|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
203/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 203/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
16 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG,
DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN
ISO 9001 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của
các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của
Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 01/TTr-KHCN ngày 15/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì
và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định năm 2024.
Điều 2. Giao
Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan
tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Quyết định này theo đúng quy định của
pháp luật và báo cáo kết quả cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT
|
Tên cơ quan kiểm tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Hình thức kiểm tra
|
Thời gian kiểm tra
|
Thông qua hồ sơ và báo cáo
|
Tại trụ sở cơ quan
|
1.
|
Chi cục Thủy sản
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Văn phòng UBND tỉnh và Sở Nội vụ
|
|
x
|
Quý II
|
2.
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
3.
|
UBND huyện Vân Canh
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
4.
|
UBND xã Canh Hiệp
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
5.
|
UBND xã Canh Hiển
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
6.
|
UBND xã Canh Liên
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
7.
|
UBND xã Canh Thuận
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
8.
|
UBND xã Canh Hòa
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
9.
|
UBND thị xã Hoài Nhơn
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
10.
|
UBND phường Hoài Xuân
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
11.
|
UBND phường Tam Quan Bắc
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
12.
|
UBND phường Hoài Tân
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
13.
|
UBND xã Hoài Hảo
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
14.
|
UBND phường Hoài Đức
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
15.
|
UBND huyện An Lão
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
16.
|
UBND xã An Vinh
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
17.
|
UBND xã An Hưng
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
18.
|
UBND xã An Dũng
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
19.
|
UBND xã An Nghĩa
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
20.
|
UBND xã An Trung
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
21.
|
UBND huyện Hoài Ân
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
22.
|
UBND xã Ân Sơn
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
23.
|
UBND xã Bok Tới
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
24.
|
UBND xã ĐakMang
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
25.
|
UBND xã Ân Hảo Tây
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
26.
|
UBND xã Ân Hữu
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
27.
|
UBND thị xã An Nhơn
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
28.
|
UBDN phường Bình Định
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
29.
|
UBND xã Nhơn An
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
30.
|
UBND xã Nhơn Hạnh
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
31.
|
UBND xã Nhơn Mỹ
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
32.
|
UBND xã Nhơn Phong
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
33.
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
34.
|
UBND xã Mỹ An
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
35.
|
UBND xã Mỹ Hòa
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
36.
|
UBND xã Mỹ Đức
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
37.
|
UBND xã Mỹ Trinh
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
38.
|
UBND xã Mỹ Phong
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
39.
|
Chi cục Dân số và Kế hoạch
hóa gia đình
|
nt
|
nt
|
|
x
|
Quý III
|
40.
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
41.
|
UBND thành phố Quy Nhơn
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
42.
|
UBND xã Phước Mỹ
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
43.
|
UBND phường Quang Trung
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
44.
|
UBND phường Ghềnh Ráng
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
45.
|
UBND phường Nhơn Bình
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
46.
|
UBND phường Nhơn Phú
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
47.
|
UBND huyện Tuy Phước
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
48.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Tuy Phước
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
49.
|
UBND thị trấn Diêu Trì
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
50.
|
UBND xã Phước Hòa
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
51.
|
UBND xã Phước Sơn
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
52.
|
UBND xã Phước Nghĩa
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
53.
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
54.
|
UBND xã Vĩnh Kim
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
55.
|
UBND xã Vĩnh Quang
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
56.
|
UBND xã Vĩnh Thịnh
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
57.
|
UBND xã Vĩnh Hiệp
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
58.
|
UBND Vĩnh Thuận
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
59.
|
UBND huyện Tây Sơn
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
60.
|
UBND xã Tây Giang
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
61.
|
UBND xã Tây Vinh
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
62.
|
UBND xã Tây Bình
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
63.
|
UBND xã Tây Thuận
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
64.
|
UBND xã Tây An
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
65.
|
UBND huyện Phù Cát
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
66.
|
UBND xã Cát Minh
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
67.
|
UBND xã Cát Tường
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
68.
|
UBND xã Cát Chánh
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
69.
|
UBND xã Cát Thành
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
70.
|
UBND xã Cát Hiệp
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
71.
|
UBND xã Cát Tài
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
72.
|
UBND xã Cát Hanh
|
nt
|
nt
|
|
x
|
nt
|
73.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
nt
|
nt
|
x
|
|
Quý IV
|
74.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
75.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
76.
|
Sở Giao thông và Vận tải
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
77.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
78.
|
Sở Nội vụ
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
79.
|
Sở Tư pháp
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
80.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
81.
|
Sở Tài chính
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
82.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
83.
|
Sở Ngoại vụ
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
84.
|
Sở Xây dựng
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
85.
|
Sở Văn hóa, Thể thao
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
86.
|
Sở Công Thương
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
87.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
88.
|
Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
89.
|
Sở Du lịch
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
90.
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
91.
|
Thanh tra tỉnh
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
92.
|
Ban Dân tộc
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
93.
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
94.
|
Ban Tôn giáo
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
95.
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
96.
|
Chi cục Thủy lợi
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
97.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
98.
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
99.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
100.
|
Chi cục Kiểm lâm
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
101.
|
Chi cục An toàn Vệ sinh thực
phẩm
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
102.
|
Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
103.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo TP.
Quy Nhơn
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
104.
|
UBND xã Nhơn Hội
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
105.
|
UBND phường Nguyễn Văn Cừ
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
106.
|
UBND phường Lý Thường Kiệt
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
107.
|
UBND phường Trần Quang Diệu
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
108.
|
UBND phường Lê Lợi
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
109.
|
UBND xã Nhơn Hải
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
110.
|
UBND Phường Bùi Thị Xuân
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
111.
|
UBND phường Đống Đa
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
112.
|
UBND phường Ngô Mây
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
113.
|
UBND phường Trần Phú
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
114.
|
UBND xã Nhơn Lý
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
115.
|
UBND phường Hải Cảng
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
116.
|
UBND phường Thị Nại
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
117.
|
UBND phường Lê Hồng Phong
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
118.
|
UBND xã Nhơn Châu
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
119.
|
UBND phường Trần Hưng Đạo
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
120.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Vân Canh
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
121.
|
UBND thị trấn Vân Canh
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
122.
|
UBND xã Canh Vinh
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
123.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Vĩnh Thạnh
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
124.
|
UBND xã Vĩnh Sơn
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
125.
|
UBND xã Vĩnh Hòa
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
126.
|
UBND xã Vĩnh Hảo
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
127.
|
UBND thị trấn Vĩnh Thạnh
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
128.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Tây Sơn
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
129.
|
UBND xã Tây Phú
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
130.
|
UBND xã Tây Xuân
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
131.
|
UBND xã Bình Nghi
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
132.
|
UBND xã Bình Thuận
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
133.
|
UBND xã Bình Tân
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
134.
|
UBND xã Bình Thành
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
135.
|
UBND xã Bình Tường
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
136.
|
UBND xã Bình Hòa
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
137.
|
UBND xã Vĩnh An
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
138.
|
UBND thị trấn Phú Phong
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
139.
|
UBND xã Phước Hiệp
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
140.
|
UBND xã Phước Thắng
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
141.
|
UBND xã Phước An
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
142.
|
UBND xã Phước Thành
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
143.
|
UBND xã Phước Quang
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
144.
|
UBND xã Phước Hưng
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
145.
|
UBND thị trấn Tuy Phước
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
146.
|
UBND xã Phước Lộc
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
147.
|
UBND xã Phước Thuận
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
148.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị
xã An Nhơn
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
149.
|
UBND phường Nhơn Hưng
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
150.
|
UBND phường Đập Đá
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
151.
|
UBND phường Nhơn Hòa
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
152.
|
UBND xã Nhơn Khánh
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
153.
|
UBND xã Nhơn Phúc
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
154.
|
UBND xã Nhơn Hậu
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
155.
|
UBND xã Nhơn Tân
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
156.
|
UBND phường Nhơn Thành
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
157.
|
UBND xã Nhơn Lộc
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
158.
|
UBND xã Nhơn Thọ
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
159.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Phù Cát
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
160.
|
UBND xã Cát Khánh
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
161.
|
UBND xã Cát Hưng
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
162.
|
UBND xã Cát Lâm
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
163.
|
UBND xã Cát Sơn
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
164.
|
UBND xã Cát Thắng
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
165.
|
UBND thị trấn Cát Tiến
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
166.
|
UBND thị trấn Ngô Mây
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
167.
|
UBND xã Cát Tân
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
168.
|
UBND xã Cát Trinh
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
169.
|
UBND xã Cát Hải
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
170.
|
UBND xã Cát Nhơn
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
171.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Phù Mỹ
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
172.
|
UBND xã Mỹ Thọ
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
173.
|
UBND xã Mỹ Thành
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
174.
|
UBND xã Mỹ Thắng
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
175.
|
UBND xã Mỹ Châu
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
176.
|
UBND thị trấn Phù Mỹ
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
177.
|
UBND thị trấn Bình Dương
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
178.
|
UBND xã Mỹ Hiệp
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
179.
|
UBND xã Mỹ Tài
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
180.
|
UBND xã Mỹ Cát
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
181.
|
UBND xã Mỹ Chánh
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
182.
|
UBND xã Mỹ Chánh Tây
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
183.
|
UBND xã Mỹ Lợi
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
184.
|
UBND xã Mỹ Lộc
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
185.
|
UBND xã Mỹ Quang
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
186.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị
xã Hoài Nhơn
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
187.
|
UBND xã Hoài Phú
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
188.
|
UBND xã Hoài Hải
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
189.
|
UBND xã Hoài Sơn
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
190.
|
UBND xã Hoài Mỹ
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
191.
|
UBND phường Hoài Hương
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
192.
|
UBND phường Tam Quan
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
193.
|
UBND Phường Bồng Sơn
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
194.
|
UBND phường Tam Quan Nam
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
195.
|
UBND xã Hoài Châu Bắc
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
196.
|
UBND xã Hoài Châu
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
197.
|
UBND phường Hoài Thanh Tây
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
198.
|
UBND phường Hoài Thanh
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
199.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Hoài Ân
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
200.
|
UBND thị trấn Tăng Bạt Hổ
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
201.
|
UBND xã Ân Mỹ
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
202.
|
UBND xã Ân Tường Đông
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
203.
|
UBND xã Ân Tường Tây
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
204.
|
UBND xã Ân Tín
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
205.
|
UBND xã Ân Thạnh
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
206.
|
UBND xã Ân Hảo Đông
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
207.
|
UBND xã Ân Nghĩa
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
208.
|
UBND xã Ân Phong
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
209.
|
UBND xã Ân Đức
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
210.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
An Lão
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
211.
|
UBND xã An Tân
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
212.
|
UBND xã An Quang
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
213.
|
UBND xã An Toàn
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
214.
|
UBND xã An Hòa
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
215.
|
UBND thị trấn An Lão
|
nt
|
nt
|
x
|
|
nt
|
Quyết định 203/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 203/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh ngày 16/01/2024 do tỉnh Bình Định ban hành
277
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|