|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 203/QĐ-UBND 2022 phê duyệt quy trình thủ tục hành chính ngành giao thông Kon Tum
Số hiệu:
|
203/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 203/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 09
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỚI, SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON
TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
194/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tinh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 30/TTr-SGTVT ngày 08 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ngành Giao thông vận tải áp dụng trên
địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện.
1. Sở Giao thông vận tải có
trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý
công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ
chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện
tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và
thay thế các quy trình nội bộ số 08, 11, 13, 14, 15 và 16 tại Mục II.1.2, phần
A Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao
thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/cáo);
- Sở Giao thông vận tải;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính mới
ban hành
STT
|
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
1
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
2
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
|
3
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
4
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
|
B. Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
STT
|
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
1
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
|
2
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
|
3
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
4
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
5
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Quy trình
mới ban hành:
Quy trình số 01:
Thủ tục:
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số TTHC: 1.010708.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu
trên phần mềm một cửa điện tử, phần mềm dịch vụ công.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
PVHCC tỉnh/Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn/chuyên viên xử lý.
|
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái được phân công phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ phần mềm Quản lý vận tải, dịch
vụ công trực tuyến
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3:
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
8 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan
xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 6:
|
Trên cơ sở kết quả phê duyệt
của Lãnh đạo Sở, ban hành kết quả và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao
thông vận tải.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Văn bản chấp thuận bổ sung,
thay thế hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ
chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận
tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời
gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
|
Bước 7:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Văn bản chấp thuận hoặc văn bản
từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
16 giờ làm việc
|
Quy trình số 02:
Thủ tục:
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số TTHC:
1.010709.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu
trên phần mềm một cửa điện tử, phần mềm dịch vụ công.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
PVHCC tỉnh/Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn/chuyên viên xử lý.
|
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái được phân công phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ phần mềm Quản lý vận tải, dịch
vụ công trực tuyến
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3:
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
8 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ
quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 6:
|
Trên cơ sở kết quả phê duyệt
của Lãnh đạo Sở, ban hành kết quả và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao
thông vận tải.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một 1 điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân
đến nhận kết quả.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Văn bản thông báo ngừng khai
thác tuyến, phương tiện hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên
phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ
chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận
tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời
gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
|
Bước 7:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Văn bản thông báo ngừng khai thác
tuyến, phương tiện hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
16 giờ làm việc
|
Quy trình số 03:
Thủ tục:
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số
TTHC: 1.010710. 000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên
phần mềm một cửa điện tử, phần mềm dịch vụ công.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
PVHCC tỉnh/Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn/chuyên viên xử lý.
|
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái được phân công phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ phần mềm Quản lý vận tải, dịch
vụ công trực tuyến
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3:
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
8 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ
quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 6:
|
Trên cơ sở kết quả phê duyệt
của Lãnh đạo Sở, ban hành kết quả và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao
thông vận tải.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Văn bản điều chỉnh tần suất
chạy xe hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ
chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận
tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời
gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
|
Bước 7:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Văn bản điều chỉnh tần suất
chạy xe hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
16 giờ làm việc
|
Quy trình số 04:
Thủ tục:
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào. Mã số TTHC:
1.002861.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu
trên phần mềm một cửa điện tử, phần mềm dịch vụ công.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
PVHCC tỉnh/Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn/chuyên viên xử lý.
|
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái được phân công phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ phần mềm Quản lý vận tải, dịch
vụ công trực tuyến
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3:
|
Tham mưu xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
08 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ
quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 6:
|
Trên cơ sở kết quả phê duyệt
của Lãnh đạo Sở, ban hành và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao
thông vận tải.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng
hạn: Xác nhận trên phần mềm điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ
công trực tuyến.
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ
chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận
tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời
gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
|
Bước 7:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Giấy phép liên vận hoặc văn bản
từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
16 giờ làm việc
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình số 05:
Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào. Mã số TTHC:
1.002859.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu
trên phần mềm một cửa điện tử, phần mềm dịch vụ công.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
PVHCC tỉnh/Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn/chuyên viên xử lý.
|
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái được phân công phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ phần mềm Quản lý vận tải, dịch
vụ công trực tuyến
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3:
|
Tham mưu xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
08 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ
quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 6:
|
Trên cơ sở kết quả phê duyệt
của Lãnh đạo Sở, ban hành và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao
thông vận tải.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận
kết quả.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ
công trực tuyến.
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ
chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận
tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời
gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
|
Bước 7:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Giấy phép liên vận hoặc văn bản
từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
16 giờ làm việc
|
|
|
|
|
|
|
B. Quy trình
được sửa đổi, bổ sung
Quy trình số 06:
Thủ tục:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia. Mã số
TTHC: 1.001577.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu trên phần mềm
một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ).
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ gốc từ
Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái được phân công phụ trách/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC của Sở Giao thông vận tải
|
02 giờ làm việc.
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3:
|
Tham mưu xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
06 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ
quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
02 giờ làm việc.
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc.
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 6:
|
Trên cơ sở kết quả phê duyệt
của Lãnh đạo Sở, ban hành kết quả và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao
thông vận tải.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kết quả gia hạn hoặc văn bản
từ chối xác nhận (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả.
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử của
đơn vị tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ
chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 7:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Xác nhận gia hạn vào Giấy
phép liên vận hoặc văn bản từ chối xác nhận (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
16 giờ làm việc
|
Quy trình số 07:
Thủ tục:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia.
Mã số TTHC: 1.002286.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu trên phần mềm
một cửa điện tử.
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ).
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
PVHCC tỉnh.
|
Công chức, viên chức thuộc
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được phân công phụ trách/ Tổ
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải
|
02 giờ làm việc.
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3:
|
Tham mưu xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức, viên chức Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
06 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ
quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái.
|
02 giờ làm việc.
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc.
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 6:
|
Trên cơ sở kết quả phê duyệt
của Lãnh đạo Sở, ban hành kết quả và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng
hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kết quả gia hạn hoặc văn bản
từ chối xác nhận (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả.
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ
chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận
tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời
gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm 1
cửa điện tử.
|
Bước 7:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Kết quả gia hạn hoặc văn bản
từ chối xác nhận (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
16 giờ làm việc
|
Quy trình số 08:
Thủ tục:
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia. Mã TTHC: 1.002268.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu
trên phần mềm một cửa điện tử, phần mềm dịch vụ công.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
PVHCC tỉnh/Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn/chuyên viên xử lý.
|
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái được phân công phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ phần mềm Quản lý vận tải, dịch
vụ công trực tuyến
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3:
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
8 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan
xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 6:
|
Trên cơ sở kết quả phê duyệt
của Lãnh đạo Sở, ban hành kết quả và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao
thông vận tải.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Văn bản chấp thuận hoặc văn bản
từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị
tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ
chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận
tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời
gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
|
Bước 7:
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận
kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí theo quy định (nếu
có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Văn bản chấp thuận hoặc văn bản
từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
16 giờ làm việc
|
Quy trình số 09:
Thủ tục:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. Mã số TTHC:
1.002063.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu
trên phần mềm một cửa điện tử, phần mềm dịch vụ công.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
PVHCC tỉnh/Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn/chuyên viên xử lý.
|
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái được phân công phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ phần mềm Quản lý vận tải, dịch
vụ công trực tuyến
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3:
|
Tham mưu xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
08 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ
quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
02 giờ làm việc.
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Sở
|
02giờ làm việc.
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 6:
|
Trên cơ sở kết quả phê duyệt
của Lãnh đạo Sở, ban hành kết quả và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao
thông vận tải.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kết quả gia hạn hoặc văn bản
từ chối xác nhận (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả.
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc
dịch vụ công trực tuyến.
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ
chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận
tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời
gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
|
Bước 7:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Kết quả gia hạn hoặc văn bản từ
chối xác nhận (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
16 giờ làm việc
|
Quy trình số 10:
Thủ
tục: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số TTHC:
1.002877.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu
trên phần mềm một cửa điện tử, phần mềm dịch vụ công.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
PVHCC tỉnh/Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn/chuyên viên xử lý.
|
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái được phân công phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ phần mềm Quản lý vận tải, dịch
vụ công trực tuyến
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3:
|
Tham mưu xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
08 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ
quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 6:
|
Trên cơ sở kết quả phê duyệt
của Lãnh đạo Sở, ban hành và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao
thông vận tải.
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận
kết quả.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ
công trực tuyến.
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ
chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận
tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời
gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
|
Bước 7:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
16 giờ làm việc
|
Quy trình số 11:
Thủ
tục: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số TTHC:
1.002869.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên
phần mềm một cửa điện tử, phần mềm dịch vụ công.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
PVHCC tỉnh/Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn/chuyên viên xử lý.
|
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái được phân công phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ phần mềm Quản lý vận tải, dịch
vụ công trực tuyến
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3:
|
Tham mưu xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
08 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ
quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 6:
|
Trên cơ sở kết quả phê duyệt
của Lãnh đạo Sở, ban hành và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao
thông vận tải.
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận
kết quả.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ
công trực tuyến.
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ
chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận
tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời
gian hẹn lại không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện
tử.
|
Bước 7:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
16 giờ làm việc
|
Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 203/QĐ-UBND ngày 09/03/2022 phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
3.861
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|