TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực: Hóa chất
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1.200.000 đồng
|
- Luật Hóa chất;
- Nghị định số
113/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, phần II.
Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công thương
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
600.000 đồng
|
- Luật Hóa chất.
- Nghị định số
113/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, phần II.
Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công thương
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
600.000 đồng
|
- Luật Hóa chất.
- Nghị định số
113/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục II, phần II.
Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công thương
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1.200.000 đồng
|
- Luật Hóa chất.
- Nghị định số
113/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục II, phần II.
Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công thương
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
600.000 đồng
|
- Luật Hóa chất.
- Nghị định số
113/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục II, phần II.
Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công thương
|
6
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
600.000 đồng
|
- Luật Hóa chất.
- Nghị định số 113/2007/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục II, phần II.
Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công thương
|
II
|
Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp
|
|
|
|
|
|
7
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
-Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000,/giấy
-Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000,/giấy
-Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000,/giấy
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày
14/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 Mục II, Phần II.
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương
|
8
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
a) Trường hợp không có thay đổi về địa điểm,
quy mô, điều kiện hoạt động:
-Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 2.000.000,/giấy
-Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 1.750.000,/giấy
-Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 1.000.000,/giấy
b) Trường hợp có thay đổi về đăng ký kinh
doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều kiện hoạt động:
-Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000,/giấy
-Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000,/giấy
-Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000,/giấy
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày
14/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 Mục II, Phần II.
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương
|
9
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 Mục II, Phần II.
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương
|
III
|
Lĩnh vực: Điện
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó
Sở Công thương: 8 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
800.000,/giấy
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực
trở lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn
nhất của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy
định tại Biểu mức thu nêu trên);
- Pi: Phí thẩm định của
các lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại;
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
2. Đối với việc thẩm định và cấp
giấp phép hoạt động lĩnh vực phân phối điện: trường hợp tổng chiều dài đường
dây và tổng dung lượng trạm biến áp không nằm trong cùng một mức thu theo mục
IV Biểu mức thu nêu trên thì áp dụng mức thu phí thẩm định tương ứng với Tổng
chiều dài đường dây hoặc tổng dung lượng trạm biến áp có mức thu phí cao hơn.
|
- Nghị định số137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ công
thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài
chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, Mục II, phần II. Quyết định
số 4252 /QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công thương
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó
Sở Công thương: 8 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
400.000,/giấy
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực
trở lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn
nhất của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy
định tại Biểu mức thu nêu trên);
- Pi: Phí thẩm định của
các lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại;
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
2. Đối với việc thẩm định và cấp
giấp phép hoạt động lĩnh vực phân phối điện: trường hợp tổng chiều dài đường
dây và tổng dung lượng trạm biến áp không nằm trong cùng một mức thu theo mục
IV Biểu mức thu nêu trên thì áp dụng mức thu phí thẩm định tương ứng với Tổng
chiều dài đường dây hoặc tổng dung lượng trạm biến áp có mức thu phí cao hơn.
|
- Nghị định số137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ công
thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài
chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, Mục II, phần II. Quyết định
số 4252 /QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công thương
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có
quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó
Sở Công thương: 8 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
2.100.000,/giấy
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực
trở lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn
nhất của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy
định tại Biểu mức thu nêu trên);
- Pi: Phí thẩm định của
các lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại;
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
2. Đối với việc thẩm định và cấp
giấp phép hoạt động lĩnh vực phân phối điện: trường hợp tổng chiều dài đường
dây và tổng dung lượng trạm biến áp không nằm trong cùng một mức thu theo mục
IV Biểu mức thu nêu trên thì áp dụng mức thu phí thẩm định tương ứng với Tổng
chiều dài đường dây hoặc tổng dung lượng trạm biến áp có mức thu phí cao hơn.
|
- Nghị định số137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ công
thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài
chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, Mục II, phần II. Quyết định
số 4252 /QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công thương
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với
nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó
Sở Công thương: 8 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1.050.000,/giấy
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực
trở lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn
nhất của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy
định tại Biểu mức thu nêu trên);
- Pi: Phí thẩm định của
các lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại;
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
2. Đối với việc thẩm định và cấp
giấp phép hoạt động lĩnh vực phân phối điện: trường hợp tổng chiều dài đường
dây và tổng dung lượng trạm biến áp không nằm trong cùng một mức thu theo mục
IV Biểu mức thu nêu trên thì áp dụng mức thu phí thẩm định tương ứng với Tổng
chiều dài đường dây hoặc tổng dung lượng trạm biến áp có mức thu phí cao hơn.
|
- Nghị định số137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ công
thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài
chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, Mục II, phần II. Quyết định
số 4252 /QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công thương
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
tại địa phương
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó
Sở Công thương: 8 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
700.000/giấy
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực
trở lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn
nhất của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy
định tại Biểu mức thu nêu trên);
- Pi: Phí thẩm định của
các lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại;
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
2. Đối với việc thẩm định và cấp giấp phép hoạt động lĩnh
vực phân phối điện: trường hợp tổng chiều dài đường dây và tổng dung lượng
trạm biến áp không nằm trong cùng một mức thu theo mục IV Biểu mức thu nêu
trên thì áp dụng mức thu phí thẩm định tương ứng với Tổng chiều dài đường dây
hoặc tổng dung lượng trạm biến áp có mức thu phí cao hơn
|
- Nghị định số137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ công
thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài
chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, Mục II, phần II. Quyết định
số 4252 /QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công thương
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp
điện áp 0,4kV tại địa phương
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó
Sở Công thương: 8 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
350.000,/giấy
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực
trở lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn
nhất của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy
định tại Biểu mức thu nêu trên);
- Pi: Phí thẩm định của
các lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại;
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
2. Đối với việc thẩm định và cấp giấp phép hoạt động lĩnh
vực phân phối điện: trường hợp tổng chiều dài đường dây và tổng dung lượng
trạm biến áp không nằm trong cùng một mức thu theo mục IV Biểu mức thu nêu
trên thì áp dụng mức thu phí thẩm định tương ứng với Tổng chiều dài đường dây
hoặc tổng dung lượng trạm biến áp có mức thu phí cao hơn
|
- Nghị định số137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ công
thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài
chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, Mục II, phần II. Quyết định
số 4252 /QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công thương
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó
Sở Công thương: 8 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
700.000,/giấy
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực
trở lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn
nhất của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy
định tại Biểu mức thu nêu trên);
- Pi: Phí thẩm định của
các lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại;
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
2. Đối với việc thẩm định và cấp giấp phép hoạt động lĩnh
vực phân phối điện: trường hợp tổng chiều dài đường dây và tổng dung lượng
trạm biến áp không nằm trong cùng một mức thu theo mục IV Biểu mức thu nêu
trên thì áp dụng mức thu phí thẩm định tương ứng với Tổng chiều dài đường dây
hoặc tổng dung lượng trạm biến áp có mức thu phí cao hơn
|
- Nghị định số137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ công
thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài
chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, Mục II, phần II. Quyết định
số 4252 /QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công thương
|
17
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó
Sở Công thương: 8 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
350.000,/giấy
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực
trở lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn
nhất của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy
định tại Biểu mức thu nêu trên);
- Pi: Phí thẩm định của
các lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại;
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
2. Đối với việc thẩm định và cấp giấp phép hoạt động lĩnh
vực phân phối điện: trường hợp tổng chiều dài đường dây và tổng dung lượng
trạm biến áp không nằm trong cùng một mức thu theo mục IV Biểu mức thu nêu
trên thì áp dụng mức thu phí thẩm định tương ứng với Tổng chiều dài đường dây
hoặc tổng dung lượng trạm biến áp có mức thu phí cao hơn
|
- Nghị định số137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ công
thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài
chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, Mục II, phần II. Quyết định
số 4252 /QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công thương
|
18
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo
chu kỳ Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau
các trạm 110 kV
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó: Sở công thương 6 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Thông tư 43/2013/TT-BCT ngày
31/12/2013 của Bộ Công Thương;
- Thông tư 24/2016/TT-BCT ngày
30/11/2016 của Bộ Công Thương.
|
Quyết định số 2002/QĐ-UBND tỉnh
ngày 29/8/2018 của UBND tỉnh.
|
IV
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa
|
|
|
|
|
|
19
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
2.200.000,/giấy
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT1. Mục II. Phần II. Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 Bộ Công Thương
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
2.200.000,/giấy
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 2, Mục II. Phần II Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ công thương
|
21
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
2.200.000,/giấy
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 3 Mục II. Phần II Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ công thương
|
22
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 4, Mục II, phần II Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 5, Mục II, phần II Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
24
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 6, Mục II, phần II Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
25
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
2.200.000,/giấy
|
- Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 7, Mục II, phần II Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
26
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
2.200.000,/giấy
|
- Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 8, Mục II, phần II Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
27
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
2.200.000,/giấy
|
- Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 9, Mục II, phần II Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
28
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 10, Mục II, phần II Quyết định
số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
29
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại STT 11, Mục II, phần II Quyết định số 4705/QĐ-BCT
ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
30
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương
mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 12, Mục II, phần II Quyết định
số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương.
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 1, mục II, phần II. Quyết định
số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ công thương
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 2, mục II, phần II. Quyết định
số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ công thương
|
33
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 3, mục II, phần II. Quyết định
số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ công thương
|
34
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác: Mức
thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 4, mục II, phần II. Quyết định
số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ công thương
|
35
|
Cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 5, mục II, phần II. Quyết định
số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ công thương
|
36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương
mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 6, mục II, phần II. Quyết định
số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ công thương
|
37
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
Tài chính.
- Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 7, mục II, phần II. Quyết định
số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ công thương
|
38
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 8, mục II, phần II. Quyết định
số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ công thương
|
39
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 8, mục II, phần II. Quyết định
số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ công thương
|
40
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
xăng dầu
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ Trưởng Bộ Công thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT1, I, mục B phần 2 Quyết định sô
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công thương
|
41
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ Trưởng Bộ Công thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT2, I, mục B phần 2 Quyết định sô
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công thương
|
42
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ Trưởng Bộ Công thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT3, I, mục B phần 2 Quyết định sô
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công thương
|
43
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ Trưởng Bộ Công thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT4, I, mục B phần 2 Quyết định sô
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công thương
|
44
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ Trưởng Bộ Công thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT5, I, mục B phần 2 Quyết định sô
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công thương
|
45
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ Trưởng Bộ Công thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT6, I, mục B phần 2 Quyết định sô
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công thương
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ Trưởng Bộ Công thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT7, I, mục B phần 2 Quyết định sô
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công thương
|
47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ Trưởng Bộ Công thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT8, I, mục B phần 2 Quyết định sô
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công thương
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ Trưởng Bộ Công thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT9, I, mục B phần 2 Quyết định sô
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công thương
|
V
|
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
|
|
|
|
|
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 1, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 2, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
51
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 3, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào chai
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 4, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 5, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
54
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 6, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào xe bồn
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 7, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 8, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
57
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 9, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 10, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 11, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
60
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 12, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
61
|
Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương
mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 13, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 14, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
63
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 15, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 16, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
65
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 17, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
66
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm định
kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 18, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 19, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố trực
thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 20, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
69
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 21, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 22, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 23, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
72
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
1. Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh
vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá là 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
2. Tại các khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d phần 1 nêu trên.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 24, mục B, Phần II Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương
|
VI
|
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
|
|
|
|
|
|
73
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 1 mục II, phần 2 Quyết định số
2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Công thương
|
74
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 2 mục II, phần 2 Quyết định số
2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Công thương
|
75
|
Đăng ký tổ chức Hội
chợ, Triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 5 mục II, phần 2 Quyết định số
2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Công thương
|
76
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 6 mục II, phần 2 Quyết định số
2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Công thương
|
77
|
Thông báo sửa đổi,
bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết
Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 1 mục 2, phần 1 Quyết định số
2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Công thương
|
VII
|
Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh
|
|
|
|
|
|
78
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 1 B. 1 Phần II Quyết định số
1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ Công thương
|
79
|
Đăng ký sửa đổi bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 2 B. 1 Phần II Quyết định số
1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ Công thương
|
80
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 3 B. 1 Phần II Quyết định số
1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ Công thương
|
81
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại STT 4 B. 1 Phần II Quyết định số
1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ Công thương
|
82
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
Điều 19 của Luật Bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng số: 59/2010/QH12, Mục 1 chương III Nghị định
99/2011/NĐ-CP;
-Quyết định 02/2012/QĐ-TTg;
- Quyết định
35/2015/QĐ-TTg;
- Thông tư 10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2013 về
việc ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện STT 313 tại Quyết định số
8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015
-Mã TTHC:
B-BCT 254507-TT
|
VIII
|
Lĩnh vực: Giám định thương mại
|
|
|
|
|
|
83
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
20.000đ/hồ sơ theo quy định tại Quyết định số
58/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2006 quy định mức thu lệ phí đăng ký dấu
nghiệp vụ
|
Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định
thương mại;
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị
định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị định số
20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
Số thứ tự 340 Quyết định
số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015
Mã TTHC: B-BCT 274983-TT
|
84
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
20.000đ/hồ sơ theo quy định tại Quyết định số
58/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2006 quy định mức thu lệ phí đăng ký dấu
nghiệp vụ
|
Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định
thương mại;
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị
định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị định số
20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
Số thứ tự 341 Quyết định
số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015
Mã TTHC: B-BCT
274984-TT
|
X
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm
định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận
cho cơ sở
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Theo Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 276/2016/TT-BTC ngày
14/11/ 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của
Chính phủ;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ
Công Thương;
Theo Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ
Tài chính
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B,
phần II Quyết định số
4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018
|
86
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
-Trường hợp cấp lại do
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.
-Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi,
bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có
kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
-Trường hợp cơ sở thay
đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa
chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.
-Trường hợp cơ sở
thay đổi chủ cơ sở nhưng
không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Theo Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 276/2016/TT-BTC ngày
14/11/ 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của
Chính phủ;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ
Công Thương;
Theo Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ
Tài chính
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B,
phần II Quyết định số
4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018
|
87
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho tổ chức và cá nhân
|
11 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính
phủ;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 6409/QĐ-BCT ngày
21/7/2014 của Bộ Công thương.
|
Số thứ tự 342 tại Quyết
định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015
-Mã TTHC
B-BCT-263588-TT
|
X
|
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
|
|
|
|
|
|
88
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, Phần II Danh mục TTHC cấp tỉnh tại
phụ lục Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công thương
|
89
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối
bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
25 ngày làm việc. Trong đó Sở Công thương: 10 ngày. Bộ
Công thương: 15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, Phần II Danh mục TTHC cấp tỉnh tại
phụ lục Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công thương
|
90
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng
hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
25 ngày làm việc. Trong đó Sở Công thương: 10 ngày. Bộ
Công thương: 15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, Phần II Danh mục TTHC cấp tỉnh tại
phụ lục Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công thương
|
91
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định
09/2018/NĐ-CP
|
25 ngày làm việc. Trong đó Sở Công thương: 10 ngày. Bộ
Công thương: 15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, Phần II Danh mục TTHC cấp tỉnh tại
phụ lục Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công thương
|
92
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, Phần II Danh mục TTHC cấp tỉnh tại
phụ lục Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công thương
|
93
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
25 ngày làm việc. Trong đó Sở Công thương: 10 ngày. Bộ
Công thương: 15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, Phần II Danh mục TTHC cấp tỉnh tại
phụ lục Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công thương
|
94
|
Cấp giấy phép kinh
doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP
|
16 ngày làm việc. Trong đó Sở Công thương: 9 ngày. Bộ Công
thương: 7 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, Phần II Danh mục TTHC cấp tỉnh tại
phụ lục Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công thương
|
95
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
16 ngày làm việc. Trong đó Sở Công thương: 9 ngày. Bộ Công
thương: 7 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, Phần II Danh mục TTHC cấp tỉnh tại
phụ lục Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công thương
|
96
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
44 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó Sở
Công thương: 8 ngày. UBND tỉnh: 26 ngày. Bộ Công thương: 10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, Phần II Danh mục TTHC cấp tỉnh tại
phụ lục Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công thương
|
97
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, Phần II Danh mục TTHC cấp tỉnh tại
phụ lục Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công thương
|
98
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, Phần II Danh mục TTHC cấp tỉnh tại
phụ lục Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công thương
|
99
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
16 ngày làm việc. Trong đó Sở Công thương: 9 ngày. Bộ Công
thương: 7 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, Phần II Danh mục TTHC cấp tỉnh tại
phụ lục Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công thương
|
100
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
44 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó Sở
Công thương: 8 ngày. UBND tỉnh: 26 ngày. Bộ Công thương: 10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13, Phần II Danh mục TTHC cấp tỉnh tại
phụ lục Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công thương
|
101
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14, Phần II Danh mục TTHC cấp tỉnh tại
phụ lục Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công thương
|
102
|
Gia hạn Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15, Phần II Danh mục TTHC cấp tỉnh tại
phụ lục Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công thương
|
XI
|
Lĩnh vực: Cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
103
|
Thành lập Cụm công nghiệp
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở
Công thương: 10 ngày làm việc; UBND tỉnh: 5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
Nghị định 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về việc
quản lý phát triển cụm công nghiệp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Điều 10, 11, 12,13,14
Mục II, Chương II Nghị định 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về việc quản lý
phát triển cụm CN
|
104
|
Mở rộng cụm công nghiệp
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở
Công thương: 10 ngày làm việc; UBND tỉnh: 5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
Nghị định 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về việc
quản lý phát triển cụm công nghiệp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Điều 10, 11, 12,13,14
Mục II, Chương II Nghị định 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về việc quản lý
phát triển cụm CN.
|