|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2007/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục Lĩnh vực Đường bộ Đường thủy nội địa Vũng Tàu
Số hiệu:
|
2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tịnh
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2007/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 19 tháng 07 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1490/TTr-SGTVT ngày 27/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 11 thủ tục hành chính mới ban hành; 65 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính thay thế; 01
thủ tục hành chính bãi bỏ Lĩnh vực Đường bộ và Lĩnh vực Đường
thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu (nội dung chi tiết đính kèm phụ lục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp, Bộ GTVT;
- Cục kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp;
- TTr.Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Báo BRVT, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo tin học;
- VP UBND tỉnh (Bộ phận 1 cửa);
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ
RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 07 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu.
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
2
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
3
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
II. Lĩnh vực đường thủy
nội địa
|
1
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
2
|
Cấp biển hiệu
phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
|
3
|
Cấp lại biển
hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết
hiệu lực
|
4
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử
dụng được
|
5
|
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét
theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài
danh mục dự án đã công bố)
|
6
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
7
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
8
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
TT
|
Tên
thủ tục
|
Số
hồ sơ
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Tên thủ tục “Cấp phù hiệu cho xe
taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
hành khách bằng xe buýt” được sửa đổi thành “Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công
-ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải
hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt”
|
T-VTB-
287543-TT
|
Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường
bộ
|
2
|
Tên thủ tục “Cấp lại phù hiệu cho
xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe vận tải hành khách theo tuyến cố
định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt” được sửa
đổi thành “Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng
hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe
buýt”
|
T-VTB-
287544-TT
|
Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức,
quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ
|
3
|
Tên thủ tục “Gia hạn đối với phương
tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam” được sửa đổi thành “Gia
hạn Giấy phép liên vận Campuchia-Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại
Việt Nam”
|
T-VTB-
287552-TT
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày
31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định
thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
T-VTB-
287536-TT
|
Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương bãi bỏ Thông tư số
02/2014/TT-BGTVT ngày 02/01/2014 về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung
ương; Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 về việc
quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
5
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy phép
|
T-VTB-
287537-TT
|
Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương
bãi bỏ Thông tư số 02/2014/TT-BGTVT ngày 02/01/2014 về việc hướng dẫn về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, Thành phố
trực thuộc Trung ương; Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND
ngày 15/01/2015 về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
|
6
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
T-VTB-
287549-TT
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng
|
7
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định
GMS
|
T-VTB-
287550-TT
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương
tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
8
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của
các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại
quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước,
Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại
Hà Nội
|
T-VTB-
287551-TT
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
T-VTB-
287555-TT
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
T-VTB-
287555-TT
|
Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng
|
11
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
T-VTB-
287557-TT
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
T-VTB-
287557-TT
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
T-VTB-
287560-TT
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
T-VTB-
287561-TT
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
15
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
T-VTB-
287562-TT
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
16
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào
Việt Nam
|
T-VTB-
287570-TT
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
17
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
T-VTB-
287577-TT
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
18
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
T-VTB-
287578-TT
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương
tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
19
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
T-VTB-
287582-TT
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
20
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
T-VTB-
287583-TT
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
21
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
T-VTB-
287584-TT
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
22
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
T-VTB-
287585-TT
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
23
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
T-VTB-
287586-TT
|
Thông tư 46/2015/TT-BGTVT ngày
07/9/2015 quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường
bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường
bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp
hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên
đường bộ.
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
24
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
T-VTB-
287587-TT
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
25
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
T-VTB-
287588-TT
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2017 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
và dịch vụ sát hạch lái xe.
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
26
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
T-VTB-
287589-TT
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2017 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
và dịch vụ sát hạch lái xe.
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương
tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
27
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
T-VTB-
287592-TT
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
28
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
T-VTB-
287593-TT
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
29
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
T-VTB-
287594-TT
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
30
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
T-VTB-
287595-TT
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
31
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
T-VTB-
287596-TT
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/1 1/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát
hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ
phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
32
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
T-VTB-
287572-TT
|
Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày
11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng bộ GTVT ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách
|
33
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
T-VTB-
287573-TT
|
Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày
11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng bộ GTVT ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách
|
34
|
Tên thủ tục “Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với quốc lộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải” được sửa
thành “Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
quốc lộ đang khai thác”
|
T-VTB-
287527-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
35
|
Tên thủ tục “Cấp phép thi công xây
dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông
vận tải” được sửa đổi thành “Cấp phép thi
công xây dựng biển quảng cáo
tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác
đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý”
|
T-VTB-
287528-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ
|
36
|
Tên thủ tục “Chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ thuộc thẩm quyền của
Sở Giao thông vận tải” được sửa đổi thành “Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ”
|
T-VTB-
287530-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
37
|
Tên thủ tục “Cấp phép thi công nút
giao đấu nối vào quốc lộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải” được sửa đổi thành “Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ”
|
T-VTB-
287531-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
38
|
Tên thủ tục “Cấp
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở
Giao thông vận tải” được sửa đổi thành “Cấp phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đang khai thác”
|
T-VTB-
287532-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
39
|
Tên thủ tục “Cấp
phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường
bộ đối với quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải”
được sửa đổi thành “Cấp phép thi
công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác”
|
T-VTB-
287533-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
40
|
Tên thủ tục “Gia hạn chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông
vận tải” được sửa đổi thành “Gia hạn chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang
khai thác”
|
T-VTB-
287553-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính
phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
41
|
Tên thủ tục “Gia hạn chấp thuận
thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải” được sửa đổi thành “Gia
hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ”
|
T-VTB-
287554-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
Tên thủ tục “Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Cấp từ hạng ba
trở lên” được sửa đổi thành “Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương”
|
T-VTB-
287614-TT
|
|
2
|
Tên thủ tục “Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa Cấp từ hạng ba trở lên” được sửa đổi thành “Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
trong phạm vi địa phương”
|
T-VTB-
287615-TT
|
Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cơ sở
vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa.
|
3
|
Tên thủ tục “Chấp thuận nhà đầu tư
thực hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không
sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa” được sửa đổi thành “Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo
vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy
nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)”
|
T-VTB-
287699-TT
|
Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày
09/11/2015 của Bộ Trưởng Bộ Giao vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy
nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm.
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
T-VTB-
287604-TT
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
T-VTB-
287605-TT
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
6
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba
và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao
thông vận tải
|
T-VTB-
287696-TT
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
7
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
T-VTB-
287618-TT
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
8
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
T-VTB-
287619-TT
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
T-VTB-
287629-TT
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
đường thủy nội địa và đường sắt
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
T-VTB-
287630-TT
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
T-VTB-
287631-TT
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt
|
12
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
T-VTB-
287632-TT
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
13
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
T-VTB-
287633-TT
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
T-VTB-
287634-TT
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
15
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba,
chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa
có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông
vận tải
|
T-VTB-
287695-TT
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
16
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng
tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ
sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở
Giao thông vận tải
|
T-VTB-
287696-TT
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
17
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ
nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở
dạy nghề
|
T-VTB-
287697-TT
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
18
|
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
|
T-VTB-
287698-TT
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
19
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
T-VTB-
287606-TT
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy
nội địa
|
20
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
T-VTB-
287607-TT
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy
nội địa
|
21
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc
phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
T-VTB-
287608-TT
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy
nội địa
|
22
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án
đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
T-VTB-
287609-TT
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa
|
23
|
Tên thủ tục “Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo
đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)”
được sửa đổi thành “Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong
trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy
nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương”
|
T-VTB-
287612-TT
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa
|
24
|
Tên thủ tục “Công bố hạn chế
giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa
phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên
đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)” được sửa đổi
thành “Công bố hạn chế
giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ
hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên
dùng nối đường thủy nội địa địa phương”
|
T-VTB-
287613-TT
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy
nội địa
|
3. Danh mục thủ tục hành chính
được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính cũ
|
Tên
thủ tục hành chính mới
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I. Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
T-VTB-
287610-TT
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT
thay thế Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT
|
T-VTB-
287611-TT
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu.
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
sê ri được bãi bỏ
|
Ghi
chú
|
I- Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Thỏa thuận thi công xây dựng công
trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
T-VTB-287529-TT
|
|
Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế Lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2007/QĐ-UBND ngày 19/07/2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế Lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
1.314
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|