|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2003/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2003/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 10
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 136/TTr-SNN ngày
04/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành
chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt
tại Điều 1 Quyết định này xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận
hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường,
thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2003/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
|
|
1
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng
cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư
công
|
|
2
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự
án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật
Đầu tư công
|
|
3
|
Quyết định hỗ trợ đối với các
chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách
nhà nước
|
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
|
|
1
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu
quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân
tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái
đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
|
2
|
Quyết định phê duyệt kinh phí
hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí
cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò);
chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống
nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn
ngân sách nhà nước
|
|
Phần II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
1. Thủ tục:
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách
hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật nghiệp vụ - Chi cục
Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Thọ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (HCC)
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xem xét hồ sơ TTHC;
tham mưu nội dung thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ dự
án.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật nghiệp
vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Xem xét hồ sơ TTHC.
- Báo cáo, đề xuất Lãnh đạo Phòng
Kỹ thuật nghiệp vụ về nội dung, thành phần thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến
mức kinh phí hỗ trợ dự án.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lấy ý kiến các Sở: Tài chính, Kế hoạch và
Đầu tư và cơ quan có liên quan về điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ
trợ dự án.
|
Cán bộ, công chức phòng Kỹ
thuật nghiệp vụ
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt đề xuất về nội dung,
thành phần thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ dự án.
- Báo cáo, đề xuất Lãnh đạo
Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quyết định lấy ý kiến của các Sở và cơ quan có liên quan.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lấy ý kiến các Sở: Tài chính, Kế hoạch và
Đầu tư và cơ quan có liên quan về điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ
trợ dự án.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật nghiệp
vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Duyệt đề xuất của Phòng Kỹ
thuật nghiệp vụ.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các
Sở và cơ quan có liên quan về điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ dự
án.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lấy ý kiến các Sở: Tài chính, Kế hoạch và
đầu tư và cơ quan có liên quan về điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ
trợ dự án.
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến
các Sở và cơ quan có liên quan về điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ
trợ dự án.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản, gửi các Sở và cơ quan liên quan được lấy ý kiến.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Nghiên cứu hồ sơ TTHC, nội
dung đề nghị, tham gia ý kiến bằng Văn bản gửi Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn theo quy định.
|
Các Sở và Cơ quan liên
quan được lấy ý kiến
|
4,0 ngày
|
Bước 9
|
Nhận Văn bản tham gia ý kiến
của các Sở và cơ quan liên quan, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
phân công tham mưu xử lý theo quy định.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Nhận Văn bản tham gia ý kiến
của các Sở và cơ quan liên quan, phân công tổng hợp ý kiến, hoàn thành kết quả
thẩm tra, đề xuất kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Nhận Văn bản tham gia ý kiến
của các Sở và cơ quan liên quan, phân công cán bộ, công chức Phòng Kỹ thuật
nghiệp vụ tổng hợp ý kiến, hoàn thành kết quả thẩm tra, đề xuất kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật nghiệp
vụ
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Tổng hợp ý kiến tham gia của
các Sở và cơ quan liên quan, hoàn thiện kết quả thẩm tra:
- Trường hợp 2.1: Kết quả
thẩm tra xác định hồ sơ TTHC không đáp ứng điều kiện: Báo cáo, đề xuất
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ về kết quả thẩm tra và nội dung tham mưu
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Văn bản tham gia ý kiến
của các sở, ngành, địa phương liên quan;
+ Dự thảo Văn bản của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cho tổ chức, cá nhân biết, nêu
rõ lý do theo quy định
- Trường hợp 2.2: Kết quả
thẩm tra xác định hồ sơ TTHC đáp ứng điều kiện: Báo cáo, đề xuất Lãnh đạo
Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ về kết quả thẩm tra và nội dung tham mưu Lãnh đạo
Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Văn bản tham gia ý kiến
của các sở, ngành, địa phương liên quan;
+ Dự thảo Văn bản thẩm tra
hỗ trợ đầu tư.
|
Cán bộ, công chức phòng Kỹ
thuật nghiệp vụ
|
3,0 ngày
|
Trường hợp 2.1
|
Kết quả thẩm tra xác định
hồ sơ TTHC không đáp ứng điều kiện
|
|
|
Bước 13
|
- Duyệt kết quả thẩm tra hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo, đề xuất lãnh đạo
Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quyết định thông báo cho tổ chức, cá nhân biết và nêu rõ lý do theo
quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Văn bản tham gia ý kiến
của các Sở và cơ quan có liên quan;
+ Dự thảo Văn bản của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cho tổ chức, cá nhân biết, nêu
rõ lý do theo quy định
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật nghiệp
vụ
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
- Duyệt đề xuất của phòng Kỹ
thuật nghiệp vụ.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, phê duyệt Văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân biết, nêu rõ lý do theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Văn bản tham gia ý kiến
của các Sở và cơ quan có liên quan;
+ Dự thảo Văn bản của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cho tổ chức, cá nhân biết, nêu
rõ lý do theo quy định
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Phê duyệt Văn bản thông báo
cho tổ chức, cá nhân biết, nêu rõ lý do theo quy định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1,0 ngày
|
Bước 16
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn
bản, gửi Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0,25 ngày
|
Bước 17
|
- Nhận Văn bản của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào
Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Trường hợp 2.2
|
Kết quả thẩm tra xác định
hồ sơ TTHC đáp ứng điều kiện
|
|
|
Bước 13
|
- Duyệt kết quả thẩm tra hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo, đề xuất Lãnh đạo
Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn phê duyệt kết quả thẩm tra hỗ trợ đầu tư và phân công tổng hợp nhu cầu đề
xuất hỗ trợ của tổ chức, cá nhân được hỗ trợ đầu tư vào chăn nuôi.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Văn bản tham gia ý kiến
của các sở, ngành, địa phương liên quan;
+ Dự thảo Văn bản thẩm tra
hỗ trợ đầu tư của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật nghiệp
vụ
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
- Duyệt đề xuất của Phòng Kỹ
thuật nghiệp vụ.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, phê duyệt kết quả thẩm tra hỗ trợ
đầu tư và phân công tổng hợp nhu cầu đề xuất hỗ trợ của tổ chức, cá nhân được
hỗ trợ đầu tư vào chăn nuôi.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Văn bản tham gia ý kiến
của các sở, ngành, địa phương liên quan;
+ Dự thảo Văn bản thẩm tra
hỗ trợ đầu tư của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
- Phê duyệt Văn bản thẩm tra
hỗ trợ đầu tư của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Phân công tổng hợp nhu cầu
đề xuất hỗ trợ của tổ chức, cá nhân được hỗ trợ đầu tư vào chăn nuôi, tham
mưu gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định kế
hoạch đầu tư công hằng năm vốn ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật
về Đầu tư công.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1,0 ngày
|
Bước 16
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC *, chuyển:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC.
- Cơ quan, đơn vị được phân
công tổng hợp nhu cầu đề xuất hỗ trợ của tổ chức, cá nhân được hỗ trợ đầu tư
vào chăn nuôi, tham mưu gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo cấp có thẩm quyền
xem xét, quyết định kế hoạch đầu tư công hằng năm vốn ngân sách nhà nước theo
quy định của pháp luật về Đầu tư công.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0,25 ngày
|
Bước 17
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số hóa kết quả giải quyết
TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Bước 18
|
- Tổng hợp nhu cầu đề xuất hỗ
trợ của tổ chức, cá nhân được hỗ trợ đầu tư vào chăn nuôi, tham mưu gửi Sở Kế
hoạch và Đầu tư báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định kế hoạch đầu tư
công hằng năm vốn ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về Đầu tư
công.
- Nhận Quyết định kế hoạch đầu
tư công hằng năm vốn ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về đầu tư
công; phối hợp Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Cơ quan, đơn vị được phân
công
|
|
Bước 19
|
- Nhận Quyết định kế hoạch đầu
tư công hằng năm vốn ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về đầu tư
công, thực hiện số hóa và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh.
- Thông báo, trả Quyết định kế
hoạch đầu tư công hằng năm vốn ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật
về đầu tư công cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo
quy định. Không bao gồm: thời gian tổng hợp nhu cầu đề xuất hỗ trợ của tổ chức,
cá nhân được hỗ trợ đầu tư vào chăn nuôi; thời gian xem xét, quyết định và nhận
quyết định kế hoạch đầu tư công hằng năm vốn ngân sách nhà nước của cơ quan
có thẩm quyền)
|
TH1: 15,0 ngày.
TH2: 15,0 ngày.
|
* Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản thẩm tra của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Thủ tục:
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính
sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật nghiệp vụ - Chi cục
Chăn nuôi và Thú y.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xem xét hồ sơ TTHC;
đề xuất nội dung tham mưu thành lập Hội đồng nghiệm thu theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật nghiệp
vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Xem xét hồ sơ TTHC.
- Báo cáo, đề xuất Lãnh đạo
phòng Kỹ thuật nghiệp vụ về nội dung tham mưu thành lập Hội đồng nghiệm thu
theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Quyết định của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng nghiệm thu (bao gồm đại
diện các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng và đại diện các Sở, ban, ngành, địa
phương có liên quan).
|
Cán bộ, công chức phòng Kỹ
thuật nghiệp vụ
|
3,0 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt đề xuất tham mưu
thành lập Hội đồng nghiệm thu.
- Báo cáo, đề xuất Lãnh đạo
Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu (bao gồm đại diện các Sở:
Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng và đại diện các Sở, ban, ngành, địa phương có
liên quan).
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Quyết định của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng nghiệm thu (bao gồm đại
diện các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng và đại diện các Sở, ban, ngành, địa
phương có liên quan).
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật nghiệp
vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Duyệt đề xuất của phòng Kỹ
thuật nghiệp vụ.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu
theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Quyết định của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng nghiệm thu (bao gồm đại
diện các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng và đại diện các Sở, ban, ngành, địa
phương có liên quan).
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Quyết định của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng nghiệm thu (bao gồm đại diện
các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng và đại diện các Sở, ban, ngành, địa
phương có liên quan).
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu, gửi các thành viên Hội đồng nghiệm
thu theo quy định.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
- Tổ chức nghiệm thu xác định
công trình, hạng mục công trình được hỗ trợ, mức hỗ trợ và lập Biên bản nghiệm
thu theo quy định.
- Tổng hợp kết quả, tham mưu
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết
định hỗ trợ đầu tư theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Quyết định thành lập Hội
đồng nghiệm thu.
+ Biên bản nghiệm thu.
+ Dự thảo Tờ trình của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét, quyết định hỗ trợ đầu tư.
|
Hội đồng nghiệm thu
|
15,0 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê
duyệt Quyết định hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2,0 ngày
|
Bước 10
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Tờ
trình, gửi Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Nhận Tờ trình của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh, gửi Chủ tịch UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Nhận Tờ trình của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực
Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Kiểm soát nội dung trình của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; báo cáo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Quyết định thành lập Hội
đồng nghiệm thu.
+ Biên bản nghiệm thu.
+ Tờ trình của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết
định hỗ trợ đầu tư.
+ Dự thảo Quyết định hỗ trợ
đầu tư cho tổ chức, cá nhân.
|
Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh
|
4,0 ngày
|
Bước 14
|
Duyệt kết quả kiểm soát của Chuyên
viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh; trình Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
Bước 16
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC, chuyển đến:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở
Tài chính để thực hiện thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá
nhân theo quy định.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 17
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 18
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
(Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định)
|
32,0 ngày
|
* Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân.
3. Thủ tục:
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn
sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ - Chi cục
Chăn nuôi và Thú y.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xem xét hồ sơ TTHC;
đề xuất nội dung tham mưu thành lập Hội đồng nghiệm thu theo quy định..
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật nghiệp
vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Xem xét hồ sơ TTHC.
- Báo cáo, đề xuất Lãnh đạo phòng
Kỹ thuật nghiệp vụ về nội dung tham mưu thành lập Hội đồng nghiệm thu theo
quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Quyết định của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng nghiệm thu (bao gồm đại
diện các Sở: Kế hoạch và đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường và các Sở,
ban, ngành, lãnh đạo UBND các huyện có liên quan).
|
Cán bộ, công chức phòng Kỹ
thuật nghiệp vụ
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt nội dung tham mưu
thành lập Hội đồng nghiệm thu.
- Báo cáo, đề xuất Lãnh đạo
Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu (bao gồm đại diện các Sở:
Kế hoạch và đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban,
ngành, lãnh đạo UBND các huyện có liên quan).
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Quyết định của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng nghiệm thu (bao
gồm đại diện các Sở: Kế hoạch và đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường
và các Sở, ban, ngành, lãnh đạo UBND các huyện có liên quan).
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật nghiệp
vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Duyệt đề xuất của phòng Kỹ
thuật nghiệp vụ.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu
theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Quyết định của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng nghiệm thu (bao gồm đại
diện các Sở: Kế hoạch và đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường và các Sở,
ban, ngành, lãnh đạo UBND các huyện có liên quan).
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Quyết định thành lập
Hội đồng thẩm định (bao gồm đại diện các Sở: Kế hoạch và đầu tư, Tài chính,
Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành, lãnh đạo UBND các huyện có
liên quan).
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, gửi các thành viên Hội đồng thẩm định.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
- Tổ chức thẩm định theo quy
định.
- Tổng hợp kết quả thẩm định:
+ Trường hợp 2.1: Kết quả
thẩm định xác định hồ sơ TTHC không đạt yêu cầu: Báo cáo kết quả thẩm định,
tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Văn bản
thông báo, nêu rõ lý do theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định, gửi các thành viên Hội đồng thẩm định.
+ Biên bản nghiệm thu của
Hội đồng nghiệm thu;
+ Dự thảo Văn bản của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo và nêu rõ lý do theo quy định.
+ Trường hợp 2.2: Kết quả
thẩm định xác định hồ sơ TTHC đạt yêu cầu: Báo cáo kết quả thẩm định,
tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem
xét, quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định, gửi các thành viên Hội đồng thẩm định.
+ Biên bản nghiệm thu của
Hội đồng nghiệm thu;
+ Dự thảo Tờ trình của Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét, quyết định hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Hội đồng thẩm định
|
7,0 ngày
|
Trường hợp 2.1
|
Kết quả thẩm định xác định
hồ sơ TTHC không đạt yêu cầu
|
|
|
Bước 9
|
Phê duyệt Văn bản thông báo
cho tổ chức, cá nhân biết, nêu rõ lý do theo quy định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1,5 ngày
|
Bước 10
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản, gửi Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
- Nhận Văn bản của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Trường hợp 2.2
|
Kết quả thẩm định xác định
hồ sơ TTHC đạt yêu cầu
|
|
|
Bước 9
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết
định hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1,0 ngày
|
Bước 10
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Tờ
trình, gửi Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Nhận Tờ trình của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh, gửi Chủ tịch UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Nhận Tờ trình của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực
Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Kiểm soát nội dung trình của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; báo cáo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định, gửi các thành viên Hội đồng thẩm định.
+ Biên bản nghiệm thu của
Hội đồng nghiệm thu;
+ Tờ trình của Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 14
|
Duyệt kết quả kiểm soát của
Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh; trình Lãnh đạo UBND
tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định, gửi các thành viên Hội đồng thẩm định.
+ Biên bản nghiệm thu của
Hội đồng nghiệm thu;
+ Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và phát triển nông thôn đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định hỗ trợ
cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
Bước 16
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 17
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 18
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
(Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định. Không bao gồm thời gian xem xét quyết định phê duyệt
kinh phí hỗ trợ)
|
- TH1: 15,0 ngày;
- TH2: 20,0 ngày.
|
* Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định phê duyệt kinh phí hỗ trợ.
II. Thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
1. Thủ tục:
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối
giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực
hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn
ngân sách nhà nước.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận Danh sách gia súc
được phối giống nhân tạo (có xác nhận của UBND cấp xã) của Người làm dịch vụ
phối giống nhân tạo.
- Tổng hợp Danh sách gia súc
đã được phối giống nhân tạo, lập hồ sơ theo quy định, nộp cho Cơ quan chuyên
môn cấp huyện (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện).
|
Tổ chức được giao nhiệm vụ thực
hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc
|
Đình kỳ 03 tháng/lần
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức
được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc.
- Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân
tạo gia súc; chuyển hồ sơ đến phòng Cơ quan chuyên môn cấp huyện.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Tiếp nhận, xử lý, giải quyết hồ sơ TTHC trong thời hạn 90
ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ theo quy định.
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xem xét hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung tham mưu UBND cấp huyện tổ chức thẩm định
hồ sơ, phối hợp nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc theo quy định.
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp
huyện
|
Bước 4
|
- Xem xét hồ sơ TTHC.
- Báo cáo, đề xuất Lãnh đạo
Cơ quan chuyên môn cấp huyện về nội dung tham mưu UBND cấp huyện tổ chức thẩm
định hồ sơ và phối hợp với các cơ quan liên quan ở địa phương tổ chức nghiệm
thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản của UBND
cấp huyện tổ chức thẩm định hồ sơ. Đồng thời, đề nghị các cơ quan liên
quan ở địa phương phối hợp tổ chức nghiệm thu kết quả phối giống nhân
tạo gia súc theo quy định
|
Cán bộ, công chức cơ quan
chuyên môn cấp huyện
|
Bước 5
|
- Duyệt đề xuất về nội dung tổ
chức: thẩm định hồ sơ, nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc theo
quy định.
- Báo cáo, tham mưu lãnh đạo
UBND cấp huyện quyết định tổ chức thẩm định hồ sơ, nghiệm thu kết quả phối giống
nhân tạo gia súc theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản của UBND
cấp huyện tổ chức thẩm định hồ sơ. Đồng thời, đề nghị các cơ quan liên quan ở
địa phương phối hợp tổ chức nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc
theo quy định
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp
huyện
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản tổ chức thẩm
định hồ sơ. Đồng thời, đề nghị các cơ quan liên quan ở địa phương phối hợp tổ
chức nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc theo quy định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản, gửi các cơ quan, đơn vị liên quan được UBND cấp huyện phân công thực
hiện việc thẩm định hồ sơ và phối hợp tổ chức nghiệm thu kết quả phối giống
nhân tạo gia súc theo quy định
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
- Tổ chức: thẩm định hồ sơ,
nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc theo quy định.
- Tổng hợp kết quả thẩm định
hồ sơ, kết quả nghiệm thu theo quy định. Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp
huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Biên bản thẩm định hồ
sơ.
+ Biên bản nghiệm thu kết
quả phối giống nhân tạo gia súc.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
- Các cơ quan, đơn vị được
phân công tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Các cơ quan, đơn vị được đề
nghị phối hợp nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc.
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 10
|
- Vào sổ, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện
|
Bước 11
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của huyện, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày kết thúc thời hạn nộp
hồ sơ)
|
90,0 ngày
|
* Kết quả giải quyết TTHC: Hỗ trợ
cung cấp vật tư, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); liều tinh để thực
hiện phối giống cho lợn nái hoặc Văn bản từ chối, nêu rõ lý do hoặc Văn bản từ
chối, nêu rõ lý do.
2. Thủ tục:
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn
nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống
nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho
người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách
sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn cấp huyện.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xem xét hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung tham mưu UBND cấp huyện tổ chức thẩm định
hồ sơ TTHC theo quy định.
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
- Xem xét hồ sơ TTHC.
- Báo cáo, đề xuất Lãnh đạo
phòng chuyên môn cấp huyện về nội dung tham mưu UBND cấp huyện tổ chức thẩm định
hồ sơ TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản của UBND
cấp huyện tổ chức thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Cán bộ, công chức cơ quan
chuyên môn cấp huyện
|
3,0 ngày
|
Bước 5
|
- Duyệt đề xuất nội dung tham
mưu UBND cấp huyện tổ chức thẩm định hồ sơ theo quy định.
- Báo cáo, tham mưu lãnh đạo
UBND cấp huyện quyết định tổ chức thẩm định hồ sơ theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản của UBND
cấp huyện tổ chức thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp
huyện
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản tổ chức thẩm
định hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2,0 ngày
|
Bước 7
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản, gửi các cơ quan, đơn vị được UBND cấp huyện phân công thực hiện việc
thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
- Tổ chức thẩm định hồ sơ
TTHC theo quy định.
- Tổng hợp kết quả thẩm định
hồ sơ TTHC. Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải
quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Văn bản của UBND cấp huyện
tổ chức thẩm định hồ sơ theo quy định.
+ Biên bản thẩm định;
+ Dự thảo Kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cơ quan, đơn vị được phân
công tổ chức thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định
|
10,0 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2,0 ngày
|
Bước 10
|
- Vào sổ, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của huyện, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định. Không bao gồm thời gian thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng
được UBND cấp huyện quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ)
|
20,0 ngày
|
* Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định phê duyệt kinh phí hỗ trợ hoặc Văn bản trả lời, nêu rõ lý do từ chối.
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TTHC:
Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT
|
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
Số ngày thực hiện theo Danh mục TTHC
|
Số ngày thực hiện theo QTNB
|
I
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án
nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu
tư công
|
Quyết định số 1809/QĐ-UBND ngày 11/9/2024
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn gửi văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư tới tổ chức, cá nhân: 15,0
ngày, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
- TH1: 15,0 ngày Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn gửi văn bản thông báo, nêu rõ lý do.
- TH2: 15,0 ngày Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn gửi văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư.
|
2
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự
án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật
Đầu tư công
|
Quyết định số 1809/QĐ-UBND ngày 11/9/2024
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư cho tổ
chức, cá nhân: 32,0 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
32,0 ngày
|
3
|
Quyết định hỗ trợ đối với các
chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách
nhà nước
|
Quyết định số 1809/QĐ-UBND ngày 11/9/2024
|
Thành lập Hội đồng thẩm định
và tổ chức thẩm định hồ sơ: trong thời hạn 20 ngày, tính từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
- TH1: 15,0 ngày.
- TH2: 20,0 ngày.
|
II
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu
quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân
tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái
đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 11/9/2024
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ và
nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo: trong thời hạn 90 ngày, tính từ
ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ.
|
90,0 ngày kể từ ngày kết thúc
thời hạn nộp hồ sơ.
|
2
|
Quyết định phê duyệt kinh phí
hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi
phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối
giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp
nguồn ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 11/9/2024
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí:
trong thời hạn 40 ngày, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
20,0 ngày (không bao gồm
thời gian thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng được UBND cấp huyện quyết định
phê duyệt kinh phí hỗ trợ).
|
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2003/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
283
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|