VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa
đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành
chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công
bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
và phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ
tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết đinh này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá mười ngày kể từ ngày phát hiện có sự
khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục
hành chính chưa được công bố.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP DOANH
NGHIỆP
|
01
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
02
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
03
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ
sở hữu là cá nhân)
|
04
|
Đăng ký hoạt
động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
05
|
Đăng ký thay
đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở
hữu là cá nhân)
|
06
|
Đăng ký tăng
vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là
cá nhân)
|
07
|
Đăng ký thay
đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
08
|
Đăng ký thay
ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ
sở hữu là cá nhân)
|
09
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
10
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
11
|
Đề nghị cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
12
|
Giải thể doanh
nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
13
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
14
|
Chấm dứt hoạt
động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ
sở hữu là cá nhân)
|
15
|
Chấm dứt hoạt
động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
16
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
|
17
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
|
18
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ
sở hữu là tổ chức)
|
19
|
Đăng ký hoạt
động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
20
|
Đăng ký thay
đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở
hữu là tổ chức)
|
21
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
22
|
Đăng ký tăng
vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là
tổ chức)
|
23
|
Đăng ký thay
đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
|
24
|
Đăng ký thay
đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
25
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
26
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
|
27
|
Đề nghị cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
28
|
Giải thể doanh
nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
29
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
30
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
31
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
32
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở
lên
|
33
|
Đăng ký hoạt
động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở
lên
|
34
|
Đăng ký thay
đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
35
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
36
|
Đăng ký tăng
vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
37
|
Đăng ký giảm
vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
38
|
Đăng ký thay
đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên do
chuyển nhượng
|
39
|
Đăng ký thay
đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên do
kết nạp thành viên mới
|
40
|
Đăng ký thay
đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên do
thừa kế
|
41
|
Đăng ký thay
đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên do
thành viên không thực hiện cam kết góp vốn
|
42
|
Đăng ký thay
đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
43
|
Đăng ký thay
đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên
trở lên
|
44
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
45
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
46
|
a) Đề nghị cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn 2 thành viên trở lên
b) Đề nghị cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do rách, nát, cháy, … đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
47
|
Giải thể doanh
nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
48
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên
trở lên
|
49
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
50
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh đối với công ty cổ phần
|
51
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần
|
52
|
Đăng ký hoạt
động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
53
|
Đăng ký thay
đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
54
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
55
|
Đăng ký tăng
vốn điều lệ đối với công ty cổ phần
|
56
|
Đăng ký giảm
vốn điều lệ đối với công ty cổ phần
|
57
|
a) Cấp thay
đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần do không thực hiện cam kết góp vốn b)
Cấp thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần do tự do chuyển nhượng
|
58
|
Đăng ký thay
đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần
|
59
|
Đăng ký thay
đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
60
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty cổ
phần
|
61
|
Thông báo tạm
ngừng hoạt động kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
62
|
a) Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế cho công ty cổ phần do bị mất
b) Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế cho công ty cổ phần do bị rách,
nát, cháy hoặc tiêu huỷ dưới hình thức khác
|
63
|
Giải thể doanh
nghiệp đối với công ty cổ phần
|
64
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ
phần
|
65
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
66
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh đối với công ty hợp danh
|
67
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh
|
68
|
Đăng ký hoạt
động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
69
|
Đăng ký thay
đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
70
|
Đăng ký tăng,
giảm vốn điều lệ đối với công ty hợp danh
|
71
|
Đăng ký thay
đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh
|
72
|
Đăng ký thay
đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh
|
73
|
Đăng ký thay
đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
74
|
Cấp thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án cho công ty hợp danh
|
75
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
76
|
Đề nghị cấp
lại giấy chứng nhận đăng kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty hợp danh
|
77
|
Giải thể doanh
nghiệp đối với công ty hợp danh
|
78
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp
danh
|
79
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
80
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
81
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân
|
82
|
Đăng ký hoạt
động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
83
|
Đăng ký thay
đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
84
|
Đăng ký tăng,
giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân
|
85
|
Bán doanh nghiệp
tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân
|
86
|
Đăng ký thay
đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân
|
87
|
Đăng ký thay
đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
88
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với doanh nghiệp
tư nhân
|
89
|
Thông báo tạm
ngừng hoạt động kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
90
|
Đề nghị cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
91
|
Giải thể doanh
nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
92
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp
tư nhân
|
93
|
Chia công ty
trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
|
94
|
Tách công ty
trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
|
95
|
Sáp nhập công
ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
|
96
|
Hợp nhất các
công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
|
97
|
Chuyển đổi công
ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành
viên trở lên
|
98
|
Chuyển đổi công
ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên thành công ty cổ phần
|
99
|
Chia công ty
trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
100
|
Tách công ty
trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
101
|
Sáp nhập công
ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
102
|
Hợp nhất công
ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
103
|
Chuyển đổi công
ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên thành công ty TNHH 1 thành viên
|
104
|
Chuyển đổi công
ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên thành công ty cổ phần
|
105
|
Chia công ty
cổ phần
|
106
|
Tách công ty
cổ phần
|
107
|
Sáp nhập công
ty cổ phần
|
108
|
Hợp nhất công
ty cổ phần
|
109
|
Chuyển đổi công
ty cổ phần thành công ty TNHH 1 thành viên
|
110
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty TNHH 1 thành viên
|
111
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
112
|
Đăng ký kinh
doanh của tổ chức khoa học, công nghệ đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự
trang trải kinh phí
|
113
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí
|
114
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải
kinh phí
|
115
|
Đăng ký hoạt
động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải
kinh phí
|
116
|
Đăng ký thành
lập hợp tác xã
|
117
|
Đăng ký thành
lập liên hiệp hợp tác xã
|
118
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (trường hợp
lập chi nhánh, văn phòng đại diện trên địa bàn tỉnh hoặc tại huyện nơi hợp
tác xã đặt trụ sở chính)
|
119
|
Đăng ký thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác
xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với
nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)
|
120
|
Đăng ký thay
đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
121
|
Đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến
nơi khác trong phạm vi tỉnh
|
122
|
Cấp thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi hợp tác xã từ nơi khác chuyển đến địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
123
|
Đăng ký đổi
tên hợp tác xã
|
124
|
Đăng ký thay
đổi số lượng xã viên hợp tác xã
|
125
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách ban quản trị, ban
kiểm soát hợp tác xã
|
126
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách ban quản trị, ban
kiểm soát hợp tác xã (trường hợp là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối
với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề có chứng chỉ hành nghề)
|
127
|
Cấp thay đổi
vốn điều lệ của hợp tác xã (trong trường hợp hợp tác xã không kinh doanh ngành,
nghề phải có vốn pháp định)
|
128
|
Cấp thay đổi
vốn điều lệ của hợp tác xã (trường hợp giảm vốn điều lệ đối với ngành, nghề
kinh doanh có vốn pháp định)
|
129
|
Đăng ký điều
lệ hợp tác xã sửa đổi
|
130
|
Đăng ký kinh
doanh khi hợp tác xã chia
|
131
|
Đăng ký kinh
doanh khi hợp tác xã tách
|
132
|
Đăng ký kinh
doanh khi hợp tác xã hợp nhất
|
133
|
Đăng ký kinh
doanh khi hợp tác xã sáp nhập
|
134
|
Thông báo tạm
ngừng hoạt động hợp tác xã
|
135
|
Thu hồi giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải
thể bắt buộc)
|
136
|
Thu hồi giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải
thể tự nguyện)
|
II. LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ
|
137
|
Đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy CNĐT
|
138
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô từ
300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
139
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300
tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
140
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô từ
300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
141
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300
tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
142
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô dưới
300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
143
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô dưới
300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
144
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô từ
300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
145
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300
tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
146
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô từ
300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
147
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT gắn với thành lập tổ chức cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
148
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
149
|
Cấp giấy CNĐT
gắn với thành lập chi nhánh
|
150
|
Cấp giấy CNĐT
gắn với thành lập doanh nghiệp
|
151
|
Đăng ký điều
chỉnh dự án đầu tư trong nước trong trường hợp không cấp giấy CNĐT
|
152
|
Đăng ký điều
chỉnh giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh
|
153
|
Đăng ký điều
chỉnh giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp
|
154
|
Đăng ký điều
chỉnh giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức
|
155
|
Thẩm tra điều
chỉnh giấy CNĐT
|
156
|
Đăng ký điều
chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy CNĐT
|
157
|
Tạm ngưng thực
hiện dự án đầu tư
|
III. LĨNH
VỰC ĐẤU THẦU
|
158
|
Thẩm định hồ
sơ mời thầu xây lắp
|
159
|
Thẩm định hồ
sơ mời thầu mua sắm hàng hóa
|
160
|
Thẩm định hồ
sơ mời thầu dịch vụ tư vấn
|
161
|
Thẩm định kế
hoạch đấu thầu
|
162
|
Thẩm định hồ
sơ mời sơ tuyển gói thầu xây lắp
|
163
|
Thẩm định hồ
sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ dưới 3 tỷ đồng
|
164
|
Thẩm định kết
quả đấu thầu
|
165
|
Thẩm định dự
án đầu tư
|