|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thanh Hà
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2008/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà
nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện
Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu
lực và các
thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được
công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành
chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực
hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban
nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết
định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không
quá mười ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi
hành.
Đối với các
thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết đinh này, Sở Giao thông vận tải
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá mười ngày kể từ ngày phát hiện
có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ
tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thanh Hà
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI TỈNH BẾN TRE
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. CÔNG
TÁC CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE
|
01
|
Thủ tục đổi
giấy phép lái xe của nước ngoài, cấp cho người nước ngoài, làm việc học tập
tại Việt Nam từ 03 tháng trở lên
|
02
|
Thủ tục đổi
giấy phép lái xe của nước ngoài, cấp cho khách du lịch người nước ngoài, lái
xe vào Việt Nam
|
03
|
Thủ tục đổi
giấy phép lái xe của nước ngoài, cấp cho người Việt Nam (người mang quốc tịch
Việt Nam)
|
04
|
Thủ tục đổi
giấy phép lái xe của nước ngoài, cấp cho người Việt Nam về nước công tác, làm
ăn sinh sống
|
05
|
Thủ tục đổi
giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp cho quân nhân
|
06
|
Thủ tục đổi
giấy phép lái xe do ngành công an cấp sau ngày 31/7/1995
|
07
|
Thủ tục đổi
giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp (hết hạn sử dụng)
|
08
|
Thủ tục đổi
giấy phép lái xe do ngành GTVT cấp, mất hồ sơ gốc, giấy phép lái xe còn hạn
|
09
|
Thủ tục đổi
giấy phép lái xe do ngành GTVT cấp, mất hồ sơ gốc, quá hạn giấy phép lái xe
|
10
|
Thủ tục cấp
giấy phép lái xe do ngành GTVT cấp mất hồ sơ gốc và mất giấy phép lái xe
|
11
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép lái xe bị mất (còn hồ sơ gốc)
|
12
|
Thủ tục đổi
lại giấy phép lái xe bị hỏng
|
13
|
Thủ tục
học, thi cấp mới giấy phép lái xe các hạng A1,A3,A4, B1,B2, C, D
|
14
|
Thủ tục di
chuyển giấy phép lái xe
|
15
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép lái xe bị mất (còn hồ sơ gốc đối với các trường hợp thiên tai
bão lụt, động đất, hỏa hoạn, bị cướp, trấn lột, mất trộm)
|
16
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ôtô
|
17
|
Thủ tục cấp
giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4
|
18
|
Tên thủ tục
hành chính: cấp giấy phép tập lái
|
19
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện
|
II. CÔNG
TÁC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
|
20
|
Thủ tục
đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác
|
21
|
Thủ tục
đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
|
22
|
Thủ tục
đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng
kỹ thuật
|
23
|
Thủ tục
đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu
nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
24
|
Thủ tục
đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu
nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
25
|
Thủ tục
đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với trường hợp chủ phương
tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký
|
26
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy
|
27
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các lý do khác
|
28
|
Thủ tục đổi
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
29
|
Thủ tục xóa
đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
30
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động vận tải hành khách đường thuỷ nội địa theo tuyến cố định
|
31
|
Thủ tục
công bố cảng hàng hóa, cảng hành khách không tiếp nhận
|
32
|
Thủ tục
công bố lại cảng hàng hóa, cảng hành khách không tiếp nhận phương tiện nước
ngoài
|
33
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa
|
34
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa
|
35
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
|
36
|
Thủ tục cấp
lại giấp phép hoạt động bến khách ngang sông
|
37
|
Thủ tục
đăng ký vận tải hành khách đường thuỷ nội địa theo tuyến cố định
|
38
|
Thủ tục
chấp thuận xây dựng cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thuỷ nội địa địa
phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện
thuỷ nước ngoài
|
39
|
Thủ tục
công bố lại cảng hàng hóa, cảng hành khách không tiếp nhận phương tiện nước
ngoài trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua
hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn
|
40
|
Thủ tục
công bố lại cảng hàng hóa, cảng hành khách không tiếp nhận phương tiện nước
ngoài trong trường hợp phân chia, sáp nhập cảng
|
41
|
Thủ tục
công bố lại cảng hàng hóa, cảng hành khách không tiếp nhận phương tiện nước
ngoài trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
|
42
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ
sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn
|
43
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa trong trường hợp phân chia, sáp nhập
|
44
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
|
45
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp đầu tư xây dựng
bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn
|
46
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp phân chia, sáp
nhập
|
47
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu
|
48
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thuỷ nội địa hạng ba hạn chế
|
49
|
Thủ tục gia
hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thuỷ nội địa hạng ba hạn chế
|
50
|
Thủ tục cấp
bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thuỷ nội địa từ hạng ba trở xuống
|
51
|
Thủ tục đổi
bằng thuyền trưởng, máy trưởng đường thuỷ nội địa từ hạng ba trở xuống
|
52
|
Thủ tục cấp
lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng đường thuỷ nội địa từ hạng ba trở xuống
|
53
|
Thủ tục
chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng đường thuỷ nội địa từ hạng ba trở
xuống
|
54
|
Thủ tục cấp
chứng chỉ chuyên môn điều khiển phương tiện thuỷ nội địa
|
55
|
Thủ tục đổi
chứng chỉ chuyên môn
|
III.
CÔNG TÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
56
|
Thủ tục
đăng ký mở tuyến vận tải khách bằng xe ôtô theo tuyến cố định
|
57
|
Thủ tục
đăng ký khai thác tuyến vận tải khách cố định bằng ôtô
|
58
|
Thủ tục cấp
phù hiệu “XE HỢP ĐỒNG”
|
59
|
Thủ tục cấp
phù hiệu “xe Taxi”
|
60
|
Thủ tục cấp
phù hiệu “xe vận chuyển khách du lịch”
|
61
|
Thủ tục
công bố tuyến vận tải khách bằng ôtô sau thời gian khai thác thử
|
62
|
Thủ tục bổ
sung xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh,
tuyến vận tải khách cố định liền kế và các tuyến liên tỉnh dưới 1000km đã
được chấp thuận
|
63
|
Thủ tục
chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp ngừng khai thác tuyến hoặc ngừng từng xe
khai thác trên tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kế và
các tuyến liên tỉnh dưới 1000km
|
64
|
Thủ tục cấp
văn bản thẩm định thiết kế cải tạo xe cơ giới cải tạo
|
65
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
66
|
Thủ tục cấp
giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại
|
67
|
Thủ tục cấp
giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại (xe công
vụ)
|
68
|
Thủ tục cấp
giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại (xe
cá nhân)
|
69
|
Thủ tục cấp
đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu
|
70
|
Thủ tục cấp
đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hoặc hồ sơ
gốc không đủ
|
71
|
Thủ tục cấp
đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu trong cùng
một tỉnh
|
72
|
Thủ tục cấp
đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu khác tỉnh,
thành phố
|
73
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
74
|
Thủ tục cấp
đăng ký, biển số tạm thời cho xe máy chuyên dùng
|
75
|
Thủ tục di
chuyển xe máy chuyên dùng
|
76
|
Thủ tục cấp
giấy phép lưu hành xe quá tải, quá khổ trên đường bộ
|
77
|
Thủ tục cấp
giấy phép lưu hành xe bánh xích trên đường bộ
|
78
|
Thủ tục cấp
chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiệnm vận tải đường
thuỷ, bộ
|
79
|
Thủ tục cấp
lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải thuỷ,
bộ
|
IV. CÔNG
TÁC CẤP GIẤY PHÉP CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THUỶ, BỘ
|
80
|
Thủ tục cấp
giấy phép thi công các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường
bộ, hành lang an toàn đường bộ
|
81
|
Thủ tục
chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ đối với đường địa phương
|
82
|
Thủ tục
chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đường
nhánh đấu nối vào quốc lộ được Bộ Giao thông vận tải uỷ quyền cho địa phương
quản lý
|
83
|
Thủ tục cấp
giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác là đường địa phương
|
84
|
Thủ tục cho
ý kiến đối với các công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn
giao thông ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
|
85
|
Thủ tục
chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các trường hợp thi
công trên ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
|
86
|
Thủ tục
chấp thuận đối với trường hợp thi công công trình chỉ nằm trong phạm vi hành
lang bảo vệ luồng ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
và thời gian thi công không quá 07 ngày
|
87
|
Thủ tục
công bố hạn chế giao thông trên ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với
ĐTNĐ địa phương
|
V. CÔNG
TÁC CẤP, ĐỔI CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN ĐTNĐ (TRUNG TÂM ĐĂNG KIỂM VÀ SÁT HẠCH GIẤY
PHÉP LÁI XE)
|
88
|
Thủ tục đào
tạo, kiểm tra cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện
thuỷ nội địa
|
89
|
Thủ tục cấp
lại chứng chỉ chuyên môn cho người có bằng, chứng chỉ chuyên môn bị mất, còn
thời hạn theo quy định, có tên trong sổ cấp bằng của cơ quan cấp bằng, chứng
chỉ chuyên môn, nếu bị mất trong các trường hợp thiên tai như bão lụt, động
đất hoặc bị hỏa hoạn, bị cướp, trấn lột, mất trộm, phương tiện bị chìm, đắm
|
90
|
Thủ tục
người có bằng, chứng chỉ chuyên môn bị mất còn thời hạn theo quy định, có tên
trong sổ cấp bằng của cơ quan cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn, nếu bị mất
ngoài các trường hợp như thiên tai như bão lụt, động đất hoặc bị hỏa hoạn, bị
cướp, trấn lột, mất trộm, phương tiện bị chìm, đắm
|
91
|
Thủ tục
người có bằng, chứng chỉ chuyên môn đã hết hạn sử dụng chưa quá 12 tháng kể
từ ngày 31/12/2012, có tên trong sổ cấp chứng chỉ chuyên môn của cơ quan cấp
bằng
|
92
|
Thủ tục
người có bằng, chứng chỉ chuyên môn đã hết hạn sử dụng trên 12 tháng kể từ
ngày 31/12/2012, có tên trong sổ cấp chứng chỉ chuyên môn của cơ quan cấp bằng
|
93
|
Thủ tục cho
người có bằng, chứng chỉ chuyên môn quá hạn sử dụng theo quy định bị mất, có
tên trong sổ cấp bằng của cơ quan cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn, không phát
hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ
|
94
|
Thủ tục đổi
chứng chỉ chuyên môn cho người có chứng chỉ chuyên môn được cấp theo các
Quyết định số 914/QĐ-BGTVT ngày 16/4/1997; Quyết định số 3237/2001/QĐ-BGTVT
ngày 10/02/2001; Quyết định số 36/2004/ QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải có giá trị sử dụng đến hết ngày 31/12/2012. Sau
thời hạn quy định trên, nếu có nhu cầu tiếp tục sử dụng phải làm các bước
sau:…
|
95
|
Thủ tục
người có bằng, chứng chỉ chuyên môn bị hỏng, có tên trong sổ cấp bằng, chứng
chỉ chuyên môn của Trung tâm Đăng kiểm và Sát hạch GPLX Bến Tre, nếu có nhu
cầu sử dụng
|
VI. CÔNG
TÁC ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI
|
96
|
Thủ tục
kiểm định an toàn kỹ thuật lần đầu và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật xe
cơ giới
|
97
|
Thủ tục
kiểm định an toàn kỹ thuật định kỳ và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật xe
cơ giới
|
98
|
Thủ tục
kiểm định an toàn kỹ thuật lần đầu và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật xe
cơ giới cải tạo
|
99
|
Thủ tục
kiểm định an toàn kỹ thuật định kỳ và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật xe
cơ giới cải tạo
|
100
|
Thủ tục
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện chuyển vùng
|
101
|
Thủ tục
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện mất sổ chứng nhận
kiểm định
|
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2008/QĐ-UBND ngày 24/08/2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
2.606
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|