ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
202/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 14 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG ĐÃ CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch đơn giản
hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (Lĩnh vực Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành, thị; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS
TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (Phòng KS TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC (S).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 202/QĐ-UBND, ngày 14 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực phát triển nông thôn
|
1
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng
liên kết và tiêu thụ nông sản
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Lĩnh vực Phát
triển nông thôn
1. Xác nhận việc
thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
xã.
Bước 3:
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
xác nhận việc thực hiện hợp đồng;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ cho người nộp bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa
đúng quy định.
Bước 4: Người nộp nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy
ban nhân dân cấp xã.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, chiều
từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần và sáng thứ bảy
từ 07 giờ 30 đến 11 giờ 30 (trừ ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
3
|
Thành phần và số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Hợp đồng liên kết và tiêu thụ
nông sản giữa doanh nghiệp hoặc tổ chức đại diện của nông dân với nông dân (Phụ
lục I- Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT);
- Biên bản nghiệm thu hợp đồng liên
kết và tiêu thụ nông sản giữa doanh nghiệp và tổ chức đại diện của nông dân với
nông dân.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
5
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
6
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7
|
Kết quả của TTHC
|
Văn bản xác nhận
|
8
|
Lệ phí
|
Không
|
9
|
Tên mẫu đơn
|
Phụ lục I - Thông tư số
15/2014/TT-BNNPTNT
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày
25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về về chính sách khuyến khích phát triển hợp
tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
- Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT
ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều tại
Quyết định số 62/2013/QĐ- TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về
chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản,
xây dựng cánh đồng lớn;
- Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND
ngày 24/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định mức hỗ trợ phát
triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang.
|
PHỤ
LỤC I - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT
CỘNG
HÒA XẲ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
HỢP
ĐỒNG
LIÊN
KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ …...................
Số:
…...../ 20...... /HĐSXTT
Căn cứ:
- Bộ luật dân sự năm 2005;
-.....
Hôm nay, ngày......... tháng.........
năm 20.... tại..........................................................…...............,
hai bên gồm:
BÊN A: DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN
CỦA NÔNG DÂN................................
Địa chỉ:.................................................................................................................................
Điện thoại:.......................................................
Fax: ............................................................
Mã số thuế:
.........................................................................................................................
Tài khoản:
...........................................................................................................................
Do ông/bà:
..........................................................................................................................
Chức vụ:...................................................................................
làm đại diện.
BÊN B: TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG
DÂN/NÔNG DÂN
Do
ông/bà:................................................ Chức vụ:....................................
làm đại diện.
CMND số:.........................................
ngày cấp................................. nơi cấp…..................
Địa chỉ:
…............................................................................................................................
Điện thoại:
….......................................................................................................................
Tài khoản:
….......................................................................................................................
Sau khi bàn bạc trao đổi thống nhất,
hai bên nhất trí ký Hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung chính
1. Bên B đồng ý Hợp đồng sản xuất và
bán (tiêu thụ).............................. cho bên A:
- Thời gian sản xuất: từ
ngày............. tháng........năm đến ngày.…......tháng......... năm....
- Diện tích: ….........................ha.
- Sản lượng dự kiến:
…................................tấn.
- Địa điểm:
….......................................................................................................................
2. Bên A bán (trả ngay hoặc ghi nợ)
cho bên B giống, vật tư phục vụ sản xuất cụ thể như sau:
Tên
sản phẩm
|
Diện
tích sản xuất(ha)
|
Số
lượng (tấn)
|
Đơn
giá (đồng/tấn)
|
Thành
tiền (đồng)
|
1.
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
3. Nếu bên B tự mua (tên giống hoặc
vật tư)............................. : ......................... (tên giống
hoặc vật tư) mà bên B tự mua phải là loại....................... đạt tiêu
chuẩn, chất lượng của giống............., được sự chứng nhận của cơ quan có thẩm
quyền.
4. Bên B bán................. hàng
hóa cho bên A:
- Số lượng tạm tính:
…..........................................................................................................
- Với quy cách, chất lượng, phương thức
kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm.................... do hai bên đã thoả
thuận được ghi ở Điều 3 dưới đây và với số lượng thực tế khi thu hoạch.
Điều 2. Thời gian, địa điểm giao
nhận và bốc xếp
1. Thời gian giao hàng
2. Địa điểm giao, nhận hàng
3. Bốc xếp, vận chuyển, giao nhận
Điều 3. Giá cả và phương thức
thanh toán, địa điểm giao hàng
1. Giống và vật tư nông nghiệp (áp
dụng cho trường hợp bên A bán ghi nợ cho bên B):
- Giá các loại vật tư, phân bón, công
lao động
- Phương thức thanh toán
- Thời hạn thanh toán
2. Sản phẩm hàng hóa
- Tiêu chuẩn: (các tiêu chuẩn sản phẩm
hàng hóa phải đạt được).
- Giá nông sản dự kiến (giá trên thị
trường tại thời điểm thu hoạch hoặc giá sàn hoặc mức bù giá....)
- Phương thức và thời điểm thanh toán
3. Địa điểm giao hàng
- Ghi rõ địa điểm bên B giao sản phẩm
nông sản hàng hóa cho bên A
Điều 4. Trách nhiệm bên A
- Giới thiệu doanh nghiệp cung cấp vật
tư nông nghiệp (phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thức ăn) cho bên B nếu
bên B có nhu cầu.
- Đảm bảo giao giống đúng số lượng,
chất lượng, chủng loại, qui cách và thời hạn đã cam kết (đối với trường hợp
bên A bán ghi nợ cho bên B giống phục vụ sản xuất)
- Đảm bảo thu mua sản phẩm hàng hóa
đúng theo qui cách - phẩm chất đã cam kết và số lượng thu hoạch thực tế.
- Phối hợp với bên B tổ chức các biện
pháp thu mua phù hợp với thời gian thu hoạch của bên B và kế hoạch giao nhận của
bên A (căn cứ theo lịch điều phối của bên A).
- Cung cấp bao bì đựng...................
cho bên B (nếu có yêu cầu) sau khi đạt được thỏa thuận mua bán giữa hai
bên.
-......................
Điều 5. Trách nhiệm bên B
- Bên B phải tuân thủ các qui trình
canh tác theo yêu cầu của bên A và phù hợp với khuyến cáo của ngành nông nghiệp.
- Giao, bán sản phẩm hàng hóa đúng
theo qui cách về phẩm chất, số lượng (theo thực tế thu hoạch), đúng thời
gian, địa điểm giao hàng đã được hai bên thống nhất.
- Cung cấp cho bên A các thông tin về
quá trình canh tác, thời gian thu hoạch, địa điểm giao hàng v.v....
- Lập danh sách hộ nông dân tham gia
liên kết sản xuất trong cánh đồng lớn (có danh sách kèm theo hợp đồng).
-.................
Điều 6. Xử lý vi phạm
1. Trường hợp bên A vi phạm Hợp đồng
Nếu bên A được xác định là không thực
hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi rõ
trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên A cho bên B.
2. Trường hợp bên B vi phạm Hợp đồng
Nấu bên B được xác định là không thực
hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi
rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên B cho bên A.
Điều 7. Điều khoản chung
1. Trong trường hợp có phát sinh
trong hợp đồng thì cả hai bên phải có trách nghiệm cùng nhau thống nhất giải
quyết.
2. Hai bên cam kết cùng nhau thực hiện
nghiêm chỉnh Hợp đồng đã ký, trong quá trình thực hiện có gì thay đổi, hai bên
cùng bàn bạc thống nhất để bổ sung bằng văn bản hay phụ lục Hợp đồng. Nếu có
trường hợp vi phạm Hợp đồng mà hai bên không thể thương lượng được thì các bên
xem xét đưa ra toà án để giải quyết theo pháp luật.
Hợp đồng được lập thành... bản, mỗi
bên giữ... bản có giá trị ngang nhau.
ĐẠI
DIỆN BÊN B
|
ĐẠI
DIỆN BÊN A
|