|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2025/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
21 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI VÀ LĨNH
VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
785/QĐ-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành
chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 sửa đổi,
bổ sung Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ- CP ngày 21 tháng 02 năm
2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV
ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 3235/TTr-SNV và Tờ trình số 3238/TTr-SNV ngày 18 tháng
11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính
ban hành mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội và lĩnh vực công chức,
viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Bình Thuận (chi
tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, chủ tịch ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó CT.UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Nga.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI VÀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
BCCI
|
I. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh (11 TTHC)
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
về hội (08 TTHC)
|
1
|
1.012948
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
30 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ).
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ,
UBND tỉnh.
|
Không quy định
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
02
|
1.012927
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
30 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ).
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ,
UBND tỉnh.
|
Không quy định
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
03
|
1.012929
|
Thủ tục thành lập hội
|
60 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ).
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ,
UBND tỉnh.
|
Không quy định
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
04
|
1.012943
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
60 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ).
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ,
UBND tỉnh.
|
Không quy định
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
05
|
1.012945
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội
|
60 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ).
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ,
UBND tỉnh.
|
Không quy định
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
06
|
1.012946
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
45 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ).
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ,
UBND tỉnh.
|
Không quy định
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
07
|
1.012947
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi
nhánh hoặc văn phòng đại diện
|
30 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ).
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ,
UBND tỉnh.
|
Không quy định
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
08
|
1.012942
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
15 ngày làm việc đối với đại hội thành lập; 45 ngày làm việc đối với đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ).
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ,
UBND tỉnh.
|
Không quy định
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
Lĩnh vực công chức, viên
chức (03 TTHC)
|
01
|
1.012933
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
190 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ
quan có nhu cầu tuyển dụng.
- Cơ quan giải quyết: UBND tỉnh;
Sở Nội vụ; các cơ quan, địa phương có nhu cầu tuyển dụng; đơn vị phối hợp tổ
chức kỳ thi.
|
Có[1]
|
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP
ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC
ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
02
|
1.012934
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
85 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ
quan có nhu cầu tuyển dụng.
- Cơ quan giải quyết: UBND tỉnh;
Sở Nội vụ; các cơ quan, địa phương có nhu cầu tuyển dụng; đơn vị phối hợp tổ
chức kỳ thi.
|
Có[2]
|
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP
ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC
ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
03
|
1.012935
|
Thủ tục tiếp nhận vào công chức
không giữ chức vụ quản lý
|
Không quy định thời gian
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ
quan có nhu cầu tuyển dụng.
- Cơ quan giải quyết: UBND tỉnh;
Sở Nội vụ; các cơ quan, địa phương có nhu cầu tuyển dụng
|
Không quy định
|
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP
ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC
ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
II. Thủ tục hành chính cấp
huyện ( 07 TTHC)
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
về hội
|
01
|
1.012952
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
30 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ, UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
02
|
1.012939
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
30 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ, UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
03
|
1.012940
|
Thủ tục thành lập hội
|
60 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ, UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
04
|
1.012949
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
15 ngày làm việc đối với đại hội thành lập; 45 ngày làm việc đối với đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ, UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
05
|
1.012941
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
60 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ, UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
06
|
1.012950
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội
|
60 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ, UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
07
|
1.012951
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
45 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ, UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(15 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành
chính
|
Ghi chú
|
I
|
CẤP TỈNH (08 TTHC)
|
1
|
1.003503
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
2.001481
|
Thủ tục thành lập hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
2.001688
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4
|
2.001678
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5
|
1.003918
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
1.003900
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7
|
1.003960
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8
|
1.003858
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
II
|
CẤP HUYỆN (07 TTHC)
|
1
|
1.003841
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
1.003827
|
Thủ tục thành lập hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
1.003783
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4
|
1.003757
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5
|
1.003732
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
2.002100
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7
|
1.003807
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC)
1. Thủ tục
công nhận ban vận động thành lập hội (Mã số: 1.012927)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Chuyển lãnh đạo phòng chuyên
môn thuộc Sở Nội vụ phê duyệt hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ
và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên
môn thuộc Sở Nội vụ xem xét.
|
14 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên phụ trách xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo phòng xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển văn bản thẩm định cho
Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý
|
0.25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo VP. UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ, chuyển
kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 15
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
0.25 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
thành lập hội (Mã số: 1.012929)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Chuyển lãnh đạo phòng chuyên
môn thuộc Sở Nội vụ phê duyệt hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ
và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo phòng chuyên
môn thuộc Sở Nội vụ xem xét.
|
38 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên phụ trách xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo phòng xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển văn bản thẩm định cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý
|
0.25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo VP. UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ, chuyển
kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 15
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
0.25 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 60 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
(Mã số: 1.012942)
* Đối với thủ tục báo cáo tổ
chức đại hội thành lập
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả; chuyển hồ sơ cho sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Chuyển lãnh đạo phòng chuyên
môn thuộc Sở Nội vụ phê duyệt hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ
và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo phòng chuyên
môn thuộc Sở Nội vụ xem xét.
|
4 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên phụ trách xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
lãnh đạo phòng xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển văn bản thẩm định cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý
|
0.25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo VP. UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ, chuyển
kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 15
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
0.25 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
|
* Đối với thủ tục báo cáo tổ
chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả; chuyển hồ sơ cho sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Chuyển lãnh đạo phòng chuyên
môn thuộc Sở Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ
và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo phòng chuyên
môn thuộc Sở Nội vụ xem xét.
|
30 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên phụ trách xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
lãnh đạo phòng xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển văn bản thẩm định cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP.UBND
tỉnh xử lý
|
0.25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo VP. UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ, chuyển
kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 15
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
0.25 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện:
45 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (Mã
số: 1.012943)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả; chuyển hồ sơ cho sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Chuyển lãnh đạo phòng chuyên
môn thuộc Sở Nội vụ phê duyệt hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ
và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo phòng chuyên
môn thuộc Sở Nội vụ xem xét.
|
38 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên phụ trách xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
lãnh đạo phòng xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển văn bản thẩm định cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý
|
0.25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo VP. UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ, chuyển
kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 15
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
0.25 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 60 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (1.012945)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả; chuyển hồ sơ cho sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Chuyển lãnh đạo phòng chuyên
môn thuộc Sở Nội vụ phê duyệt hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ
và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo phòng chuyên
môn thuộc Sở Nội vụ xem xét.
|
38 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên phụ trách xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
lãnh đạo phòng xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển văn bản thẩm định cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý
|
0.25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo VP. UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ, chuyển
kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 15
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
0.25 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 60 ngày làm việc
|
6. Thủ tục hội
tự giải thể (Mã số: 1.012946)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả; chuyển hồ sơ cho sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Chuyển lãnh đạo phòng chuyên
môn thuộc Sở Nội vụ phê duyệt hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và
thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo phòng chuyên
môn thuộc Sở Nội vụ xem xét.
|
30 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên phụ trách xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
lãnh đạo phòng xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển văn bản thẩm định cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý
|
0.25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo VP. UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ, chuyển
kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 15
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
0.25 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện:
45 ngày làm việc
|
7. Thủ tục cho
phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (Mã
số: 1.012947)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả; chuyển hồ sơ cho sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Chuyển lãnh đạo phòng chuyên
môn thuộc Sở Nội vụ phê duyệt hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ
và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo phòng chuyên
môn thuộc Sở Nội vụ xem xét.
|
14 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên phụ trách xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
lãnh đạo phòng xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển văn bản thẩm định cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý
|
0.25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo VP. UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ, chuyển
kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 15
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
0.25 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
|
8. Thủ tục cho
phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (Mã số:
1.012948)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả; chuyển hồ sơ cho sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn
thuộc Sở Nội vụ phê duyệt hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ
và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo phòng chuyên
môn thuộc Sở Nội vụ xem xét.
|
14 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên phụ trách xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
lãnh đạo phòng xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển văn bản thẩm định cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý
|
0.25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo VP. UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ, chuyển
kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 15
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
0.25 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
|
9. Thủ tục thi
tuyển công chức (Mã số: 1.012933)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
Nộp phiếu đăng ký dự tuyển
|
Người dự tuyển
|
Người đăng ký dự tuyển nộp
phiếu đăng ký dự tuyển theo thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng
|
30 ngày
|
Bước 2
Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng công chức; Hội đồng xét tuyển
công chức
|
Hội đồng tuyển dụng hoàn
thành việc kiểm tra điều kiện dự tuyển tại phiếu đăng ký dự tuyển để kiểm tra
điều kiện, tiêu chuẩn của người đăng ký dự tuyển, thông báo trên trang thông
tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử danh sách thí sinh đủ điều kiện, tiêu
chuẩn dự thi.
Nếu đáp ứng đủ điều kiện,
tiêu chuẩn thì người dự tuyển được tham dự vòng 2. Trường hợp người dự tuyển
không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn thì Hội đồng tuyển dụng phải thông báo và
nêu rõ lý do.
|
15 ngày
|
Bước 3
Tổ chức thi tuyển
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng công chức; Hội đồng thi tuyển
công chức
|
Thi tuyển công chức được thực
hiện theo 02 vòng thi như sau:
1. Vòng 1: Thi trắc nghiệm
trên máy vi tính
- Thời gian tổ chức thi vòng 1:
Chậm nhất là 30 ngày hoặc chậm nhất là 45 ngày đối với trường hợp số lượng
người đăng ký dự tuyển từ 500 người trở lên, kể từ ngày hết thời hạn nhận Phiếu
đăng ký dự tuyển.
- Nội dung thi vòng 1 gồm 02
phần, cụ thể như sau:
+ Phần I: Kiến thức chung, 60
câu hỏi hiểu biết chung về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà
nước, các tổ chức chính trị - xã hội; quản lý hành chính nhà nước; công chức,
công vụ. Thời gian thi 60 phút;
+ Phần II: Ngoại ngữ, 30 câu
hỏi theo yêu cầu về ngoại ngữ dự thi đối với từng vị trí việc làm. Thời gian
thi 30 phút.
Đối với vị trí việc làm không
yêu cầu trình độ ngoại ngữ thì không phải tổ chức thi Phần II.
+ Kết quả thi vòng 1 được xác
định theo số câu trả lời đúng cho từng phần thi; nếu trả lời đúng từ 50% số
câu hỏi trở lên cho từng phần thi thì người dự tuyển được tham dự vòng 2.
+ Kết quả thi được thông báo
tới thí sinh ngay sau khi kết thúc thời gian làm bài. Không thực hiện việc
phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1.
2. Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ
chuyên ngành
- Thời gian tổ chức thi vòng
2: Chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1.
+ Trường hợp môn nghiệp vụ
chuyên ngành lựa chọn thi viết
+ Chậm nhất là 15 ngày kể từ
ngày kết thúc thi viết phải hoàn thành việc chấm thi và công bố kết quả thi
trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng công chức, đồng thời thông báo việc nhận đơn phúc khảo. Trường
hợp số lượng thí sinh tham dự vòng 2 từ 1000 thí sinh trở lên thì Chủ tịch Hội
đồng tuyển dụng có thể quyết định kéo dài thời gian chấm thi nhưng không quá
30 ngày. Thời hạn nhận đơn phúc khảo là 05 ngày làm việc kể từ ngày công bố kết
quả thi.
+ Trường hợp có đơn phúc khảo
thì chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn
thành việc chấm phúc khảo. Trường hợp số lượng đơn phúc khảo nhiều thì Chủ tịch
Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời gian hoàn thành việc chấm phúc khảo
nhưng không quá 20 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo.
+ Trường hợp thi viết bằng
hình thức thi trên máy vi tính thì kết quả thi được thông báo tới thí sinh
ngay sau khi kết thúc bài thi. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả
bài thi viết trên máy vi tính.
- Trường hợp môn nghiệp vụ
chuyên ngành lựa chọn kết hợp viết và phỏng vấn
- Việc tổ chức thi viết thực
hiện theo quy định tại điểm a khoản này.
- Hội đồng tuyển dụng quyết định
việc tổ chức thi phỏng vấn ngay sau bài thi viết (khi chưa có kết quả thi viết)
hoặc tổ chức thi phỏng vấn đối với thí sinh có kết quả đạt bài thi viết sau
khi có kết quả thi viết (kể cả phúc khảo, nếu có). Không thực hiện việc phúc
khảo đối với kết quả thi phỏng vấn.
- Trường hợp thi viết bằng
hình thức thi trên máy vi tính, Hội đồng tuyển dụng quyết định tổ chức thi phỏng
vấn đối với người có kết quả đạt bài thi trên máy vi tính chậm nhất là 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tổ chức thi trên máy vi tính.
3. Nội dung thi vòng 2 cụ thể
như sau:
- Hình thức thi: Viết hoặc kết
hợp viết và phỏng vấn.
- Đối với bài thi viết:
+ Nội dung thi: Kiểm tra kiến
thức về chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật về ngành, lĩnh
vực tuyển dụng; năng lực chuyên môn, nghiệp vụ; kỹ năng thực thi công vụ của
người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
+ Thời gian thi 180 phút
(không kể thời gian chép đề). Căn cứ vào đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị,
cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức có thể tổ chức thi viết bằng hình
thức thi trên máy vi tính, đồng thời quyết định số lượng câu hỏi phù hợp, bảo
đảm số lượng tối thiểu 60 câu, tối đa 120 câu (theo hình thức câu hỏi trắc
nghiệm); thời gian thi tương ứng với tổng số câu hỏi, bảo đảm tối thiểu là 90
phút, tối đa là 180 phút.
- Thang điểm bài thi viết:
100 điểm.
- Đối với bài thi phỏng vấn:
+ Nội dung thi phỏng vấn tập
trung đánh giá về năng lực: tư duy, giao tiếp, phán đoán tình huống, học hỏi,
phát triển, diễn đạt, thái độ và các năng lực khác theo yêu cầu của vị trí việc
làm.
- Thời gian thi: Tối đa 30
phút.
- Thang điểm bài thi phỏng vấn:
100 điểm
- Trường hợp lựa chọn hình thức
thi kết hợp viết và phỏng vấn thì tổng điểm bài thi viết và bài thi phỏng vấn
được quy đổi về thang điểm 100 theo tỷ lệ điểm của bài thi viết là 70%, của
bài thi phỏng vấn là 30% (được làm tròn đến 02 chữ số thập phân).
- Trong cùng một kỳ thi tuyển,
nếu có các vị trí việc làm yêu cầu chuyên môn, nghiệp vụ khác nhau thì Hội đồng
tuyển dụng phải tổ chức xây dựng các đề thi môn nghiệp vụ chuyên ngành khác
nhau tương ứng với yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
- Trường hợp cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng công chức có yêu cầu đặc thù cao hơn về nội dung, thời gian
thi môn nghiệp vụ chuyên ngành so với quy định tại khoản này thì phải xác định
cụ thể trong Kế hoạch tuyển dụng.
|
90 ngày
|
Bước 4
Phê duyệt và thông báo kết quả tuyển dụng công chức
|
UBND tỉnh; Hội đồng thi tuyển công chức
|
- Chậm nhất là 05 ngày làm việc
kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi vòng 2 Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm
tổng hợp kết quả, báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
công chức. Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phê duyệt
kết quả.
- Kể từ ngày có quyết định
phê duyệt kết quả trúng tuyển, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo công khai
trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng công chức và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển tới
người trúng tuyển. Nội dung thông báo phải ghi rõ thời hạn người trúng tuyển
phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ tuyển
dụng.
|
5 ngày
|
Bước 5
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
Người trúng tuyển; Hội đồng thi tuyển công chức
|
- Chậm nhất là 20 ngày kể từ
ngày danh sách trúng tuyển được công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng
thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức, người trúng
tuyển phải hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng nộp cho cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
công chức. Hồ sơ tuyển dụng bao gồm:
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ
(không bao gồm chứng chỉ tin học, ngoại ngữ) theo yêu cầu của cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng công chức tại Thông báo tuyển dụng;
- Bản sao chứng nhận đối tượng
ưu tiên, văn bằng, chứng chỉ để được miễn thi ngoại ngữ (nếu có);
- Kết quả kiểm định chất lượng
đầu vào công chức (nếu có).
- Trường hợp người trúng tuyển
không hoàn thiện đủ hồ sơ tuyển dụng theo quy định hoặc có hành vi gian lận trong
việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc bị phát hiện sử dụng văn bằng, chứng
chỉ, chứng nhận không đúng quy định để tham gia dự tuyển thì người đứng đầu
cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức ra quyết định hủy bỏ kết quả trúng
tuyển.
- Trường hợp người đăng ký dự
tuyển có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc sử dụng
văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận không đúng quy định để tham gia dự tuyển thì
cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức thông báo công khai trên trang
thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan và không tiếp nhận
Phiếu đăng ký dự tuyển trong 01 kỳ tuyển dụng tiếp theo.
|
20 ngày
|
Bước 6
Quyết định tuyển dụng và nhận việc
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng công chức; Hội đồng thi tuyển công
chức
|
- Chậm nhất là 05 ngày làm việc
kể từ ngày hết thời hạn hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan
có thẩm quyền tuyển dụng công chức ra quyết định tuyển dụng và thông báo tới
người trúng tuyển. Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức có trách nhiệm
yêu cầu cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về lý lịch tư pháp
cấp Phiếu lý lịch tư pháp của người trúng tuyển.
- Chậm nhất là 30 ngày kể từ
ngày có quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng phải đến nhận việc, trừ
trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn khác hoặc được cơ quan có
thẩm quyền tuyển dụng công chức đồng ý gia hạn.
- Trường hợp người được tuyển
dụng không đến nhận việc trong thời hạn quy định hoặc Phiếu lý lịch tư pháp
xác định thuộc một trong các trường hợp không được đăng ký dự tuyển công chức
thì người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức hủy bỏ quyết định
tuyển dụng.
- Hết thời hạn người được tuyển
dụng phải đến nhận việc theo quy định nêu trên, cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
công chức thông báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông
tin điện tử của cơ quan và gửi thông báo tới những người dự tuyển có kết quả
tuyển dụng thấp hơn liền kề (theo thứ tự) so với kết quả tuyển dụng của người
trúng tuyển mà kết quả tuyển dụng bị hủy bỏ hoặc quyết định tuyển dụng bị hủy
bỏ theo quy định để hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp có từ 02 người
trở lên có kết quả tuyển dụng thấp hơn liền kề bằng nhau thì người đứng đầu
cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định người trúng tuyển theo
quy định.
|
30 ngày
|
Thời gian thực hiện: 190 ngày làm việc
|
10. Thủ tục
xét tuyển công chức (Mã số: 1.012934)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Người dự tuyển
|
Người đăng ký dự tuyển nộp
phiếu đăng ký dự tuyển theo thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng
|
|
Bước 2
Tổ chức xét tuyển
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng công chức; Hội đồng xét tuyển
công chức
|
Tổ chức xét tuyển
Xét tuyển công chức được thực
hiện theo 02 vòng như sau:
1. Vòng 1: Kiểm tra điều kiện
dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển
- Chậm nhất là 15 ngày hoặc
chậm nhất là 30 ngày đối với trường hợp số lượng người đăng ký dự tuyển từ
500 người trở lên, kể từ ngày hết thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng
tuyển dụng hoàn thành việc kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự
tuyển để kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người đăng ký dự tuyển, thông báo
trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử danh sách thí sinh đủ
điều kiện, tiêu chuẩn dự xét. Nếu đáp ứng đủ điều kiện, tiêu chuẩn thì người
dự tuyển được tham dự vòng
2. Trường hợp người dự tuyển
không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn thì Hội đồng tuyển dụng phải thông báo và
nêu rõ lý do.
2. Vòng 2: Phỏng vấn
a) Thời gian tổ chức thi vòng
2: Chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày kết thúc vòng 1.
b) Nội dung thi vòng 2: Kiểm
tra về kiến thức, kỹ năng thực thi công vụ của người dự tuyển theo yêu cầu của
vị trí việc làm cần tuyển;
Thời gian thi: Phỏng vấn 30 phút
(thí sinh dự thi có không quá 15 phút chuẩn bị trước khi phỏng vấn);
Thang điểm: 100 điểm.
Không thực hiện việc phúc khảo
đối với kết quả thi phỏng vấn.
|
40 ngày
|
Bước 3
Phê duyệt và thông báo kết quả tuyển dụng công chức
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng Công chức; Hội đồng xét tuyển
công chức
|
- Chậm nhất là 05 ngày làm việc
kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi vòng 2, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm
tổng hợp kết quả, báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
công chức. Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phê duyệt
kết quả chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo tổng hợp kết
quả.
- Chậm nhất là 02 ngày làm việc
kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả trúng tuyển, Hội đồng tuyển dụng
phải thông báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện
tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức và gửi thông báo công nhận
kết quả trúng tuyển tới người trúng tuyển. Nội dung thông báo phải ghi rõ thời
hạn người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức để
hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng.
|
15 ngày
|
Bước 4
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng Công chức; Hội đồng xét tuyển
công chức
|
1. Chậm nhất là 20 ngày kể từ
ngày danh sách trúng tuyển được công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng
thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức, người trúng
tuyển phải hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng nộp cho cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
công chức. Hồ sơ tuyển dụng bao gồm:
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ
(không bao gồm chứng chỉ tin học, ngoại ngữ) theo yêu cầu của cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng công chức tại Thông báo tuyển dụng;
- Bản sao chứng nhận đối tượng
ưu tiên, văn bằng, chứng chỉ để được miễn thi ngoại ngữ (nếu có);
2. Kết quả kiểm định chất lượng
đầu vào công chức (nếu có).
b) Trường hợp người trúng tuyển
không hoàn thiện đủ hồ sơ tuyển dụng theo quy định hoặc có hành vi gian lận
trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc bị phát hiện sử dụng văn bằng,
chứng chỉ, chứng nhận không đúng quy định để tham gia dự tuyển thì người đứng
đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức ra quyết định hủy bỏ kết quả
trúng tuyển.
Trường hợp người đăng ký dự
tuyển có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc sử dụng
văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận không đúng quy định để tham gia dự tuyển thì
cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức thông báo công khai trên trang
thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan và không tiếp nhận
Phiếu đăng ký dự tuyển trong 01 kỳ tuyển dụng tiếp theo.
|
20 ngày
|
Bước 5
Quyết định tuyển dụng và nhận việc
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng Công chức; Hội đồng thi tuyển
công chức
|
- Chậm nhất là 05 ngày làm việc
kể từ ngày hết thời hạn hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng theo quy định, người đứng
đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức ra quyết định tuyển dụng và
thông báo tới người trúng tuyển. Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức
có trách nhiệm yêu cầu cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về
lý lịch tư pháp cấp Phiếu lý lịch tư pháp của người trúng tuyển.
- Chậm nhất là 30 ngày kể từ
ngày có quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng phải đến nhận việc, trừ
trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn khác hoặc được cơ quan có
thẩm quyền tuyển dụng công chức đồng ý gia hạn.
- Trường hợp người được tuyển
dụng không đến nhận việc trong thời hạn quy định hoặc Phiếu lý lịch tư pháp
xác định thuộc một trong các trường hợp không được đăng ký dự tuyển công chức
thì người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức hủy bỏ quyết định
tuyển dụng.
- Hết thời hạn người được tuyển
dụng phải đến nhận việc theo quy định, cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công
chức thông báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện
tử của cơ quan và gửi thông báo tới những người dự tuyển có kết quả tuyển dụng
thấp hơn liền kề (theo thứ tự) so với kết quả tuyển dụng của người trúng tuyển
mà kết quả tuyển dụng bị hủy bỏ hoặc quyết định tuyển dụng bị hủy bỏ theo quy
định để hoàn thiện hồ sơ, ra quyết định tuyển dụng chậm nhất là 15 ngày kể từ
ngày hết thời hạn tại điểm b bước này.
Trường hợp có từ 02 người trở
lên có kết quả tuyển dụng thấp hơn liền kề bằng nhau thì người đứng đầu cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định người trúng tuyển theo quy
định.
|
10 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện: 85 ngày làm việc
|
11. Thủ tục
tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ quản lý (Mã số: 1.012935)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
Thành lập Hội đồng kiểm tra sát hạch
|
UBND tỉnh
|
- Người đứng đầu cơ quan có
thẩm quyền tuyển dụng công chức thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.
- Không thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch khi tiếp nhận vào làm công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý đối với cán bộ, công chức cấp xã, người đã từng là cán bộ, công chức sau
đó được cấp có thẩm quyền điều động, luân chuyển giữ các vị trí công tác
không phải là cán bộ, công chức tại các cơ quan, tổ chức khác.
- Khi tiếp nhận vào công chức
để bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh lãnh đạo, quản lý thì thực hiện theo quy
trình bổ nhiệm đối với nguồn nhân sự từ nơi khác.
- Trường hợp cán bộ, công chức
cấp huyện trở lên được điều động, luân chuyển về làm cán bộ, công chức cấp xã
thì căn cứ vào yêu cầu công tác, cấp có thẩm quyền quyết định điều động về
làm cán bộ, công chức cấp huyện trở lên mà không thực hiện theo thủ tục tiếp
nhận này.
|
Không quy định thời gian cụ thể
|
Bước 2
Kiểm tra điều kiện tiêu chuẩn
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch.
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
kiểm tra về tiêu chuẩn, điều kiện, văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận của người
được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
|
Không quy định thời gian cụ thể
|
Bước 3
Tổ chức sát hạch
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch.
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch tổ
chức sát hạch về trình độ hiểu biết chung và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của
người được đề nghị tiếp nhận; nội dung sát hạch phải căn cứ vào yêu cầu của vị
trí việc làm cần tuyển; hình thức sát hạch là vấn đáp. Hội đồng báo cáo người
đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức về kết quả kiểm tra, sát
hạch.
|
Không quy định thời gian cụ thể
|
Bước 4
Quyết định tiếp nhận
|
UBND tỉnh, Hội đồng kiểm tra, sát hạch.
|
Người đứng đầu cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng quyết định tiếp nhận theo thẩm quyền.
|
Không quy định thời gian cụ thể
|
[1] Phí dự tuyển dụng công chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh
mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
[2] Phí dự tuyển dụng công chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh
mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
Quyết định 2025/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội và lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2025/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội và lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
36
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|