|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2026/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lâm Hoàng Sa
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2026/QĐ-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 25 tháng 9 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ ngành Tài nguyên và Môi
trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp
huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký. Những thủ tục hành chính thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Kiên Giang đã được công bố trước đây không được điều chỉnh trong Quyết
định này vẫn thực hiện theo các quyết định đã công bố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn cùng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Sa
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP
XÃ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC
BÃI BỎ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH KIÊN GIANG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
|
a. Lĩnh vực: Đất đai
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu
tư xây dựng để bán
|
2
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử
dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (đối
với tổ chức)
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài
sản đó đã được chứng nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với tổ chức)
|
4
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài
sản đó đã hình thành, nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
(đối với tổ chức)
|
5
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất được
tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng
quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà chủ sở hữu tài sản đó đã
được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất (đối với tổ chức)
|
6
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất được
tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng
quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà tài sản đó đã hình thành,
nhưng chủ sở hữu tài sản chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với tổ chức)
|
7
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức mua của doanh nghiệp có
chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP
ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở (sau đây gọi là Nghị định số 71/2010/NĐ-CP), mà người sử dụng
đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức)
|
8
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức mua của doanh nghiệp có
chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP,
mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
(đối với tổ chức)
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (đối
với tổ chức)
|
10
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp (đối với tổ chức)
|
11
|
Xóa đăng ký thế chấp (đối với tổ chức)
|
12
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp
do lỗi của người thực hiện đăng ký (đối với tổ chức)
|
13
|
Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với
tổ chức)
|
b. Lĩnh vực: Tài nguyên khoáng sản, địa chất
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không
đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
2
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản đối với tổ chức,
cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò
khoáng sản
|
c. Lĩnh vực: Tài nguyên nước
|
1
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm)
|
d. Lĩnh vực: Môi trường
|
1
|
Cấp giấy xác nhận đã ký quỹ cải tạo, phục hồi môi
trường
|
2
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành việc thực hiện đề
án bảo vệ môi trường chi tiết
|
3
|
Cấp giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy
hại
|
4
|
Cấp gia hạn giấy phép hành nghề quản lý chất thải
nguy hại
|
5
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hành nghề quản lý chất
thải nguy hại
|
6
|
Cấp giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình,
biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án (hoặc của
hạng mục/phân kỳ đầu tư của dự án)
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
|
a. Lĩnh vực: Đất đai
|
1
|
Thu hồi đất đối với trường hợp tổ chức được Nhà
nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền
sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho
thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác,
giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài (trừ trường hợp thuộc đối tượng được mua nhà ở gắn liền với quyền
sử dụng đất ở tại Việt Nam), tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài tự nguyện
trả lại đất
|
2
|
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
sử dụng đất
|
3
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường
hợp không phải xin phép (dùng cho tổ chức)
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
phải xin phép (dùng cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
5
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất (đối với tổ chức)
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận cho đơn vị lực lượng vũ
trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền
sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất (đối với tổ chức)
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp tách thửa
hoặc hợp thửa đối với thửa đất (đối với tổ chức)
|
9
|
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất kèm theo chuyển
mục đích sử dụng đất mà phải xin phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư (đối với tổ chức)
|
10
|
Cung cấp thông tin về đất đai (đối với tổ chức)
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, sáp
nhập tổ chức (đối với tổ chức)
|
12
|
Giao đất, cho thuê đất (đối với tổ chức; cơ sở
tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư)
|
13
|
Thu hồi, giao đất, cho thuê đất (đối với tổ chức;
cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài thực hiện dự án đầu tư)
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp không có
tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền
sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác (đối với tổ
chức)
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất (đối
với tổ chức)
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử
dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức)
|
17
|
Cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận (đối
với tổ chức)
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất (đối với tổ chức)
|
19
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức)
|
20
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức)
|
21
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức)
|
22
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất (đối với tổ chức)
|
23
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức)
|
24
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức)
|
25
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng,
diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay
đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây (đối với tổ chức)
|
b. Lĩnh vực: Tài nguyên khoáng sản, địa chất
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
2
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
3
|
Xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
4
|
Xin trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
6
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
7
|
Xin chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
8
|
Xin trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
9
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
10
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
11
|
Xin trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
12
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
c. Lĩnh vực: Tài nguyên nước
|
1
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất (đối với
quy mô đường kính ống chống hoặc ống vách đến dưới 250mm và công trình có lưu
lượng đến dưới 3.000m3/ngày đêm)
|
2
|
Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
(đối với quy mô đường kính ống chống hoặc ống vách đến dưới 250mm và công trình
có lưu lượng đến dưới 3.000m3/ngày đêm)
|
3
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm)
|
4
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
(đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm)
|
d. Lĩnh vực: Môi trường
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường (ĐTM)
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi
tiết
|
3
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
e. Lĩnh vực: Đo đạc bản đồ
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với
tổ chức trong nước, cá nhân)
|
2
|
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ (đối với tổ chức trong nước, cá nhân)
|
g. Lĩnh vực: Biển và hải đảo
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng mặt nước biển
để nuôi trồng thủy sản (đối với tổ chức đang sử dụng mặt nước biển để nuôi
thủy sản, thời điểm sử dụng trước ngày 01 tháng 7 năm 2004)
|
2
|
Thuê mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản (đối
với tổ chức trong nước)
|
3
|
Thuê mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản (đối
với tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
4
|
Gia hạn cho thuê mặt nước biển để nuôi trồng thủy
sản
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ/HỦY BỎ
|
a. Lĩnh vực: Đất đai
|
1
|
Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại các
Khoản 3, 4, 5, 6, 9, 10, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai (Số hồ sơ: T-KGI-094800-TT).
Do công bố sai
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường
hợp thửa đối với thửa đất (Số hồ sơ: T-KGI-141838-TT-TT). Do công bố sai
|
3
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất (đối với tổ chức) (Số hồ sơ: T-KGI-141846-TT). Thông tư liên
tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ
Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
4
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) (Số hồ sơ: T-KGI-141847-TT) Thông tư
liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp
và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất)
|
5
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (Số
hồ sơ: T-KGI-141849- TT). Do công bố hai lần
|
6
|
Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tổ
chức, cá nhân phát hiện cấp tỉnh đã cấp trái pháp luật (đối với tổ chức) (Số
hồ sơ: T-KGI-141859- TT). Do công bố sai
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng
thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng (Số hồ sơ: Không tìm thấy trên
cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC). Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải
quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
b. Lĩnh vực: Tài nguyên khoáng sản, địa chất
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản (Số hồ sơ: T-KGI-122337-TT).
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản
|
2
|
Cấp giấy phép khảo sát khoáng sản (Số hồ sơ: T-KGI-122262-TT).
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản
|
3
|
Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản (Số hồ sơ:
T-KGI-122312-TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản
|
4
|
Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản (Số hồ sơ:
T-KGI-122312-TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản
|
5
|
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản (Số hồ sơ:
T-KGI-140564-TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản
|
6
|
Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản (Số
hồ sơ: T-KGI-122394- TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản
|
7
|
Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản (Số
hồ sơ: T-KGI-136569- TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản
|
8
|
Cấp giấy phép chế biến khoáng sản (Số hồ sơ: T-KGI-136744-TT).
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản
|
9
|
Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản (Số hồ sơ:
T-KGI-136787-TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản
|
10
|
Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản (Số hồ sơ:
T-KGI-140229-TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản
|
11
|
Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản (Số hồ
sơ: T-KGI-136907-TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản
|
12
|
Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản (Số
hồ sơ: T-KGI-136852- TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản
|
c. Lĩnh vực: Môi trường
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt ĐTM bổ sung (Số hồ sơ:
T-KGI-117239-TT). Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy
định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam
kết bảo vệ môi trường
|
2
|
Cấp giấy xác nhận thực hiện các nội dung của báo
cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)/báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (ĐTM bổ sung) (Số hồ sơ:
T-KGI-117266-TT). Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy
định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam
kết bảo vệ môi trường
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi
trường. (Số hồ sơ: T- KGI-117388-TT). Do công bố 2 lần
|
4
|
Điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại (Số hồ sơ: T-KGI-117506-TT). Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng
4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy
hại
|
5
|
Cấp giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy
hại (Số hồ sơ: T-KGI-117528-TT). Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4
năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy
hại
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển
chất thải nguy hại (Số hồ sơ: T-KGI-117558-TT). Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT
ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý
chất thải nguy hại
|
7
|
Cấp giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải
nguy hại (Số hồ sơ: T- KGI-117592-TT). Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14
tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải
nguy hại
|
8
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu
hủy chất thải nguy hại (CTNH) (Số hồ sơ: T-KGI-117612-TT). Thông tư số
12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về quản lý chất thải nguy hại
|
9
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành các nội dung của đề
án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt (Số hồ sơ: T-KGI-117356-TT). Thông tư
số 01/2012/TT- BTNMT ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề
án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
d. Lĩnh vực: Đo đạc, bản đồ
|
1
|
Bổ sung nội dung đăng ký hoạt động đo đạc và bản
đồ (Số hồ sơ: T-KGI-117721-TT). Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12
năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo
đạc bản đồ; Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT
ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp
phép hoạt động đo đạc bản đồ
|
2
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm
đo đạc và bản đồ (Số hồ sơ: T-KGI-117723-TT). Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày
08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép
hoạt động đo đạc bản đồ; Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm
2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT
ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp
phép hoạt động đo đạc bản đồ
|
3
|
Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm
đo đạc và bản đồ (Số hồ sơ: T-KGI-117726-TT). Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày
08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép
hoạt động đo đạc bản đồ; Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm
2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT
ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp
phép hoạt động đo đạc bản đồ
|
4
|
Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ (Số hồ sơ:
T-KGI-117727-TT). Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ;
Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng
12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo
đạc bản đồ
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
|
a. Lĩnh vực: Đất đai
|
1
|
Thu hồi đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại đất
|
2
|
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
trực tiếp sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối sử
dụng đất nông nghiệp do được Nhà nước giao, cho thuê, công nhận quyền sử
dụng, nhận chuyển quyền sử dụng
|
3
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử
dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (đối
với hộ gia đình, cá nhân)
|
4
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài
sản đó đã được chứng nhận trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
5
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài
sản đó đã hình thành, nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
(đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
6
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất được
tạo lập trên đất thuê hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành
pháp nhân mới mà chủ sở hữu tài sản đó đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia
đình, cá nhân)
|
7
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất được
tạo lập trên đất thuê hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành
pháp nhân mới mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chủ sở hữu tài sản chưa được
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
8
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai không phải là nhà ở của cá nhân mua của doanh nghiệp có
chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP
ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
9
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai không phải là nhà ở của cá nhân mua của doanh nghiệp có
chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP
mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
(đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
10
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (đối
với hộ gia đình, cá nhân)
|
11
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
12
|
Xóa đăng ký thế chấp (đối với hộ gia đình, cá
nhân)
|
13
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp
do lỗi của người thực hiện đăng ký (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
14
|
Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với
hộ gia đình, cá nhân)
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách hộ gia
đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
b. Lĩnh vực: Môi trường
|
1
|
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường đối với dự
án đầu tư
|
2
|
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường đối với đề
xuất hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không thuộc đối tượng phải lập
dự án đầu tư
|
3
|
Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản đối với
cơ sở có dự án đầu tư
|
4
|
Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản đối với
cơ sở không có dự án đầu tư và có phát sinh chất thải sản xuất
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi
trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt dự án cải tạo phục hồi môi
trường bổ sung
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
|
a. Lĩnh vực: Đất đai
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
phải xin phép (dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
|
2
|
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất
nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư
|
4
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường
hợp không phải xin phép (dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
|
5
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người
trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất (đối với
hộ gia đình, cá nhân)
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường
hợp tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
8
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về
hạn chế quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi diện tích xây dựng,
diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình (đối
với hộ gia đình, cá nhân)
|
9
|
Cung cấp thông tin về đất đai (đối với hộ gia
đình, cá nhân)
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất
không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng
nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác
(đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (đối với hộ
gia đình, cá nhân)
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu đồng thời là người sử dụng đất (đối với hộ gia
đình, cá nhân)
|
13
|
Cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận (đối
với hộ gia đình, cá nhân)
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất (đối với hộ
gia đình, cá nhân)
|
15
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp (đối với hộ
gia đình, cá nhân)
|
16
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá
nhân)
|
17
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
18
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
19
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
20
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
21
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
b. Lĩnh vực: Biển và hải đảo
|
1
|
Giao mặt nước biển cho cá nhân để nuôi trồng thủy
sản
|
2
|
Gia hạn thời hạn giao mặt nước biển cho cá nhân
để nuôi trồng thủy sản
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng mặt nước biển
đối với cá nhân được giao mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng mặt nước biển
đối với cá nhân đang sử dụng mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản (thời điểm
sử dụng mặt nước biển trước ngày 01 tháng 07 năm 2004)
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ/HỦY BỎ
|
a. Lĩnh vực: Đất đai
|
1
|
Thu hồi đất và thực hiện bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (Số hồ sơ: T-KGI-002781-TT). Do công bố
sai
|
2
|
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại
các Khoản 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai (Số hồ sơ:
T-KGI-005623-TT). Do công bố sai
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia
đình, cá nhân (Số hồ sơ: TT-KGI-009810-TT). Do công bố sai
|
4
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân
tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất (Số hồ
sơ: TT-KGI-010521-TT). Do công bố sai
|
5
|
Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc
giấy tờ về quyền sử dụng đất trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất (Số hồ sơ:
T-KGI-010861-TT). Do công bố sai
|
6
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất (đối với
hộ gia đình, cá nhân) (Số hồ sơ: TT-KGI-011024-TT). Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-
BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
7
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất (đối
với hộ gia đình, cá nhân) (Số hồ sơ: TT-KGI-011073-TT). Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất)
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng
thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng (Số hồ sơ: Không tìm thấy trên
cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC). Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải
quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu
tư xây dựng để bán. Do công bố sai
|
b. Lĩnh vực: Môi trường
|
1
|
Cam kết bảo vệ môi trường cho hộ gia đình, cá nhân
(Số hồ sơ: T-KGI-013195-TT). Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm
2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị
định 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi
trường)
|
2
|
Cam kết bảo vệ môi trường cho tổ chức (Số hồ sơ:
T-KGI-013204-TT). Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định 29/2011/NĐ-CP
ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
|
3
|
Ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt
động khai thác khoáng (do công bố sai)
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP XÃ
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
|
a. Lĩnh vực: Đất đai
|
1
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân
tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ/HỦY BỎ
|
a. Lĩnh vực: Đất đai
|
1
|
Xác nhận đơn xin giao đất làm nhà ở tại đô thị
(Số hồ sơ: T-KGI-035556-TT và T-KGI-137176-TT). Do công bố sai
|
2
|
Xác nhận đơn xin giao đất nông nghiệp đối với hộ
gia đình, cá nhân (Số hồ sơ: T-KGI-035655-TT). Do Nghị định số 38/2011/NĐ-CP
ngày 26/5/2011của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục
hành chính của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004, Nghị định số
149/2004/NĐ- CP ngày 27/7/2004 và Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005
không có quy định
|
3
|
Cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá
nhân (Số hồ sơ: T-KGI-035680-TT và T-KGI-137343-TT). Do công bố sai
|
4
|
Đơn xin xác nhận không có đất sản xuất. Do công
bố sai
|
Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2026/QĐ-UBND ngày 25/09/2012 công bố thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã tỉnh Kiên Giang
5.232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|