|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1997/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lâm Hoàng Sa
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1997/QĐ-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 21 tháng 9 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/UBND
CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính ban hành mới/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký. Những thủ tục hành chính thuộc ngành Xây dựng tỉnh Kiên Giang đã
được công bố trước đây không được điều chỉnh trong Quyết định này vẫn thực hiện
theo các quyết định đã công bố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn cùng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Sa
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH KIÊN
GIANG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ XÂY DỰNG
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
|
a. Lĩnh vực: Xây dựng
|
1
|
Điều chỉnh Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài
hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam
|
2
|
Cấp Giấy phép xây dựng (đối với các công trình
xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II; các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng và công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài); các công trình xây dựng trên
các tuyến, trục đường phố chính thuộc thành phố Rạch Giá (trừ nhà ở riêng lẻ)
gồm: Đường Nguyễn Trung Trực; 03 tháng 02; Trần Phú; Trần Hưng Đạo (đoạn từ
cầu Kênh Nhánh đến cầu Ngô Quyền); Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ đường Trần Phú
đến đường Mạc Cửu)
|
3
|
Cấp Giấy phép xây dựng tạm (đối với các công trình
xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II; các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng và công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài); các công trình xây dựng trên
các tuyến, trục đường phố thuộc thành phố Rạch Giá (trừ nhà ở riêng lẻ) gồm:
Đường Nguyễn Trung Trực; 03 tháng 02; Trần Phú; Trần Hưng Đạo (đoạn từ cầu
Kênh Nhánh đến cầu Ngô Quyền); Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ đường Trần Phú đến
đường Mạc Cửu)
|
4
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng (đối với Giấy phép
xây dựng do Sở Xây dựng cấp)
|
5
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng (đối với Giấy phép xây
dựng do Sở Xây dựng cấp)
|
b. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân
khu
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ quy
hoạch phân khu
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch phân
khu
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch
phân khu
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ thiết kế đô thị
riêng
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án thiết kế đô thị
riêng
|
7
|
Cấp Giấy phép quy hoạch
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt các bản đồ địa hình phục vụ
quy hoạch xây dựng
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ quy
hoạch xây dựng vùng
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ quy
hoạch chung
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch
vùng
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch
chung
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết đối với khu vực trong đô thị, có phạm vi liên quan đến địa giới
hành chính 02 huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô
thị mới (trừ khu vực đã được cấp Giấy phép quy hoạch)
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch
chi tiết đối với khu vực trong đô thị, có phạm vi liên quan đến địa giới hành
chính 02 huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị
mới (trừ khu vực đã được cấp Giấy phép quy hoạch)
|
c. Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật
|
1
|
Thẩm định phê duyệt cơ sở xử lý chất thải rắn (khu
xử lý chất thải rắn vùng tỉnh, liên huyện)
|
d. Lĩnh vực: Vật liệu xây dựng
|
1
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật
liệu xây dựng nhóm 2
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THAY THẾ
|
a. Lĩnh vực: Xây dựng
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư trong hoạt
động xây dựng
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư trong hoạt động xây
dựng
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng
công trình
|
4
|
Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc
sư trong hoạt động xây dựng
|
5
|
Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề kỹ sư
trong hoạt động xây dựng
|
6
|
Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề giám sát
thi công xây dựng công trình
|
7
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 khi
chưa có chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2
|
8
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (hạng 2)
|
9
|
Cấp chứng chỉ nâng hạng kỹ sư định giá xây dựng
(từ hạng 2 lên hạng 1)
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng
|
11
|
Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt
động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam (cá nhân)
|
12
|
Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt
động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam (tổ chức)
|
13
|
Thẩm định dự án khu đô thị mới, khu dân cư
|
14
|
Thẩm định dự án phát triển nhà ở (nhà ở thương
mại, nhà ở công vụ, nhà ở xã hội)
|
b. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây
dựng vùng
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
chung
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết đối với khu vực trong đô thị, có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính
02 huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới
(trừ khu vực đã được cấp Giấy phép quy hoạch)
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
vùng
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết
đối với khu vực trong đô thị, có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính 02
huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới (trừ
khu vực đã được cấp Giấy phép quy hoạch)
|
c. Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản
|
1
|
Cấp Chứng chỉ định giá bất động sản
|
2
|
Cấp Chứng chỉ môi giới bất động sản
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ định giá bất động sản
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ môi giới bất động sản
|
d. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo thuộc
thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu thuộc thẩm quyền giải
quyết của Giám đốc Sở
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần hai thuộc thẩm quyền giải
quyết của Giám đốc Sở
|
4
|
Giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của
Giám đốc Sở
|
5
|
Tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
6
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh
|
7
|
Giải quyết khiếu nại lần hai thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh
|
8
|
Giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ
|
a. Lĩnh vực: Xây dựng
|
1
|
Cấp Giấy đăng ký văn phòng điều hành công trình
cho nhà thầu nước ngoài - số hồ sơ T-KGI-113574-TT (thuộc thẩm quyền Sở Xây
dựng); Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng về việc Hướng
dẫn về thủ tục cấp Giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động
xây dựng tại Việt Nam
|
2
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị
(đối với cá nhân) số hồ sơ T-KGI-113790-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
3
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị
(đối với tổ chức) số hồ sơ T-KGI-113831-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
4
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng (đối với cá nhân)
số hồ sơ T-KGI-113850-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 về quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
5
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng (đối với tổ chức)
số hồ sơ T-KGI-113859-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 1 /02/2009 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
6
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng (đối với cá nhân) số
hồ sơ T-KGI-113866-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
7
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng (đối với tổ chức) số
hồ sơ T-KGI-113875-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
8
|
Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình xây dựng
(vốn ngoài ngân sách) số hồ sơ T-KGI-113879-TT; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP
ngày 15/10/2009 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
9
|
Lấy ý kiến thiết kế cơ sở các công trình xây dựng
(vốn ngân sách) số hồ sơ:T-KGI-113892-TT; Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
b. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng
|
1
|
Thỏa thuận quy hoạch xây dựng; số hồ sơ: T-KGI-113108-TT;
Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH11 ngày 17/6/2009 của Quốc hội khóa XII,
kỳ họp thứ 5, có hiệu lực ngày 01/01/2010
|
c. Lĩnh vực: Nhà ở và công sở
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây
dựng - số hồ sơ: T-KGI-113142-TT; Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009
của Chính phủ về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình
xây dựng - số hồ sơ T-KGI-113148-TT; Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009
của Chính phủ về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
3
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình
xây dựng - số hồ sơ: T-KGI-113150-TT; Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009
của Chính phủ về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở ữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
4
|
Xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu
công trình xây dựng - số hồ sơ T-KGI-113153-TT; Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày
19/10/2009 của Chính phủ về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở - số hồ
sơ: T-KGI-113154-TT; Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ
về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở - số
hồ sơ: T-KGI-113157-TT; Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính
phủ về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở -số
hồ sơ T-KGI-113196-TT; Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ
về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
8
|
Xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu
- số hồ sơ: T-KGI-113198-TT; Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính
phủ về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
|
a. Lĩnh vực: Xây dựng
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với các công trình
xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị cấp III, cấp
IV và nhà ở riêng lẻ tại đô thị và trong khu kinh tế nằm trên địa
bàn hành chính do cấp huyện quản lý (trừ các công trình thuộc dự án và
các công trình xây dựng trên các tuyến, trục đường phố thuộc thành phố Rạch
Giá gồm: Đường Nguyễn Trung Trực; 03 tháng 02; Trần Phú; Trần Hưng Đạo (đoạn
từ cầu Kênh Nhánh đến cầu Ngô Quyền); Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ đường Trần
Phú đến đường Mạc Cửu)
|
2
|
Cấp Giấy phép xây dựng tạm đối với các công trình
xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị cấp III,
cấp IV và nhà ở riêng lẻ tại đô thị và trong khu kinh tế nằm trên
địa bàn hành chính do cấp huyện quản lý (trừ các công trình thuộc dự
án và các công trình xây dựng trên các tuyến, trục đường phố thuộc thành phố
Rạch Giá gồm: Đường Nguyễn Trung Trực; 03 tháng 02; Trần Phú; Trần Hưng Đạo
(đoạn từ cầu Kênh Nhánh đến cầu Ngô Quyền); Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ đường
Trần Phú đến đường Mạc Cửu)
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng (đối với Giấy phép
thuộc UBND cấp huyện cấp)
|
4
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng (đối với Giấy phép thuộc
UBND cấp huyện cấp)
|
b. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng
|
1
|
Cấp Giấy phép quy hoạch
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt các bản đồ địa hình phục vụ
quy hoạch xây dựng
|
3
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch
chi tiết (khu vực thuộc địa giới hành chính trong phạm vị thuộc huyện quản lý)
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch
chi tiết (khu vực thuộc địa giới hành chính trong phạm vị thuộc huyện quản lý)
|
c. Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt cơ sở xử lý chất thải rắn
(bãi chôn lấp, trạm trung chuyển, lò đốt chất thải rắn)
|
2
|
Cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
3
|
Cấp Giấy phép đào đường đô thị (trừ quốc lộ, tỉnh
lộ đi qua đô thị).
|
4
|
Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời đường đô thị ngoài
mục đích giao thông (trừ quốc lộ, tỉnh lộ đi qua đô thị)
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THAY THẾ
|
a. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
(khu vực thuộc địa giới hành chính trong phạm vị thuộc huyện quản lý)
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết (khu
vực thuộc địa giới hành chính trong phạm vị thuộc huyện quản lý)
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ
|
a. Lĩnh vực: Xây dựng
|
1
|
Cấp mới Giấy phép xây dựng nhà ở đô thị (đối với
nhà ở riêng lẻ) số hồ sơ: T-KGI-105202-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
2
|
Cấp mới Giấy phép xây dựng đối với công trình,
số hồ sơ: T-KGI-105900-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
3
|
Cấp phép xây dựng tạm (đối với nhà ở riêng lẻ)
số hồ sơ: T-KGI-105901-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
4
|
Cấp phép xây dựng thay đổi nội dung thiết kế đã
được cấp Giấy phép xây dựng (đối với nhà ở riêng lẻ) Số hồ sơ: T-KGI-105902-TT;
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
5
|
Cấp mới Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn (đối
với nhà ở riêng lẻ) số hồ sơ: T-KGI-105903-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
6
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng đối nhà ở riêng lẻ và
công trình, số hồ sơ: T-KGI-105904-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
7
|
Cấp phó bản Giấy phép xây dựng, số hồ sơ: T-KGI-105905-TT;
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
8
|
Cấp mới Giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc
dự án, số hồ sơ: T-KGI-105906-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
b. Lĩnh vực: Nhà ở và công sở
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (đối
với trường hợp đã cấp phép xây dựng) số hồ sơ: T-KGI-106765-TT; Nghị định số
88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về việc cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
2
|
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà nhà ở
(đối với trường hợp chưa cấp phép xây dựng) số hồ sơ: T-KGI-106765-TT; Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về việc cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
3
|
Thay đổi trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
ở (trường hợp được cấp Giấy chứng nhận mà có sự thay đổi về diện tích, tầng cao,
kết cấu chính của nhà ở, tách nhập thửa đất) Số hồ sơ: T-KGI-106768-TT; Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về việc cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở Số hồ
sơ: T-KGI-113196-TT; Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ
về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở số hồ
sơ: T-KGI-106795-TT; Theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính
phủ về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
6
|
Chuyển nhượng hết diện tích nhà ở trong Giấy chứng
nhận đã được cấp số hồ sơ: T-KGI-106802-TT; Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày
19/10/2009 của Chính phủ về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
7
|
Chuyển nhượng một phần diện tích nhà ở trong Giấy
chứng nhận đã được cấp số hồ sơ: T-KGI-106806-TT; Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
ngày 19/10/2009 của Chính phủ về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
c. Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật
|
1
|
Cấp Giấy phép thi công (hạ gờ lề) cho cá nhân -
số hồ sơ: T-KGI-141806-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
2
|
Cấp Giấy phép sử dụng vỉa hè để trung chuyển vật
tư xây dựng cho cá nhân - số hồ sơ: T-KGI-141810-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
3
|
Cấp Giấy phép gia hạn sử dụng vỉa hè để trung chuyển
vật tư xây dựng cho cá nhân - số hồ sơ: T-KGI-141811-TT; Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
4
|
Cấp Giấy phép thi công (lát lại gạch vỉa hè) cho
cá nhân - số hồ sơ: T-KGI-141814-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
5
|
Cấp Giấy phép thi công (đào vỉa hè lắp đặt cống
thoát nước) cho cá nhân - số hồ sơ: T-KGI-141815-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
6
|
Cấp Giấy phép thi công (hạ gờ lề) (cho tổ chức)
- số hồ sơ: T-KGI-141816-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
7
|
Cấp Giấy phép sử dụng vỉa hè để trung chuyển vật
tư xây dựng (cho tổ chức) - số hồ sơ: T-KGI-141817-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
8
|
Cấp Giấy phép gia hạn sử dụng vỉa hè để trung chuyển
vật tư xây dựng (cho tổ chức) - số hồ sơ: T-KGI-141820-TT; Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
9
|
Cấp Giấy phép thi công (lát lại gạch vỉa hè) (cho
tổ chức) - số hồ sơ: T-KGI-141822-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
10
|
Cấp Giấy phép thi công (đào vỉa hè lắp đặt cống
thoát nước) (cho tổ chức) - số hồ sơ: T-KGI-141823-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
11
|
Cấp Giấy phép thi công đào đường chưa hoàn chỉnh
lắp đặt ống cấp nước (cho cá nhân) - số hồ sơ: T-KGI-141824-TT; Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
12
|
Cấp Giấy phép gia hạn thi công đào đường chưa hoàn
chỉnh lắp đặt ống cấp nước (cho cá nhân) - số hồ sơ: T-KGI-141826-TT; Nghị
định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
13
|
Cấp Giấy phép thi công đào đường hoàn chỉnh lắp
đặt ống cấp nước (cho cá nhân) - Mã số TTHC trong CSDLQG: T-KGI-141825-TT;
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
14
|
Cấp Giấy phép gia hạn thi công đào đường hoàn chỉnh
lắp đặt ống cấp nước (cho cá nhân) - số hồ sơ: T-KGI-141828-TT; Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
15
|
Cấp Giấy phép thi công đào đường chưa hoàn chỉnh
lắp đặt ống cấp nước (cho tổ chức) - số hồ sơ: T-KGI-141829-TT; Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
16
|
Cấp Giấy phép gia hạn thi công đào đường chưa hoàn
chỉnh lắp đặt ống cấp nước (cho tổ chức) - số hồ sơ: T-KGI-141830-TT; Nghị
định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
17
|
Cấp Giấy phép thi công đào đường hoàn chỉnh lắp
đặt ống cấp nước (cho tổ chức) - số hồ sơ:T-KGI-141831-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
18
|
Cấp Giấy phép gia hạn thi công đào đường hoàn chỉnh
lắp đặt ống cấp nước (cho tổ chức) - số hồ sơ: T-KGI-141832-TT; Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
19
|
Cấp Giấy phép thi công đào vỉa hè hè lắp đặt cáp
quang -số hồ sơ T-KGI-141833-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
20
|
Cấp Giấy phép thi công đào vỉa hè hè lắp đặt trụ
cáp viễn thông - số hồ sơ: T-KGI-141834-TT; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
21
|
Cấp Giấy phép bơm cát; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
|
a. Lĩnh vực: Xây dựng
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn
|
b. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng
điểm dân cư nông thôn, tỷ lệ 1/500
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng điểm
dân cư nông thôn, tỷ lệ 1/500
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch
xây dựng điểm dân cư nông thôn, tỷ lệ 1/500
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch
xây dựng điểm dân cư nông thôn, tỷ lệ 1/500
|
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1997/QĐ-UBND ngày 21/09/2012 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã tỉnh Kiên Giang
4.559
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|