|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2021/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính Sở Giáo dục Cao Bằng
Số hiệu:
|
2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2021/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 28 tháng 10 năm
2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày
19 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Quy
trình số: 01
1. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục
hành chính:
1.1. Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục.
1.2. Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục.
1.3. Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông.
1.4. Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên.
1.5. Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(PVHCC)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ
(TCCB)
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
12 ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(GD& ĐT)
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn
phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
20
ngày
|
Quy
trình số: 02
2. Nhóm thủ tục hành chính:
2.1. Thành lập trường phổ thông dân
tộc nội trú.
2.2. Giải thể trường trung học phổ
thông.
2.3. Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên.
2.4. Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân thành lập trường phổ thông).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
09 ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD& ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
ngày
|
Quy
trình số: 03
3. Nhóm thủ tục hành chính:
3.1. Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học.
3.2. Sáp nhập, chia tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học.
3.3. Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục.
3.4. Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
09 ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
01 ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
12
ngày
|
Quy
trình số: 04
4. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục
hành chính:
4.1. Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
4.2. Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
4.3. Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
4.4. Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
4.5. Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục trung
học
|
13,5
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
ngày
|
Quy
trình số: 05
5. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục
hành chính:
5.1. Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông
5.2. Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (giờ
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
01 giờ
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học
|
0,5 giờ
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục trung
học
|
03 giờ
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học
|
0,5 giờ
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
02 giờ
|
Bước
6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
01 giờ
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
8
giờ (01 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 06
6. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục
hành chính:
6.1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
6.2. Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
6.3. Đề nghị được kinh doanh dịch vụ
tư vấn du học trở lại
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi
dưỡng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đào tạo và Bồi
dưỡng
|
9,5
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi
dưỡng
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
12
ngày
|
Quy
trình số: 07
7. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục
hành chính:
7.1. Đăng ký hoạt động của Văn phòng
đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
7.2. Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển phòng chuyên môn (Phòng Đào
tạo và Bồi dưỡng, Phòng TCCB)
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
05 ngày
|
Bước
5
|
Duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày
|
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
ngày
|
Quy
trình số: 08
8. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục
hành chính:
8.1. Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
8.2. Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
8.3. Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT
|
02 ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLCLGD&CNTT
|
90 ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng QLCL&CNTT
|
05 ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả TTHC, in ấn các
giấy tờ để Lãnh đạo Sở ký
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
20 ngày
|
Bước
6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
02 ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
ngày
|
Quy
trình số: 09
9. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục
hành chính:
9.1. Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
9.2. Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
9.3. Công nhận trường trung học đạt
đạt chuẩn quốc gia
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLCLGD&CNTT
|
90 ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Phòng QLCL&CNTT
|
05 ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD& ĐT
|
03 ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
20 ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
ngày
|
Quy
trình số: 10
10. Nhóm quy trình giải quyết thủ
tục hành chính:
10.1. Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
10.2. Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
10.3. Sáp nhập, chia tách trung tâm
giáo dục thường xuyên
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng được giao xử lý hồ
sơ Sở Nội vụ
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở
Nội vụ
|
07 ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo phòng được giao xử lý hồ
sơ Sở Nội vụ
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước
8
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
15
ngày
|
Quy
trình số: 11
11. Nhóm quy trình giải quyết thủ
tục hành chính:
11.1. Cho phép Trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục;
11.2. Cho phép Trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục mầm non và
Giáo dục tiểu học
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục mầm non
và Giáo dục tiểu học
|
13,5
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục Mầm non và
Giáo dục Tiểu học
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến TT PVHCC
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
ngày
|
Quy
trình số: 12
12. Nhóm quy trình giải quyết thủ
tục hành chính:
12.1. Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
12.2. Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
09 ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD& ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
ngày
|
Quy
trình số: 13
13. Nhóm quy trình giải quyết thủ
tục hành chính:
13.1. Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
13.2. Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
9,5
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Sở GD&ĐT cấp phép/xác nhận
hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
Nếu chưa đồng ý cấp phép thì có văn bản thông báo cho TCCN nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
12
ngày
|
Quy
trình số: 14
14. Nhóm quy trình giải quyết thủ
tục hành chính:
14.1. Cho phép hoạt động giáo dục đối với:
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
14.2. Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo
dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
14.3. Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi
dưỡng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đào tạo và Bồi
dưỡng
|
13,5
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
ngày
|
Quy
trình số: 15
15. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Cấp
Chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng QLCLGD&CNTT
|
20 ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng QLCL&CNTT
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10 ngày
|
Bước
6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
32
ngày
|
Quy
trình số: 16
16. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Tuyển
sinh trung học phổ thông
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT
|
|
Bước
3
|
- Xử lý dữ liệu thi;
- Tổ chức thi tuyển sinh lớp 10
THPT (Ra đề, coi thi, chấm thi, chấm phúc khảo, xét tuyển sinh).
|
- Chuyên viên phòng
QLCLGD&CNTT;
- Các Hội đồng thi;
- Hội đồng xét duyệt tuyển sinh
của Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng QLCL&CNTT
|
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi
tuyển sinh THPT hằng năm của Sở GDĐT
|
Quy
trình số: 17
17. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Giải
thể trung tâm giáo dục thường xuyên
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC.
|
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng được giao xử lý hồ
sơ Sở Nội vụ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo, Chuyên viên phòng chuyên
môn Sở Nội vụ
|
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo phòng được giao xử lý hồ
sơ Sở Nội vụ
|
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
|
Bước
7
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước
8
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không
quy định thời gian
|
Quy
trình số: 18
18. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Thành
lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD& ĐT
|
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
|
Bước
7
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không
tính thời gian
|
Quy
trình số: 19
19. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Giải
thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không
tính thời gian
|
Quy
trình số: 20
20. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Thành
lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép
thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ, nghiên cứu hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
09 ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
ngày
|
Quy
trình số: 21
21. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ, nghiên cứu hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
17 ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
ngày
|
Quy
trình số: 22
22. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học
|
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục trung
học
|
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học
|
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
|
Bước
7
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước
8
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không
quy định
|
Quy
trình số: 23
23. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Phê
duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục trung
học
|
13,5
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
ngày
|
Quy
trình số: 24
24. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Đăng ký
hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành
đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng
được phép đào tạo giáo viên
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Sinh viên sư phạm nộp Đơn đề nghị
hưởng và cam kết bồi hoàn học phí, chi phí sinh hoạt đến cơ sở đào tạo giáo
viên
|
Sinh viên sư phạm
|
|
Bước
2
|
Tổng hợp và thông báo cho Sở Giáo
dục và Đào tạo để thống nhất xét hỗ trợ cho sinh viên sư phạm thuộc đối tượng
giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
|
Cơ sở đào tạo giáo viên
|
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đào tạo - Bồi dưỡng
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đào tạo - Bồi
dưỡng
|
17 ngày
|
Bước
6
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng Đào tạo - Bồi dưỡng
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
15
ngày
|
Quy
trình số: 25
25. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Cấp học
bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người
khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
a) Đối với cơ sở giáo dục công lập
- Các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở
GD&ĐT
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Thông báo cho người khuyết tật học
tại cơ sở giáo dục (hoặc cha mẹ, người giám hộ) về chính sách đối với người
khuyết tật và nộp một bộ hồ sơ theo quy định
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
2
|
Nộp một bộ hồ sơ theo quy định cho
cơ sở giáo dục công lập người khuyết tật đang học
|
Người khuyết tật (hoặc cha mẹ, người
giám hộ)
|
|
Bước
3
|
Tổng hợp danh sách gửi Sở
GD&ĐT
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
4
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Thẩm định, tổng hợp báo cáo
|
Chuyên viên Sở GD&ĐT
|
14 ngày
|
Bước
7
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD& ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước
11
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
19
ngày
|
- Các cơ sở giáo dục trực thuộc Phòng GD&ĐT
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Thông báo cho người khuyết tật học
tại cơ sở giáo dục (hoặc cha mẹ, người giám hộ) về chính sách đối với người
khuyết tật và nộp một bộ hồ sơ theo quy định
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
2
|
Nộp một bộ hồ sơ theo quy định cho
cơ sở giáo dục công lập người khuyết tật đang học
|
Người khuyết tật (hoặc cha mẹ,
người giám hộ)
|
|
Bước
3
|
Tổng hợp danh sách gửi Phòng
GD&ĐT
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
4
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Thẩm định, tổng hợp báo cáo
|
Chuyên viên Phòng GD&ĐT
|
14 ngày
|
Bước
7
|
Phê Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo phòng Phòng GD&ĐT phụ
trách cấp học
|
01 ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn thư Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên của Văn phòng UBND cấp
huyện
|
02 ngày
|
Bước
10
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
19
ngày
|
b) Đối với cơ sở giáo dục ngoài công
lập
- Các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở
GD&ĐT
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Thông báo cho người khuyết tật học
tại cơ sở giáo dục (hoặc cha mẹ, người giám hộ) về chính sách đối với người
khuyết tật và nộp một bộ hồ sơ theo quy định
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
2
|
Nộp một bộ hồ sơ theo quy định cho
cơ sở giáo dục công lập người khuyết tật đang học.
|
Người khuyết tật (hoặc cha mẹ, người
giám hộ)
|
|
Bước
3
|
Tổng hợp danh sách gửi Sở
GD&ĐT
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
4
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Tổng hợp, lập danh sách và dự toán
kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
13 ngày
|
Bước
7
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD& ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước
11
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
18
ngày
|
- Các cơ sở giáo dục trực thuộc Phòng GD&ĐT
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Thông báo cho người khuyết tật học
tại cơ sở giáo dục (hoặc cha mẹ, người giám hộ) về chính sách đối với người
khuyết tật và nộp một bộ hồ sơ theo quy định
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
2
|
Nộp một bộ hồ sơ theo quy định cho
cơ sở giáo dục công lập người khuyết tật đang học.
|
Người khuyết tật (hoặc cha mẹ,
người giám hộ)
|
|
Bước
3
|
Tổng hợp danh sách gửi Phòng
GD&ĐT
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
4
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Tổng hợp, lập danh sách và dự toán
kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo
|
Chuyên viên Phòng GD&ĐT
|
13,5
ngày
|
Bước
7
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn thư Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND huyện
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp
huyện
|
02 ngày
|
Bước
10
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
18
ngày
|
Quy
trình số: 26
26. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
Kinh
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Phổ biến, thông báo rộng rãi,
hướng dẫn cho bố, mẹ (hoặc người giám hộ hợp pháp) và học sinh thuộc đối
tượng được hưởng chính sách chuẩn bị hồ sơ đề nghị hỗ trợ
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
2
|
Nộp 01 bộ hồ sơ cho cơ sở giáo dục
|
Gia đình hoặc học sinh
|
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách,
xét duyệt và lập hồ sơ gửi về Sở GD&ĐT
|
Trung tâm PVHCC
|
|
Bước
4
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Tiếp nhận, tổng hợp, thẩm định
trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
9,5
ngày
|
Bước
6
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước
10
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
12
|
Trả kết quả cho cơ sở giáo dục
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
15
ngày
|
Quy
trình số: 27
27. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
thiểu số
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Phổ biến, thông báo rộng rãi,
hướng dẫn cho bố, mẹ (hoặc người giám hộ hợp pháp) và học sinh thuộc đối
tượng được hưởng chính sách chuẩn bị hồ sơ đề nghị hỗ trợ
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
2
|
Nộp 01 bộ hồ sơ cho cơ sở giáo dục
|
Gia đình hoặc học sinh
|
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách,
xét duyệt và lập hồ sơ theo gửi về Sở GD&ĐT
|
Trung tâm PVHCC
|
|
Bước
4
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Tiếp nhận, tổng hợp, thẩm định
trình UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
9,5
ngày
|
Bước
6
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước
10
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
12
|
Trả kết quả cho cơ sở giáo dục
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
15
ngày
|
Quy
trình số: 28
28. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Hỗ trợ
học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
a) Đối với học sinh trung học phổ
thông học tại các cơ sở giáo dục công lập
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Phổ biến, thông báo rộng rãi,
hướng dẫn cho học sinh thuộc đối tượng được hưởng chính sách làm đơn đề nghị
hỗ trợ học tập
|
Cơ sở giáo dục
|
Đầu năm
học
|
Bước 2
|
Nộp đơn theo Mẫu số 02 cho cơ sở
giáo dục
|
Gia đình hoặc học sinh
|
20 ngày
làm việc, kể từ ngày niêm yết thông báo
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, xem xét đơn đề nghị hỗ
trợ học tập, lập và phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng, niêm yết công
khai danh sách đối tượng được hưởng, gửi báo cáo Sở GD&ĐT
|
Cơ sở giáo dục
|
10 ngày
làm việc, kể từ ngày niêm yết thông báo
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho học sinh
|
Cơ sở giáo dục
|
Không
tính thời gian, thực hiện theo tháng
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
10
ngày
|
b) Đối với học sinh trung học phổ
thông học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Phổ biến, thông báo rộng rãi,
hướng dẫn cho học sinh thuộc đối tượng được hưởng chính sách làm đơn đề nghị
hỗ trợ học tập
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
2
|
Nộp đơn cho cơ sở giáo dục
|
Gia đình hoặc học sinh
|
|
Bước
3
|
Xác nhận vào đơn đề nghị hỗ trợ
học tập của học sinh dân tộc thiểu số rất ít người
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
4
|
Nộp đơn đề nghị hỗ trợ học tập cho
Sở GD&ĐT (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GD&ĐT tại TTPVHCC).
|
Gia đình hoặc học sinh
|
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
9,5
ngày ngày
|
Bước
8
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Trả kết quả cho học sinh
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian, thực hiện theo tháng hoặc quý
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
12
ngày
|
Quy
trình số: 29
29. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Đề nghị
miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
a) Đối với cơ sở giáo dục thuộc
Phòng GD&ĐT
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Nộp đơn cho cơ sở giáo dục
|
Cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em
mầm non, học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên;
học sinh, sinh viên, học viên học ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo
dục đại học
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và lập
danh sách học sinh được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ
tiền đóng học phí học sinh tiểu học tư thục gửi Phòng GD&ĐT thẩm định
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
3
|
Tổng hợp danh sách gửi Phòng
GD&ĐT
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
4
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Tổng hợp, lập danh sách và dự toán
kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo
|
Chuyên viên Phòng GD&ĐT
|
14 ngày
|
Bước
7
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Văn thư Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho đối tượng thực
hiện TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
ngày
|
b) Đối với cơ sở giáo dục thuộc Sở
GD&ĐT
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Nộp Đơn cho cơ sở giáo dục
|
Cha mẹ (hoặc người giám hộ) học
sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và lập
danh sách học sinh được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập gửi Sở
GD&ĐT thẩm định
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
13,5
ngày
|
Bước
6
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ
sơ
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho đối tượng thực
hiện TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
ngày
|
c) Đối với cơ sở giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học công lập
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Nộp Đơn cho cơ sở giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học công lập
|
Học sinh, sinh viên, học viên
|
45 ngày
kể từ ngày khai giảng năm học
|
Bước
2
|
Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và
quyết định miễn, giảm học phí đối với học sinh, sinh viên và học viên
|
Cơ sở giáo dục
|
10 ngày
|
Bước
3
|
Tổng hợp danh sách gửi Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
4
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Tổng hợp, lập danh sách và dự toán
kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo
|
Chuyên viên Phòng LĐTB&XH
|
14 ngày
|
Bước
7
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo phòng Phòng LĐTB&XH
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Văn thư Phòng LĐTB&XH
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho đối tượng thực
hiện TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
ngày
|
d) Đối với cơ sở giáo dục mầm non
dân lập, tư thục; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục thường xuyên
tư thục, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tư thục
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Nộp Đơn cho cơ sở giáo dục
|
Cha mẹ trẻ em, học sinh, sinh
viên, học viên
|
45 ngày
kể từ ngày khai giảng năm học
|
Bước
2
|
Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và
quyết định miễn, giảm học phí đối với học sinh, sinh viên và học viên
|
Cơ sở giáo dục
|
10 ngày
|
Bước
3
|
Tổng hợp danh sách gửi Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
4
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Tổng hợp, lập danh sách và dự toán
kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo
|
Chuyên viên Phòng LĐTB&XH
|
14 ngày
|
Bước
7
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo phòng Phòng LĐTB&XH
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Văn thư Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho đối tượng thực
hiện TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
ngày
|
Quy
trình số: 30
30. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Phê
duyệt liên kết giáo dục
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi
dưỡng
|
01 ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đào tạo và Bồi
dưỡng, Phòng Tổ chức cán bộ
|
27 ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi
dưỡng
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng Đào
tạo và Bồi dưỡng
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
32
ngày
|
Quy
trình số: 31
31. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Chấm
dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi
dưỡng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đào tạo và Bồi
dưỡng
|
09 ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi
dưỡng
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
12
ngày
|
Quy
trình số: 32
32. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Cho
phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ, nghiên cứu hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
27 ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
36
ngày
|
Quy
trình số: 33
33. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Giải
thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ, nghiên cứu hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
17 ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
ngày
|
Quy
trình số: 34
34. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Chuyển
đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư;
cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường
phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ, nghiên cứu hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
09 ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
ngày
|
Quy
trình số: 35
35. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Chấm
dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi
dưỡng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng
|
21 ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi
dưỡng
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
ngày
|
Quy
trình số: 36
36. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Đăng ký
dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành
phần hồ sơ
|
Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin
học; trung tâm ngoại ngữ-tin học; trung tâm CNTT)
|
|
Bước 2
|
Danh sách thí sinh dự thi cấp
chứng chỉ công nghệ thông tin
|
Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin
học; trung tâm ngoại ngữ-tin học; trung tâm CNTT)
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin
học; trung tâm ngoại ngữ-tin học; trung tâm CNTT)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không
quy định
|
Quy
trình số: 37
37. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Xét
tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Tổng hợp hồ sơ và chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC.
|
Hội đồng tuyển sinh của trường
PTDTNT huyện
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC
|
|
Bước
3
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Bước
4
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ (xét tuyển
sinh)
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung
học tham mưu thành lập Hội đồng xét duyệt tuyển sinh của Sở GD&ĐT
|
|
Bước
5
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học
|
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả đến Hội đồng tuyển sinh của trường PTDTNT
|
Văn thư Sở GDĐT
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho trường trường
PTDTNT huyện
|
Trung tâm PVHCC
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không
quy định
|
Quy
trình số: 38
38. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Xét đặc
cách tốt nghiệp trung học phổ thông
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Chuyển hồ sơ về TTPVHCC.
|
Trường phổ thông hoặc nơi đăng ký
dự thi theo quy định.
|
|
Bước
2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào
tạo để xem xét, giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
|
Bước
3
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT
|
|
Bước
4
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
- Chuyên viên Phòng QLCLGD&CNTT;
- Hội đồng xét công nhận tốt
nghiệp THPT.
|
|
Bước
5
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng QLCL&CNTT
|
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt
nghiệp THPT hằng năm của Bộ GDĐT
|
Quy
trình số: 39
39. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Đăng ký
dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần
hồ sơ; Chuyển hồ sơ (bảng tổng hợp danh sách thí sinh đăng ký dự thi) về
TTPVHCC.
|
Trường phổ thông hoặc nơi đăng ký
dự thi theo quy định.
|
|
Bước
2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào
tạo để xem xét, giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
|
Bước
3
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT
|
|
Bước
4
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng QLCLGD&CNTT
|
|
Bước
5
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng QLCL&CNTT
|
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư, Công chức Phòng QLCLGD&CNTT
|
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt
nghiệp THPT hằng năm của Bộ GDĐT
|
Quy
trình số: 40
40. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Phúc
khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận đơn xin phúc khảo của
thí sinh; Lập danh sách tổng hợp số thí sinh phúc khảo; Chuyển danh sách tổng
hợp và đơn xin của thí sinh về TTPVHCC.
(Lưu ý: hồ sơ tiếp nhận
trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày công bố điểm thi).
|
Trường phổ thông hoặc nơi đăng ký
dự thi theo quy định.
|
|
Bước
2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào
tạo để xem xét, giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng QLCL&CNTT
|
|
Bước
5
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng
QLCLGD&CNTT;
- Hội đồng thi Sở Giáo dục và Đào
tạo;
- Ban Phúc khảo bài thi.
|
13 ngày
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Hội đồng thi; Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
15
ngày
|
Quy
trình số: 41
41. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Xét
tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký nguyện
vọng dự tuyển qua hình thức trực tuyến, qua bưu điện hoặc trực tiếp tại các
trường dự bị đại học
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ban tuyển sinh các trường dự bị đại học
|
Theo thông báo của các trường
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo trường dự bị đại học
|
Theo quy định của các trường
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Ban tuyển sinh các trường dự bị
đại học
|
Theo quy định của các trường
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo trường dự bị đại học
|
Theo quy định của các trường
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ
sơ
|
Văn thư trường, thành viên Ban tuyển
sinh trường dự bị đại học
|
Theo quy định của các trường
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Ban tuyển sinh trường dự bị đại
học
|
Không tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Theo quy định của các trường
|
Quy
trình số: 42
42. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Đăng ký
xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi
dưỡng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng
|
21,5
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi
dưỡng
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Họp Hội đồng tuyển sinh cấp tỉnh
|
Hội đồng tuyển sinh cấp tỉnh
|
01 ngày
|
Bước
7
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước
10
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
28
ngày
|
Quy
trình số: 43
43. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Cấp bản
sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (giờ
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở GD&ĐT tại Trung tâm PVHCC.
|
0,5 giờ
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT
|
01 giờ
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng QLCLGD&CNTT
|
04 giờ
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng QLCL&CNTT
|
0,5 giờ
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ
|
Bước
6
|
Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết
quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 giờ
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở GD&ĐT tại TTPVHCC.
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ
|
Quy
trình số: 44
44. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (giờ
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 giờ
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT
|
02 giờ
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng QLCLGD&CNTT
|
35 giờ
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng QLCL&CNTT
|
0,5 giờ
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ
|
Bước
6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 giờ
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ
|
Quy
trình số: 45
45. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Công
nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy
chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước
ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLCLGD&CNTT
|
12,5
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng QLCL&CNTT
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
15
ngày
|
Quy
trình số: 46
46. Nhóm thủ tục hành chính:
46.1. Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục.
46.2. Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư
thục.
46.3. Sáp nhập, chia tách trường
trung cấp sư phạm.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TCCB.
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng TCCB
|
05 ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
12
ngày
|
Quy trình
số: 47
47. Nhóm thủ tục hành chính:
47.1. Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp).
47.2. Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước
3
|
Phân công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TCCB.
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng TCCB
|
09 ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo phòng TCCB
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
ngày
|
Quy
trình số: 48
48. Nhóm quy trình giải quyết thủ
tục hành chính:
48.1. Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
48.2. Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
48.3. Đăng ký bổ sung hoạt động giáo
dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem
xét giải quyết.
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi
dưỡng
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đào tạo và Bồi
dưỡng
|
7,5
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi
dưỡng
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
10
ngày
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính:
Quy
trình số: 01
1.1. Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục.
1.2. Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
1.3. Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
1.4. Sáp nhập, chia tách trường
trung học cơ sở
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về UBND cấp huyện
để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Phòng GD&ĐT và các phòng
chuyên môn có liên quan
|
13,5
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND cấp
huyện không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp
huyện
|
04 ngày
|
Bước
7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
20
ngày
|
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính: Chuyển
trường đối với học sinh tiểu học
a. Trường hợp đối với học sinh tiểu
học chuyển trường trong nước
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về UBND cấp huyện
để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện (nơi chuyển đến).
|
0,5
ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý đơn
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định, thẩm tra hồ sơ, ký
phê duyệt;
- Nhận hồ sơ, xếp lớp (sau khi
đồng ý tiếp nhận).
|
Lãnh đạo trường tiểu học (nơi
chuyển đến)
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Văn thư trường tiểu học (nơi
chuyển đến)
|
0,5
ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Không
tính thời gian
|
Bước 6
|
Tiếp nhận đơn; Viết phiếu tiếp
nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển đơn về Phòng Giáo dục và Đào tạo để xem xét,
giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện (nơi chuyển đi).
|
0,5
ngày
|
Bước 7
|
Phân công thụ lý đơn
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày
|
Bước 8
|
Thẩm định, ký phê duyệt, trả hồ sơ
|
Lãnh đạo trường tiểu học (nơi
chuyển đi)
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Văn thư trường tiểu học (nơi
chuyển đi)
|
0,5
ngày
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
9
ngày
|
b. Trường hợp đối với học sinh tiểu
học chuyển trường từ nước ngoài về nước
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn; Viết phiếu tiếp
nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển đơn về Phòng Giáo dục và Đào tạo để xem xét,
giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện (nơi chuyển đến).
|
0,5
ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý đơn
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định, thẩm tra hồ sơ, ký
phê duyệt;
- Khảo sát trình độ học sinh, xếp
lớp (sau khi đồng ý tiếp nhận).
|
Lãnh đạo trường tiểu học (nơi
chuyển đến)
|
5,5
ngày
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Văn thư trường tiểu học (nơi
chuyển đến)
|
0,5
ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
7
ngày
|
Quy
trình số: 03
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính:
3.1. Sáp nhập, chia tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
3.2. Thành lập trường tiểu học công
lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
3.3. Sáp nhập, chia tách trường tiểu
học
3.4. Giải thể trường tiểu học (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
3.5. Giải thể trường trung học cơ sở
3.6. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
3.7. Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Ủy ban nhân dân
cấp huyện để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Phòng GD&ĐT và các phòng
chuyên môn có liên quan
|
9,5
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn thư Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND cấp
huyện không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp
huyện
|
04 ngày
|
Bước
7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
ngày
|
Quy
trình số: 04
4. Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính: Giải thể
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Ủy ban nhân dân
cấp huyện để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Phòng GD&ĐT và các phòng
chuyên môn có liên quan
|
3,5
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn thư Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND cấp
huyện không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên của Văn phòng UBND cấp
huyện
|
02 ngày
|
Bước
7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
ngày
|
Quy
trình số: 05
5. Nhóm thủ tục hành chính:
5.1.Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.
5.2.Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.
5.3.Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
5.4.Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục
và Đào tạo để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện.
|
0,5
ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào
tạo
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
ngày
|
Quy
trình số: 06
6. Nhóm thủ tục hành chính:
6.1. Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
6..2. Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
6..3. Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
6..4. Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục
và Đào tạo để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào
tạo
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
ngày
|
Quy
trình số: 07
7. Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính: Thành lập
trường phổ thông dân tộc bán trú
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục
và Đào tạo để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Phòng GD&ĐT và các phòng
chuyên môn có liên quan
|
22,5
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn thư Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND cấp
huyện không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp
huyện
|
03 ngày
|
Bước
7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
28
ngày
|
Quy
trình số: 08
8. Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính: Chuyển đổi
trường phổ thông dân tộc bán trú
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Ủy ban nhân dân
cấp huyện để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC cấp huyện
|
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Phòng GD&ĐT và các phòng chuyên
môn có liên quan
|
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng GD&ĐT
|
|
Bước
6
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND cấp
huyện không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên của Văn phòng UBND cấp
huyện
|
|
Bước
7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không
quy định thời gian
|
Quy
trình số: 09
9. Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính: Tuyển sinh
trung học cơ sở
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận, kiểm
tra thành phần hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ thuộc Hội
đồng tuyển sinh của trường trung học cơ sở
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh của trường
trung học cơ sở
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Hội đồng tuyển sinh của trường
trung học cơ sở
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Hội đồng tuyển sinh của
trường trung học cơ sở
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Hội đồng tuyển sinh của trường trung học cơ sở
|
Văn thư trường THCS
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả thuộc Hội đồng
tuyển sinh của trường trung học cơ sở
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không
quy định
|
Quy
trình số: 10
10. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Chuyển
trường đối với học sinh trung học cơ sở
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (giờ
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục
và Đào tạo để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào
tạo
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
8
giờ (01 ngày)
|
Quy
trình số: 11
11. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Tiếp
nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục
và Đào tạo để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào
tạo
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
10
ngày
|
Quy
trình số: 12
11. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Thuyên
chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục
và Đào tạo để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào
tạo
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không
quy định
|
Quy
trình số: 13
12. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Công
nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục
và Đào tạo để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm
định hồ sơ, tham mưu UBND huyện thành lập Đoàn kiểm tra công nhận kết quả
PCGD, XMC tại các xã, phường, thị trấn;
- Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra
tại các xã, phường, thị trấn, xây dựng Báo cáo, lập hồ sơ gửi Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và trình UBND
huyện hồ sơ đề nghị công nhận huyện đạt đạt chuẩn PCGD, XMC
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Văn thư Văn phòng UBND huyện
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không
quy định
|
Quy
trình số: 14
13. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính:
13.1. Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
13.2. Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
13.3. Quy trình đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục
và Đào tạo để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
TTHC cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Phòng GD&ĐT và các phòng
chuyên môn có liên quan
|
7,5
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
Bước
6
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND cấp
huyện không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên của Văn phòng UBND cấp
huyện
|
02 ngày
|
Bước
7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
TTHC cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
12
ngày
|
Quy
trình số: 15
14. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu
học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Nộp đơn cho cơ sở giáo dục
|
Gia đình hoặc học sinh
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và lập
danh sách học sinh được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ
tiền đóng học phí học sinh tiểu học tư thục gửi Phòng GD&ĐT thẩm định
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
3
|
Tổng hợp danh sách gửi Phòng
GD&ĐT
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
4
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Tổng hợp, lập danh sách và dự toán
kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo
|
Chuyên viên Phòng GD&ĐT
|
12,5
ngày
|
Bước
7
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn thư Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh
đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
Trường hợp Chủ tịch UBND cấp huyện
không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp
huyện
|
04 ngày
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
TTHC cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
15
ngày
|
Quy
trình số: 16
15. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Hỗ trợ
học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh
viên các dân tộc thiểu số rất ít người
a) Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công
lập
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Phổ biến, thông báo rộng rãi,
hướng dẫn cho cha mẹ (hoặc người chăm sóc) trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên
thuộc đối tượng được hưởng chính sách làm đơn đề nghị hỗ trợ học tập
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước 2
|
Nộp đơn (theo mẫu) cho cơ sở giáo
dục
|
Gia đình hoặc học sinh
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, xem xét đơn, lập và phê
duyệt danh sách đối tượng được hưởng, niêm yết công khai danh sách đối tượng
được hưởng chính sách; báo cáo cơ quan quản lý trực tiếp
|
Cơ sở giáo dục
|
10 ngày
làm việc, kể từ ngày hết hạn nhận đơn đề nghị hỗ trợ
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho đối tượng thực
hiện TTHC
|
Cơ sở giáo dục
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
b) Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài
công lập
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Nộp Đơn cho cơ sở giáo dục
|
Gia đình trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và
quyết định miễn, giảm học phí đối với học sinh, sinh viên và học viên
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
3
|
Tổng hợp danh sách gửi Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
4
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ quả giải quyết
TTHC cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Tổng hợp, lập danh sách và dự toán
kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo
|
Chuyên viên Phòng LĐTB&XH
|
08 ngày
|
Bước
7
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Văn thư Phòng LĐTB&XH
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho đối tượng thực
hiện TTHC
|
Bộ phận TN&TKQ quả giải quyết
TTHC cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
10
ngày
|
Quy
trình số: 17
16. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính:
16.1. Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo
16.2. Trợ cấp đối với trẻ em mầm non
là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Nộp đơn cho cơ sở giáo dục
|
Cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi
dưỡng trẻ em
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và lập
danh sách học sinh được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ
tiền đóng học phí học sinh tiểu học tư thục gửi Phòng GD&ĐT thẩm định
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
3
|
Tổng hợp danh sách gửi Phòng
GD&ĐT
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
4
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ quả giải quyết
TTHC cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Tổng hợp, lập danh sách và dự toán
kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo
|
Chuyên viên Phòng GD&ĐT
|
11 ngày
|
Bước
7
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Trưởng phòng Phòng GD&ĐT
|
01 ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn thư Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND cấp
huyện không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên của Văn phòng UBND cấp
huyện
|
10 ngày
|
Bước
10
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận TN&TKQ quả giải quyết
TTHC cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
ngày
|
Quy
trình số: 18
17. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Hỗ trợ
đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục
ở địa bàn có khu công nghiệp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định,
trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến đến phòng GD&ĐT
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Tổng hợp, lập danh sách và dự toán
kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo
|
Chuyên viên Phòng GD&ĐT
|
7,5
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn thư Phòng GD&ĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
- Trường hợp Chủ tịch UBND cấp
huyện không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp
huyện
|
07 ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
TTHC cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
17
ngày
|
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Quy
trình số: 01
1. Quy trình thủ tục hành chính: Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Phòng GD&ĐT
để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp xã.
|
0,5
ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào
tạo
|
09 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng GDĐT
|
0,5
ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ra Quyết định
cho phép/không cho phép thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã.
|
Văn thư Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp xã.
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
12
ngày
|
Quy
trình số: 02
2. Quy trình thủ tục hành chính: Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
TTHC cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào
tạo
|
13 ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả đến UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng GDĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ra Quyết định
cho phép/không cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân xã
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
Văn thư Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
TTHC cấp xã
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
ngày
|
Quy
trình số: 03
3. Quy trình thủ tục hành chính: Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp xã.
|
0,5
ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Giáo dục và Đào
tạo
|
09 ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả đến UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng GDĐT
|
0,5
ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ra Quyết định
cho phép/không cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở
lại
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
Văn thư Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp xã.
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
12
ngày
|
Quy
trình số: 04
4. Quy trình thủ tục hành chính: Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
TTHC cấp xã
|
00,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Công chức Uỷ ban nhân dân xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào
tạo
|
13 ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả đến UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng GDĐT
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ra Quyết định
cho phép/không cho phép sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân xã
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
Văn thư Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
TTHC cấp xã
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
ngày
|
Quy trình số: 05
5. Quy trình thủ tục hành chính: Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
TTHC cấp xã
|
Không
tính thời gian
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Công chức Uỷ ban nhân dân xã
|
Không
tính thời gian
|
Bước
3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào
tạo
|
Không
tính thời gian
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
tính thời gian
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả đến UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng GDĐT
|
Không
tính thời gian
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ra Quyết định
cho phép/không cho phép Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Không
tính thời gian
|
Bước
7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Văn thư Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
Không
tính thời gian
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
TTHC cấp xã
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không
quy định
|
Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
512
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|