THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Danh mục thủ tục hành
chính giữ nguyên ( 95 TTHC)
|
1.Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản (08 TTHC)
|
1
|
BNN-BTN- 288015
|
Cấp Phiếu kiểm soát thu hoạch
cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường.
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả tại Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
Không
|
Thông tư số 33/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
2
|
BNN-BTN- 288016
|
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
01 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
Không
|
Thông tư số 33/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
3
|
BNN-BTN- 288017
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm lần đầu.
|
17 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
1.200.000 đồng/lần/ sản phẩm
|
- Thông tư 75/2011/TT-
BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 286/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
4
|
BNN-BTN- 288018
|
Xác nhận lại nội dung quảng
cáo thực phẩm.
|
17 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
1.200.000 đồng/lần/ sản phẩm
|
- Thông tư 75/2011/TT-
BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 286/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
5
|
BNN-BTN- 288020
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra kiến thức về ATTP.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết:
+ Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm và thủy sản
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
+ Chi cục Thủy sản
|
30.000 đồng/lần/ người
|
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 09/4/2014.
- Thông tư số 286/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
|
6
|
BNN-BTN- 288021
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản.
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết:
+ Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm và thủy sản
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
+ Chi cục Thủy sản
|
700.000 đồng/cơ sở.
|
- Thông tư số 45/2014/TT-
BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 286/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
|
7
|
BNN-BTN- 288022
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn).
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết:
+ Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm và thủy sản
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
+ Chi cục Thủy sản
|
700.000 đồng/cơ sở.
|
- Thông tư số 45/2014/TT-
BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 286/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
|
8
|
BNN-BTN- 288023
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận).
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết:
+ Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm và thủy sản
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
+ Chi cục Thủy sản
|
Không
|
Thông tư số 45/2014/TT-
BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
2. Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật (05 TTHC)
|
1
|
BNN-BTN- 287821
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
- Luật số 41/2013/QH13.
- Nghị định 14/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư 231/2016/TT-BTC
|
|
2
|
BNN-BTN- 287822
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
08 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
600.000 đồng
|
- Luật 41/2013/QH13
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
3
|
BNN-BTN- 287823
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
800.000 đồng
|
- Luật 41/2013/QH13
- Nghị định 66/2016/NĐ-CP
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
4
|
BNN-BTN- 287824
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
800.000 đồng
|
- Luật 41/2013/QH13
- Nghị định 66/2016/NĐ-CP
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
5
|
BNN-BTN- 287825
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
24 giờ
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT
-BTC của Bộ Tài chính.
|
- Luật 41/2013/QH13
- Thông tư số 35/2015/TT-
BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
3. Lĩnh vực thủy sản (21
TTHC)
|
1
|
BNN-BTN- 288210
|
Kiểm tra chất lượng giống
thuỷ sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
01 ngày, sau khi có kết quả kiểm tra
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
590.000đ/ lần
|
Thông tư số 26/2016/TT-
BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
2
|
BNN-BTN- 288029
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu).
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/2010 của Chính phủ
|
|
3
|
BNN-BTN- 288030
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu).
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/2010 của Chính phủ
|
|
4
|
BTN- 288033
|
Cấp chứng nhận thủy sản khai
thác
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
-Thông tư số 02/2018/TT-
BNNPTNT ngày 31/1/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
5
|
BNN-BTN- 288035
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá đóng mới
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
- Quyết định 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản.
-Thông tư số 24/2011/TT-
BNNPTNT ngày 6/4/2011của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
6
|
BNN-BTN- 288216
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá tạm thời
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
- Quyết định 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản.
-Thông tư số 24/2011/TT-
BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
7
|
BNN-BTN- 288067
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
- Quyết định 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản.
- Thông tư số 24/2011/TT-
BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
8
|
BTN- 288068
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
- Quyết định 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản.
-Thông tư số 24/2011/TT-
BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
9
|
BTN- 288225
|
Cấp sổ Danh bạ thuyền viên
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
- Quyết định 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản.
- Thông tư số 24/2011/TT-
BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
10
|
BTN- 288226
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bè cá
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
- Quyết định 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản.
-Thông tư số 24/2011/TT-
BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
11
|
BTN- 288075
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
- Quyết định 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản.
- Thông tư số 24/2011/TT-
BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
12
|
BTN- 288227
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá.
|
03 ngày
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả tại Trung tâm Đăng kiểm tàu cá - Chi cục Thủy sản.
|
Không
|
- Quyết định 96/2007/QĐ-BNN
ngày 28/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 24/2011/TT-
BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
13
|
BTN- 288230
|
Cấp Giấy phép khai thác thủy
sản.
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
40.000đ/ lần
|
- Nghị định 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2006/TT- BTS
ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản v/v hướng dẫn thực hiện Nghị định số
59/2005/ND-CP.
- Thông tư 24/2011/TT-BNN-
PTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
14
|
BTN- 288229
|
Cấp Gia hạn Giấy phép khai
thác thủy sản
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
20.000đ/ lần
|
- Nghị định 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2006/TT- BTS
ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản.
-Thông tư 24/2011/TT-BNN-
PTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
15
|
BNN-BTN- 288234
|
Cấp lại Giấy phép khai thác
thủy sản.
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
20.000đ/ lần
|
-Thông tư số 02/2006/TT- BTS
ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản.
- Nghị định 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 của Chính phủ.
- Nghị định số 14/2009/NĐ- CP
ngày 13/2/2009 của Chính phủ
|
|
16
|
BTN- 261701
|
Cấp đổi và cấp lại Giấy phép
khai thác thủy sản.
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
- Cấp lại 20.000đ/ lần
- Cấp đổi 40.000đ/ lần.
|
- Thông tư số 02/2006/TT- BTS
ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản.
- Thông tư 24/2011/TT-BNN-
PTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
17
|
BTN- 288231
|
Chứng nhận lại thủy sản khai
thác
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
-Thông tư số 50/2015/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
-Thông tư số 02/2018/TT-
BNNPTNT ngày 31/1/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
18
|
BTN- 288056
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách
tàu cá khai thác bất hợp pháp
|
04 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
19
|
BTN- 288203
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán tàu cá
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
- Thông tư số 02/2007/TT- BTS
ngày 17/3/2007 của Bộ Thủy sản.
|
|
20
|
BTN- 288233
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ
thủy sinh vật ngoại lai
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
- Thông tư số 53/2009/TT-
BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
21
|
BTN- 288031
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác
|
02 ngày
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả tại Ban quản lý các Cảng cá
|
Không
|
- Thông tư số 02/2018/TT-
BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
4. Lĩnh vực Thú y (18 TTHC)
|
1
|
BNN-BTN- 288090
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
- 04 ngày làm việc đối
với trường hợp cấp mới.
- 02 ngày làm việc
trong trường hợp gia hạn.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú Y
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính Phủ.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
|
2
|
BTN- 261703
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú Y
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính Phủ.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
|
3
|
BTN- 261704
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
- 13 ngày làm việc đối
với hết hạn.
- 04 ngày làm việc đối
với bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận VSTY.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú Y
|
Theo quy định tại Thông tư số
285/2016/TT
-BTC của Bộ Tài chính.
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015.
- Thông tư số 09/2016/TT-
BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
4
|
BNN-BTN- 288099
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú Y
|
Phí kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán: 230.000 đồng/lần.
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính Phủ.
- Thông tư số 13/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
5
|
BNN-BTN- 288101
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
04 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú Y
|
Không
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính Phủ.
- Thông tư số 13/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
|
|
6
|
BNN-BTN- 288103
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú Y
|
Phí thẩm định: 900.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính Phủ.
- Thông tư số 13/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
7
|
BNN-BTN- 288105
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú Y
|
Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015.
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
8
|
BNN-BTN- 288108
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú Y
|
Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015.
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
9
|
BNN-BTN- 288111
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú Y
|
Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015.
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
10
|
BNN-BTN- 288113
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc với
trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc đối
với trường hợp còn lại.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú Y
|
Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015.
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
11
|
BNN-BTN- 288124
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc đối
với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá
12 tháng.
- 17 ngày: đối với trường hợp
còn lại.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú Y
|
Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015.
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
12
|
BNN-BTN- 288125
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú Y
|
Không
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015.
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
|
|
13
|
BNN-BTN- 288126
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú Y
|
Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015.
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
14
|
BNN-BTN- 288127
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú Y
|
Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015.
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
15
|
BNN-BTN- 288128
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong
quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú Y
|
Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015.
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
16
|
BNN-BTN- 288129
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- 01 ngày đối với động
vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh
hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin
và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành
kèm theo Thông tư 25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ
kiểm tra vệ sinh thú y.
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật
chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã
được phòng bệnh bằng vắc- xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động
vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật
chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể
từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch.
+ 03 ngày làm việc kể
từ khi bắt đầu kiểm dịch.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú Y
|
Theo quy định tại Thông tư số 285/2016/TT
-BTC của Bộ Tài chính.
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015.
- Thông tư số 25/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
17
|
BNN-BTN- 288130
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- 04 ngày đối với động
vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y.
- 01 ngày đối với động
vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia
chương trình giám sát dịch bệnh.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú Y
|
Theo quy định tại Thông tư số
285/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015.
- Thông tư số 26/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
18
|
BNN-BTN- 288131
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
04 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú Y
|
Theo quy định tại Thông tư số 285/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015.
- Thông tư số 26/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
5. Lĩnh vực Thủy lợi (01
TTHC)
|
1
|
BTN- 261712
|
Thẩm định dự án đầu tư công
trình thủy lợi
|
20 ngày (đối với nhóm C) 30 ngày (đối với nhóm B)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở NN&PTNT
(Chi cục Thủy lợi).
|
Không
|
- Luật xây dựng số
50/2014/QH13, ngày 18/6/2014
- Luật đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ- CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2015/NĐ- CP
ngày 22/4/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2015/NĐ- CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 32/2015/NĐ- CP
ngày 25/3/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 59/2015/NĐ- CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ- CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 18/2016/TT- BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
|
6. Lĩnh vực Lâm nghiệp (42
TTHC)
|
1
|
BNN-BTN- 287677
|
Cho phép chuyển đổi mục đích
sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
9 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
- Quyết định 186/2006/QĐ-TTg
ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định 34/2011/QĐ-TTg
ngày 24/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2
|
BNN-BTN- 287982
|
Cấp phép khai thác chính, tận
dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
9 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
Thông tư số 21 /2016/TT-
BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
3
|
BNN-BTN- 287984
|
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài
được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ
chức
|
9 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
Thông tư số 21 /2016/TT-
BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
4
|
BNN-BTN- 287985
|
Cấp phép khai thác, tận dung,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài
được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
9 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
Thông tư số 21 /2016/TT-
BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
5
|
BNN-BTN- 287983
|
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
9 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
Thông tư số 21 /2016/TT-
BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
6
|
BNN-BTN- 287690
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
Thông tư số 38/2014/TT-
BNNPTNT ngày 03/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
7
|
BTN- 287759
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài
động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật
Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES
|
6 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết:
+ Chi cục Kiểm lâm
+ Chi cục Thủy sản
|
Không
|
Nghị định số 98/2011/NĐ-CP
ngày 26/10/2011 của Chính
|
|
8
|
BTN- 287760
|
Cấp giấy phép khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Cơ quan
Kiểm lâm sở tại
|
Không
|
- Thông tư số 47/2012/TT-
BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 20/2016/TT-
BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
9
|
BNN-BTN- 287761
|
Cấp giấy phép khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm
phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Cơ quan
Kiểm lâm sở tại
|
Không
|
- Thông tư số 47/2012/TT-
BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 20/2016/TT-
BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
10
|
BTN- 287874
|
Thẩm định, Phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành
lập thuộc địa phương quản lý
|
31 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP
ngày 03/03/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-
CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 78/2011/TT-
BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
11
|
BTN- 287875
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng
đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc
địa phương quản lý
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP
ngày 03/03/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-
CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 78/2011/TT-
BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
12
|
BTN- 287885
|
Thẩm định, phê duyệt dự án
đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 117/2010/NĐ-
CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 78/2011/TT-
BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
13
|
BTN- 287876
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh
doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
31 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP
ngày 03/03/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-
CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 78/2011/TT-
BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
14
|
BTN- 287886
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác
để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự
án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
31 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP
ngày 03/03/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-
CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 78/2011/TT-
BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
15
|
BTN- 287887
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối
tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với
khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
31 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 99/2010/NĐ- CP
ngày 24/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP
ngày 03/03/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-
CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 78/2011/TT-
BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
16
|
BTN- 287888
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP
ngày 03/03/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-
CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 78/2011/TT-
BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
17
|
BTN- 287889
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP
ngày 03/03/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-
CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 78/2011/TT-
BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
18
|
BTN- 287890
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng
đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP
ngày 03/03/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-
CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 78/2011/TT-
BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
19
|
BTN- 287891
|
Thẩm định, phê duyệt Quy
hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
50 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP
ngày 03/03/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-
CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 78/2011/TT-
BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
20
|
BTN- 287892
|
Thẩm định, phê duyệt Quy
hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
50 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP
ngày 03/03/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-
CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 78/2011/TT-
BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
21
|
BNN-BTN- 287672
|
Thẩm định, phê duyệt đề án
thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý)
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
Thông tư số 78/2011/TT-
BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
22
|
BNN-BTN- 287895
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản
lý
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 57/2008/NĐ- CP
ngày 02/5/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-
CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
23
|
BNN-BTN- 287843
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô
giống
|
9 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
600,000 đồng
|
- Quyết định số
89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 25/2011/TT-
BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
|
24
|
BNN-BTN- 287844
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô
cây con
|
9 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
600.000 đồng
|
- Quyết định số
89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 25/2011/TT-
BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính;
|
|
25
|
BNN-BTN- 287853
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống
chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Theo Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính;
|
- Quyết định số
89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 25/2011/TT-
BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
|
26
|
BTN- 261728
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
- Luật đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP
ngày 3/3/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2015/NĐ-
CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ.
|
|
27
|
BNN-BTN- 287710
|
Thu hồi rừng của tổ chức được
Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu
tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 38/2007/TT- BNN
ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư 25/2011/TT-
BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
28
|
BTN- 261730
|
Giao rừng cho tổ chức
|
32 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
Thông tư số 20/TT- BNNPTNT
ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
29
|
BNN-BTN- 287712
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
32 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
Thông tư số 20/TT- BNNPTNT
ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
|
|
30
|
BNN-BTN- 287717
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi
gấu
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 25/2011/TT-
BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
31
|
BNN-BTN- 287718
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 25/2011/TT-
BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
32
|
BNN-BTN- 287719
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm
đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu,
sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu,
sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên
địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây
nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có
Hạt Kiểm lâm)
|
- 3 ngày đối với trường hợp
không xác minh.
- 5 ngày đối với trường hợp
phải xác minh.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 01/2012/TT-
BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 40/2015/TT-
BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
33
|
BNN-BTN- 287725
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác
hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
- 3 ngày đối với
trường hợp không xác minh.
- 5 ngày đối với trường
hợp phải xác minh.
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả tại Hạt Kiểm lâm Khu BTTN Núi Ông – Ban quản lý Khu BTTN Núi Ông
|
Không
|
- Thông tư số 01/2012/TT-
BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 40/2015/TT-
BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
34
|
BNN-BTN- 287720
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm
đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu
(đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
- 3 ngày đối với
trường hợp không xác minh.
- 5 ngày đối với
trường hợp phải xác minh.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg
ngày 5/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
35
|
BNN-BTN- 287730
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các
khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ
có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây
xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng
đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
- 3 ngày đối với
trường hợp không xác minh.
- 5 ngày đối với
trường hợp phải xác minh.
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả tại:
+ Các Hạt kiểm lâm.
+ Ban quản lý Khu BTTN Núi
Ông.
|
Không
|
Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg
ngày 5/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
36
|
BTN- 261744
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật,
nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết
của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
5 ngày
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả tại:
+ Ban quản lý Khu BTTN Tà Kóu.
+ Ban quản lý Khu BTTN Núi
Ông.
|
Không
|
Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
37
|
BTN- 261745
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật,
nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích
khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
5 ngày
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả tại:
+ Ban quản lý Khu BTTN Tà Kóu.
+ Ban quản lý Khu BTTN Núi
Ông.
|
Không
|
Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
38
|
BTN- 287758
|
Nghiên cứu khoa học trong
rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước – Phạm vi giải quyết của
Ban Quản lý rừng đặc dụng
|
5 ngày
|
- Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại:
+ Ban quản lý Khu BTTN Tà Kóu.
+ Ban quản lý Khu BTTN Núi
Ông.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP
ngày 03/03/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số 98/2011/NĐ- CP
ngày 26/10/2011 của Chính phủ.
|
|
39
|
BTN- 261749
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
- Luật đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP
ngày 3/3/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2015/NĐ-
CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ.
|
|
40
|
BTN- 261559
|
Khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại: Ban quản lý rừng đặc dụng, Ban quản lý rừng phòng hộ
|
Không
|
Nghị định số 168/2016/NĐ- CP
ngày 27/12/2016 của Chính phủ
|
|
41
|
BTN- 261564
|
Khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại: Ban quản lý rừng đặc dụng, Ban quản lý rừng phòng hộ
|
Không
|
Nghị định số 168/2016/NĐ- CP
ngày 27/12/2016 của Chính phủ
|
|
42
|
BTN- 261568
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại: Ban quản lý rừng đặc dụng, Ban quản lý rừng phòng hộ
|
Không
|
Nghị định số 168/2016/NĐ- CP
ngày 27/12/2016 của Chính phủ
|
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành ( 09 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Thủy sản (02
TTHC)
|
1
|
BNN- 288027
|
Cấp Giấy chứng nhận mã số
nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
Nghị định 55/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017
của Chính phủ.
|
TTHC mới ban hành được Công
bố tại QĐ số 2648/QĐ-BNN-TCTS ngày 22/6/2017
|
2
|
BNN- 288028
|
Cấp lại Giấy chứng nhận mã số
nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
Nghị định 55/2017/NĐ-CP ngày
9/5/2017 của Chính phủ.
|
TTHC mới ban hành được Công
bố tại QĐ số 2648/QĐ-BNN-TCTS ngày 22/6/2017
|
2. Lĩnh vực Thủy lợi (03
TTHC)
|
1
|
BNN- 288214
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế
thải, chất thải
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông
nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh Khai thác và bảo
vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001.
- Quyết định số
55/2004/QĐ/BNN-TL ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 21/2011/TT-
BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
TTHC mới cập nhật theo Quyết
định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016
|
2
|
BNN- 288202
|
Cấp giấy phép cho hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi,
trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới
dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi
kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu
chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông
nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh Khai thác và bảo
vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001.
- Quyết định số
55/2004/QĐ/BNN-TL ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 21/2011/TT-
BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
TTHC mới cập nhật theo Quyết
định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016
|
3.
|
BNN- 288199
|
Cấp giấy phép cho hoạt động
trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết UBND các tỉnh
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông
nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh Khai thác và bảo
vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001.
- Quyết định số
55/2004/QĐ/BNN-TL ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 21/2011/TT-
BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
TTHC mới cập nhật theo Quyết định
số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016
|
3. Lĩnh vực Nông nghiệp và
phát triển nông thôn (04 TTHC)
|
1
|
BNN-BTN- 288212
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
3.000.000 đồng
|
- Nghị định 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017 của Chính phủ.
- Thông tư 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC mới ban hành theo QĐ
công bố số 4441/QĐ-BNN-BVTT ngày 31/10/2017 của Bộ NN&PTNT
|
2
|
BTN- 262791
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
- 20 ngày làm việc đối với
giấy hết hạn
- 5 ngày làm việc đối với
giấy bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1.200.000 đồng
|
- Nghị định 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017 của Chính phủ.
- Thông tư 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
3
|
BNN-BTN- 288215
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
500.000 đồng
|
- Nghị định 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017 của Chính phủ.
- Thông tư 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
4
|
BNN-BTN- 288217
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
200.000 đồng
|
- Nghị định 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017 của Chính phủ.
- Thông tư 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
III. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung ( 06 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (03
TTHC)
|
1
|
BTN- 261743
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Quỹ bảo
vệ và Phát triển rừng, UBND tỉnh.
|
Không
|
Thông tư 23/2017/TT- BNNPTNT
ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Quy định tại Quyết định
5581/QĐ-BNN ngày 29/12/2017 của Bộ NN&PTNT
|
2
|
BTN- 287741
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác.
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông
nghiệp và PTNT.
|
Không
|
Thông tư 23/2017/TT- BNNPTNT
ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3
|
BTN- 261729
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch
vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi
một tỉnh)
|
- 28,5 ngày đối với nhận hồ
sơ trực tiếp.
- 30 ngày đối với nộp qua bưu
điện hoặc qua mạng.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông
nghiệp và PTNT, UBND tỉnh.
|
Không
|
Thông tư 22/2017/TT- BNNPTNT
ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2. Lĩnh vực Thủy lợi (03
TTHC)
|
1
|
BNN-BTN- 288205
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy
định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày
01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông
nghiệp và PTNT, UBND tỉnh.
|
|
- Pháp lệnh Khai thác và bảo
vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001.
- Nghị định số 143/2003/NĐ-
CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ.
- Nghị định số 67/2012/NĐ- CP
ngày 10/9/2012 của Chính phủ.
- Quyết định số
55/2004/QĐ/BNN-TL ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
62/2007/QĐ/BNN-TL ngày 28/6/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư 21/2011/TT-
BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
TTHC thay đổi theo Quyết định
4440/QĐ-BNN- TCTL, ngày 28/10/2016 của Bộ NN&PTNT
|
2.
|
BTN- 261709
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý;
hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc
gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông
nghiệp và PTNT, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh Khai thác và bảo
vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001.
- Nghị định số 143/2003/NĐ-
CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ.
- Nghị định số 67/2012/NĐ- CP
ngày 10/9/2012 của Chính phủ;
- Quyết định số
55/2004/QĐ/BNN-TL ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
62/2007/QĐ/BNN-TL ngày 28/6/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư 21/2011/TT-
BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Thay đổi tên TTHC theo Quyết
định 4440/QĐ-BNN- TCTL, ngày 28/10/2016 của Bộ NN&PTNT
|
3.
|
BTN- 261707
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy
lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ
hơn 1000m3/ngày đêm.
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông
nghiệp và PTNT, UBND tỉnh.
|
|
- Pháp lệnh Khai thác và bảo
vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001.
- Nghị định số 143/2003/NĐ-
CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ.
- Nghị định số 67/2012/NĐ- CP
ngày 10/9/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 21/2011/TT-
BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
56/2004/QĐ/BNN-TL ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Thay đổi tên TTHC theo Quyết
định 4440/QĐ-BNN- TCTL, ngày 28/10/2016 của Bộ NN&PTNT
|
IV. Danh mục thủ tục hành
chính thay thế (05 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Nông nghiệp và
phát triển nông thôn (04 TTHC)
|
1
|
BNN-BTN- 287745
|
Thủ tục Công nhận làng nghề
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp huyện, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/04/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn
|
TTHC được thay thế theo QĐ
công bố số 2767/QĐ-BNN- KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ NN&PTNT
|
2
|
BNN-BTN- 287746
|
Thủ tục Công nhận nghề truyền
thống
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp huyện, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/04/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn
|
3
|
BNN-BTN- 287747
|
Thủ tục Công nhận làng nghề
truyền thống
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp huyện, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/04/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn
|
4
|
BNN-BTN- 288219
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
- 10 ngày làm việc đối với
xác nhận nội dung quảng cáo phân bón.
- 01 ngày làm việc đối với
đăng ký hội thảo phân bón.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
- Nghị định 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017 của Chính phủ.
|
TTHC được thay thế theo QĐ
công bố số 4441/QĐ-BNN-BVTT ngày 31/10/2017 của Bộ NN&PTNT
|
2. Lĩnh vực Diêm nghiệp
(01 TTHC)
|
1
|
BNN-BTN- 287744
|
Thủ tục Kiểm tra chất lượng,
an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
12 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Phát triển nông thôn
|
Không
|
Thông tư số 27/2017/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
TTHC được thay thế theo QĐ
công bố số 517/QĐ-BNN- KTHT ngày 07/02/2018 của Bộ NN&PTNT
|