|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2005/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính về đường thủy Sở Giao thông Bến Tre
Số hiệu:
|
2005/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2005/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 13 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC 36 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, 01 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY VÀ HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1750/TTr-SGTVT ngày 10 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 36 thủ tục hành chính được thay thế, danh
mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa và hàng
hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký và thay thế các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy và hàng hải
được công bố tại các Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017; Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2018; Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2018; Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ
tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải;
- Phòng KSTT (HCT), KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH MỤC
36 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ VÀ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA VÀ HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Thủ tục hành chính thay thế
Số
TT
|
Tên
TTHC thay thế
|
Tên
TTHC bị thay thế
|
Số
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
|
1
|
Công bố hạn
chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng
trên đường thủy nội địa địa phương
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
285533
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
+ Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
2
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
285535
|
04 ngày làm việc
|
3
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
285542
|
10 ngày làm việc
|
4
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc
phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
285546
|
5
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
285548
|
05 ngày làm việc
|
6
|
Công bố hạn
chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên
đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy
nội địa địa phương
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
285549
|
Không
|
+ Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa./.
|
7
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập
trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường
thủy nội địa địa phương
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể
thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
285552
|
8
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
9
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
|
10
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng Cảng
thủy nội địa
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng Cảng
thủy nội địa
|
284930
|
+ Đối với cảng thủy nội địa có tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 10 ngày làm việc
+ Đối với cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong thời hạn 05 ngày làm việc.
|
12
|
Công bố lại Cảng thủy nội địa
|
Công bố lại Cảng thủy nội địa
|
284932
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
13
|
Chấp thuận Chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
Chấp thuận Chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
284991
|
07 ngày làm việc
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
284992
|
05 ngày làm việc
|
100.000
đồng.
|
+ Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý
đường thủy nội địa;
+ Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
15
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
284993
|
03 ngày làm việc
|
16
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm,
không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản
phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
284945
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
+ Luật Giao thông Đường thủy nội
địa năm 2004;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày
09/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội
địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm.
|
17
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát
dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không
sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát
dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không
sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
285749
|
03 ngày làm việc.
|
18
|
Chấp thuận Nhà đầu tư thực hiện dự
án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân
sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục
dự án đã công bố)
|
Chấp thuận Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu
sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
(đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)
|
|
15 ngày làm việc
|
19
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
|
05 ngày làm việc
|
20
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc
|
285734
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
+ Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày
12/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý,
bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa cảng, bến, vùng nước
thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới;
+ Thông tư 20/2016/TT-BGTVT ngày
20/7/2016 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư
số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc
giữa cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới.
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa
|
285790
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
+ Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào
tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
+ Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày
24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực
đường thủy nội địa.
+ Quyết định số 2084a/QĐ-BGTVT ngày
26/9/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố TTHC được sửa đổi lĩnh
vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
|
+ Đối với trường hợp GCN bị mất, bị
hỏng: trong thời hạn 05 ngày làm việc
+ Đối với trường hợp thay đổi địa
chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 07 ngày làm việc
|
23
|
Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba,
chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải.
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba,
chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải.
|
285587
|
+ 05 ngày làm việc (đối với trường
hợp được cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM).
+ 10 ngày làm việc (đối với trường hợp phải dự thi).
+ 30 ngày làm việc (đối với trường
hợp bị mất, không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý).
|
*
Phí sát hạch cấp GCNKNCM thuyền trưởng Hạng ba:
+
Sát hạch lý thuyết tổng hợp: 50.000 đồng
+
Sát hạch lý thuyết chuyên môn: 50.000 đồng
+ Sát hạch thực hành: 90.000 đồng
*Phí sát hạch cấp GCNKN CM thuyền
trưởng Hạng tư:
+ Sát hạch lý thuyết tổng hợp: 70.000
đồng
+ Sát hạch thực hành: 80.000 đồng
* Phí sát hạch cấp GCNKN CM máy
trưởng hạng ba:
+
Sát hạch lý thuyết tổng hợp: 40.000 đồng
+
Sát hạch lý thuyết chuyên môn: 40.000 đồng
+
Sát hạch thực hành: 60.000 đồng
* Lệ
phí cấp GCNKNCM: 50.000 đồng.
+ Lệ
phí cấp CCCM: 20.000 đồng
|
+ Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004;
+ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa số năm 2014;
+ Thông tư 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định thi, kiểm tra, cấp,
cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền
viên phương tiện thủy nội địa;
+ Thông tư số
02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra,
cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức
danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa;
+ Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
24
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư,
máy trưởng hạng ba, chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba,
chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản
|
|
05 ngày làm việc
|
+ Lệ
phí cấp, đổi GCNKN CN thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng;
+ Lệ
phí cấp, đổi chứng chỉ người lái phương tiện: 20.000 đồng.
|
25
|
Đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
03 ngày làm việc
|
70.000
đồng
|
+ Luật giao thông đường thủy nội
địa ngày 15/06/2004;
+ Luật giao thông đường thủy nội
địa năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật giao thông đường thủy nội
địa năm 2004;
+ Quyết định số
19/2005/QĐ-BGTVT ngày 25/03/2005 của Bộ
giao thông vận tải Quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa
phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm;
+ Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
+ Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
26
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đăng ký lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
284949
|
03 ngày làm việc
|
70.000
đồng
|
+ Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
+ Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
27
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
284950
|
28
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
284951
|
29
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
284952
|
30
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
284953
|
31
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính
cấp tỉnh khác
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp
tỉnh khác
|
284954
|
32
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
284955
|
33
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
Xóa đăng ký
phương tiện
|
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
+ Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định đăng
ký phương tiện thủy nội địa.
|
34
|
Cấp phép vận tải thủy qua biên giới
Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
Cấp phép vận tải thủy qua biên giới
Việt Nam -Campuchia cho phương tiện
|
+ Hiệp định giữa Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận
tải thủy ký ngày 17/12/2009;
+ Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày
23/3/2012 của Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa
Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và
Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;
+ Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày
29/3/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT
ngày 23/3/2012 hướng dẫn về Hiệp định vận tải thủy giữa Việt Nam-Campuchia.
|
II
|
Lĩnh vực hàng hải
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa
|
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
+ Nghị định số 159/2018/NĐ-CP ngày 28/11/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước
cảng biển vùng nước đường thủy nội địa;
+ Quyết định số 2734/QĐ-BGTVT ngày
20/12/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
bổ sung trong lĩnh vực hàng hải.
|
2
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét
trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét
trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa
|
|
15 ngày làm việc
|
II. Thủ tục hành chính bãi bỏ
Tên
TTHC bị bãi bỏ
|
Số
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý bãi bỏ
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
284989
|
Nghị định 128/2018/NĐ-CP ngày
24/9/2018 của Chính phủ bãi bỏ Điều 9, Nghị định 110/2014/NĐ-CP ngày
20/11/2014 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh
vận tải đường thủy nội địa.
|
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 36 thủ tục hành chính được thay thế, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2005/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 công bố danh mục 36 thủ tục hành chính được thay thế, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
1.390
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|