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
Phòng TCBC&TCPCP; Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
07 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý
do.
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung
thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ
|
- Mẫu số 02
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham
mưu cho UBND tỉnh dự thảo Quyết định
|
- Tờ trình, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh
về việc:
+ Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
+ Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Bước 4
|
- Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, dự thảo
Quyết định của UBND tỉnh về việc:
+ Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
+ Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
- Ký trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
02 ngày
|
Tờ trình, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh
hoặc văn bản không chấp thuận về việc:
+ Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
+ Thay đổi giấy phép thành lập và công nhân
điều lệ (sửa đổi, bổ sung)quỹ
|
Bước 5
|
Xem xét, Ký trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Ban hành Quyết định về việc:
- Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
- Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
Chuyển Quyết định, văn bản của UBND tỉnh
cho Sở Nội vụ
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
- Quyết định của UBND tỉnh hoặc văn bản
không chấp thuận về việc:
+ Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
+ Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung)quỹ
|
Bước 7
|
Thông báo, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
- Mẫu số 06
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30
ngày làm việc theo quy định
|
8. Quy trình số 08
Áp dụng đối với
các thủ tục: (1) Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản
lý quỹ; (2) Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ; (3)
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động; (4)
Thủ tục tự giải thể quỹ
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ
theo quy định, thụ lý giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do, theo Mẫu số 03
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính. trong ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 02
- Mẫu số 03
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Tổ chức biên chế và tổ chức
phi chính phủ (TCBC&TCPCP) thụ lý giải quyết. Phân công xử lý hồ sơ
|
Công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả sở nội vụ
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
½ ngày (đối với trường hợp tiếp nhận sau 16
giờ 30 phút thì chuyển vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
½ ngày
|
- Mẫu số 05
- Mẫu số 06
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
Phòng TCBC&TCPCP; Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
03 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý
do.
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung
thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ
|
- Mẫu số 02
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham
mưu cho UBND tỉnh dự thảo Quyết định
|
Tờ trình, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công
nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ; cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Bước 4
|
- Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, dự thảo
Quyết định của UBND tỉnh công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản
lý quỹ; cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ; cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động; giải thể quỹ
- Ký trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
02 ngày
|
Tờ trình, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh
hoặc văn bản không chấp thuận công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng
quản lý quỹ; cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ; cho phép
quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động; giải thể quỹ
|
Bước 5
|
Xem xét, Ký trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Ban hành Quyết định về việc công nhận thay
đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ; cấp lại giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ; cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có
thời hạn hoạt động; giải thể quỹ
Chuyển Quyết định, văn bản của UBND tỉnh
cho Sở Nội vụ
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết định của UBND tỉnh hoặc văn bản không
chấp thuận về việc công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ;
cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ; cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động; giải thể quỹ
|
Bước 7
|
Thông báo, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
- Mẫu số 06
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15
ngày làm việc theo quy định
|
9. Quy trình số 09
Áp dụng đối với
các thủ tục: Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ
theo quy định, thụ lý giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do, theo Mẫu số 03
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 02
- Mẫu số 03
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Tổ chức biên chế và tổ chức phi
chính phủ (TCBC&TCPCP) thụ lý giải quyết.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
½ ngày (đối với trường hợp tiếp nhận sau 16
giờ 30 phút thi chuyển vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
|
- Mẫu số 05
- Mẫu số 06
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
½ ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
Phòng TCBC&TCPCP; Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
07 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý
do.
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung
thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ
|
- Mẫu số 02
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Xây dựng
Dự thảo Tờ trình, ý kiến thẩm định của Sở Nội vụ và văn bản xin ý kiến Ban
Cán sự Đảng UBND tỉnh về việc chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị
|
Dự thảo Ý kiến thẩm định và Tờ trình của Sở
Nội vụ về việc đề nghị hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động
quỹ
|
Bước 4
|
- Kiểm tra nội dung Dự thảo ý kiến thẩm định
của Sở Nội vụ và tờ trình về việc cho phép hoặc không cho phép hợp nhất, sáp
nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
- Ký trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
02 ngày
|
Ý kiến thẩm định và Tờ trình SNV trình Ban
cán sự Đảng UBND tỉnh xin ý kiến về việc cho phép hoặc không chấp thuận hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Bước 5
|
Xem xét, Ký trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, cho ý kiến về việc cho phép hoặc
không cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh; Ban Thường vụ Tỉnh
ủy
|
Chưa xác định
|
Ý kiến của Ban thường vụ Tỉnh ủy về việc hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Bước 7
|
Căn cứ ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy,
Tham mưu cho UBND tỉnh dự thảo Quyết định
|
Phòng TCBC&TCPCP, Sở Nội vụ
|
03 ngày
|
Tờ trình, Dự thảo quyết định của UBND tỉnh
về việc cho phép hoặc văn bản không chấp thuận hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Bước 8
|
Ban hành Quyết định về việc cho phép hoặc
không chấp thuận hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
Chuyển Quyết định, văn bản của UBND tỉnh
cho Sở Nội vụ
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết định của UBND tỉnh về việc cho phép
hoặc văn bản không chấp thuận hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi
hoạt động quỹ
|
Bước 9
|
Thông báo, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
Mẫu số 06
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30
ngày làm việc theo quy định (ngoài ra còn phụ thuộc vào thời gian họp của
Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và Ban Thường vụ Tỉnh ủy)
|
10. Quy trình số 10
Áp dụng đối với
thủ tục: Đổi tên quỹ
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ
theo quy định, thụ lý giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do, theo Mẫu số 03
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 02
- Mẫu số 03
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Tổ chức biên chế và tổ chức
phi chính phủ (TCBC&TCPCP) thụ lý giải quyết.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
½ ngày (đối với trường hợp tiếp nhận sau
16h30 thi chuyển vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
|
- Mẫu số 05
- Mẫu số 06
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
½ ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
Phòng TCBC&TCPCP; Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
- Mẫu số 02
Dự thảo Ý kiến thẩm định và Tờ trình của Sở
Nội vụ về việc đổi tên quỹ
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý
do.
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung
thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Xây dựng
Dự thảo Tờ trình, ý kiến thẩm định của Sở Nội vụ và văn bản xin ý kiến Ban
Cán sự Đảng UBND tỉnh về việc chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị
|
Bước 4
|
- Kiểm tra nội dung Dự thảo ý kiến thẩm định
của Sở Nội vụ và tờ trình về việc cho phép hoặc không cho phép đổi tên quỹ
- Ký trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
02 ngày
|
Ý kiến thẩm định và Tờ trình SNV trình Ban
cán sự Đảng UBND tỉnh xin ý kiến về việc cho phép hoặc không chấp thuận đổi
tên quỹ
|
Bước 5
|
Xem xét, ký trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, cho ý kiến về việc cho phép hoặc
không cho phép đổi tên quỹ
|
Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh; Ban Thường vụ Tỉnh
ủy
|
Chưa xác định
|
Ý kiến của Ban thường vụ Tỉnh ủy về việc đổi
tên quỹ
|
Bước 7
|
Căn cứ ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy,
Tham mưu cho UBND tỉnh dự thảo Quyết định
|
Phòng TCBC&TCPCP, Sở Nội vụ
|
02 ngày
|
Tờ trình, Dự thảo quyết định của UBND tỉnh
về việc cho phép hoặc văn bản không chấp thuận đổi tên quỹ
|
Bước 8
|
Ban hành Quyết định về việc cho phép hoặc
không chấp thuận đổi tên quỹ Chuyển Quyết định, văn bản của UBND tỉnh cho Sở
Nội vụ
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết định của UBND tỉnh về việc cho phép
hoặc văn bản không chấp thuận đổi tên quỹ
|
Bước 9
|
Thông báo, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Nội vụ
|
Công chức tại Bộ phận trong ngày
|
Giờ hành chính,
|
- Mẫu số 06
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15
ngày làm việc theo quy định (ngoài ra còn phụ thuộc vào thời gian họp của
Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và Ban Thường vụ Tỉnh ủy)
|
11. Quy trình số 11
Áp dụng đối với
các thủ tục: (1) Thẩm định việc thành lập tổ chức hành chính; (2) Thẩm định việc
tổ chức lại tổ chức hành chính; (3) Thẩm định việc giải thể tổ chức hành chính;
(4) Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập; (5) Thẩm định việc tổ
chức lại đơn vị sự nghiệp công lập; (6) Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập.
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy
định, thụ lý giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do, theo Mẫu số 03
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 02
- Mẫu số 03
|
Bước 2
|
Chuyển phòng TCBC&TCPCP thụ lý giải quyết
Phân công xử lý hồ sơ
|
½ ngày (đối với trường hợp tiếp nhận sau 16
giờ 30 phút thì chuyển vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
|
- Mẫu số 05
- Mẫu số 06
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
Phòng TCBC&TCPCP;
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
- Mẫu số 02
- Dự thảo Văn bản thẩm định
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung
thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu,
xây dựng dự thảo văn bản thẩm định của Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung, ký trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
1/2 ngày
|
Ý kiến của Sở Nội vụ thẩm định việc thành lập;
tổ chức lại; giải thể tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản thẩm định về việc
thành lập; tổ chức lại; giải thể tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Thông báo, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính ,trong ngày
|
- Mẫu số 06
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10
ngày làm việc theo quy định.
|
12. Quy trình số 12
Áp dụng đối với
thủ tục: Thẩm định đề án vị trí việc làm (trong các tổ chức hành chính và đơn vị
sự nghiệp công lập)
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ
theo quy định, thụ lý giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần,
chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do, theo Mẫu số 03
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
- Mẫu số 01, mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (sau đây viết tắt là Mẫu số 01).
- Mẫu số 02, phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ ( sau đây viết tắt là Mẫu số 02).
- Mẫu số 03, phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (sau đây viết là Mẫu số 03).
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Tổ chức, biên chế & Tổ chức
phi chính phủ thụ lý giải quyết (TCBC&TCPCP).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
½ ngày (đối với trường hợp tiếp nhận sau 16
giờ 30 phút thì chuyển vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
|
- Mẫu số 05, phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (sau đây viết là Mẫu số 05).
- Mẫu số 06, số theo dõi hồ sơ (sau đây viết
tắt là Mẫu số 06).
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
thông báo cho cơ quan, tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung
thêm, thông báo cho cơ quan, tổ chức, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Xây dựng
Dự thảo các văn bản về phê duyệt Đề án VTVL.
|
Phòng TCBC&TCPCP; Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
32 ngày
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
- Mẫu số 02
- Xây dựng các văn bản dự thảo: Báo cáo thẩm
định, Tờ trình của Sở Nội vụ trình UBND tỉnh, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh.
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt.
|
Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
05 ngày
|
Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo Sở Dự
thảo tờ trình và phương án giải quyết TTHC
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt các văn bản Dự thảo, ký
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Tờ trình, các dự thảo văn bản về phê duyệt
Đề án VTVL của Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
Tờ trình của Sở Nội vụ kèm theo Dự thảo Quyết
định của UBND tỉnh.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Trong
thời hạn 40 ngày, kể từ ngày nhận được Tờ trình và đầy đủ hồ sơ hợp lệ của cơ
quan, tổ chức, Sở Nội vụ có ý kiến thẩm định bằng Văn bản.
|
13. Quy trình số 13
Áp dụng đối với
thủ tục: Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc làm
(Trong các tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập)
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ
theo quy định, thụ lý giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần,
chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do, theo Mẫu số 03
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03.
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Tổ chức, biên chế & Tổ chức
phi chính phủ thụ lý giải quyết (TCBC&TCPCP).
Phân công xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
½ ngày (đối với trường hợp tiếp nhận sau 16
giờ 30 phút thì chuyển vào đau giờ làm việc của ngày tiếp theo)
½ ngày
|
- Mẫu số 05, phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (sau đây viết là Mẫu số 05).
- Mẫu số 06, số theo dõi hồ sơ (sau đây viết
tắt là Mẫu số 06).
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
thông báo cho cơ quan, tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho cơ quan, tổ chức, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Xây dựng
Dự thảo các văn bản về phê duyệt Đề án VTVL
|
Phòng TCBC&TCPCP; Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
20 ngày
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
- Mẫu số 02
- Xây dựng các văn bản dự thảo : Báo cáo thẩm
định, Tờ trình của Sở Nội vụ trình UBND tỉnh, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh.
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt.
|
Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
02 ngày
|
Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo Sở Dự
thảo tờ trình và phương án giải quyết TTHC
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt các văn bản Dự thảo, ký
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Tờ trình, các dự thảo văn bản về điều chỉnh
Đề án VTVL của Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
- Tờ trình của Sở Nội vụ kèm theo Dự thảo
Quyết định của UBND tỉnh.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Trong
thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận được Tờ trình và đầy đủ hồ sơ hợp lệ của cơ
quan, tổ chức, Sở Nội vụ có ý kiến thẩm định bằng Văn bản.
|
14. Quy trình số 14
Áp dụng đối với
các thủ tục: (1) Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc; (2)
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ
theo quy định, thụ lý giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần,
chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do, theo Mẫu số 03
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03.
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Tổ chức, biên chế & Tổ chức
phi chính phủ thụ lý giải quyết (TCBC&TCPCP).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
½ ngày (đối với trường hợp tiếp nhận sau 16
giờ 30 phút thì chuyển vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
|
- Mẫu số 05;
- Mẫu số 06.
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
thông báo cho cơ quan, tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung
thêm, thông báo cho cơ quan, tổ chức, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Xây dựng
Dự thảo các văn bản về giao số lượng người làm việc, điều chỉnh số lượng người
làm việc
|
Phòng TCBC&TCPCP; Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
20 ngày
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
- Mẫu số 02
- Xây dựng các văn bản dự thảo : Báo cáo thẩm
định, Tờ trình của Sở Nội vụ trình UBND tỉnh; Dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh
trình Ban Thường vụ; Dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh; Dự thảo
Nghị quyết của HĐND tỉnh; Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh.
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt.
|
Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
2 ngày
|
Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo Sở Dự
thảo tờ trình và phương án giải quyết TTHC
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt các văn bản Dự thảo, ký
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Tờ trình, các dự thảo văn bản về thẩm định
số lượng người làm việc; điều chỉnh số lượng người làm việc của Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
- Tờ trình của Sở Nội vụ kèm theo các văn bản
Dự thảo.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không
quy định.
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Quy trình số 01
Áp dụng đối với
các thủ tục: (1) Thi tuyển công chức; (2) Xét tuyển công chức; (3) Thi tuyển
viên chức; (4) Xét tuyển viên chức
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tổ chức tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cơ
quan hành chính cấp huyện
|
30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng
công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử
của cơ quan, đơn vị
|
- Mẫu số 01
- Phiếu đăng ký dự tuyển của thí sinh;
- Danh sách thí sinh đăng ký dự tuyển
- Biên bản kết thúc tiếp nhận phiếu đăng ký
dự tuyển
- Phiếu chuyển tài liệu, hồ sơ hoặc biên bản
giao nhận
|
Bước 2
|
Chuyển phiếu, danh sách thí sinh đăng ký dự
tuyển đến phòng chuyên môn về công tác cán bộ (Phòng Nội vụ, Ban Tổ chức - Nội
vụ)
|
Bước 3
|
Tiếp nhận phiếu, danh sách thí sinh đăng ký
dự tuyển, phân công người xử lý
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ (Phòng
Nội vụ, Ban Tổ chức - Nội vụ)
|
Bước 4
|
Tham mưu, trình người đứng đầu cơ quan có
thẩm quyền tuyển dụng quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng, Ban Giám sát
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ
|
Văn bản dự thảo thành lập Hội đồng tuyển dụng,
Ban Giám sát
|
Bước 5
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng, Ban Giám sát
|
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển
dụng
|
10 ngày
|
Quyết định thành lập hội đồng tuyển dụng,
Ban Giám sát
|
Bước 6
|
Thành lập các Ban giúp việc, Tổ giúp việc của
Hội đồng (Ban kiểm tra Phiếu Đăng ký dự tuyển; Ban đề thi; Ban coi thi; Ban
phách; Ban chấm thi; Ban chấm phúc khảo; Ban kiểm tra. sát hạch; Tổ thư ký
giúp việc Hội đồng; Tổ in sao đề thi..)
|
Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày sau khi thành lập Hội đồng tuyển dụng
|
Quyết định thành lập các Ban giúp việc, Tổ
giúp việc
|
Bước 7
|
Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển
|
Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển
|
05 ngày
|
Biên bản kết thúc kiểm tra phiếu đăng ký dự
tuyển,
|
Bước 8
|
Thông báo kết quả kiểm tra phiếu đăng ký dự
tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày sau khi kết thúc kiểm tra phiếu
đăng ký dự tuyển
|
Thông báo kết quả kiểm tra phiếu đăng ký dự
tuyển
|
Bước 9
|
Phê duyệt danh sách thí sinh đủ điều kiện
tham dự kỳ thi tuyển, xét tuyển, thông báo công khai trên trang thông tin điện
tử của cơ quan, đơn vị, niêm yết công khai tại trụ sở cơ quan, đơn vị
|
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển
dụng
|
05 ngày
|
Quyết định phê duyệt danh sách thí sinh đủ
điều kiện tham dự kỳ thi tuyển, xét tuyển
|
Bước 10
|
Tổ chức thu phí dự tuyển
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cơ quan
hành chính cấp tỉnh hoặc tổ giúp việc được phân công nhiệm vụ
|
Hoàn thành trước ngày tổ chức thi, xét tuyển
|
Lệ phí theo quy định
|
Bước 11
|
Xây dựng đề thi tuyển, xét tuyển; hướng dẫn
chấm điểm, đáp án
|
Ban Đề thi, Hội Đồng tuyển dụng
|
Xong trước ngày tổ chức thi, xét tuyển
|
Các biên bản làm việc của Ban đề thi, biên
bản giao nhận đề, đề thi được bảo mật theo quy chế
|
Bước 12
|
Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự
tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
15 ngày đến trước 5 ngày trước ngày tổ chức
thi, xét tuyển (trong thời gian chuẩn bị ở Bước 13)
|
Thông báo triệu tập
|
Bước 13
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất, tổ chức kỳ tuyển dụng,
báo cáo kết quả tuyển dụng lên người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
|
Hội đồng tuyển dụng
|
30 ngày
|
Báo cáo kết quả tuyển dụng
|
Bước 14
|
Niêm yết công khai kết quả tuyển dụng, danh
sách dự kiến người trúng tuyển tại trụ sở làm việc và trên trang thông tin điện
tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng; gửi thông báo kết quả tuyển dụng bằng
văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày
|
Kết quả tuyển dụng, danh sách dự kiến người
trúng tuyển
|
Bước 15
|
Nhận và giải quyết đơn đề nghị phúc khảo
theo quy định, tổ chức chấm phúc khảo (nếu có)
|
Hội đồng tuyển dụng, Ban Phúc khảo
|
30 ngày
|
Báo cáo về giải quyết phúc khảo, Thông báo
kết quả giải quyết phúc khảo, các biên bản làm việc
|
Bước 16
|
Báo cáo Sở Nội vụ, đề nghị phê duyệt kết quả
tuyển dụng
|
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển
dụng
|
05 ngày
|
Văn bản báo cáo, đề nghị Sở Nội vụ phê duyệt
kết quả tuyển dụng
|
Bước 17
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Sở Nội vụ
|
05 ngày
|
Văn bản trả lời hoặc Quyết định phê duyệt
|
Bước 18
|
Thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng
văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký
|
Hội đồng tuyển dụng
|
10 ngày
|
Thông báo công nhận kết quả
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Thời
gian tổ chức kỳ tuyển dụng theo tình hình thực tế, theo quy định của pháp luật
(trường hợp kỳ tuyển dụng chưa thực hiện theo kế hoạch vì lý do khách quan, bất
khả kháng như thiên tai, dịch bệnh phải thông báo công khai trên phương tiện
thông tin đại chúng, thực hiện theo quy định của pháp luật).
|
2. Quy trình số 02
Áp dụng đối với
thủ tục: Tiếp nhận vào làm công chức
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Theo chương trình, kế hoạch của tỉnh, tổ chức
tiếp nhận, thẩm định hồ sơ của cá nhân có nhu cầu, nguyện vọng được tiếp nhận
vào công chức, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện có văn bản về Sở Nội vụ, đề
nghị thực hiện quy trình tiếp nhận
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Phòng
chuyên môn về công tác cán bộ (Phòng Nội vụ, Ban Tổ chức - Nội vụ), Chủ tịch
UBND cấp huyện được giao biên chế công chức
|
10 ngày
|
- Mẫu số 01;
- Văn bản đề nghị thực hiện quy trình tiếp
nhận;
- Hồ sơ của cá nhân
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ,
nếu đủ điều kiện tham mưu Giám đốc Sở Nội vụ trình UBND tỉnh thực hiện quy
trình tiếp nhận vào làm công chức:
- Nếu không thuộc trường hợp phải thành lập
Hội đồng kiểm tra sát hạch thì báo cáo xin ý kiến UBND tỉnh, tham mưu ra Quyết
định tiếp nhận
- Nếu thuộc trường hợp phải thành lập Hội đồng
kiểm tra sát hạch thì tham mưu UBND tỉnh ra Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra sát hạch, thành lập các ban giúp việc của Hội đồng và tổ chức kiểm tra
sát hạch theo chương trình, kế hoạch
|
Phòng chuyên môn Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nội
vụ
|
05 ngày
|
Tờ trình dự thảo Quyết định thành lập Ban Kiểm
tra sát hạch hoặc Quyết định tiếp nhận
|
Bước 3
|
Thành lập Ban Kiểm tra sát hạch
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết định thành lập Ban Kiểm tra sát hạch
|
Bước 4
|
Ban Kiểm tra sát hạch kiểm tra về các điều kiện,
tiêu chuẩn, văn bằng, chứng chỉ của người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc
làm cần tuyển; Sát hạch về trình độ hiểu biết chung và năng lực chuyên môn,
nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận
|
Ban Kiểm tra sát hạch
|
30 ngày
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, sát hạch
|
Bước 5
|
Công nhận kết quả kiểm tra sát hạch
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Quyết định công nhận, phê duyệt kết quả kiểm
tra sát hạch
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn Sở Nội vụ tham mưu Giám đốc
Sở Nội vụ ra quyết định tiếp nhận hoặc trình UBND tỉnh ra quyết định tiếp nhận,
trả kết quả tới cơ quan sử dụng công chức và cá nhân
|
Phòng chuyên môn Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nội
vụ
|
10 ngày
|
Quyết định tiếp nhận vào công chức
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 70
ngày làm việc (ngoài ra còn phụ thuộc vào thời gian thực tế tổ chức Kiểm
tra sát hạch)
|
3. Quy trình số 03
Áp dụng đối với
thủ tục: Tiếp nhận vào làm viên chức
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, phiếu đăng ký dự
tuyển
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cơ
quan hành chính cấp huyện
|
30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng
công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử
của cơ quan, đơn vị
|
- Mẫu số 01;
- Hồ sơ, phiếu đăng ký dự tuyển của thí
sinh;
- Danh sách thí sinh đăng ký dự tuyển
- Biên bản kết thúc tiếp nhận phiếu đăng ký
dự tuyển
- Phiếu chuyển tài liệu, hồ sơ hoặc biên bản
giao nhận
|
Bước 2
|
Chuyển phiếu, danh sách thí sinh đăng ký dự
tuyển đến phòng chuyên môn về công tác cán bộ (Phòng Nội vụ, Ban Tổ chức - Nội
vụ)
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ, phiếu, danh sách thí sinh
đăng ký dự tuyển, phân công người xử lý
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ (Phòng
Nội vụ, Ban Tổ chức - Nội vụ)
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ tham
mưu người đứng đầu cơ quan, đơn vị (Chủ tịch UBND cấp huyện được giao số lượng
người làm việc) phê duyệt danh sách người đủ điều kiện tiếp nhận, nội dung,
hình thức sát hạch.
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ, người
đứng đầu cơ quan, đơn vị
|
05 ngày
|
Quyết định phê duyệt
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ tham
mưu người đứng đầu cơ quan, đơn vị thành lập Ban Kiểm tra sát hạch
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ, người
đứng đầu cơ quan, đơn vị
|
05 ngày
|
Quyết định thành lập Ban Kiểm tra sát hạch
|
Bước 6
|
Ban Kiểm tra sát hạch kiểm tra về các điều
kiện, tiêu chuẩn, văn bản, chứng chỉ của người dự tuyển theo yêu cầu của vị
trí việc làm cần tuyển; Sát hạch về trình độ hiểu biết chung và năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận
|
Ban Kiểm tra sát hạch
|
30 ngày
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, sát hạch
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ tham
mưu người đứng đầu cơ quan, đơn vị công nhận kết quả kiểm tra sát hạch
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ, người
đứng đầu cơ quan, đơn vị
|
05 ngày
|
Quyết định công nhận, kết quả kiểm tra sát
hạch
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ tham
mưu người đứng đầu cơ quan, đơn vị có văn bản gửi Sở Nội vụ đề nghị thẩm định
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ, người
đứng đầu cơ quan, đơn vị
|
|
Văn bản gửi Sở Nội vụ
|
Bước 9
|
Sở Nội vụ thẩm định, báo cáo xin ý kiến Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Phòng chuyên môn Sở Nội vụ tham mưu Giám đốc
Sở Nội vụ
|
05 ngày
|
Văn bản báo cáo xin ý kiến Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Chủ tịch UBND tỉnh cho ý kiến về việc tiếp
nhận viên chức
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Văn bản cho ý kiến tiếp nhận của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ tham
mưu người đứng đầu cơ quan, đơn vị ra quyết định tiếp nhận và thực hiện trả kết
quả
|
Phòng chuyên môn về công tác cán bộ, người
đứng đầu cơ quan, đơn vị
|
10 ngày
|
Quyết định tiếp nhận vào làm viên chức
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: không
quá 95 ngày làm việc
|
4. Quy trình số 04
Áp dụng đối với
thủ tục: Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Thực hiện theo phân cấp, ban hành Văn bản gửi
các cơ quan, đơn vị căn cứ đề án vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp, rà soát, báo cáo về số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp hiện có,
đăng ký chỉ tiêu dự thi hoặc xét thăng hạng kèm theo hồ sơ.
|
UBND cấp huyện
|
30 ngày
|
Văn bản hướng dẫn, Văn bản đề nghị, mẫu báo
cáo, hồ sơ cá nhân
|
Bước 2
|
Tiếp nhận báo cáo, văn bản đề nghị, hồ sơ
phân công người xử lý.
|
UBND cấp huyện
|
07 ngày
|
Văn bản đề nghị, hồ sơ
|
Bước 3
|
Thực hiện theo phân cấp:
- Rà soát căn cứ đề án vị trí việc đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, tổng hợp báo
cáo số lượng chức danh nghề nghiệp hiện có nhu cầu đề thăng hạng; Tổng hợp
nhu cầu chỉ tiêu thăng hạng chức danh nghề nghiệp và danh sách viên chức có đủ
tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
kèm theo hồ sơ.
- Thẩm định hồ sơ, xây dựng đề án thi hoặc
xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đề nghị cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
đề án.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung
thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 05 ngày.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý
do.
|
UBND cấp huyện
|
30 ngày; trường hợp nhiều hồ sơ thì việc thẩm
định 20 hồ sơ/ngày làm việc
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
- Đề án, Hồ sơ
|
Bước 4
|
- Văn bản, hồ sơ viên chức dự thi hoặc xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét cử dự
thi hoặc xét theo phân cấp.
- Văn bản, Đề án dự thi hoặc xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
UBND cấp huyện
|
15 ngày
|
Đề án được phê duyệt, văn bản trả lời
|
Bước 5
|
Sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt về
nội dung đề án và chi tiêu thăng hạng, quyết định thành lập Hội đồng, Ban
giám sát, các ban giúp việc Hội đồng, Kế hoạch tổ chức tổ chức thi hoặc xét
thăng hạng.
|
UBND cấp huyện
|
15 ngày
|
Văn bản, Quyết định, danh sách
|
Bước 6
|
Tổ chức thực hiện việc thi hoặc xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức
|
UBND cấp huyện
|
20 ngày
|
Văn bản, Quyết định, danh sách
|
Bước 7
|
Thông báo kết quả thi hoặc xét thăng hạng;
nhận đơn phúc khảo, chấm phúc khảo (nếu có)
|
UBND cấp huyện
|
25 ngày
|
Văn bản, Thông báo, Quyết định, danh sách
|
Bước 8
|
Quyết định hoặc trình cấp có thẩm quyền bổ
nhiệm và xếp lương vào chức danh nghề nghiệp theo phân cấp quản lý.
|
UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
Văn bản, Quyết định, danh sách
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: không
quá 152 ngày làm việc
|
5. Quy trình số 05
Áp dụng đối với
các thủ tục: (1) Thẩm định việc thành lập tổ chức hành chính; (2) Thẩm định việc
tổ chức lại tổ chức hành chính; (3) Thẩm định việc giải thể tổ chức hành chính;
(4) Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập; (5) Thẩm định việc tổ
chức lại đơn vị sự nghiệp công lập; (6) Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập.
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy
định, thụ lý giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do, theo Mẫu số 03
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND
cấp huyện
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 02
- Mẫu số 03
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Nội vụ thụ lý giải quyết
|
½ ngày (đối với trường hợp tiếp nhận sau 16
giờ 30 phút thì chuyển vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
|
- Mẫu số 05
- Mẫu số 06
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND, Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
Phòng Nội vụ; Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
07 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung
thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ
|
- Mẫu số 02
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham
mưu, xây dựng dự thảo văn bản thẩm định của Phòng Nội vụ
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản thẩm định về việc
thành lập; tổ chức lại; giải thể tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
1/2 ngày
|
Ý kiến của Phòng Nội vụ thẩm định việc
thành lập; tổ chức lại; giải thể tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Thông báo, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
- Mẫu số 06
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10
ngày làm việc theo quy định.
|
6. Quy trình số 06
Áp dụng đối với
thủ tục: Thẩm định đề án vị trí việc làm (trong các tổ chức hành chính và đơn vị
sự nghiệp công lập)
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ
theo quy định, thụ lý giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, chưa
chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do, theo Mẫu số 03
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND huyện
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 02
- Mẫu số 03
|
Bước 2
|
Chuyển Phòng Nội vụ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND huyện
|
½ ngày (đối với trường hợp tiếp nhận sau 16
giờ 30 phút thì chuyển vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
|
- Mẫu số 05
- Mẫu số 06
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện, Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
Phòng Nội vụ; Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
32 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cơ quan, tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung
thêm, thông báo cho cơ quan, tổ chức, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Xây dựng
Dự thảo các văn bản đề nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt Đề án VTVL.
|
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
- Mẫu số 02
- Xây dựng các văn bản dự thảo : Báo cáo thẩm
định, Tờ trình của UBND huyện trình Sở Nội vụ.
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND huyện xem
xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng nội vụ
|
05 ngày
|
Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo UBND
huyện Dự thảo tờ trình.
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt các văn bản Dự thảo, ký
trình Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Tờ trình, các dự thảo văn bản về phê duyệt
Đề án VTVL của UBND huyện; Đề án VTVL; Bản sao các văn bản của cơ quan có thẩm
quyền quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ
quan, tổ chức; các văn bản khác có liên quan đến việc xây dựng đề án VTVL
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản, gửi Sở Nội vụ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
- Tờ trình của UBND huyện, Đề án VTVL; Bản
sao các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, tổ chức; các văn bản khác có liên quan
đến việc xây dựng đề án VTVL.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Trong
thời hạn 40 ngày, kể từ ngày nhận được Tờ trình và đầy đủ hồ sơ hợp lệ của cơ
quan, tổ chức, Sở Nội vụ có ý kiến thẩm định bằng Văn bản.
|
7. Quy trình số 07
Áp dụng đối với
thủ tục: Thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc làm (trong các tổ chức hành
chính và đơn vị sự nghiệp công lập).
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ
theo quy định, thụ lý giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần,
chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do, theo Mẫu số 03
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND huyện
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
- Mẫu số 01, mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (sau đây viết tắt là Mẫu số 01).
- Mẫu số 02, phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (sau đây viết tắt là Mẫu số 02).
- Mẫu số 03, phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (sau đây viết là Mẫu số 03).
|
Bước 2
|
Chuyển Phòng Nội vụ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND huyện
|
½ ngày (đối với trường hợp tiếp nhận sau 16
giờ 30 phút thì chuyển vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
|
- Mẫu số 05, phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (sau đây viết là Mẫu số 05).
- Mẫu số 06, số theo dõi hồ sơ (sau đây viết
tắt là Mẫu số 06).
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện, Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
thông báo cho cơ quan, tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung
thêm, thông báo cho cơ quan, tổ chức, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Xây dựng
Dự thảo các văn bản đề nghị cấp có thẩm quyền điều chỉnh Đề án VTVL.
|
Phòng Nội vụ; Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
20 ngày
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
- Mẫu số 02
- Xây dựng các văn bản dự thảo : Báo cáo thẩm
định, Tờ trình của UBND huyện trình Sở Nội vụ.
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND huyện xem
xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng nội vụ
|
02 ngày
|
Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo UBND
huyện Dự thảo tờ trình.
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt các văn bản Dự thảo, ký
trình Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Tờ trình, các dự thảo văn bản về điều chỉnh
Đề án VTVL của UBND huyện; Đề án VTVL; Bản sao các văn bản của cơ quan có thẩm
quyền quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ
quan, tổ chức; các văn bản khác có liên quan đến việc xây dựng đề án VTVL
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản, gửi Sở Nội vụ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
- Tờ trình của UBND huyện, Đề án VTVL; Bản
sao các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, tổ chức; các văn bản khác có liên quan
đến việc xây dựng đề án VTVL.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Trong
thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhân được Tờ trình và đầy đủ hồ sơ hợp lệ của cơ
quan, tổ chức, Sở Nội vụ có ý kiến thẩm định bằng Văn bản
|
8. Quy trình số 08
Áp dụng đối với
các thủ tục: (1) Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc; (2)
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc.
Trình tự
các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ
theo quy định, thụ lý giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, chưa
chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do, theo Mẫu số 03
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND huyện
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
- Mẫu số 01, mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (sau đây viết tắt là Mẫu số 01).
- Mẫu số 02, phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ ( sau đây viết tắt là Mẫu số 02).
- Mẫu số 03, phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (sau đây viết là Mẫu số 03).
|
Bước 2
|
Chuyển Phòng Nội vụ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND huyện
|
½ ngày (đối với trường hợp tiếp nhận sau 16
giờ 30 phút thì chuyển vào đau giờ làm việc của ngày tiếp theo)
|
- Mẫu số 05, phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (sau đây viết là Mẫu số 05).
- Mẫu số 06, số theo dõi hồ sơ (sau đây viết
tắt là Mẫu số 06).
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện, Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
thông báo cho cơ quan, tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung
thêm, thông báo cho cơ quan, tổ chức, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Xây dựng
Dự thảo các văn bản về giao số lượng người làm việc, điều chỉnh số lượng người
làm việc
|
Phòng Nội vụ; Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
30 ngày
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
- Mẫu số 02
- Xây dựng các văn bản dự thảo: Kế hoạch số
lượng người làm việc, Kế hoạch điều chỉnh số lượng người làm việc; Bản sao
các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quyết định hoặc phê duyệt số lượng người
làm việc trong đơn vị SNCL năm trước liền kề với năm kế hoạch; Các văn bản
liên quan (nếu có)
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND huyện xem
xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
15 ngày
|
Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo UBND
huyện Dự thảo tờ trình và phương án giải quyết TTHC
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt các văn bản Dự thảo, ký
trình Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Tờ trình, các dự thảo văn bản về thẩm định
số lượng người làm việc; điều chỉnh số lượng người làm việc của UBND huyện
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản, gửi Sở Nội vụ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
- Tờ trình của UBND huyện kèm theo các văn
bản: Kế hoạch số lượng người làm việc, Kế hoạch điều chỉnh số lượng người làm
việc; Bản sao các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quyết định hoặc phê duyệt
số lượng người làm việc trong đơn vị SNCL năm trước liền kề với năm kế hoạch;
Các văn bản liên quan (nếu có).
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không
quy định.
|
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức; Tổ chức, biên chế và Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức; Tổ chức, biên chế và Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
4.334
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|