|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1985/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
08/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1985/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 08 tháng 10
năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà
soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước
giai đoạn 2022-2025; Quyết định số 104/QĐ-TTg ngày 24/01/2024 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm
2024;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 717/TTr-SNN ngày
27/9/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 31 thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành
chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục
kèm theo Quyết định).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, các cơ quan có liên quan công khai nội dung thủ tục hành chính tại Quyết
định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định. Thời hạn hoàn thành
chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; các Sở, Ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Lưu: VT, NVK.(Th.H,30b).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ
LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
TTHC nội bộ
|
Lĩnh
vực
|
Thẩm
quyền giải
quyết
|
Văn
bản quy định TTHC nội bộ
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
|
1
|
Công nhận xã đạt
chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông
thôn mới kiểu mẫu
|
Nông
thôn mới
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg
ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện, trình tự, thủ tục,
hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt
chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn
mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 -
2025; Quyết định số 03/2024/QĐ-TTg ngày 07/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ;
Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Bộ
tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn
mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 319/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ về việc quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021
- 2025.
|
2
|
Thu hồi Quyết định
công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới
kiểu mẫu.
|
Nông
thôn mới
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ
tướng Chính phủ quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận,
công bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới,
đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số
03/2024/QĐ-TTg ngày 07/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ; Quyết định
số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Bộ tiêu chí
quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng
cao giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 319/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ
tướng Chính phủ về việc quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021 -
2025.
|
3
|
Thu hồi bằng công
nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Nông
thôn mới
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Khoản 6, Điều 6, Nghị
định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề
nông thôn.
|
4
|
Phê duyệt Kế hoạch
triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa
phương.
|
Kinh
tế và PTNT
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.
- Kế hoạch số 190/KH-UBND
ngày 19/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực
hiện Chiến lược phát triển ngành nghề nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2045.
|
5
|
Quyết định công
nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao.
|
Kinh
tế và PTNT
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Quyết định số 148/QĐ-TTg
ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí và quy
trình đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm.
- Công văn số 332/UBND-KTN
ngày 17/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Chương
trình "Mỗi xã một sản phẩm" năm 2023 và Quyết định số 148/QĐ-TTg ngày
24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ.
|
6
|
Đề nghị đánh giá,
phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia.
|
Kinh
tế và PTNT
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Quyết định số 148/QĐ-TTg
ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí và quy
trình đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm.
- Công văn số 332/UBND-KTN
ngày 17/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Chương
trình "Mỗi xã một sản phẩm" năm 2023 và Quyết định số 148/QĐ-TTg
ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ.
|
7
|
Quyết định khu vực
thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép
chăn nuôi
|
Chăn
nuôi
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Điểm h khoản 1 Điều
80 Luật Chăn nuôi
|
8
|
Quyết định mật độ
chăn nuôi của địa phương
|
Chăn
nuôi
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Khoản 4 Điều 22
Nghị định 13/2020/NĐ-CP
|
9
|
Quyết định việc hỗ
trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn
vượt quá khả năng của cấp huyện.
|
Thú
y
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Điểm d khoản 4 Điều
27 Luật Thú y.
|
10
|
Công bố dịch bệnh
động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh.
|
Thú
y
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Luật Thú y; Thông tư
số 07/2016/TT- BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn; Thông
tư số 24/2019/TT-BNNPTNT và Thông tư số 09/2021/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT .
|
11
|
Công bố hết dịch
bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh.
|
Thú
y
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Luật Thú y; Thông tư
số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn; Thông
tư số 24/2019/TT-BNNPTNT và Thông tư số 09/2021/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT .
|
12
|
Công bố dịch bệnh
động vật thủy sản.
|
Thú
y
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Luật Thú y; Thông
tư số 04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản.
|
13
|
Công bố hết dịch
bệnh động vật thủy sản.
|
Thú
y
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Luật Thú y; Thông
tư số 04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản.
|
14
|
Phê duyệt kế hoạch
phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản.
|
Thú
y
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Thông tư số
04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản.
|
15
|
Lập kế hoạch, đề án
phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung.
|
Trồng
trọt và BVTV
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Khoản 2 Điều 62
Luật Trồng trọt.
|
16
|
Xác định, công bố
vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven
biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa.
|
Trồng
trọt và BVTV
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Khoản 4 Điều 71
Luật Trồng trọt.
|
17
|
Kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh.
|
Trồng
trọt và BVTV
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Nghị định số
112/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.
|
18
|
Ban hành Danh mục
loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên
địa bàn tỉnh.
|
Trồng
trọt và BVTV
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Thông tư liên tịch số
22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định loại
cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu.
|
19
|
Công bố dịch hại
thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Trồng
trọt và BVTV
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Luật Bảo vệ và kiểm
dịch thực vật; Nghị định số 116/2014/NĐ-CP ngày 04/12/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Tiêu chuẩn
cơ sở 661: 2018/BVTV quy trình công bố dịch và công bố hết dịch ban hành kèm
theo Quyết định số 146/QĐ-BVTV-KH ngày 16/01/2018 của Cục trưởng Cục Bảo vệ
thực vật.
|
20
|
Công bố hết dịch
hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Trồng
trọt và BVTV
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Luật Bảo vệ và kiểm
dịch thực vật; Nghị định số 116/2014/NĐ-CP ngày 04/12/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Tiêu chuẩn cơ
sở 661: 2018/BVTV quy trình công bố dịch và công bố hết dịch ban hành kèm
theo Quyết định số 146/QĐ-BVTV-KH ngày 16/01/2018 của Cục trưởng Cục Bảo vệ
thực vật.
|
21
|
Phê duyệt điều
chỉnh chương trình khuyến nông địa phương
|
Khoa
học, Công nghệ và Môi trường
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Khoản 3 Điều 24
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
|
22
|
Thành lập khu rừng
đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Lâm
nghiệp
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Luật Lâm nghiệp;
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
23
|
Thành lập khu rừng
phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Lâm
nghiệp
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Luật Lâm nghiệp;
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
24
|
Quyết định đóng
hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
Lâm
nghiệp
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Luật Lâm nghiệp;
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
25
|
Phê duyệt kế hoạch
giao rừng, cho thuê rừng.
|
Lâm
nghiệp
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Luật Lâm nghiệp; Điều 35 Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Lâm nghiệp được sửa đổi bổ sung tại khoản 17, Điều 1
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một
số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP .
|
26
|
Phê duyệt, điều chỉnh
kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương.
|
Thủy
sản
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Luật Thủy sản;
Thông tư số 04/2016/TT- BNNPTNT ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
|
1
|
Quyết định việc hỗ
trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn
vượt quá khả năng của cấp xã.
|
Thú
y
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Điểm đ khoản 5 Điều
27 Luật Thú y.
|
2
|
Công bố dịch bệnh
động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện.
|
Thú
y
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Luật Thú y; Thông
tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn; Thông tư
số 24/2019/TT-BNNPTNT và Thông tư số 09/2021/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT .
|
3
|
Công bố hết dịch
bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện.
|
Thú
y
|
Ủy
ban nhân
dân
cấp huyện
|
Luật Thú y; Thông
tư số 07/2016/TT- BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định
về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn.
|
4
|
Kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện.
|
Trồng
trọt
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Nghị định số
112/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.
|
5
|
Quyết định công
nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao
|
Kinh
tế và PTNT
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
- Quyết định số 148/QĐ-TTg
ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí và quy
trình đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm.
- Công văn số 332/UBND-KTN
ngày 17/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Chương
trình "Mỗi xã một sản phẩm" năm 2023 và Quyết định số 148/QĐ-TTg ngày
24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1985/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
611
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|