|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2000/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Thái
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2000/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 11
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng
11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự
phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số
141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc
phải ở người (HIV/AIDS); Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y
tế dự phòng quy định tại Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024
của Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số
3614/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng quy định tại Thông tư
số 20/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế thuộc lĩnh vực
quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện
thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y
tế tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện
13 thủ tục hành chính ban hành mới, bao gồm:
a) 06 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
số 3613/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2024 và Quyết định số 3614/QĐ-BYT ngày 30
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
b) 07 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
2. Thay thế 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 112,
113 Mục A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 21
tháng 12 năm 2021 và 02 quy trình nội bộ (số thứ tự 112, 113 Mục A) ban hành tại
Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Lâm Đồng.
3. Bãi bỏ 14 thủ tục hành chính (từ số thứ tự 117 đến
123, 130, 131, từ 134 đến 138 Mục A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 3014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
Đồng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành, cụ thể như sau:
- Nội dung tại điểm a khoản 1 và khoản 2 Điều 1 có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Nội dung tại điểm b khoản 1 và khoản 3 Điều 1 có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Trung tâm
kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Thái
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2000/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
Mã TTHC: 1.013034
|
05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng (Số 54
Phạm Ngọc Thạch, phường 6, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS) ngày 16 tháng 11 năm 2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10
năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
2
|
Thu hồi thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với
trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia các biện pháp
can thiệp giảm tác hạn trong dự phòng lây nhiễm HIV
Mã TTHC: 1.013035
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thẻ nhân
viên tiếp cận cộng đồng.
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng (Số 54
Phạm Ngọc Thạch, phường 6, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS);
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP;
- Quyết định số 3555/QĐ-BYT.
|
3
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Mã TTHC: 1.013036
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
(Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
|
Không
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS);
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP;
- Quyết định số 3555/QĐ-BYT.
|
4
|
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Mã TTHC: 1.013037
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
(Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
|
Không
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS);
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP;
- Quyết định số 3555/QĐ-BYT.
|
5
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định HIV dương tính
Mã TTHC: 2.002683
|
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
(Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
|
Không
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS);
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP;
- Quyết định số 3555/QĐ-BYT
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định HIV dương tính
Mã TTHC: 2.002684
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
(Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
|
Không
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS);
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP;
- Quyết định số 3555/QĐ-BYT.
|
7
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định HIV dương tính
Mã TTHC: 2.002685
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
(Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
|
Không
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS);
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP;
- Quyết định số 3555/QĐ-BYT.
|
8
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Mã TTHC: 1.004070
|
03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
(Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
|
300.000 đồng
Từ ngày 01/7/2024
đến 31/12/2024, mức thu phí là 210.000 đồng (thực hiện giảm theo Thông tư số
43/2024/TT-BTC)
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm
2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10
năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số
91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm
2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm
2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục
tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh;
- Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
9
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Mã TTHC: 1.004062
|
03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
(Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
|
300.000 đồng
Từ ngày 01/7/2024
đến 31/12/2024, mức thu phí là 210.000 đồng (thực hiện giảm theo Thông tư số
43/2024/TT-BTC)
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP,
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC;
- Quyết định số 3613/QĐ-BYT.
|
10
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Mã TTHC: 1.002564
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
(Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
|
600.000 đồng
Từ ngày 01/7/2024
đến 31/12/2024, mức thu phí là 420.000 đồng (thực hiện giảm theo Thông tư số
43/2024/TT-BTC)
|
- Luật Quảng cáo năm 2012;
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng
cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm
2015 của Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm
2024 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y
tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC;
- Quyết định số 3614/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
11
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Mã TTHC: 1.001189
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
(Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
|
Không
|
- Luật Quảng cáo năm 2012;
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT;
- Thông tư số 20/2024/TT-BYT;
- Quyết định số 3614/QĐ-BYT.
|
12
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
Mã TTHC: 1.001178
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
(Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
|
Không
|
- Luật Quảng cáo năm 2012;
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT;
- Thông tư số 20/2024/TT-BYT;
- Quyết định số 3614/QĐ-BYT.
|
13
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
Mã TTHC: 1.001114
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
(Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
|
Không
|
- Luật Quảng cáo năm 2012;
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT;
- Thông tư số 20/2024/TT-BYT;
- Quyết định số 3614/QĐ-BYT.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
Mã TTHC: 1.002467
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
(Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
|
300.000 đồng
Từ ngày 01/7/2024 đến 31/12/2024, mức thu phí là
210.000 đồng (thực hiện giảm theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC)
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC;
- Thông tư 43/2024/TT-BTC;
- Quyết định số 3613/QĐ-BYT.
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Mã TTHC: 1.002944
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
(Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
|
300.000 đồng
Từ ngày 01/7/2024 đến 31/12/2024, mức thu phí là
210.000 đồng (thực hiện giảm theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC)
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC;
- Thông tư 43/2024/TT-BTC;
- Quyết định số 3613/QĐ-BYT.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính bãi bỏ
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính. Mã TTHC: 1.006422
|
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10
năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Quyết định số 3555/QĐ-BYT.
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định
các trường hợp HIV dương tính. Mã TTHC: 1.006425
|
3
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính. Mã TTHC: 1.006431
|
4
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng.
Mã TTHC: 1.003481
|
5
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại
giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường
giáo dưỡng. Mã TTHC: 1.003468
|
6
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng. Mã TTHC: 1.004612
|
7
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý. Mã TTHC:
1.004606
|
8
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
cho người nghiện chất dạng thuốc phiện trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý. Mã
TTHC: 1.004600
|
9
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị
hư hỏng hoặc bị mất. Mã TTHC: 1.004471
|
10
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, cơ sở vật
chất, trang thiết bị và nhân sự. Mã TTHC: 1.004477
|
11
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế. Mã TTHC: 1.004488
|
12
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời
hạn bị tạm đình chỉ. Mã TTHC: 1.004461
|
13
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. Mã TTHC:
1.004568
|
14
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. Mã
TTHC: 1.004541
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục: Cấp thẻ
nhân viên tiếp cận cộng đồng (MS: 1.013034)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
4,5 ngày
|
2. Tên thủ tục: Thu hồi
thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng
không tiếp tục tham gia các biện pháp can thiệp giảm tác hạn trong dự phòng lây
nhiễm HIV (MS: 1.013035)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
4,5 ngày
|
3. Tên thủ tục: Công bố
cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
(MS: 1.013036)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
4,5 ngày
|
4. Tên thủ tục: Hủy hồ sơ
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế (MS: 1.013037)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
4,5 ngày
|
5. Tên thủ tục: Cấp mới giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính. (MS:
2.002683)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
39,5 ngày
|
6. Tên thủ tục: Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính (MS:
2.002684)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
4,5 ngày
|
7. Tên thủ tục: Điều chỉnh
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
(MS: 2.002685)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
4,5 ngày
|
8. Tên thủ tục: Công bố cơ
sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế (MS: 1.004070)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
2,5 ngày
|
9. Tên thủ tục: Công bố cơ
sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế (MS: 1.004062)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
2,5 ngày
|
10. Tên thủ tục: Cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế (MS: 1.002564)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
9,5 ngày
|
11. Tên thủ tục: Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
(MS: 1.001189)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
4,5 ngày
|
12. Tên thủ tục: Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2
Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT (MS: 1.001178)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
4,5 ngày
|
13. Tên thủ tục: Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo (MS:
1.001114)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
9,5 ngày
|
14. Tên thủ tục: Công bố đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng
và y tế bằng chế phẩm (MS: 1.002467)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
2,5 ngày
|
15. Tên thủ tục: Công bố
cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế (MS: 1.002944)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Y tế
|
2,5 ngày
|
Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2000/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
103
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|