|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1967/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1967/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 09
tháng 08 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÀO CAI THỰC HIỆN TẠI CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI; VĂN
PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
99/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo
đảm;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2546/QĐ-BTP ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 335/TTr-STNMT ngày 02 tháng 8 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tư pháp tỉnh Lào Cai thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Văn
phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan căn
cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công tỉnh)
theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số
1914/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt
09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện
pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai thực
hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường,
Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÀO CAI THỰC HIỆN TẠI CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT
ĐAI , VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG,
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
A. DANH MỤC
CÁC QUY TRÌNH
STT
|
Tên quy trình
|
Ký hiệu
|
1
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QT-01
|
2
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QT-02
|
3
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QT-03
|
4
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QT-04
|
5
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
QT-05
|
B. NỘI DUNG
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
1. Quy
trình: QT-01
a. Tên quy trình: Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất.
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP
ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
|
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
Lào Cai.
- Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND
ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mức thu phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với hoạt động
cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức nộp trực tiếp:
|
|
|
|
Hồ sơ gồm
|
|
|
|
1. Phiếu yêu cầu đăng ký theo
mẫu số 01a tại Phục lục ban hành
kèm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
|
x
|
|
2. Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng
bảo đảm có công chứng, chứng thực trong trường hợp Luật đất đai, Luật Nhà ở,
luật khác có liên quan quy định.
|
x
|
|
3. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc một trong các loại
giấy chứng nhận quy định tại khoản 2 Điều 97 của Luật Đất đai (gọi chung là
Giấy chứng nhận)
|
x
|
|
4. Giấy tờ chứng minh trong
các trường hợp sau:
- Văn bản ủy quyền trong trường
hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền;
- Một trong các loại giấy tờ
chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký biện pháp
bảo đảm:
+ Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng
tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một
trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
+ Văn bản xác nhận (có chữ ký
và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng
vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
|
|
x
|
*
|
Trường hợp đăng ký đối
với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình không phải
là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng
đất
- Hồ sơ đăng ký đối với dự
án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở
bao gồm: Giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định 99/2022/NĐ-CP .
- Hồ sơ đăng ký đối với dự
án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng đất không
thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này bao gồm: Giấy tờ quy định tại
khoản 2 Điều 28 Nghị định 99/2022/NĐ-CP .
|
|
|
*
|
Trường hợp đăng ký đối
với nhà ở, công trình xây dựng không phải là nhà ở, tài sản khác gắn liền với
đất hình thành trong tương lai thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở; công trình
xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai thuộc dự
án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp,
dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng đất
- Trường hợp bên bảo đảm
là chủ đầu tư đồng thời là người sử dụng đất, hồ sơ đăng ký bao gồm:Giấy tờ
quy định tại khoản 1 Điều 29 Nghị định 99/2022/NĐ-CP
- Trường hợp bên bảo đảm
là chủ đầu tư mà không đồng thời là người sử dụng đất, hồ sơ đăng ký bao gồm:Giấy
tờ quy định tại khoản 2 Điều 29 Nghị định 99/2022/NĐ-CP .
- Trường hợp bên bảo đảm
là tổ chức, cá nhân nhận chuyển giao hợp pháp quyền sở hữu tài sản hình thành
trong tương lai hoặc là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở, công
trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất, hồ sơ đăng ký bao gồm:Giấy tờ
quy định tại khoản 3 Điều 29 Nghị định 99/2022/NĐ-CP .
|
|
|
*
|
Trường hợp đăng ký đối
với nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình
thành trong tương lai không thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư
xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát
triển rừng, dự án khác có sử dụng đất
- Trường hợp bên bảo đảm đồng
thời là người sử dụng đất, hồ sơ đăng ký bao gồm:Giấy tờ quy định tại khoản 1
Điều 30 Nghị định 99/2022/NĐ-CP .
- Trường hợp bên bảo đảm
không đồng thời là người sử dụng đất, hồ sơ đăng ký bao gồm: Giấy tờ quy định
tại khoản 2 Điều 30 Nghị định 99/2022/NĐ-CP .
|
|
|
*
|
Trường hợp đăng ký đối
với tài sản gắn liền với đất đã hình thành không phải là nhà ở mà pháp luật không
quy định phải đăng ký quyền sở hữu và cũng chưa được đăng ký quyền sở hữu
theo yêu cầu, hồ sơ đăng ký bao gồm: Giấy tờ quy định tại Điều 31
Nghị định 99/2022/NĐ-CP .
|
|
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ dịch
vụ công trực tuyến toàn trình (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
Trong ngày làm việc nhận
được hồ sơ hợp lệ ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì
có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ
quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng
ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng
ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy
ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa,Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì thời hạn giải quyết
hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
|
|
Thời gian không tính vào
thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:
+ Thời gian xảy ra sự kiện
thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng
lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản
hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký theo t
hủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
+ Thời gian cơ quan đăng
ký thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Đối với tổ chức và hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai nộp hồ sơ tại Bộ phận
Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy
giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
- Đối với Hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn các huyện, thị xã (cấp huyện), nộp hồ sơ tại Bộ
phận “Một cửa” cấp huyện và Bộ phận “Một cửa” cấp xã nơi có đất trong trường
hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
b.6
|
Phí, lệ phí:
- Đối với hình thức nộp trực
tiếp: 80.000 đồng.
- Đối với hình thức nộp dịch
vụ công trực tuyến toàn trình thì phí, lệ phí thu theo Nghị quyết số
10/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai (nếu có).
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Trường hợp đối tượng là hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn các huyện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
* Quy trình giải quyết
tại UBND cấp xã trường hợp hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ theo quy định
- Thẩm định hồ sơ báo cáo
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã
- Công chức Bộ phận “Một cửa”
của UBND cấp xã
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Không quy định thời gian
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Hoàn thiện hồ sơ chuyển hồ sơ
đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện
|
Tài liệu văn bản có liên quan
và bộ hồ sơ được chuyển đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện
|
* Quy trình giải quyết
tại cấp huyện
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận hồ sơ
(trường hợp nhận được yêu
cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo)
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Chi nhánh VPĐK đất đai
|
- Công chức Bộ phận “Một cửa”
của cấp huyện
- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất
đai
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
- Phân công cán bộ xử lý hồ
sơ;
- Thẩm định hồ sơ, trình ký
duyệt, chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”
|
- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất
đai;
- Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ;
- Bộ phận văn thư
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài: 02
ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng
nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng
nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 4
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và
hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định
|
- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất
đai
- Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho hộ gia đình, cá nhân
|
- Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
- Cán bộ, công chức Bộ phận
“Một cửa” cấp huyện
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Công chức Bộ phận “Một cửa”
của cấp huyện/cấp xã (nếu có)
- Các Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Trường hợp đối tượng là tổ
chức và hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận hồ sơ
(trường hợp nhận được yêu
cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo)
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Công
nghệ thông tin và Lưu trữ, Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
- Công chức/viên chức Bộ phận
Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy
giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
- Phân công cán bộ xử lý hồ
sơ;
- Thẩm định hồ sơ, trình ký duyệt,
chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”
|
- Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Lãnh đạo phòng chuyên môn;
- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh.
- Bộ phận văn thư
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài: 02
ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Phiếu yêu cầu đăng ký;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng
nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lào Cai;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 4
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và
hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định
|
- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh/
Lãnh đạo phòng chuyên môn
- Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho hộ gia đình, cá nhân
|
- Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Công chức/viên chức Bộ phận
“Một cửa”
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy
trình: QT-02
a. Tên quy trình: Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP
ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai.
- Nghị quyết số
10/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mức
thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với
hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Lào
Cai.
|
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
b.2.1
|
Hình thức nộp trực tiếp:
|
|
|
|
|
1. Phiếu yêu cầu đăng ký thay
đổi theo mẫu số 02 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
|
x
|
|
|
2. Một trong các loại giấy tờ
sau đây:
a) Văn bản sửa đổi, bổ sung hợp
đồng bảo đảm trong trường hợp đăng ký thay đổi theo thỏa thuận trong văn bản
này;
b) Văn bản chuyển giao quyền
đòi nợ, chuyển giao nghĩa vụ trong trường hợp đăng ký thay đổi do chuyển giao
quyền đòi nợ, chuyển giao nghĩa vụ;
c) Văn bản khác chứng minh có
căn cứ đăng ký thay đổi đối với trường hợp không thuộc điểm a và điểm b khoản
này.
|
|
x
|
|
3. Giấy chứng nhận đối với
trường hợp tài sản bảo đảm có Giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
|
4. Văn bản ủy quyền trong trường
hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền
|
|
x
|
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ dịch
vụ công trực tuyến toàn trình (nếu có)
|
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
Trong ngày làm việc nhận
được hồ sơ hợp lệ ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì
có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan
đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký
thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng
ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy
ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa,Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì thời hạn giải quyết
hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
Thời gian không tính vào
thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ -CP bao gồm:
+ Thời gian xảy ra sự kiện
thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng
lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản
hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký theo
thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
+ Thời gian cơ quan đăng
ký thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
|
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Đối với tổ chức;
hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai nộp hồ sơ tại
Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
- Đối với Hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn các huyện, thị xã (cấp huyện) nộp hồ sơ tại Bộ
phận “Một cửa” cấp huyện và Bộ phận “Một cửa” cấp xã nơi có đất trong trường
hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
|
b.6
|
Phí, lệ phí:
- Đối với hình thức nộp trực
tiếp: 60.000 đồng.
- Đối với hình thức nộp dịch vụ
công trực tuyến toàn trình thì phí, lệ phí thu theo Nghị quyết số
10/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai (nếu có).
|
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
|
Trường hợp đối tượng là hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn các huyện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
|
* Quy trình giải quyết
tại UBND cấp xã trường hợp hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ theo quy định
- Thẩm định hồ sơ báo cáo
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã
- Công chức Bộ phận “Một cửa”
của UBND cấp xã
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Không quy định thời gian
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
|
Hoàn thiện hồ sơ chuyển hồ sơ
đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện
|
Tài liệu văn bản có liên quan
và bộ hồ sơ được chuyển đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện
|
|
* Quy trình giải quyết
tại cấp huyện
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận hồ sơ
(trường hợp nhận được yêu
cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo)
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Chi nhánh VPĐK đất đai
|
- Công chức Bộ phận “Một cửa”
của cấp huyện
- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất
đai
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
|
Bước 3
|
- Phân công cán bộ xử lý hồ
sơ;
- Thẩm định hồ sơ, trình ký duyệt,
chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”
|
- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất
đai;
- Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ;
- Bộ phận văn thư
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài: 02
ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng
nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và
hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định
|
- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất
đai
- Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho hộ gia đình, cá nhân
|
- Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
- Công chức/viên chức Bộ phận
“Một cửa” cấp huyện
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng
nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Công chức Bộ phận “Một cửa”
của cấp huyện/cấp xã (nếu có)
- Các Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Trường hợp đối tượng là tổ
chức và hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai
|
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận hồ sơ
(trường hợp nhận được yêu
cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo)
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Công
nghệ thông tin và Lưu trữ, Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
- Công chức/viên chức Bộ phận
Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy
giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
|
Bước 3
|
- Phân công cán bộ xử lý hồ
sơ;
- Thẩm định hồ sơ, trình ký
duyệt, chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”
|
- Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Lãnh đạo phòng chuyên môn;
- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh.
- Bộ phận văn thư
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài: 02
ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Phiếu yêu cầu đăng ký;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
|
Bước 4
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và
hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định
|
- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh/
Lãnh đạo phòng chuyên môn
- Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho hộ gia đình, cá nhân
|
- Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Công chức/viên chức Bộ phận
“Một cửa”
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng
nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lào Cai;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình:
QT-03
a. Tên quy trình: Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất.
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP
ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai.
- Nghị quyết số
10/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mức
thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với
hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Lào
Cai.
|
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
b.2.1
|
Hình thức nộp trực tiếp:
|
|
|
|
|
Hồ sơ gồm:
|
|
|
|
|
1. Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 03a tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định 99/2022/NĐ-CP
|
x
|
|
|
2. Giấy chứng nhận đối với
trường hợp tài sản bảo đảm có Giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
3. Trường hợp người yêu cầu
xóa đăng ký không phải là bên nhận bảo đảm và trên Phiếu yêu cầu không có chữ
ký, con dấu (nếu có) của bên nhận bảo đảm thì ngoài giấy tờ, tài liệu quy định
trên còn nộp thêm giấy tờ, tài liệu sau đây:
a) Văn bản có nội dung thể hiện
việc bên nhận bảo đảm đồng ý xóa đăng ký hoặc xác nhận về việc hợp đồng bảo đảm
đã chấm dứt, đã được thanh lý hoặc xác nhận về việc giải chấp trong trường hợp
người yêu cầu xóa đăng ký là bên bảo đảm;
b) Hợp đồng hoặc văn bản khác
đã có hiệu lực pháp luật chứng minh việc chuyển giao hợp pháp tài sản bảo đảm
trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là người nhận chuyển giao hợp pháp
tài sản bảo đảm, trừ trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 33 Nghị định
99/2022/NĐ-CP ;
c) Hợp đồng mua bán tài sản đấu
giá đã có hiệu lực pháp luật hoặc Văn bản xác nhận kết quả thi hành án trong
trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là cơ quan thi hành án dân sự, Chấp hành
viên hoặc người yêu cầu xóa đăng ký là người mua tài sản bảo đảm trong xử lý
tài sản theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự;
d) Văn bản của cơ quan có thẩm
quyền có nội dung về việc bên nhận bảo đảm là tổ chức kinh tế không phải là tổ
chức tín dụng trở thành doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, là công dân Việt
Nam trở thành công dân nước ngoài trong trường hợp xóa đăng ký quy định tại
điểm k khoản 1 Điều 20 Nghị định 99/2022/NĐ-CP ;
đ) Văn bản xác nhận của cơ
quan có thẩm quyền về việc giải thể pháp nhân trong trường hợp xóa đăng ký
quy định tại điểm l khoản 1 Điều 20 Nghị định 99/2022/NĐ-CP .
|
|
x
|
|
4. Văn bản ủy quyền trong trường
hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền
|
|
x
|
|
5. Trường hợp xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm mà trong hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm trước đó đã có một
trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực
hiện đăng ký biện pháp bảo đảm dưới đây thì người yêu cầu đăng ký không phải
nộp các loại giấy tờ đó:
+ Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng
tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một
trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
+ Văn bản xác nhận (có chữ ký
và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng
vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
|
|
x
|
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ dịch
vụ công trực tuyến toàn trình (nếu có)
|
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
Trong ngày làm việc nhận
được hồ sơ hợp lệ ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì
có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ
quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng
ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng
ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy
ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa,Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì thời hạn giải quyết
hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
Thời gian không tính vào
thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:
+ Thời gian xảy ra sự kiện
thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng
lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản
hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký theo
thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
+ Thời gian cơ quan đăng
ký thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
|
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Đối với tổ chức và hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai nộp hồ sơ tại Bộ phận
Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy
giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
- Đối với Hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn các huyện, thị xã (cấp huyện) nộp hồ sơ tại Bộ
phận “Một cửa” cấp huyện và Bộ phận “Một cửa” cấp xã nơi có đất trong trường
hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
b.6
|
Phí, lệ phí:
- Đối với hình thức nộp trực
tiếp: 20.000 đồng.
- Đối với hình thức nộp dịch
vụ công trực tuyến toàn trình thì phí, lệ phí thu theo Nghị quyết số
10/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai (nếu có).
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Trường hợp đối tượng là hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn các huyện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
* Quy trình giải quyết
tại UBND cấp xã trường hợp hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ theo quy định
- Thẩm định hồ sơ báo cáo
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã
- Công chức Bộ phận “Một cửa”
của UBND cấp xã
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Không quy định thời gian
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Hoàn thiện hồ sơ chuyển hồ sơ
đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện
|
Tài liệu văn bản có liên quan
và bộ hồ sơ được chuyển đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện
|
* Quy trình giải quyết
tại cấp huyện
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận hồ sơ
(trường hợp nhận được yêu
cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo)
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Chi nhánh VPĐK đất đai
|
- Công chức Bộ phận “Một cửa”
của cấp huyện
- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất
đai
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
|
Bước 3
|
- Phân công cán bộ xử lý hồ
sơ;
- Thẩm định hồ sơ, trình ký
duyệt, chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”
|
- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất
đai;
- Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ;
- Bộ phận văn thư
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài: 02
ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng
nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và
hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định
|
- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất
đai
- Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho hộ gia đình, cá nhân
|
- Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
- Công chức/viên chức Bộ phận
“Một cửa” cấp huyện
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng
nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Công chức Bộ phận “Một cửa”
của cấp huyện/cấp xã (nếu có)
- Các Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Trường hợp đối tượng là tổ chức và hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
thành phố Lào Cai
|
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận hồ sơ
(trường hợp nhận được yêu
cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo)
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Công
nghệ thông tin và Lưu trữ, Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
- Công chức/viên chức Bộ phận
Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy
giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
|
Bước 3
|
- Phân công cán bộ xử lý hồ
sơ;
- Thẩm định hồ sơ, trình ký
duyệt, chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”
|
- Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Lãnh đạo phòng chuyên môn;
- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh.
- Bộ phận văn thư
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài: 02
ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Phiếu yêu cầu đăng ký;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
|
Bước 4
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và
hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định
|
- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh/
Lãnh đạo phòng chuyên môn - Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho hộ gia đình, cá nhân
|
- Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Công chức/viên chức Bộ phận
“Một cửa”
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng
nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lào Cai;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quy
trình: QT-04
a. Tên quy trình: Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi,
xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất.
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP
ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai.
- Nghị quyết số
10/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mức
thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với
hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Lào
Cai.
|
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
b.2.1
|
Hình thức nộp trực tiếp
|
|
|
|
|
1. Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 04a tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 99/NĐ-CP.
|
x
|
|
|
2. Văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản bảo đảm.
|
|
x
|
|
3. Văn bản ủy quyền trong trường
hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền
|
|
x
|
|
4. Trường hợp đăng ký thay đổi
nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký mà trong hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm
trước đó đã có một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải
nộp phí khi thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm dưới đây thì người yêu cầu
đăng ký không phải nộp các loại giấy tờ đó:
+ Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng
tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một
trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
+ Văn bản xác nhận (có chữ ký
và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng
vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
|
|
x
|
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ dịch
vụ công trực tuyến toàn trình (nếu có)
|
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
Trong ngày làm việc nhận
được hồ sơ hợp lệ ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì
có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ
quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng
ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng
ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy
ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa,Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì thời hạn giải quyết
hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
Thời gian không tính vào
thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:
+ Thời gian xảy ra sự kiện
thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng
lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản
hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký theo
thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
+ Thời gian cơ quan đăng
ký thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
|
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Đối với tổ chức và hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai nộp hồ sơ tại Bộ phận
Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy
giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
- Đối với Hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn các huyện, thị xã (cấp huyện) nộp hồ sơ tại Bộ
phận “Một cửa” cấp huyện và Bộ phận“Một cửa” cấp xã nơi có đất trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
|
b.6
|
Phí, lệ phí:
- Đối với hình thức nộp trực
tiếp: 70.000 đồng.
- Đối với hình thức nộp dịch
vụ công trực tuyến toàn trình thì phí, lệ phí thu theo Nghị quyết số
10/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai (nếu có).
|
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Trường hợp đối tượng là hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn các huyện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
* Quy trình giải quyết
tại UBND cấp xã trường hợp hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ theo quy định
- Thẩm định hồ sơ báo cáo
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã
- Công chức Bộ phận “Một cửa”
của UBND cấp xã
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Không quy định thời gian
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Hoàn thiện hồ sơ chuyển hồ sơ
đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện
|
Tài liệu văn bản có liên quan
và bộ hồ sơ được chuyển đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện
|
* Quy trình giải quyết
tại cấp huyện
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận hồ sơ
(trường hợp nhận được yêu
cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo)
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Chi nhánh VPĐK đất đai
|
- Công chức Bộ phận “Một cửa”
của cấp huyện
- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất
đai
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
- Phân công cán bộ xử lý hồ
sơ;
- Thẩm định hồ sơ, trình ký
duyệt, chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”
|
- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất
đai
- Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ;
- Bộ phận văn thư
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài: 02
ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng
nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và
hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định
|
- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất
đai;
- Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho hộ gia đình, cá nhân
|
- Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
- Công chức/viên chức Bộ phận
“Một cửa” cấp huyện
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng
nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Công chức Bộ phận “Một cửa”
của cấp huyện/cấp xã (nếu có)
- Các Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Trường hợp đối tượng là tổ
chức và hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai
|
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận hồ sơ
(trường hợp nhận được yêu
cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo)
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Công
nghệ thông tin và Lưu trữ, Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
- Công chức/viên chức Bộ phận
Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao
dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
|
Bước 3
|
- Phân công cán bộ xử lý hồ
sơ;
- Thẩm định hồ sơ, trình ký
duyệt, chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”
|
- Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Lãnh đạo phòng chuyên môn;
- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh.
- Bộ phận văn thư
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài: 02
ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Phiếu yêu cầu đăng ký;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
|
Bước 4
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và
hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định
|
- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh/
Lãnh đạo phòng chuyên môn
- Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho hộ gia đình, cá nhân
|
- Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Công chức/viên chức Bộ phận
“Một cửa”
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng
nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lào Cai;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Quy
trình: QT-05
a. Tên quy trình: Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp
đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất.
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP
ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai.
- Nghị quyết số
10/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mức
thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với
hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Lào
Cai.
|
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức nộp trực tiếp:
|
|
|
*
|
Yêu cầu chuyển tiếp
đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở sang đăng
ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai, hồ sơ gồm:
|
|
|
|
1. Phiếu yêu cầu chuyển tiếp
đăng ký thế chấp Mẫu số 05a tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
|
x
|
|
2. Văn bản cung cấp thông tin
về việc thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc văn bản
chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm và văn bản chứng nhận đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký do cơ quan đăng ký thế chấp quyền tài sản cấp (nếu
có)
|
|
x
|
3. Văn bản ủy quyền trong trường
hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền
|
|
x
|
*
|
Yêu cầu chuyển tiếp
đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở sang đăng
ký thế chấp nhà ở do nhà ở hình thành trong tương lai đã được hình thành (đã
được nghiệm thu đưa vào sử dụng), hồ sơ gồm:
|
|
|
1. Phiếu yêu cầu chuyển tiếp
đăng ký thế chấp
|
x
|
|
2. Văn bản cung cấp thông tin
về việc thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc văn bản
chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm và văn bản chứng nhận đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký do cơ quan đăng ký thế chấp quyền tài sản cấp (nếu
có)
|
|
x
|
3. Văn bản ủy quyền trong trường
hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền
|
|
x
|
4. Hợp đồng thế chấp nhà ở có
công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật
|
|
x
|
5. Giấy chứng nhận (đã có chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở).
|
x
|
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ dịch
vụ công trực tuyến toàn trình (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ
sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban
nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ
chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn
phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Đối với tổ chức;
hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai nộp hồ sơ tại
Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
- Đối với Hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn các huyện, thị xã (cấp huyện) nộp hồ sơ tại Bộ phận
“Một cửa” cấp huyện và Bộ phận “Một cửa” cấp xã nơi có đất trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Không quy
định
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Trường hợp đối tượng là hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn các huyện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
* Quy trình giải quyết
tại UBND cấp xã trường hợp hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ theo quy định
- Thẩm định hồ sơ báo cáo
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã
- Công chức Bộ phận “Một cửa”
của UBND cấp xã
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Không quy định thời gian
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
|
Hoàn thiện hồ sơ chuyển hồ sơ
đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện
|
Tài liệu văn bản có liên quan
và bộ hồ sơ được chuyển đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện
|
|
* Quy trình giải quyết
tại cấp huyện
|
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận hồ sơ
(trường hợp nhận được yêu
cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo)
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Chi nhánh VPĐK đất đai
|
- Công chức Bộ phận “Một cửa”
của cấp huyện
- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất
đai
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
|
Bước 3
|
- Phân công cán bộ xử lý hồ
sơ;
- Thẩm định hồ sơ, trình ký
duyệt, chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”
|
- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất
đai;
- Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ;
- Bộ phận văn thư
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài: 02
ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng
nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và
hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định
|
- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất
đai
- Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho hộ gia đình, cá nhân
|
- Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
- Công chức/viên chức Bộ phận
“Một cửa” cấp huyện
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng
nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Công chức Bộ phận “Một cửa”
của cấp huyện/cấp xã (nếu có)
- Các Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Trường hợp đối tượng là tổ
chức và hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai
|
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận hồ sơ
(trường hợp nhận được yêu
cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo)
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Công
nghệ thông tin và Lưu trữ, Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
- Công chức/viên chức Bộ phận
Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy
giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
|
Bước 3
|
- Phân công cán bộ xử lý hồ
sơ;
- Thẩm định hồ sơ, trình ký
duyệt, chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”
|
- Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Lãnh đạo phòng chuyên môn;
- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh.
- Bộ phận văn thư
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài: 02
ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Phiếu yêu cầu đăng ký;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
|
Bước 4
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và
hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định
|
- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh/
Lãnh đạo phòng chuyên môn
- Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho hộ gia đình, cá nhân
|
- Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Công chức/viên chức Bộ phận
“Một cửa”
|
- Trong ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp phải kéo dài:
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng
nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lào Cai;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1967/QĐ-UBND ngày 09/08/2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
132
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|