|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1973/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh An Giang
Số hiệu:
|
1973/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1973/QĐ-UBND
|
An
Giang, ngày 20 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC THAY
THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Quyết định số 1975/QĐ-BNN-PCTT ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ
Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế Lĩnh
vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
222/TTr-SNNPTNT ngày 19 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành
chính sau đây:
- Các thủ tục
hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13 Mục III; Các thủ tục hành chính số
1, 2, 3 Mục IV; Thủ tục hành chính số 1 Mục VII ban hành kèm theo Quyết định số
3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh An Giang.
- Các thủ tục
hành chính số 3, 6, Mục 1. Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
2275/QĐ-UBND ngay 23/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh An Giang.
- Các thủ tục
hành chính 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 14, 15, 25, 26, 27 tại Mục XVI, Phụ lục I;
Thủ tục hành chính số 4, Mục 4, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số
2395/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát
TTHC-VP Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí (Nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC PHỒNG, CHỐNG
THIÊN TAI
|
1
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không quy định
|
Quyết định số
1975/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không quy định
|
Quyết định số
1975/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
3
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Không quy định
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không quy định
|
Quyết định số
1975/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
II
|
LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP
|
4
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
Ban điều hành Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Không quy định
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
III
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
5
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
01 ngày làm việc
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Không quy định
|
Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHC
ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
- Đối với phương thức kiểm
tra chặt: 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Đối với phương thức kiểm tra
thông thường: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Không quy định
|
Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHC
ngày 31/01/2019
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP
|
1
|
1.000077.000.00.00.H01
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính
phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp; Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22 tháng 7 năm 2020 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thay thế Lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
2.000030.000.00.00.H01
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh
|
3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO
VỆ THỰC VẬT
|
1
|
|
Thủ tục tiếp nhận bản công bố
hợp quy thuốc bảo vệ thực vật; phân bón (đối với trường hợp công bố hợp quy
dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)
|
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP
ngày 06/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục
thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
|
Thủ tục tiếp nhận bản công bố
hợp quy thuốc bảo vệ thực vật; phân bón (đối với trường hợp công bố hợp quy
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)
|
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP
ngày 06/7/2020
|
3
|
|
Thủ tục chỉ định tổ chức
chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên
phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP
ngày 06/7/2020
|
4
|
|
Thủ tục chỉ định lại tổ chức
chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên
phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP
ngày 06/7/2020
|
5
|
|
Thủ tục mở rộng phạm vi chỉ
định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động
trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trực thuộc trung ương)
|
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP
ngày 06/7/2020
|
6
|
|
Thủ tục miễn giám sát đối với
tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với tổ chức đăng
ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP
ngày 06/7/2020
|
7
|
|
Thủ tục chỉ định Tổ chức
chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp quy trình thực hành sản
xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi
01 tỉnh
|
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP
ngày 06/7/2020
|
8
|
|
Thủ tục tiếp nhận bản công bố
hợp quy giống cây trồng (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)
|
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP
ngày 06/7/2020
|
9
|
|
Thủ tục tiếp nhận bản công bố
hợp quy Giống cây trồng (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)
|
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP
ngày 06/7/2020
|
10
|
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo giống
cây trồng
|
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP
ngày 06/7/2020
|
II
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
11
|
|
Thủ tục giải quyết chính sách
hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình di chuyển khỏi vùng thiên tai
|
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP
ngày 06/7/2020
|
III
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ
Y
|
12
|
|
Đăng ký công bố hợp quy cơ sở
ấp trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)
|
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP
ngày 06/7/2020
|
13
|
|
Đăng ký công bố hợp quy cơ sở
ấp nở trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi, (đối với trường hợp công bố hợp quy
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)
|
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP
ngày 06/7/2020
|
14
|
|
Đăng ký quảng cáo giống vật
nuôi
|
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP
ngày 06/7/2020
|
Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
1.596
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|