|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định chỉ thị không còn phù hợp tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
20/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Vũ Hồng
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2019/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 11 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BÃI
BỎ CÁC QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG BAN HÀNH KHÔNG
CÒN PHÙ HỢP VỚI QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 1293/TTr-STP ngày 16 tháng 10 năm 2019 về dự thảo Quyết định bãi bỏ
các Quyết định, Chỉ thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành không còn
phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ các văn bản quy
phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành trong giai đoạn 1998
- 2017 đến nay không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
1. Bãi bỏ 70 Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành trong giai đoạn 1998 - 2017
Các quyết định bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Thi hành
Hiến pháp và pháp luật; xây dựng chính quyền và địa giới hành chính; kinh tế,
tài nguyên, môi trường; giáo dục, đào tạo, văn hóa, thông tin, thể dục thể
thao; y tế, lao động và thực hiện chính sách xã hội; công tác dân tộc, tôn
giáo; quốc phòng, an ninh, đảm bảo trật tự, an toàn xã hội; nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản, thủy lợi; công nghiệp, giao thông, xây dựng; thương mại, dịch
vụ và du lịch (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục I).
2. Bãi bỏ 39 Chỉ thị do Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành trong giai đoạn 1998 - 2008
Các chỉ thị bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Thi hành Hiến
pháp và pháp luật; xây dựng chính quyền và địa giới hành chính; kinh tế, tài
nguyên, môi trường; giáo dục, đào tạo, khoa học, công nghệ, văn hóa, thông tin,
thể dục thể thao; y tế, lao động và thực hiện chính sách xã hội; quốc phòng, an
ninh, đảm bảo trật tự, an toàn xã hội; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủy
lợi; công nghiệp, giao thông, xây dựng; thương mại, dịch vụ và du lịch (Danh mục
chi tiết kèm theo Phụ lục II).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao cho Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện Quyết
định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
sở, Thủ trưởng ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21
tháng 11 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Kiên Giang;
- Thành viên UBND tỉnh;
- Website Kiên Giang;
- Đăng Công báo;
- LĐVP, CVNC;
- Lưu: VT, STP. ntttrang.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Vũ Hồng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Số, ký hiệu,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên gọi
|
Ghi chú
|
1
|
1897/1998/QĐ-UB
ngày 22/5/1998
|
Về việc chuyển
giao nguồn vốn xóa đói giảm nghèo từ ngân sách tỉnh về cho Ngân hàng phục vụ
người nghèo tỉnh Kiên Giang quản lý cho vay
|
|
2
|
1945/1998/QĐ-UB
ngày 25/5/1998
|
Về việc xây dựng,
quản lý và sử dụng Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Kiên Giang
|
|
3
|
2669/1998/QĐ-UB
ngày 13/8/1998
|
Về việc thu và sử
dụng nguồn quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường học
|
|
4
|
2670/1998/QĐ-UB
ngày 13/8/1998
|
Về việc thu và sử
dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
|
5
|
2695/1998/QĐ-UB
ngày 26/8/1998
|
Về việc bổ sung
Quyết định số 2670/QĐ-UB ngày 13/8/1998 của UBND tỉnh về việc thu và sử dụng học
phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
6
|
2696/1998/QĐ-UB
ngày 26/8/1998
|
Về việc phê duyệt
phương án đền bù giải tỏa Đất đai, hoa màu, vật kiến trúc. Công trình: Quy hoạch
xây dựng nâng cấp và mở rộng tuyến đường Quốc lộ 80. Tại: xã Mỹ Đức và Thị trấn
Hà Tiên - Huyện Hà Tiên - tỉnh Kiên Giang
|
|
7
|
2735/1998/QĐ-UB
ngày 26/8/1998
|
Về việc phê duyệt
phương án đền bù giải tỏa đất đai, hoa màu, vật kiến trúc. Công trình: Quy hoạch
mở rộng và nâng cấp đường Tỉnh lộ 28 (phân đoạn từ Ao Sen - cổng sau Mũi
Nai). Tại: Xã Mỹ Đức và Thị trấn Hà Tiên - Huyện Hà Tiên - tỉnh Kiên Giang
|
|
8
|
2736/1998/QĐ-UB
ngày 26/8/1998
|
Về việc phê duyệt
phương án đền bù giải tỏa đất đai, hoa màu, vật kiến trúc. Công trình: Quy hoạch
mở rộng và nâng cấp đường Tỉnh Lộ 11. Tại: xã Bình An - huyện Hà Tiên - tỉnh
Kiên Giang
|
|
9
|
3362/1998/QĐ-UB
ngày 16/10/1998
|
Về việc quy định
giá bán các loại khoáng sản tại nơi khai thác để tính thuế tài nguyên
|
|
10
|
3892/1998/QĐ-UB
ngày 17/12/1998
|
Về việc ban hành bảng
quy định đơn giá đền bù đất đai, nhà cửa, vật kiến trúc, cây trái, hoa màu và
chính sách trợ cấp di dời, tái định cư để giải phóng mặt bằng triển khai dự
án lấn biển mở rộng xây dựng khu đô thị mới Thị xã Rạch Giá
|
|
11
|
180/1999/QĐ-UB
ngày 25/01/1999
|
Về việc thành lập
Tổ công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân thuộc thẩm quyền Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
|
12
|
383/1999/QĐ-UB
ngày 13/02/1999
|
Về việc thưởng vượt
thu ngân sách cho ngân sách cấp huyện, thị
|
|
13
|
655/1999/QĐ-UB
ngày 05/4/1999
|
Về việc thành lập
phòng Địa chính - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực thuộc Ủy ban nhân
dân thị xã Hà Tiên
|
|
14
|
862/1999/QĐ-UB
ngày 07/5/1999
|
Về việc thành lập
Ban Thanh lý, giải thể Xưởng Chế biến bột dinh dưỡng trẻ em
|
|
15
|
1236/1999/QĐ-UB ngày
29/6/1999
|
Về việc cấm khai
thác thủy sản bằng nghề xiệp, tê, bóng mực và cào ven bờ trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
|
16
|
1434/1999/QĐ-UB
ngày 26/7/1999
|
Về việc ban hành bảng
quy định tạm thời quản lý nhà nước về giống cây trồng và giống vật nuôi trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
17
|
1454/1999/QĐ-UB
ngày 27/7/1999
|
về việc quy định
thực hiện bộ đơn giá xây dựng cơ bản khu vực tỉnh Kiên Giang
|
|
18
|
1637/1999/QĐ-UB
ngày 13/8/1999
|
Về việc thành lập
Ban Chỉ đạo Phát triển du lịch tỉnh
|
|
19
|
1902/1999/QĐ-UB
ngày 24/9/1999
|
Về việc ban hành bản
quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, lề lối làm việc của Tổ hòa giải và
Hội đồng hòa giải, giải quyết lần đầu khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
|
20
|
1912/1999/QĐ-UB
ngày 25/9/1999
|
Về việc ban hành quy
định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, lề lối làm việc của Tổ công tác giải
quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Kiên Giang
|
|
21
|
1821/2000/QĐ-UB
ngày 31/8/2000
|
Về việc quy định tạm
thời quản lý thu và sử dụng lệ phí thẩm định dự án đầu tư, thiết kế - dự
toán, kết quả đấu thầu, lập nhiệm vụ quy hoạch và quyết toán công trình hoàn
thành
|
|
22
|
2054/2000/QĐ-UB
ngày 10/10/2000
|
Về việc ban hành bảng
quy định về quản lý xuất nhập cảnh bằng đường biển tại khu vực thị trấn dương
Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
|
23
|
2058/2000/QĐ-UB
ngày 12/10/2000
|
Về việc ban hành bảng
Quy định thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài,
doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc
và Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
|
|
24
|
1301/2001/QĐ-UB
ngày 26/6/2001
|
Về việc thực hiện
Nghị định 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới
đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang.
|
|
25
|
38/2002/QĐ-UB ngày
29/5/2002
|
Về việc thành lập
trung tâm hỗ trợ nông dân tỉnh Kiên Giang
|
|
26
|
43/2002/QĐ-UB ngày
05/6/2002
|
Về việc ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng cộng đồng Kiên Giang
|
|
27
|
72/2002/QĐ-UB ngày
11/12/2002
|
Về việc phân bổ chỉ
tiêu cán bộ y tế xã, phường, thị trấn
|
|
28
|
16/2003/QĐ-UB ngày
14/02/2003
|
Về việc thành lập
Phòng Tin học trực thuộc Sở Tài chính - Vật giá
|
|
29
|
96/2003/QĐ-UB ngày
27/10/2003
|
Về việc thành lập
Hội đồng đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng và tái định cư xây dựng dự án cảng
sông Tắc Cậu tại xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
|
|
30
|
102/2003/QĐ-UB
ngày 13/11/2003
|
Về việc thành lập
Ban Quản lý các dự án đầu tư và xây dựng công trình du lịch trực thuộc Sở
Thương mại - Du lịch
|
|
31
|
117/2003/QĐ-UB
ngày 30/12/2003
|
Về việc chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế Sở Công nghiệp Kiên Giang
|
|
32
|
123/2003/QĐ-UB
ngày 30/12/2003
|
Về việc thành lập
Phòng Cải cách hành chính trực thuộc Sở Nội vụ Kiên Giang
|
|
33
|
22/2004/QĐ-UBND
ngày 26/4/2004
|
Về việc chuyển Trường
Trung học Kinh tế - Kỹ thuật từ đơn vị sự nghiệp sang đơn vị sự nghiệp có thu
|
|
34
|
37/2004/QĐ-UB ngày
22/7/2004
|
Về việc thành lập
Phòng Phát triển du lịch sinh thái và giáo dục môi trường trực thuộc Vườn Quốc
gia U Minh Thượng
|
|
35
|
38/2004/QĐ-UB ngày
22/7/2004
|
Về việc kiện toàn
tổ chức bộ máy Sở Xây dựng Kiên Giang
|
|
36
|
83/2004/QĐ-UB ngày
02/12/2004
|
Về việc kiện toàn
tổ chức bộ máy Ban Dân tộc Kiên Giang.
|
|
37
|
25/2005/QĐ-UB ngày
08/4/2005
|
Về việc kiện toàn
Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Kiên Giang trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
38
|
32/2005/QĐ-UB ngày
20/6/2005
|
Về việc thành lập
Trung tâm Dịch vụ quảng cáo trực thuộc Đài phát thanh - Truyền hình Kiên
Giang
|
|
39
|
33/2005/QĐ-UB ngày
30/6/2005
|
Về việc ban hành
Quy chế quản lý trong quan hệ vận động, tiếp nhận và sử dụng các nguồn viện
trợ Phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
40
|
45/2006/QĐ-UBND
ngày 29/12/2006
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung một số điều tại bảng quy định ban hành kèm theo Quyết định số
48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc
ban hành Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
41
|
36/2007/QĐ-UBND
ngày 05/10/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 33/2005/QĐ-UBND ngày 30/6/2005 của UBND tỉnh Kiên Giang về
ban hành Quy chế về quản lý trong quan hệ vận động, tiếp nhận và sử dụng các
nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
42
|
42/2007/QĐ-UBND
ngày 12/12/2007
|
Về việc sửa đổi một
số điều của Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành
kèm theo Quyết định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của UBND tỉnh Kiên
Giang về việc ban hành Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
và Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh Kiên Giang về
việc điều chỉnh, bổ sung một số điều tại bảng quy định ban hành kèm theo Quyết
định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc ban
hành Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
43
|
03/2008/QĐ-UBND
ngày 05/02/2008
|
Về việc ban hành mức
phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
|
44
|
09/2009/QĐ-UBND
ngày 13/02/2009
|
Về việc ban hành
Quy định phạm vi các khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với trạm thu,
phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
45
|
21/2010/QĐ-UBND
ngày 26/8/2010
|
Về việc ban hành
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội
nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước
|
|
46
|
09/2011/QĐ-UBND
ngày 14/01/2011
|
Về việc ban hành
chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước
và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
47
|
16/2011/QĐ-UBND
ngày 25/3/2011
|
Về việc ban hành Bảng
giá tính thuế khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
48
|
29/2011/QĐ-UBND
ngày 14/9/2011
|
Về việc ban hành mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và
phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
49
|
30/2011/QĐ-UBND ngày
14/9/2011
|
Về việc ban hành lệ
phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
|
50
|
34/2012/QĐ-UBND
ngày 26/11/2012
|
Về việc ban hành
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
51
|
09/2013/QĐ-UBND
ngày 03/5/2013
|
Ban hành quy chế
kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
|
52
|
08/2014/QĐ-UBND
ngày 20/01/2014
|
Về việc quy định mức
chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
53
|
15/2014/QĐ-UBND
ngày 03/3/2014
|
Về việc hỗ trợ những
người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp có bằng cấp chuyên môn và nâng
mức phụ cấp đối với các chức danh đoàn thể ấp khu phố, khu vực và ấp đội, khu
đội, công an viên ấp
|
|
54
|
24/2014/QĐ-UBND
ngày 29/8/2014
|
Về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất
đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
55
|
25/2014/QĐ-UBND
ngày 29/8/2014
|
Về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
56
|
28/2014/QĐ-UBND
ngày 29/8/2014
|
Về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
57
|
02/2015/QĐ-UBND
ngày 16/01/2015
|
Ban hành Quy định
về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn
nhân lực tỉnh Kiên Giang
|
|
58
|
14/2015/QĐ-UBND
ngày 18/5/2015
|
Ban hành Quy ánh về
thẩm quyền của cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động
tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
59
|
28/2015/QĐ-UBND
ngày 17/9/2015
|
Về việc quy định phí
thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai
thác, sử dụng mặt nước; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
60
|
38/2015/QĐ-UBND
ngày 17/9//2015
|
Về việc quy định lệ
phí địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
61
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 17/9//2015
|
Về việc quy định lệ
phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
62
|
42/2015/QĐ-UBND
ngày 29/9/2015
|
Về việc quy định
phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
63
|
01/2016/QĐ-UBND
ngày 12/01/2016
|
Ban hành quy định
về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
|
64
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 03/8/2016
|
Về việc quy định mức
đóng góp của người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm
Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang
|
|
65
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016
|
Về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
66
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016
|
Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
|
67
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 16/9/2016
|
Ban hành Quy định về
phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
68
|
01/2017/QĐ-UBND
ngày 06/01/2017
|
Về việc ban hành Bảng
giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán Quỹ bảo
hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
|
69
|
12/2017/QĐ-UBND
ngày 23/01/2017
|
Về việc quy định mức
trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Cơ sở
cai nghiện ma túy đa chức năng tỉnh Kiên Giang
|
|
70
|
17/2017/QĐ-UBND
ngày 24/5/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 về việc quy định mức đóng
góp của người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang (nay là Cơ sở Cai nghiện ma
túy đa chức năng tỉnh Kiên Giang)
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHỈ THỊ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Số, ký hiệu,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên gọi
|
Ghi chú
|
1
|
16/1998/CT-UB ngày
08/8/1998
|
Về thực hiện cải
cách thủ tục thành lập và đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp ngoài quốc
doanh
|
|
2
|
19/1998/CT-UB ngày
14/8/1998
|
Về việc tăng cường
công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật thuế và thực hiện khảo sát, xây dựng
tỷ lệ giá trị gia tăng, tỷ lệ thu nhập doanh nghiệp
|
|
3
|
11/1999/CT-UB ngày
18/5/1999
|
Về những biện pháp
cấp bách để bảo vệ và phát triển các loại động vật hoang dã, quý hiếm trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
4
|
12/1999/CT-UB ngày
25/5/1999
|
Về việc quản lý
nhân sự, quản lý hộ chiếu của cán bộ, công nhân viên chức thuộc biên chế nhà
nước
|
|
5
|
14/1999/CT-UB ngày
31/5/1999
|
Về việc Cấm nhập
khẩu lậu hai mặt hàng đường cát và gạo Thái Lan trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
6
|
16/1999/CT-UB ngày
17/6/1999
|
Về việc chấn chỉnh
các sai phạm đã phát hiện qua thanh tra tài chính và tăng cường công tác kiểm
tra việc lập và sử dụng công quỹ
|
|
7
|
19/1999/CT-UB ngày
06/9/1999
|
Về việc quản lý
người cư trú chưa đăng ký hộ khẩu
|
|
8
|
20/1999/CT-UB ngày
28/9/1999
|
Về việc thực hiện
chế độ làm việc tuần 40 giờ trong 5 ngày theo Quyết định số 188/1999/QĐ-TTg
ngày 17/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
9
|
22/1999/CT-UB ngày
11/10/1999
|
Về việc đổi mới
công tác thi đua khen thưởng trong giai đoạn mới
|
|
10
|
23/1999/CT-UB ngày
15/11/1999
|
Về việc tổ chức diễn
tập động viên, huy động lực lượng Ngành Y tế Kiên Giang theo Quyết định số
315/TTg
|
|
11
|
02/2000/CT-UB ngày
21/01/2000
|
Về việc chấn chỉnh
kinh doanh thuốc lá điếu sản xuất trong nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
12
|
08/2000/CT-UB ngày
01/8/2000
|
Về việc đẩy mạnh
các hoạt động văn hóa, vui chơi giải trí cho trẻ em
|
|
13
|
10/2000/CT-UB ngày
08/7/2000
|
Về việc tăng cường
công tác bảo vệ rừng và ngăn chặn phá hoại rừng
|
|
14
|
12/2000/CT-UB ngày
15/8/2000
|
Về việc chấn chỉnh
tình trạng dạy thêm, học thêm tràn lan
|
|
15
|
15/2000/CT-UB ngày
26/9/2000
|
Về việc cấm đưa tạp
chất vào nguyên liệu thủy sản, đảm bảo điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
16
|
21/2000/CT-UB ngày
21/11/2000
|
Về việc thực hiện
xét miễn, giảm thuế cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tại các vùng bị lũ
lụt
|
|
17
|
22/2000/CT-UB ngày
30/11/2000
|
Về việc tăng cường
diệt trừ ốc bươu vàng, bảo vệ sản xuất nông nghiệp
|
|
18
|
03/2001/CT-UB ngày
03/5/2001
|
Về việc cấm thả diều
gây nguy hiểm, an toàn đường hàng không và an toàn lưới điện.
|
|
19
|
05/2001/CT-UB ngày
19/3/2001
|
Về việc chấn chỉnh
công tác giết mổ gia súc và vệ sinh thực phẩm có nguồn gốc từ động vật.
|
|
20
|
08/2001/CT-UB ngày
05/4/2001
|
Về việc xử lý tình
hình tranh chấp đất đai ở vùng Tứ giác Long xuyên.
|
|
21
|
12/2001/CT-UB ngày
06/8/2001
|
Về việc kiện toàn
tổ chức và hoạt động hòa giải cơ sở.
|
|
22
|
05/2002/CT-UB ngày
27/02/2002
|
Về việc tổ chức thực
hiện Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tạo điều kiện để Hội Nông dân các cấp
tham gia giải quyết khiếu nại, tố cáo của Nông dân
|
|
23
|
13/2002/CT-UB ngày
27/6/2002
|
Về việc phòng trừ
bọ cánh cứng gây hại cây dừa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
|
24
|
20/2002/CT-UB ngày
13/11/2002
|
Về việc quản lý chặt
chẽ và xử lý nghiêm khắc những trường hợp giết hại, đánh bắt, vận chuyển, chế
biến, tiêu thụ rùa biển, cá Heo và Dugong (cá Cuối) trái phép trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang.
|
|
25
|
21/2002/CT-UB ngày
27/11/2002
|
Về việc tăng cường
quản lý, kiểm tra vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ.
|
|
26
|
10/2003/CT-UB ngày
21/5/2003
|
Về việc bảo vệ các
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
|
27
|
11/2003/CT-UB ngày
29/5/2003
|
Về việc tiếp tục tổ
chức thực hiện chủ trương của Chính phủ về các giải pháp kiềm chế gia tăng tiến
tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông.
|
|
28
|
20/2003/CT-UB
22/12/2003
|
Về việc triển khai
Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng
con dấu.
|
|
29
|
21/2003/CT-UB ngày
24/12/2003
|
Về việc triển khai
thực hiện Nghị định số 19/2003/NĐ-CP của Chính phủ.
|
|
30
|
06/2004/CT-UB ngày
03/01/2004
|
Về việc tăng cường
chỉ đạo thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân thuộc thẩm quyền
Chủ tịch UBND các cấp, Giám đốc các sở, ngành
|
|
31
|
17/2004/CT-UB ngày
13/8/2004
|
Về việc tăng cường
công tác kiểm tra, xử lý các hành vi vi phạm trong lĩnh vực an toàn giao
thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
|
32
|
21/2004/CT-UBND
ngày 05/10/2004
|
Về việc tăng cường
công tác xử lý nợ vay vốn khắc phục hậu quả cơn bão số 5
|
|
33
|
22/2004/CT-UB ngày
13/10/2004
|
Về việc chấn chỉnh
công tác quản lý tài sản công
|
|
34
|
24/2004/CT-UB ngày
12/11/2004
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý nguồn lợi san hô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
|
35
|
02/2005/CT-UBND ngày
03/03/2005
|
Về việc tăng cường
công tác bảo vệ bí mật nhà nước
|
|
36
|
03/2005/CT-UBND
ngày 25/3/2005
|
Về việc tăng cường
biện pháp bảo vệ môi trường nước và phòng, chống dịch bệnh tôm nuôi
|
|
37
|
09/2005/CT-UBND
ngày 09/11/2005
|
Về việc triển khai
các biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm gia cầm (H5N1) và đại dịch cúm ở
người, bảo vệ sức khỏe nhân dân
|
|
38
|
23/2006/CT-UB ngày
11/10/2006
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
39
|
14/2008/CT-UBND ngày
24/3/2008
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
|
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định, chỉ thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 bãi bỏ quyết định, chỉ thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
1.000
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|