|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2009/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 21 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo
về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành
chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 461/TTr-SNN ngày 09/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 36 thủ tục hành
chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau; đồng thời bãi bỏ 47 thủ tục
hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định số
1130/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 và Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 06/02/2015.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi
nhận:
- Như
Điều 2;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Trung tâm CB - TH;
- NC (Đ95/11);
- Lưu: VT, Ktr37/11.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính ban hành để thực hiện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
01
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa
qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu;
lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ
nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế
biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ lâm sản
hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); lâm sản vận chuyển nội
bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng
(đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
02
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây
bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập
trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương
không có Hạt Kiểm lâm).
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản,
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục
II, III của Công ước CITES.
|
04
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu.
|
05
|
Giao nộp gấu cho Nhà nước.
|
06
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà
tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có
nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp
tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức, cá nhân nước ngoài).
|
07
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng
đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh xác lập.
|
08
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng là tổ chức.
|
09
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối
với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản
lý.
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức
năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với
khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng
cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh
thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý.
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng,
tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ
dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với
khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng
lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các
phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương
quản lý.
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối
với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý.
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức
năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh.
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do
địa phương quản lý.
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu
hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa quản
lý).
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu
rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý.
|
22
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống.
|
23
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con.
|
24
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm
công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống;
vườn cây đầu dòng).
|
25
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với
khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý.
|
26
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn
vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý).
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với
tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn).
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay
thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
|
29
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên
vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản
lý.
|
30
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên
không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương
quản lý.
|
31
|
Giao rừng đối với tổ chức.
|
32
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức.
|
33
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng
trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức.
|
34
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm
sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo
quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ.
|
35
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm
sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ
theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức.
|
36
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm
sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ
theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng.
|
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy định việc
bãi bỏ thủ tục hành chính
|
01
|
T-CMU-211320-TT
|
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống.
|
Quyết định số
3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
02
|
T-CMU-278947-TT
|
Thẩm định phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng
là tổ chức.
|
03
|
T-CMU-278948-TT
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng
là tổ chức.
|
04
|
T-CMU-211321-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự án lâm sinh.
|
05
|
T-CMU-211322-TT
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng
trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh hay các hoạt động khai thác
lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với chủ rừng
là tổ chức thuộc tỉnh.
|
06
|
T-CMU-211323-TT
|
Phê duyệt phương án thiết kế chặt nuôi dưỡng rừng đặc
dụng.
|
07
|
T-CMU-211324-TT
|
Phê duyệt phương án điều chế rừng của chủ rừng là tổ
chức.
|
08
|
T-CMU-211325-TT
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy phép khai thác tận dụng
những cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng
tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối
với chủ rừng là tổ chức.
|
09
|
T-CMU-211326-TT
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác rừng trồng tập
trung bằng vốn viện trợ không hoàn lại, vốn ngân sách của các tổ chức thuộc tỉnh.
|
10
|
T-CMU-211327-TT
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên
diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục
đích khác đối với chủ rừng là các tổ chức.
|
11
|
T-CMU-211328-TT
|
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp
trên địa bàn tỉnh (lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng,
cây mẹ, cây đầu dòng).
|
12
|
T-CMU-211329-TT
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con.
|
13
|
T-CMU-211330-TT
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trung tâm giống sản xuất chất
lượng cao.
|
14
|
T-CMU-211331-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất.
|
15
|
T-CMU-211332-TT
|
Đầu tư, nghiệm thu thanh quyết toán rừng giống, vườn
giống.
|
16
|
T-CMU-211333-TT
|
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất sau đầu tư đối với tổ chức
ngoài quốc doanh.
|
17
|
T-CMU-211334-TT
|
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất đối với tổ chức
ngoài quốc doanh (hỗ trợ trước).
|
18
|
T-CMU-211335-TT
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo
các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục I công ước cites.
|
19
|
T-CMU-211337-TT
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng,
cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp quý
hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục
công ước cites.
|
20
|
T-CMU-211338-TT
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo
các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các phụ lục II và III công
ước cites.
|
21
|
T-CMU-211336-TT
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu.
|
22
|
T-CMU-211340-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu cites.
|
23
|
T-CMU-211341-TT
|
Giao nộp gấu.
|
24
|
T-CMU-260947-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt.
|
25
|
T-CMU-211343-TT
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức.
|
26
|
T-CMU-211344-TT
|
Giao rừng đối với tổ chức.
|
27
|
T-CMU-211392-TT
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà
tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền hàng
năm nay giải thể phá sản.
|
28
|
T-CMU-161752-TT
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm
e,g,h và điểm i, Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng, thuộc thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
29
|
T-CMU-212381-TT
|
Công nhận nguồn gốc lô giống.
|
30
|
T-CMU-238652-TT
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch khu rừng đặc dụng do
địa phương quản lý.
|
31
|
T-CMU-238653-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức
năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
32
|
T-CMU-238658-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức
năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
33
|
T-CMU-238660-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối
với khu rừng đặc dụng do thủ tướng chính phủ thành lập thuộc địa phương quản
lý.
|
34
|
T-CMU-238664-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối
với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý.
|
35
|
T-CMU-238668-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
36
|
T-CMU-238676-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho ban quản lý khu rừng đặc dụng
tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ
dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với
khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
37
|
T-CMU-238697-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho ban quản lý khu rừng đặc dụng
cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh
thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý.
|
38
|
T-CMU-238713-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với
khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
39
|
T-CMU-238720-TT
|
Xin miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng cấp tỉnh.
|
40
|
T-CMU-238790-TT
|
Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường
vì mục đích thương mại.
|
41
|
T-CMU-238798-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại.
|
42
|
T-CMU-238812-TT
|
Đăng ký bổ sung loài nuôi.
|
43
|
T-CMU-238817-TT
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường
vì mục đích thương mại.
|
44
|
T-CMU-238823-TT
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường
không vì mục đích thương mại.
|
45
|
T-CMU-238838-TT
|
Xác nhận mẫu vật khai thác.
|
46
|
T-CMU-248727-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay
thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
|
47
|
T-CMU-248732-TT
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ
chức khác, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thuộc tỉnh quản lý).
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN

|
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
1.057
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|