|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1994/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Phát thanh truyền hình Sở Thông tin Bạc Liêu
Số hiệu:
|
1994/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lâm Thị Sang
|
Ngày ban hành:
|
05/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1994/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 05 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC ĐIỆN TỬ; BÁO CHÍ; BƯU CHÍNH; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH BỊ
BÃI BỎ VÀ MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1561/QĐ-BTTTT
ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính” thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông tại Tờ trình số 96/TTr-STTTT ngày 16 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát
thanh, truyền hình và thông tin liên lạc điện tử; Báo chí; Bưu chính; Xuất bản,
in và phát hành bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu.
Cụ thể:
1. Danh
mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, gồm 37 (ba mươi bảy) thủ tục hành
chính (Phụ lục 1):
- Bãi bỏ 06 (sáu) TTHC tại Quyết
định số 716/QĐ-UBND ngày 18 ngày tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc
Liêu;
- Bãi bỏ 05 (năm) TTHC tại Quyết
định số 1310/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu;
- Bãi bỏ 02 (hai) TTHC tại Quyết
định số 537/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bạc Liêu;
- Bãi bỏ 01 (một) TTHC tại Quyết
định số 1061/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bạc Liêu;
- Bãi bỏ 01 (một) TTHC tại Quyết
định số 1062/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bạc Liêu;
- Bãi bỏ 16 (mười sáu) TTHC
tại Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu;
- Bãi bỏ 06 (sáu) TTHC tại Quyết
định số 1334/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bạc Liêu;
2. Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành gồm 41 (bốn mươi mốt)
thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin liên lạc
điện tử; Báo chí; Bưu chính; Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu, đã được Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông công bố tại Quyết định số
1561/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 (Phụ lục
2).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC -
VPCP (để bc)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT (BL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Thị Sang
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: BƯU CHÍNH; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; BÁO CHÍ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên
Quyết định công bố
|
I.
Lĩnh vực: Bưu chính (06 TTHC)
|
01
|
BTT-BLI-284213
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Bưu chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
02
|
BTT-BLI-284212
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Bưu chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
03
|
BTT-BLI-284214
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Bưu chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
04
|
BTT-BLI-284215
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Bưu chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
05
|
BTT-BLI-284216
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo
hoạt động bưu chính
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Bưu chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
06
|
BTT-BLI-284217
|
Cấp lại văn bản xác nhận văn bản thông
báo hoạt động bưu chính khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Bưu chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
II.
Lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (12 TTHC)
|
07
|
T-BLI-215260-TT
|
Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Bạc Liêu.
|
08
|
T-BLI-215387-TT
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Bạc Liêu.
|
09
|
BTT-BLI-264736
|
Cấp giấy phép thiết lập Trang thông
tin điện tử
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất
bản, In và Phát hành mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
10
|
BTT-BLI-264740
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập Trang thông tin điện tử
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất
bản, In và Phát hành mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
11
|
BTT-BLI-264741
|
Gia hạn giấy phép thiết lập Trang thông
tin điện tử
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất
bản, In và Phát hành mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
12
|
BTT-BLI-264743
|
Cấp lại giấy phép thiết lập Trang thông
tin điện tử
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất
bản, In và Phát hành mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
13
|
BLI-289260
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ
trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất
bản, In và Phát hành mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
14
|
BTT-BLI-279973
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất
bản, In và Phát hành mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
15
|
BLI-289354
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất
bản, In và Phát hành mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
16
|
BTT-BLI-284280
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất
bản, In và Phát hành mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
17
|
BTT-BLI-279988
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất
bản, In và Phát hành mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
18
|
BTT-BLI-284281
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3,
G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy
định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi
thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất
bản, In và Phát hành mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
III. Lĩnh vực: Báo chí (05 TTHC)
|
19
|
BLI-289158
|
Trưng bày tranh ảnh và cách hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc
Liêu.
|
20
|
T-BLI-108481-TT
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc
Liêu.
|
21
|
T-BLI-267695-TT
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc
Liêu.
|
22
|
BLI-289070
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 22/6/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Bạc Liêu.
|
23
|
BLI-289165
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép
xuất bản bản tin
|
Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 22/6/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc
Liêu.
|
IV. Lĩnh vực: Xuất bản, In và Phát hành (14 TTHC)
|
24
|
T-BLI-286117-TT
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Bạc Liêu.
|
25
|
T-BLI-286118-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục
hành chính các lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành được chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu.
|
26
|
T-BLI-284773-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục
hành chính các lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành được chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu.
|
27
|
T-BLI-286125-TT
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục
hành chính các lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành được chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu.
|
28
|
T-BLI-286120-TT
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm
cho nước ngoài
|
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục
hành chính các lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành được chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu.
|
29
|
T-BLI-286121-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày
31/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu.
|
30
|
T-BLI-286123-TT
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục
hành chính các lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành được chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu.
|
31
|
T-BLI-286127-TT
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục
hành chính các lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành được chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu.
|
32
|
BTT-BLI-284208
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất
bản, In và Phát hành mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
33
|
BTT-BLI-284209
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất
bản, In và Phát hành mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
34
|
BTT-BLI-282365
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất
bản, In và Phát hành mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
35
|
BTT-BLI-282374
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất
bản, In và Phát hành mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
36
|
BTT-BLI-282380
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất
bản, In và Phát hành mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
37
|
BTT-BLI-282385
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất
bản, In và Phát hành mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; BÁO
CHÍ; BƯU CHÍNH; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bạc Liêu)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực: Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử (16 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ;
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ;
|
3
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ;
|
4
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ;
|
5
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên
mạng
|
- Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ;
|
6
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
- Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ;
|
7
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt
|
- Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ;
|
8
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện
tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động);
thể loại trò chơi (G2; G3; G4); thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
- Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được thông báo
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ;
|
9
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sát nhập chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
- Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ;
|
10
|
Thông báo thay đổi trụ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức,
doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp
|
- Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng.
|
11
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý,
cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ
khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng
nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016.
|
12
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý,
cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ
khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng
nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số
05/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016.
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về
việc Ban hành Quy định quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu.
|
14
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về
việc Ban hành Quy định quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu.
|
15
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về
việc Ban hành Quy định quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu.
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về
việc Ban hành Quy định quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu.
|
II. Lĩnh vực: Báo chí (05
TTHC)
|
17
|
Trưng bày tranh, ảnh và cách hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở Cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông
tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định
số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt
động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
18
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày
05 tháng 4 năm 2016.
|
19
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
- Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí
nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng
10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
20
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
- Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số
48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép
hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc sản.
|
21
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép
xuất bản bản tin (địa phương)
|
- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số
48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép
hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc sản.
|
III.
Lĩnh vực: Bưu chính (06 TTHC)
|
22
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
- Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
10.750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
23
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung
ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung khác
trong giấy phép: 1.500.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
24
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
10.750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
25
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
- Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
1.250.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
26
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo
hoạt động bưu chính
|
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm
vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng
đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp
luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
27
|
Cấp lại văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính khi mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được
|
- Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
1.250.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
IV. Lĩnh vực: Xuất bản, in và
phát hành (14 TTHC)
|
28
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
- Tài liệu in
trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13
thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất
bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ
phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký
nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
30
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
- Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
31
|
Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
- Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
32
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
33
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất Bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ
phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký
nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
34
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
35
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
- Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
37
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
- Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
38
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
39
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
40
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
41
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin liên lạc điện tử; Báo chí; Bưu chính; Xuất bản, in và phát hành bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1994/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin liên lạc điện tử; Báo chí; Bưu chính; Xuất bản, in và phát hành bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
1.399
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|