VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK (ĐỢT 2)
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
ĐƠN VỊ: SỞ NỘI
VỤ
|
I
|
Lĩnh vực Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
1
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp
đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng
|
2
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành
công chức cấp huyện trở lên
|
II
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương
|
1
|
Thành lập thôn, buôn, tổ dân phố mới
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về công tác thanh
niên
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong
ở cấp tỉnh
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ
từ thiện
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
2
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
3
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên
Hội đồng quản lý quỹ
|
4
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
6
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
7
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
8
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
9
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
V
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập
|
1
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
|
2
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
3
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội
|
1
|
Thủ tục thành lập hội
|
2
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
3
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
4
|
Thủ tục đổi tên hội
|
5
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
6
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
7
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
VII
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
VIII
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
1
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc,
Đơn vị Quyết thắng
|
4
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh (Khen thưởng thành tích công trạng)
|
5
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh (Khen thưởng phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề)
|
6
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về thành tích đột xuất
|
7
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về thành tích đối ngoại
|
8
|
Thủ tục khen thưởng Huy hiệu "Vì sự nghiệp
xây dựng và phát triển tỉnh Đắk Lắk"
|
IX
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có
phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
3
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên,
đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc trường hợp quy định tại Điều 27, 28
Nghị định 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ
|
4
|
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của
tổ chức tôn giáo
|
5
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra
ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
6
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện
|
7
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người
nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
8
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi
hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
9
|
Thủ tục thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
10
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi
hoạt động ở nhiều huyện thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
11
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ
chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
12
|
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
13
|
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong
phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2, Điều 19, Nghị định
số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ
|
14
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc
tôn giáo
|
15
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn
giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
X
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ
|
1
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả
tại phòng đọc
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
3
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG
THƯƠNG
|
I
|
Lĩnh vực Công nghiệp
|
1
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND cấp giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
2
|
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
3
|
Khai báo hóa chất sản xuất
|
4
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
Công nghiệp
|
5
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có đủ điều kiện trong
ngành Công nghiệp
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng
thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành Công nghiệp
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành Công nghiệp
|
9
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa
trong lĩnh vực Công nghiệp
|
II
|
Lĩnh vực Công nghiệp thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do cơ sở này thay đổi vị trí
địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy
chứng nhận hết hiệu lực
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do cơ sở thay đổi vị trí
địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi
Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở đó có
thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, thay đổi địa chỉ
nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh
|
7
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán
buôn, sản phẩm rượu
|
9
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm
rượu trong trường hợp hết hiệu lực thi hành
|
10
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm
rượu trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách nát hoặc bị cháy
|
III
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí hóa lỏng
vào chai
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí dầu mỏ
hóa lỏng
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng
dầu
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
xăng dầu
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xăng dầu
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu trong trường hợp bị mất, cháy, bị
tiêu hủy dưới hình thức khác
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng
dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí
dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG (khí đốt hóa lỏng) chai
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu
|
11
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
12
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu trong trường hợp Giấy xác nhận đã được cấp bị mất, bị
cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
13
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu trong trường hợp Giấy xác nhận đã được cấp hết hiệu
lực thi hành
|
14
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh
doanh xăng dầu
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh xăng dầu
|
16
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
kinh doanh xăng dầu trong trường hợp Giấy xác nhận đã được cấp bị mất, bị
cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
17
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
kinh doanh xăng dầu trong trường hợp Giấy xác nhận đã được cấp hết hiệu lực
thi hành
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh LPG
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh
doanh LPG.
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí
dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
|
21
|
Cấp lại trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng.
|
22
|
Điều chỉnh trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô
hoặc Điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
|
23
|
Gia hạn trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện khi hết thời hạn hiệu lực.
|
IV
|
Lĩnh vực điện
|
1
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu
|
2
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử
dụng
|
3
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường
hợp bị mất hoặc bị hỏng
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà
máy điện có quy mô dưới 3 MW đặt tại địa phương
|
5
|
Cấp Giấy phép tư vấn xây dựng đầu tư đường dây và
trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
6
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây
và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35kV có tổng công suất lắp đạt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối
với khu vực đô thị tại địa phương
|
8
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4 kV tại địa phương
|
9
|
Huấn luyện và cấp thẻ an toàn điện;
|
10
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
11
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn
điện.
|
V
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
3
|
Giải quyết tố cáo
|
4
|
Tiếp công dân
|
5
|
Xử lý đơn
|
VI
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
Cấp Giấy chứng đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá trong trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp hết thời hạn hiệu lực
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách
nát hoặc bị cháy
|
5
|
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
6
|
Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
7
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã
được cấp hết thời hạn hiệu lực
|
8
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy một phần hoặc toàn bộ bị rách hoặc bị
cháy
|
9
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp
|
11
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do
hết thời hạn hiệu lực
|
12
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do bị
mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc 1 phần bị rách bị tiêu hủy
|
13
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
trong trường hợp Giấy phép được cấp hết thời hạn hiệu lực
|
16
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, bị nát hoặc bị cháy
|
VII
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
1
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
3
|
Cấp giấy đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm
|
4
|
Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại
|
VIII
|
Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
1
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch
chung
|
2
|
Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao
dịch chung
|
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế
chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
2
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
3
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất
|
4
|
Thủ tục Đăng thế chấp tài sản gắn liền với đất đã
được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất
|
5
|
Thủ tục Đăng thế chấp tài sản gắn liền với đất đã
hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất
|
6
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất
|
7
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng
thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
8
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất
|
9
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng
thời là người sử dụng đất
|
10
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai của chủ đầu tư xây dựng dự án nhà ở
|
11
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong
tương lai của tổ chức, cá nhân mua nhà ở hình thành trong tương lai trong dự
án đầu tư xây dựng nhà ở
|
12
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong
tương lai của tổ chức, cá nhân xây dựng trên thửa đất thuộc quyền sử dụng của
mình
|
13
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký
|
14
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký đối với trường hợp bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký có sự thay đổi loại
hình doanh nghiệp
|
15
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký đối với trường hợp bên nhận thế chấp thay đổi tên mà không thuộc
trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 24 của Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 hoặc thay đổi bên nhận thế
chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất đã đăng ký
|
16
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký đối với Trường hợp đăng ký thay đổi mà người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất là bên thế chấp được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
cho phép đổi tên khác với tên ghi trên Giấy chứng nhận đã cấp
|
17
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký đối với Trường hợp người sử dụng đất thế chấp nhiều thửa đất trong
một hợp đồng thế chấp và đã đăng ký thế chấp, nếu các bên có yêu cầu đăng ký
thay đổi với nội dung rút bớt tài sản thế chấp (ví dụ: rút bớt 2 thửa đất đã
thế chấp) đồng thời bổ sung tài sản thế chấp (ví dụ: bổ sung 02 thửa đất khác)
|
18
|
Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý
tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
19
|
Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp
|
20
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
21
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
22
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan
nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
23
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý khoáng sản
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
2
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
3
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản (Hoặc trả
lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản)
|
4
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
6
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
7
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
8
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
9
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
10
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
11
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
12
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
14
|
Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản và
quyết quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
III
|
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ
|
1
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp mới giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
|
2
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp bổ sung nội dung giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
|
3
|
Thủ tục thẩm định dự án, đề cương, thiết kế kỹ
thuật - dự toán các công trình đo đạc lập bản đồ địa chính.
|
4
|
Thủ tục kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công
trình, sản phẩm địa chính.
|
IV
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước và Biến đổi khí hậu
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
2
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò nước dưới đất
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác nước dưới đất
|
4
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác nước dưới đất
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt
|
6
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác sử dụng nước mặt
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước
|
8
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
thải vào nguồn nước
|
9
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất
|
11
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
12
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
|
13
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng
thủy văn chuyên dùng
|
15
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
16
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí
tượng thủy văn chuyên dùng
|
V
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động
môi trường và Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
6
|
Thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
công nghiệp
|
7
|
Cấp/Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ
môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
8
|
Cấp/cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại
|
9
|
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
10
|
Thẩm định và xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn
giản
|
11
|
Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi
trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
12
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án
cải tạo, phục hồi môi trường/ phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
trong khai thác khoáng sản
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường
chi tiết
|
VI
|
Lĩnh vực khiếu nại tố cáo
|
1
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
|
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
I.
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
1
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(Đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi
một tỉnh)
|
2
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
III
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy
sản
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm.
|
2
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản.
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản với trường hợp Giấy chứng nhận sắp
hết hạn.
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản với trường hợp Giấy chứng nhận bị
mất, hỏng, thất lạc thay đổi.
|
5
|
Thủ tục Cấp mới xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm.
|
6
|
Thủ tục Cấp lại xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm.
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng/thiết kế xây dựng
công trình chuyên ngành: Thủy lợi, nước sạch nông thôn và đê điều.
|
2
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư hoàn
thành xây dựng công trình chuyên ngành: Thủy lợi, nước sạch nông thôn và đê
điều trước khi bàn giao đưa vào sử dụng.
|
V
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật.
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ
thực vật đối với các trường hợp:
- Tổ chức, cá nhân vận chuyển thuốc bảo vệ thực
vật khối lượng từ 1000kg/chuyên trở lên bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ.
- Người thuê vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
khối lượng từ 1000kg/chuyến trở lên bằng phương tiện giao thông đường sắt.
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật đối với các trường hợp quảng cáo trên các phương tiện:
- Báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị điện
tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in, bản
ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương;
- Bảng quảng cáo, băng rôn, biển hiệu, hộp đèn,
màn hình chuyên quảng cáo;
- Phương tiện giao thông;
- Hội chợ, hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện,
triển lãm, chương trình văn hóa, thể thao;
- Người chuyển tải sản phẩm quảng cáo, vật thể
quảng cáo;
- Các phương tiện quảng cáo khác theo quy định
của pháp luật.
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
vận chuyển nội địa.
|
VI
|
Lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (Đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản
giống)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (Trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (Trên cạn hoặc dưới nước)
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (Trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực
do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn
hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình
duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
11
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội
chợ, triển lãm, thi đấu thể thao biểu diễn nghề thuật; sản phẩm động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
12
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (Gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
13
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (Trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
14
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
ĐƠN VỊ: HUYỆN
KRÔNG BÚK
|
I
|
Lĩnh vực Tư pháp (Cấp huyện)
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
2
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài
về cư trú tại Việt Nam
|
3
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
4
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
5
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
6
|
Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài
|
7
|
Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài
|
8
|
Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
9
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác
định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài; đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch
cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc
|
10
|
Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận
cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử
của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
13
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy kết hôn đã
được giải quyết ở nước ngoài
|
14
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
II
|
Lĩnh vực Nội vụ (Cấp huyện)
|
1
|
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn
giáo
|
2
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức
sắc nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
3
|
Tiếp nhận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn
giáo của chức sắc nhà tu hành
|
4
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình
đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
5
|
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc nhà tu hành
|
6
|
Tiếp nhận thông báo về việc tổ chức quyên góp của
cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo
|
7
|
Đề nghị tổ chức các buổi lễ diễn ra ngoài cơ sở
tôn giáo
|
8
|
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo
cơ sở
|
9
|
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động
trên địa bàn huyện
|
10
|
Thủ tục giải quyết các hình thức khen thưởng đột
xuất
|
11
|
Thủ tục thông báo việc thuyên chuyển chức sắc,
nhà tu hành
|
12
|
Đăng ký hoạt động dòng tu
|
13
|
Giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất cho
cá nhân
|
14
|
Giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất cho
tập thể
|
III
|
Lĩnh vực Tư pháp (Cấp xã)
|
1
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em chưa xác định được
cha, mẹ
|
2
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai
hộ
|
3
|
Đăng ký khai tử cho người nước ngoài cư trú tại
khu vực biên giới
|
4
|
Đăng ký việc giám hộ cử
|
5
|
Đăng ký việc giám hộ đương nhiên
|
6
|
Đăng ký khai sinh
|
7
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi
|
8
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt
Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới,
còn người kia là công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới
|
9
|
Đăng ký lại khai sinh
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
11
|
Đăng ký khai tử
|
12
|
Đăng ký lại khai tử
|
13
|
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ
|
14
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho
người dưới 14 tuổi cư trú, ở trong nước
|
15
|
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú
trong nước
|
16
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
ĐƠN VỊ HUYỆN
KRÔNG ANA
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch (Cấp huyện)
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
2
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài
về cư trú tại Việt Nam
|
3
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
4
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
5
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
6
|
Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài
|
7
|
Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài
|
8
|
Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
9
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
II
|
Lĩnh vực Xây dựng (Cấp huyện)
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình không theo
tuyến (đối với trường hợp xây dựng mới)
|
2
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình theo tuyến
trong đô thị (đối với trường hợp xây dựng mới).
|
3
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng và
công trình phụ trợ (đối với trường hợp xây dựng mới)
|
4
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ
(đối với trường hợp xây dựng mới)
|
5
|
Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn
|
6
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa
chữa, cải tạo
|
7
|
Cấp Giấy phép di dời công trình
|
8
|
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn cho công
trình, nhà ở riêng lẻ (chỉ cấp cho từng công trình, không cấp theo giai đoạn
và cho từng dự án)
|
9
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng trong trường hợp bị
rách, nát hoặc mất giấy phép xây dựng
|
10
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình
|
11
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
|
12
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng
|
III
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng (Cấp huyện)
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
|
2
|
Thẩm định điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi
tiết
|
3
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
|
4
|
Cấp giấy phép quy hoạch đô thị
|
5
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng
|
IV
|
Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch (Cấp huyện)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh
doanh
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
Cấp thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
4
|
Thủ tục đăng ký giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy đăng ký kinh doanh hợp tác xã
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hợp tác xã, đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
7
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký kinh doanh
hợp tác xã
|
8
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
9
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
10
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ cá
thể
|
V
|
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội (Cấp
huyện)
|
37
|
Thủ tục lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp,
dụng cụ chỉnh hình
|
38
|
Thủ tục hỗ trợ thăm, viếng mộ liệt sỹ
|
39
|
Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
40
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho
người HĐKC và con đẻ của họ bị nhiễm CĐHH
|
41
|
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ mai táng phí cho
Cựu chiến binh từ trần
|
42
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí khi người
có công với cách mạng từ trần
|
43
|
Thủ tục giải quyết chế độ tuất hàng tháng khi
người có công từ trần
|
44
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp hàng tháng và trợ cấp
một lần cho người có công giúp đỡ cách mạng
|
45
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người
tham gia HĐKC được tặng thưởng Huân, Huy chương (HĐKC giải phóng dân tộc)
|
46
|
Thủ tục giải quyết chế độ người Hoạt động cách
mạng và HĐKC bị địch bắt tù đày
|
VI
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (Cấp huyện)
|
47
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai (TCĐĐ)
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
48
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư
|
49
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình,
cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
50
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
51
|
Thủ tục xác nhận, đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
52
|
Thủ tục xác nhận, đăng ký Đề án bảo vệ môi trường
đơn giản cấp huyện
|
53
|
Thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất;
|
54
|
Thủ tục thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư và chi phí thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân.
|
VII
|
Lĩnh vực Hộ tịch (Cấp xã)
|
01
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em chưa xác định được
cha, mẹ
|
02
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai
hộ
|
03
|
Đăng ký khai tử cho người nước ngoài cư trú tại
khu vực biên giới
|
04
|
Đăng ký việc giám hộ cử
|
05
|
Đăng ký việc giám hộ đương nhiên
|
06
|
Đăng ký khai sinh
|
07
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi
|
08
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt
Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới,
còn người kia là công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới
|
09
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
10
|
Đăng ký khai tử
|
11
|
Đăng ký lại khai tử
|
12
|
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ
|
II
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (Cấp
xã)
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng
|
14
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú
|
15
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú.
|
16
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng
trợ cấp xã hội hàng tháng
|
17
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà
xã hội đối với đối tượng (Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng; trẻ
em nhiễm HIV, người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người cao tuổi, người khuyết
tật)
|
18
|
Thủ tục thực hiện xác định mức độ khuyết tật
|
19
|
Thủ tục thực hiện xác định lại mức độ khuyết tật
|
20
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
21
|
Thủ tục trợ giúp đột xuất hỗ trợ lương thực
|
22
|
Thủ tục trợ giúp đột xuất hỗ trợ người bị thương
nặng
|
23
|
Thủ tục hỗ trợ đột xuất chi phí mai táng cho đối
tượng trợ cấp đột xuất
|
24
|
Thủ tục trợ giúp đột xuất hỗ trợ làm nhà ở, sửa
chữa nhà ở
|