STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thành phần hồ sơ
|
Mã thành phần hồ sơ (theo mã CSDL
Cổng DVC Quốc gia)
|
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Lĩnh vực khí tượng khí tượng thủy văn (03 TTHC)
|
1
|
1.000987.000.0 0.00.H59
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
* Đối với tổ chức:
|
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày
28 tháng 6 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đơn đề nghị cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn (Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP)
|
000.00.00.G13- KQ004052
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Quyết định thành lập
tổ chức (không áp dụng đối với các công ty, doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh
đã được cấp Giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
về đăng ký kinh doanh)
|
000.00.00.G13- KQ004053
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Văn bằng, chứng chỉ và
hợp đồng lao động của đội ngũ nhân viên
|
000.00.00.G13- KQ004054
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Văn bằng, chứng chỉ và
hợp đồng lao động của đội ngũ nhân viên
|
000.00.00.G13- KQ004054
|
Bản khai cơ sở vật chất kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục
vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn;
quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo (Mẫu số 06 Phụ lục
kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP)
|
000.00.00.G13- KQ004059
|
Bản khai kinh nghiệm công tác của nhân viên tham gia dự
báo, cảnh báo, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng
làm việc
|
000.00.00.G13- KQ004056
|
* Đối với cá nhân
|
|
Đơn đề nghị cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn (Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP)
|
000.00.00.G13- KQ004052
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Văn bằng, chứng chỉ
đào tạo chuyên ngành phù hợp với nội dung xin cấp phép hoạt động dự báo, cảnh
báo
|
000.00.00.G13- KQ004053
|
Bản khai cơ sở vật chất kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục
vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn;
quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo (Mẫu số 06 Phụ lục
kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP)
|
000.00.00.G13- KQ004059
|
Bản khai kinh nghiệm công tác, có xác nhận của cơ quan, tổ
chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc
|
000.00.00.G13- KQ004056
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
KQ.G13.000007
|
2
|
1.000970.000.0 0.00.H59
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Đơn đề nghị cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn (Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP)
|
000.00.00.G13- KQ004052
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Báo cáo kết quả hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy
văn kể từ khi được cấp giấy phép hoặc sửa đổi, bổ sung giấy phép (Mẫu số
03 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP);
|
000.00.00.G13- KQ004062
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
000.00.00.G13- KQ3049
|
3
|
1.000943.000.0 0.00.H59
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
Đơn đề nghị cấp lại phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn (Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP)
|
000.00.00.G13- KQ3050
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
000.00.00.G13- KQ3051
|
II
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (23 TTHC)
|
|
|
1
|
1.012500.000.0 0.00.H59
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất,
giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
Đơn đề nghị tạm dừng hiệu lực giấy phép theo Mẫu 11, Phụ
lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004516
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Tài liệu chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính,
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và các nghĩa vụ khác có liên quan
(nếu có)
|
000.00.00.G13- KQ004607
|
Kết quả giải quyết: Quyết định tạm dừng hiệu lực Giấy phép/Công văn
|
KQ.G13.000224
|
2
|
1.012501.000.0 0.00.H59
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
Đơn đề nghị trả lại giấy phép theo Mẫu 51, Phụ lục II Nghị
định số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004518
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Kết quả giải quyết: Quyết định chấp thuận trả lại giấy
phép /Công văn
|
KQ.G13.000225
|
3
|
1.012502.000.0 0.00.H59
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối,
kênh, mương, rạch
|
Tờ khai đăng ký sử dụng mặt nước theo Mẫu 16 Phụ lục I kèm
theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004519
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Tờ khai đăng ký đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
để tạo không gian thu, trữ nước, dẫn nước, tạo cảnh quan theo Mẫu 17, Phụ lục
I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004520
|
Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận /Công văn
|
KQ.G13.000226
|
4
|
1.012503.000.0 0.00.H59
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới
đất
|
Văn bản đề nghị cho ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo
nước dưới đất
|
000.00.00.G13- KQ004521
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất theo quy định tại
khoản 1 Điều 28 Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024
|
000.00.00.G13- KQ004522
|
Sơ đồ, bản vẽ công trình bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
000.00.00.G13- KQ004523
|
Tài liệu pháp lý và kỹ thuật khác có liên quan của dự án
(nếu có)
|
000.00.00.G13- KQ004524
|
Kết quả giải quyết: Văn bản ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
|
KQ.G13.000227
|
5
|
1.012504 .000.00.00.H59
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
|
Bản báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo
nước dưới đất theo quy định tại khoản 3 Điều Điều 29 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT
ngày 16/5/2024
|
000.00.00.G13-KQ004525
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày
28 tháng 6 năm 2024
|
Kết quả giải quyết: Văn bản cho ý kiến đối với kết quả
vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
KQ.G13.000228
|
6
|
1.012505.000.0 0.00.H59
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép
khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
theo Mẫu 57 tại Phụ lục III kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
000.00.00.G13- KQ004599
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
bộ tài liệu chứng minh
|
000.00.00.G13- KQ004593
|
Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt
|
KQ.G13.000229
|
7
|
1.004232.000.0 0.00.H59
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 01, Phụ lục I Nghị định
số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004569
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Đề án thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô
từ 200 m3/ngày đêm trở lên theo Mẫu 35, Phụ lục I Nghị định số
54/2024/NĐ-CP; thiết kế giếng thăm dò đối với công trình có quy mô nhỏ hơn
200 m3/ngày đêm theo Mẫu 36, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004529
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép
|
KQ.G13.000230
|
8
|
1.004228.000.0 0.00.H59
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép
theo Mẫu 02, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
000.00.00.G13- KQ004571
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024
|
Báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép
theo Mẫu 37, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004572
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép
|
KQ.G13.000151
|
9
|
1.004223.000.0 0.00.H59
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 03, Phụ lục I Nghị định
số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004532
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Sơ đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất
|
H09-KQ001053
|
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
đối với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên theo Mẫu
38, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP hoặc báo cáo kết quả thi công giếng
khai thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm
trong trường hợp chưa có công trình khai thác theo Mẫu 39, Phụ lục I Nghị
định số 54/2024/NĐ-CP; Báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công
trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động theo Mẫu 40, Phụ lục I Nghị định
số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004575
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép
|
KQ.G13.000232
|
10
|
1.004211.000.0 0.00.H59
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép theo Mẫu 04,
Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004536
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất và tình hình
thực hiện giấy phép theo Mẫu 41, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004537
|
Sơ đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất
(trừ trường hợp gia hạn giấy phép khai thác nước dưới đất).
|
000.00.00.G13- KQ004580
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép
|
KQ.G13.000250
|
11
|
1.004122.000.0 0.00.H59
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô
vừa và nhỏ
|
Đơn đề nghị cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu
49, Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024)
|
000.00.00.G13- KQ004581
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo
bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính hoặc
bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu
trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của pháp luật và hợp đồng lao
động giữa tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép với người chịu trách nhiệm chính
về kỹ thuật
|
000.00.00.G13- KQ004582
|
Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước
dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép (Mẫu 52, Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024).
|
000.00.00.G13- KQ004583
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép
|
KQ.G13.000234
|
12
|
2.001738.000.0 0.00.H59
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Đơn đề nghị cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất (Mẫu 50, Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024)
|
000.00.00.G13- KQ004542
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Trường hợp gia hạn mà có sự thay đổi người chịu trách nhiệm
chính về kỹ thuật và đề nghị điều chỉnh còn phải nộp:
+ Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo
bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính hoặc
bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu
trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của pháp luật và hợp đồng lao
động giữa tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép với người chịu trách nhiệm chính
về kỹ thuật.
+ Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước
dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật (Mẫu 52, Phụ lục II,
ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-Cp ngày 16/5/2024).
|
000.00.00.G13- KQ004543
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép
|
KQ.G13.000179
|
13
|
1.004253.000.0 0.00.H59
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất (Mẫu 51, Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024)
|
000.00.00.G13- KQ003920
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
bộ Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép
(đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia
tách, cơ cấu lại tổ chức)
|
000.00.00.G13- KQ004585
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép
|
KQ.G13.000236
|
14
|
1.009669.000.0 0.00.H59
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành
|
Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
theo Mẫu 57 tại Phụ lục III Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004599
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
202
|
Giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước
|
000.00.00.G13- KQ3197
|
Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt
|
KQ.G13.000256
|
15
|
2.001770.000.0 0.00.H59
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
|
Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
theo Mẫu 57 tại Phụ lục III Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004599
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
bộ Các tài liệu để chứng minh
|
000.00.00.G13- KQ004593
|
Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt
|
KQ.G13.000237
|
16
|
1.004283.000.0 0.00.H59
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
theo Mẫu 57 tại Phụ lục III Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004599
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
bộ Các tài liệu để chứng minh
|
000.00.00.G13- KQ004593
|
Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt
|
KQ.G13.000258
|
17
|
1.011516.000.0 0.00.H59
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
|
Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước mặt theo Mẫu 15,
Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004548
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước biển theo Mẫu
18, Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004549
|
Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận /Công văn
|
KQ.G13.000185
|
18
|
1.004179.000.0 0.00.H59
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng
5 năm 2024)
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 05, Mẫu 07 Phụ lục I,
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004594
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Đề án khai thác nước theo Mẫu 42, Mẫu 46 (đối với
trường hợp công trình chưa khai thác nước), Mẫu 43, Mẫu 47 (đối với
trường hợp công trình đã khai thác nước), Mẫu 44 (đối với trường hợp
công trình thủy lợi gồm: hồ chứa, đập dâng, trạm bơm, cống thủy lợi,… vận
hành trước năm 2013), Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004595
|
Sơ đồ vị trí công trình khai thác nước;
|
000.00.00.G13- KQ004596
|
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá 6 tháng
tính đến thời điểm nộp hồ sơ (trừ khai thác nước biển; trừ khai thác nước mặt
cho thủy điện, làm mát máy, thiết bị, tạo hơi, gia nhiệt, ngăn mặn, tạo
nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan, thi công công trình).
|
000.00.00.G13- KQ004597
|
Hồ sơ lấy ý kiến và văn bản tổng hợp tiếp thu, giải trình
ý kiến cộng đồng (đối với trường hợp phải lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư, tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 3 Nghị định
số 54/2024/NĐ-CP).
|
000.00.00.G13- KQ004555
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép
|
KQ.G13.000257
|
19
|
1.004167.000.0 0.00.H59
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển
|
Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép theo Mẫu 06,
Mẫu 08 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ- CP.
|
000.00.00.G13- KQ004556
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Đề án khai thác nước và tình hình thực hiện giấy phép theo
Mẫu 45, Mẫu 48 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004557
|
Sơ đồ vị trí công trình khai thác nước (trừ trường hợp gia
hạn giấy phép khai thác nước mặt, nước biển).
|
000.00.00.G13- KQ004603
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép
|
KQ.G13.000259
|
20
|
1.011518.000.0 0.00.H59
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép
khai thác tài nguyên nước
|
Đơn đề nghị trả lại giấy phép theo Mẫu 10 Phụ lục I, Nghị
định số 54/2024/NĐ-CP
|
000.00.00.G13- KQ004559
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày
28 tháng 6 năm 2024
|
Tài liệu chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính,
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và các nghĩa vụ khác có liên quan
(nếu có)
|
000.00.00.G13- KQ004607
|
Kết quả giải quyết: Quyết định chấp thuận đề nghị trả
lại giấy phép/ Công văn
|
KQ.G13.000261
|
21
|
1.000824. 000.00.00.H59
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép
khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu 09 Phụ lục I, Nghị
định số 54/2024/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004561
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024
|
Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép (đối
với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức).
|
000.00.00.G13- KQ004562
|
Đối với trường hợp cấp lại giấy phép do chuyển nhượng, hồ
sơ còn phải bao gồm giấy tờ chứng minh việc chuyển nhượng công trình, việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính liên quan đến hoạt động khai thác nước và các
tài liệu có liên quan (nếu có).
|
000.00.00.G13- KQ004563
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép
|
KQ.G13.000242
|
22
|
2.001850.000.0 0.00.H59
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
|
Bản phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của
hồ chứa thủy điện (nội dung phương án theo quy định khoản 3 Điều 28 Nghị định
53/2024/NĐ- CP).
|
000.00.00.G13- KQ004564
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt phương án cắm
mốc /Công văn
|
KQ.G13.000243
|
23
|
1.001740.000.0 0.00.H59
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá
nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
Văn bản lấy ý kiến kèm theo tài liệu, nội dung thông tin
(theo khoản 3 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ- CP)
|
Sẽ cập nhật sau
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024
|
Kết quả giải quyết: Văn bản tổng hợp các ý kiến
|
KQ.G13.000244
|
III
|
Lĩnh vực biển và đảo (12 TTHC)
|
|
|
1
|
1.005401.000.0 0.00.H59
|
Giao khu vực biển
|
Thành phần hồ sơ đề nghị giao khu
vực biển bao gồm:
|
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Đơn đề nghị giao khu vực biển được lập theo Mẫu số 01 của
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G13- KQ3175
|
Văn bản cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp
|
000.00.00.G13- KQ3172
|
Một trong các văn bản sau: quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường, văn bản xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường,
cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết hoặc đề án bảo vệ
môi trường đơn giản của dự án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường (nếu có quy định)
|
000.00.00.G13- KQ3173
|
Sơ đồ khu vực biển đề nghị giao, trong đó thể hiện tọa độ
các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao được lập theo Mẫu số 05 của Nghị
định số 11/2021/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ3177
|
Hồ sơ đề nghị giao khu vực biển để
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ bao gồm:
|
|
Đơn đề nghị giao khu vực biển được lập theo Mẫu số 01 của
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G13- KQ3175
|
Văn bản cho phép, giao nhiệm vụ hoặc quyết định phê duyệt
thuyết minh, đề cương thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ phục vụ nuôi
trồng thủy sản và nhiệm vụ khoa học, công nghệ biển khác có sử dụng diện tích
khu vực biển cố định
|
000.00.00.G13- KQ3176
|
Sơ đồ khu vực biển đề nghị giao, trong đó thể hiện tọa độ
các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao được lập theo Mẫu số 05 của Nghị
định số 11/2021/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ3177
|
Kết quả giải quyết: Quyết định giao khu vực biển
|
000.00.00.G13-
KQ3156
|
2
|
1.004935.000.0 0.00.H59
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
Đơn đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển (được lập
theo Mẫu số 02 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP).
|
000.00.00.G13- KQ3157
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Quyết định giao khu vực biển đã được cấp.
|
000.00.00.G13- KQ004428
|
Văn bản cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền gia hạn hoặc còn thời hạn.
|
000.00.00.G13- KQ004413
|
Báo cáo tình hình sử dụng khu vực biển, công tác bảo vệ
môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân tính
đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị gia hạn.
|
000.00.00.G13- KQ3182
|
Kết quả giải quyết: Quyết định giao khu vực biển
|
000.00.00.G13-
KQ3161
|
3
|
1.005399.000.0 0.00.H59
|
Trả lại khu vực biển
|
Đơn đề nghị giao khu vực biển được lập theo Mẫu số 01 của
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G13- KQ3175
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024
|
Quyết định giao khu vực biển đã được cấp
|
000.00.00.G13- KQ004428
|
Báo cáo tình hình sử dụng khu vực biển, công tác bảo vệ
môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật tính
đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển
|
000.00.00.G13- KQ004425
|
Sơ đồ khu vực biển còn lại sau khi trả lại một phần khu
vực biển (đối với trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực biển)
|
000.00.00.G13- KQ004426
|
Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép trả lại khu
vực biển hoặc Quyết định giao khu vực biển (đối với trường hợp trả lại một
phần diện tích khu vực biển)
|
000.00.00.G13- KQ3166
|
4
|
1.005400.000.0 0.00.H59
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
Đơn sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển theo Mẫu
số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ/CP.
|
000.00.00.G13- KQ3189
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024
|
Quyết định giao khu vực biển đã được cấp
|
000.00.00.G13- KQ004428
|
Văn bản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc xác
nhận thể hiện nội dung quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ004429
|
Kết quả giải quyết: Quyết định giao khu vực biển
|
000.00.00.G13- KQ3170
|
5
|
1.009481.000.0 0.00.H59
|
Công nhận khu vực biển
|
Đơn đề nghị công nhận khu vực biển được lập theo Mẫu số 01
của Nghị định số 11/2012/NĐ-CP
|
000.00.00.G13- KQ3123
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024
|
Hợp đồng cho thuê đất hoặc quyết định giao đất, cho thuê
đất có mặt nước ven biển, mặt nước biển hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất có mặt nước ven biển, mặt nước biển (nếu có); văn bản cho phép tổ chức,
cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển (nếu có) do cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền cấp
|
000.00.00.G13- KQ004394
|
Báo cáo tình hình sử dụng khu vực biển, công tác bảo vệ
môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân tính
đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị công nhận khu vực biển
|
000.00.00.G13- KQ3121
|
Sơ đồ khu vực biển đề nghị công nhận, trong đó thể hiện
tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao được lập theo Mẫu số 05 của
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G13- KQ3126
|
Kết quả giải quyết: Quyết định giao khu vực biển
|
000.00.00.G13- KQ3127
|
6
|
1.005189.000.0 0.00.H59
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép nhận chìm ở biển được lập theo
Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
|
000.00.00.G13- KQ0448
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024
|
Dự án nhận chìm ở biển được lập theo Mẫu số 03 quy định
tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
|
000.00.00.G13- KQ0449
|
Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có
chứng thực báo cáo đánh giá tác động môi trường được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật
|
000.00.00.G13- KQ0450
|
Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có
chứng thực giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (nếu là doanh nghiệp)
|
000.00.00.G13- KQ0451
|
Bản đồ khu vực biển đề nghị được sử dụng để nhận chìm được
lập theo Mẫu số 09 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP.
|
000.00.00.G13- KQ2551
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép nhận chìm ở biển
|
000.00.00.G13-
KQ0079
|
7
|
2.000472.000.0 0.00.H59
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển được lập
theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
|
000.00.00.G13- KQ0368
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024
|
Giấy phép nhận chìm ở biển đã được cấp
|
000.00.00.G13- KQ0544
|
Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động nhận chìm ở biển;
công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ theo quy định của
pháp luật tính đến thời điểm đề nghị gia hạn
|
000.00.00.G13- KQ0370
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép nhận chìm ở biển
|
000.00.00.G13-
KQ0080
|
8
|
1.000969.000.0 0.00.H59
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
trong đó nêu rõ lý do đề nghị sửa đổi, bổ sung được lập theo Mẫu số 08 quy
định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
|
000.00.00.G13- KQ0358
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024
|
Giấy phép nhận chìm ở biển đã được cấp
|
000.00.00.G13- KQ0544
|
Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có
chứng thực báo cáo đánh giá tác động môi trường được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong trường
hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển do có sự thay đổi quy
mô nhận chìm; ranh giới, diện tích khu vực biển sử dụng để nhận chìm; cách
thức nhận chìm
|
000.00.00.G13- KQ0361
|
Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có
chứng thực văn bản chứng minh việc tổ chức, cá nhân được phép nhận chìm ở
biển thay đổi tên trong trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển do thay đổi tên
|
000.00.00.G13- KQ0362
|
Bản đồ khu vực biển trong trường hợp có sự thay đổi về
ranh giới, diện tích khu vực biển đề nghị sử dụng để nhận chìm được lập theo
Mẫu số 09 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
|
000.00.00.G13- KQ0363
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép nhận chìm ở biển được
sửa đổi, bổ sung
|
000.00.00.G13-
KQ0081
|
9
|
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Đơn đề nghị trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển được lập
theo Mẫu số 07 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
|
000.00.00.G13- KQ0543
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024
|
Giấy phép nhận chìm ở biển đã được cấp
|
000.00.00.G13- KQ0544
|
Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động nhận chìm ở biển;
công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ theo quy định của
pháp luật tính đến thời điểm đề nghị trả lại
|
000.00.00.G13- KQ0545
|
Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép trả lại Giấy
phép nhận chìm ở biển
|
Sẽ cập nhật sau
|
10
|
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển, trong đó
nêu rõ lý do đề nghị cấp lại được lập theo Mẫu số 05 quy định tại Phụ lục của
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
|
000.00.00.G13- KQ0535
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024
|
Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động nhận chìm ở biển;
công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ theo quy định của
pháp luật tính đến thời điểm đề nghị cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
000.00.00.G13- KQ0536
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Sẽ cập nhật sau
|
11
|
1.005181.000.0 0.00.H59
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
Phiếu yêu cầu hoặc văn bản đề nghị khai thác: địa chỉ
của tổ chức; họ và tên, nơi cư trú, địa chỉ liên hệ, số chứng minh nhân dân
hoặc số thẻ Căn cước công dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của
cá nhân; số fax, điện thoại, địa chỉ thư điện tử (nếu có) của tổ chức, cá nhân
|
000.00.00.G13- KQ2553
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024
|
Kết quả giải quyết: Dữ liệu tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo.
|
000.00.00.G13-
KQ1444
|
12
|
1.000705.000.0 0.00.H59
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
|
Phiếu yêu cầu hoặc văn bản đề nghị khai thác: địa chỉ
của tổ chức; họ và tên, nơi cư trú, địa chỉ liên hệ, số chứng minh nhân dân
hoặc số thẻ Căn cước công dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của
cá nhân; số fax, điện thoại, địa chỉ thư điện tử (nếu có) của tổ chức, cá
nhân
|
000.00.00.G13- KQ2553
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Kết quả giải quyết: Dữ liệu tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo.
|
000.00.00.G13- KQ0233
|
IV
|
Lĩnh vực khoáng sản (11 TTHC)
|
1
|
1.004083.000.0 0.00.H59
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu
trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Kế hoạch khảo sát, lấy mẫu để lập đề án thăm dò khoáng sản
(Mẫu số 46 - Kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ
TN&MT)
|
000.00.00.G13- KQ0868
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Kết quả giải quyết: Thông báo chấp thuận hoặc UBND
tỉnh không chấp thuận.
|
000.00.00.G13-
KQ0101
|
2
|
1.004132.000.0 0.00.H59
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ
được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát,
sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
2.1. Trường hợp đăng ký khu vực,
công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án
|
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024
|
Bản đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp,
thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
trong diện tích dự án xây dựng công trình (Mẫu số 18 Kèm theo Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT)
|
000.00.00.G13- KQ0926
|
Bản vẽ quy hoạch tổng thể khu vực xây dựng dự án và quyết
định phê duyệt dự án của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
000.00.00.G13- KQ2495
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
|
000.00.00.G13- KQ2501
|
Kết quả giải quyết: Bản xác nhận đăng ký khai thác/
Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp
|
000.00.00.G13- KQ0100
|
2.2. Trường hợp đăng ký khối lượng
cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
|
Đơn đề nghị thu hồi cát, sỏi từ dự án nạo vét, khơi thông
luồng lạch (Mẫu số 16 Kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
của Bộ TN&MT)
|
000.00.00.G13- KQ2497
|
Bản đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi trong quá trình
thực hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (Mẫu số 17 Kèm theo Thông tư
số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT)
|
000.00.00.G13- KQ2498
|
Bản đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp,
thiết bị và Kế hoạch, thời gian thực hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng
lạch và quyết định phê duyệt dự án của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
000.00.00.G13- KQ2500
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
|
000.00.00.G13- KQ2501
|
Hợp đồng thuê bến bãi chứa cát.
|
000.00.00.G13- KQ2502
|
Kết quả giải quyết: Bản xác nhận đăng ký khai thác/ Văn
bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp
|
000.00.00.G13- KQ0100
|
3
|
1.004434.000.0 0.00.H59
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
|
Đơn đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản
(Mẫu số 1 Kèm theo Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng
9 năm 2014)
|
000.00.00.G13- KQ2352
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao có bản
chính kèm theo để đối chiếu:
|
000.00.00.G13- KQ2492
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
000.00.00.G13- KQ2493
|
- Văn bản giới thiệu năng lực, kinh nghiệm trong thăm dò,
khai thác và chế biến khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ2355
|
- Giới thiệu năng lực tài chính và khả năng huy động tài chính.
|
000.00.00.G13- KQ2356
|
Kết quả giải quyết: Thông báo
|
000.00.00.G13- KQ1258
|
4
|
1.004433.000.0 0.00.H59
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có
kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
Đơn đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản
(Mẫu số 1 Kèm theo Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng
9 năm 2014).
|
000.00.00.G13- KQ2352
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao có bản
chính kèm theo để đối chiếu của giấy tờ sau:
|
000.00.00.G13- KQ2492
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
000.00.00.G13- KQ2505
|
- Văn bản giới thiệu năng lực, kinh nghiệm trong thăm dò,
khai thác và chế biến khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ2355
|
- Giới thiệu năng lực tài chính và khả năng huy động tài chính.
|
000.00.00.G13- KQ2356
|
Kết quả giải quyết: Thông báo
|
000.00.00.G13- KQ1258
|
5
|
1.000778.000.0 0.00.H59
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
000.00.00.H29- KQ2189
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Đề án thăm dò khoáng sản phù hợp với quy hoạch quy định
tại các điểm b, c và d khoản 1 Điều 10 của Luật Khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ2336
|
Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ2335
|
Kế hoạch bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt đối với trường hợp thăm dò khoáng sản độc hại
|
000.00.00.G13- KQ2340
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp là doanh
nghiệp nước ngoài còn phải có bản sao quyết định thành lập văn phòng đại
diện, chi nhánh tại Việt Nam
|
000.00.00.G13- KQ1555
|
Văn bản xác nhận vốn chủ sở hữu theo quy định tại điểm c
khoản 2 Điều 40 của Luật Khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ1558
|
Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá
quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ2341
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép
|
KQ.G13.000017
|
6
|
2.001787.000.0 0.00.H59
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản (Mẫu số 19 Kèm
theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT).
|
000.00.00.H29- KQ2218
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024
|
Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản hoặc báo cáo kết quả thăm
dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản, các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy
có liên quan;
|
000.00.00.G13- KQ2293
|
Tài liệu luận giải chỉ tiêu tính trữ lượng hoặc báo cáo
khả thi của dự án đầu tư khai thác khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ003825
|
Biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm
dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân
|
000.00.00.G13- KQ2422
|
Báo cáo kết quả giám sát thi công đề án thăm dò khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ003827
|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo
bản chính để đối chiếu của giấy tờ sau:
|
000.00.00.G13- KQ2522
|
- Đề án thăm dò khoáng sản đã được thẩm định và Giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ2422
|
- Giấy phép khai thác khoáng sản trong trường hợp thăm dò
nâng cấp trữ lượng khoáng sản trong khu vực được phép khai thác
|
000.00.00.G13- KQ2426
|
Dữ liệu của tài liệu báo cáo kết quả thăm dò (Báo cáo kết
quả thăm dò khoáng sản, các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên
quan; phụ lục luận giải chỉ tiêu tạm thời tính trữ lượng khoáng sản hoặc báo
cáo khả thi của dự án đầu tư khai thác khoáng sản; biên bản nghiệm thu khối
lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá
nhân; báo cáo kết quả giám sát thi công đề án thăm dò khoáng sản) ghi trên
đĩa CD (01 bộ).
|
000.00.00.G13- KQ2427
|
Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt/công nhận trữ
lượng, tài nguyên khoáng sản hoặc Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp
|
000.00.00.G13- KQ0102
|
7
|
1.004446.000.0 0.00.H59
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
1. Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác
khoáng sản
|
|
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ2386
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024
|
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ2360
|
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê
duyệt
|
000.00.00.G13- KQ2503
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối
chiếu của giấy tờ sau:
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
000.00.00.G13- KQ2505
|
- Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền
|
000.00.00.G13- KQ2364
|
- Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá
quyền khai thác khoáng sản tại khu vực đã có kết quả thăm dò
|
000.00.00.G13- KQ2365
|
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo
vệ môi trường kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan quản lý nhà nước có
thẩm quyền
|
000.00.00.G13- KQ2366
|
- Quyết định chủ trương đầu tư (đối với trường hợp nhà đầu
tư trong nước), Giấy đăng ký đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối
với trường hợp là doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài);
|
000.00.00.G13- KQ2506
|
- Đối với doanh nghiệp mới thành lập gồm một trong các văn
bản sau:
|
000.00.00.G13- KQ2507
|
+ Biên bản góp vốn của các cổ đông sáng lập đối với công
ty cổ phần hoặc của các thành viên sáng lập đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn từ hai thành viên trở lên; điều lệ công ty đối với công ty cổ phần, sổ
đăng ký thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên;
|
000.00.00.G13- KQ2508
|
+ Quyết định giao vốn của chủ sở hữu đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên mà chủ sở hữu là một tổ chức.
|
000.00.00.G13- KQ2509
|
- Đối với doanh nghiệp đang hoạt động quy định như sau:
|
000.00.00.G13- KQ2510
|
+ Đối với doanh nghiệp thành lập trong thời hạn 01 năm
tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép
khai thác khoáng sản: Nộp bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
|
000.00.00.G13- KQ2511
|
+ Đối với doanh nghiệp thành lập trên 01 năm tính đến ngày
nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác
khoáng sản: nộp bản sao Báo cáo tài chính của năm gần nhất.
|
000.00.00.G13- KQ2512
|
- Đối với Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã gồm một trong
các văn bản sau:
|
000.00.00.G13- KQ2513
|
+ Vốn điều lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã là tổng
số vốn do thành viên hợp tác xã, hợp tác xã thành viên của liên hiệp hợp tác
xã góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quy định của Luật hợp tác xã;
|
000.00.00.G13- KQ2512
|
+ Vốn hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã gồm
vốn góp của thành viên, hợp tác xã thành viên, vốn huy động, vốn tích lũy,
các quỹ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; các khoản trợ cấp, hỗ trợ của
Nhà nước, của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài; các khoản được
tặng, cho và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định.
|
000.00.00.G13- KQ2515
|
Trường hợp đề nghị khai thác quặng phóng xạ, kèm theo hồ
sơ còn có văn bản thẩm định an toàn của Cục an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc
Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
000.00.00.G13- KQ2516
|
2. Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng
|
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ2386
|
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản trên đó thể hiện phạm
vi, diện tích xây dựng dự án công trình
|
000.00.00.G13- KQ2387
|
Phương án khai thác khoáng sản trong diện tích dự án kèm
theo phương án cải tạo, phục hồi môi trường được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
000.00.00.G13- KQ2388
|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo
bản chính để đối chiếu của giấy tờ sau:
|
000.00.00.G13- KQ2522
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, văn bản quyết định
chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình (nếu có);
|
000.00.00.G13- KQ2523
|
Quyết định phê duyệt dự án xây dựng công trình của cơ quan
có thẩm quyền;
|
000.00.00.G13- KQ2524
|
- Bản đồ quy hoạch tổng thể khu vực xây dựng dự án được
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
000.00.00.G13- KQ2525
|
- Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản nằm trong diện
tích xây dựng công trình của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có);
|
000.00.00.G13- KQ2526
|
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ
môi trường của dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo quyết định phê duyệt
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
000.00.00.G13- KQ2527
|
3. Đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản
|
|
Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
000.00.00.G13- KQ2378
|
Dự án đầu tư điều chỉnh theo trữ lượng mới được phê duyệt
hoặc theo công suất điều chỉnh, thay đổi phương pháp khai thác, công nghệ
khai thác kèm theo quyết định phê duyệt
|
000.00.00.G13- KQ2517
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường/Kế hoạch bảo vệ môi
trường kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
000.00.00.G13- KQ2518
|
Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản, nghĩa vụ đã thực
hiện tính đến thời điểm đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ2381
|
Các văn bản phê duyệt, cho phép điều chỉnh của cơ quan có
thẩm quyền
|
000.00.00.G13- KQ2382
|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo
bản chính để đối chiếu của giấy tờ sau:
|
000.00.00.G13- KQ2522
|
- Thuyết minh báo cáo, các bản vẽ kèm theo và quyết định
phê duyệt kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
000.00.00.G13- KQ2520
|
- Các văn bản, tài liệu liên quan đến thay đổi tên gọi, cơ
cấu tổ chức của tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ2521
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép khai thác khoáng sản;
Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản hoặc Văn bản từ chối
hoặc Công văn phúc đáp
|
000.00.00.G13- KQ0110
|
8
|
2.001783.000.0 0.00.H59
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ1195
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024
|
Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị gia
hạn
|
000.00.00.G13- KQ1196
|
Báo cáo kết quả hoạt động khai thác đến thời điểm đề nghị
gia hạn
|
000.00.00.G13- KQ1197
|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo
bản chính để đối chiếu của các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy
định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật khoáng sản tính đến
thời điểm đề nghị gia hạn, bao gồm:
|
000.00.00.G13- KQ2439
|
- Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, lệ phí cấp Giấy
phép khai thác khoáng sản, thuế, phí và thực hiện các nghĩa vụ về tài chính
khác theo quy định của pháp luật
|
000.00.00.G13- KQ2440
|
- Bảo đảm tiến độ xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai
thác xác định trong dự án đầu tư khai thác khoáng sản, thiết kế mỏ
|
000.00.00.G13- KQ2441
|
- Đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu
khai thác với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép và thông
báo cho Ủy ban nhân dân các cấp nơi có mỏ trước khi thực hiện
|
000.00.00.G13- KQ2442
|
- Thu thập, lưu giữ thông tin về kết quả thăm dò nâng cấp
trữ lượng khoáng sản và khai thác khoáng sản (nếu có)
|
000.00.00.G13- KQ2443
|
- Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản cho cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
000.00.00.G13- KQ2444
|
- Bồi thường thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản
gây ra.
|
000.00.00.G13- KQ2445
|
Kết quả giải quyết: Quyết định cấp giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc / Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp
|
000.00.00.G13- KQ1326
|
9
|
1.004135.000.0 0.00.H59
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Đơn đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (Mẫu số 09 Kèm theo
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT).
|
000.00.00.G13- KQ0938
|
|
Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị trả
lại
|
000.00.00.G13- KQ1174
|
|
Báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản đến thời
điểm trả lại
|
000.00.00.G13- KQ0940
|
|
Đề án đóng cửa mỏ trong trường hợp trả lại Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ1176
|
|
Kết quả giải quyết: Quyết định về việc cho phép trả
lại Giấy phép khai thác (trả lại một phần khu vực khai thác) khoáng sản hoặc
Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp
|
000.00.00.G13- KQ0114
|
|
10
|
1.004345.000.0 0.00.H59
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
01 (Một) Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng
sản (Mẫu số 10 Kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ
TN&MT).
|
000.00.00.G13- KQ1185
|
|
Hợp đồng chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, kèm
theo bản kê giá trị tài sản chuyển nhượng
|
000.00.00.G13- KQ1186
|
|
Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị
chuyển nhượng
|
000.00.00.G13- KQ1187
|
|
Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản và việc thực hiện các
nghĩa vụ đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ1188
|
|
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, bản sao giấy
chứng nhận đầu tư của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ2437
|
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép khai thác khoáng sản
hoặc Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp
|
000.00.00.G13- KQ1110
|
|
11
|
1.004367.000.0 0.00.H59
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản cấp tỉnh
|
Đơn đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ2280
|
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ2428
|
|
Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
000.00.00.G13- KQ1107
|
|
Bản đồ hiện trạng khu vực khai thác khoáng sản tại thời
điểm đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
000.00.00.G13- KQ2420
|
|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực: Các văn bản chứng minh đã thực
hiện nghĩa vụ liên quan đến khai thác khoáng sản: Nộp tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản, lệ phí cấp Giấy phép khai thác khoáng sản, thuế, phí và thực
hiện các nghĩa vụ về tài chính khác theo quy định của pháp luật; Bảo đảm tiến
độ xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai thác xác định trong dự án đầu tư khai
thác khoáng sản, thiết kế mỏ; Đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày
bắt đầu khai thác với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép và
thông báo cho Ủy ban nhân dân các cấp nơi có mỏ trước khi thực hiện; Thu
thập, lưu giữ thông tin về kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản và
khai thác khoáng sản; Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản cho cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bồi
thường thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra (quy định tại các
điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật Khoáng sản) tính đến thời điểm
đề nghị đóng cửa mỏ.
|
000.00.00.G13- KQ2419
|
|
Kết quả giải quyết: Quyết định Đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản hoặc Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp
|
000.00.00.G13- KQ0116
|
|
V
|
Lĩnh vực môi trường (08 TTHC)
|
1
|
1.010733.000.0 0.00.H59
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường (18175);
|
000.00.00.G13- KQ1167
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024
|
Bản báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. Trường
hợp số lượng thành viên hội đồng thẩm định nhiều hơn bảy (07) người, chủ dự
án phải cung cấp thêm số lượng báo cáo đánh giá tác động môi trường (18176);
|
000.00.00.G13- KQ1168
|
Bản báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo dự án đầu tư
hoặc tài liệu tương đương khác (18177)
|
000.00.00.H56- KQ0616
|
Kết quả giải quyết: quyết định phê duyệt kết quả thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
KQ.G13.000107
|
2
|
1.010730.000.0 0.00.H59
|
Cấp giấy phép môi trường
|
Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư,
cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
(25048)
|
000.00.00.G13- KQ003738
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024
|
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm: mẫu quy định tại Phụ lục VIII
ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (25049)
|
000.00.00.G13- KQ003740
|
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường:
mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ- CP
(25049)
|
000.00.00.G13- KQ003755
|
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có
tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II: mẫu quy
định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (25049)
|
000.00.00.G13- KQ003756
|
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
nhóm III nằm trên địa bàn từ 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên (theo
điểm b Khoản 3 Điều 41 Luật BVMT): mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm
theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (25049)
|
000.00.00.G13- KQ003757
|
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đang
hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III nằm trên
địa bàn từ 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên (theo điểm b Khoản 3 Điều
41 Luật BVMT): mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP (25049)
|
000.00.00.G13- KQ003758
|
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với
báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về
đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối
với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi
trường) (25045)
|
000.00.00.G13- KQ003754
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép môi trường
|
KQ.G13.000012
|
3
|
1.010728.000.0 0.00.H59
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường của chủ dự án
đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G13- KQ003747
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024
|
Hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi trong trường
hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
tập trung, cụm công nghiệp hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở
|
000.00.00.H17- KQ004316
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép môi trường
|
KQ.G13.000090
|
4
|
1.010729.000.0 0.00.H59
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự
án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G13- KQ003751
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép môi trường điều chỉnh
|
KQ.G13.000013
|
5
|
1.010730.000.0 0.00.H59
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu
tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G13- KQ003753
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với
báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về
đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối
với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi
trường)
|
000.00.00.G13- KQ003754
|
- Trường hợp cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi
trường tương đương với dự án nhóm III
|
|
Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của cơ
sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III
(mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ- CP)
|
000.00.00.H59- KQ000011
|
- Trường hợp cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương
với dự án nhóm I và nhóm II
|
|
Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của cơ
sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt
động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II (mẫu
quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.H59- KQ000011
|
- Trường hợp dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
|
Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự
án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi
trường (mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.H59- KQ000011
|
- Trường hợp dự án đầu tư nhóm III
|
|
Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự
án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.H59- KQ000011
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép môi trường
|
KQ.G13.000091
|
6
|
1.008675.000.0 0.00.H59
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê,
lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được
ưu tiên bảo vệ
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép Trao đổi, mua, bán, tặng cho,
thuê loài được ưu tiên bảo vệ (Mẫu số 07 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị
định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 và Điều 6 Nghị định 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ)/ Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận lưu giữ, vận chuyển
loài được ưu tiên bảo vệ (Mẫu số 09 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 và Điều 6 Nghị định 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ)
|
000.00.00.G13- KQ3084
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024
|
- Giấy tờ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của mẫu vật
|
000.00.00.G13- KQ3085
|
- Văn bản thỏa thuận về trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê
mẫu vật của loài được ưu tiên bảo vệ/ Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với mẫu
vật là động vật sống, thực vật sống
|
000.00.00.G13- KQ3086
|
- Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh tư cách pháp
nhân hợp lệ/ Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài
được ưu tiên bảo vệ
|
000.00.00.G13- KQ3087
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu
tiên bảo vệ
|
KQ.G13.000101
|
7
|
1.008682.000.0 0.00.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
- Mẫu đơn đăng ký thành lập, chứng nhận cơ sở bảo tồn đa
dạng sinh học (Phụ lục 01, Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT
ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
000.00.00.G13- KQ3089
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024
|
- Mẫu dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (Phụ
lục 02, Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BTNMT ngày 22/9/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
000.00.00.G13- KQ3090
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa
dạng sinh học
|
KQ.G13.000102
|
8
|
1.010735.000.0 0.00.H59
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP)
|
* Hồ sơ đề nghị thẩm định
|
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày
28/6/2024
|
Văn bản đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi
trường (mẫu số 12 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT);
|
000.00.00.G13- KQ003794
|
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường (mẫu số 11 Phụ lục
II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT);
|
000.00.00.G13- KQ003794
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ
môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn
môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc đề án bảo vệ môi trường
chi tiết đã được phê duyệt hoặc xác nhận.
|
000.00.00.G13- KQ003794
|
* Hồ sơ nộp lại sau khi họp hội
đồng
|
|
Văn bản giải trình ý kiến thẩm định, trừ trường hợp không
phải chỉnh sửa, bổ sung;
|
000.00.00.G13- KQ003795
|
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đã được chỉnh sửa,
hoàn thiện theo ý kiến thẩm định.
|
000.00.00.G13- KQ003795
|
Kết quả giải quyết: quyết định phê duyệt kết quả thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng
sản
|
KQ.G13.000106
|