Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1967/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Trịnh Xuân Trường
Ngày ban hành: 09/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1967/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 09 tháng 08 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÀO CAI THỰC HIỆN TẠI CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI; VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 335/TTr-STNMT ngày 02 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công tỉnh) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3.

CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

PHỤ LỤC

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÀO CAI THỰC HIỆN TẠI CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI , VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG,
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)

A. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH

STT

Tên quy trình

Ký hiệu

1

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

QT-01

2

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

QT-02

3

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

QT-03

4

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

QT-04

5

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

QT-05

B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC

1. Quy trình: QT-01

a. Tên quy trình: Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

b. Nội dung quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Lào Cai.

- Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

b.2

Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Hình thức nộp trực tiếp:

Hồ sơ gồm

1. Phiếu yêu cầu đăng ký theo mẫu số 01a tại Phục lục ban hành kèm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .

x

2. Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng bảo đảm có công chứng, chứng thực trong trường hợp Luật đất đai, Luật Nhà ở, luật khác có liên quan quy định.

x

3. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc một trong các loại giấy chứng nhận quy định tại khoản 2 Điều 97 của Luật Đất đai (gọi chung là Giấy chứng nhận)

x

4. Giấy tờ chứng minh trong các trường hợp sau:

- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền;

- Một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm:

+ Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;

+ Văn bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.

x

*

Trường hợp đăng ký đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng đất

- Hồ sơ đăng ký đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở bao gồm: Giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định 99/2022/NĐ-CP .

- Hồ sơ đăng ký đối với dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng đất không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này bao gồm: Giấy tờ quy định tại khoản 2 Điều 28 Nghị định 99/2022/NĐ-CP .

*

Trường hợp đăng ký đối với nhà ở, công trình xây dựng không phải là nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở; công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng đất

- Trường hợp bên bảo đảm là chủ đầu tư đồng thời là người sử dụng đất, hồ sơ đăng ký bao gồm:Giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 29 Nghị định 99/2022/NĐ-CP

- Trường hợp bên bảo đảm là chủ đầu tư mà không đồng thời là người sử dụng đất, hồ sơ đăng ký bao gồm:Giấy tờ quy định tại khoản 2 Điều 29 Nghị định 99/2022/NĐ-CP .

- Trường hợp bên bảo đảm là tổ chức, cá nhân nhận chuyển giao hợp pháp quyền sở hữu tài sản hình thành trong tương lai hoặc là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất, hồ sơ đăng ký bao gồm:Giấy tờ quy định tại khoản 3 Điều 29 Nghị định 99/2022/NĐ-CP .

*

Trường hợp đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai không thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng đất

- Trường hợp bên bảo đảm đồng thời là người sử dụng đất, hồ sơ đăng ký bao gồm:Giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 30 Nghị định 99/2022/NĐ-CP .

- Trường hợp bên bảo đảm không đồng thời là người sử dụng đất, hồ sơ đăng ký bao gồm: Giấy tờ quy định tại khoản 2 Điều 30 Nghị định 99/2022/NĐ-CP .

*

Trường hợp đăng ký đối với tài sản gắn liền với đất đã hình thành không phải là nhà ở mà pháp luật không quy định phải đăng ký quyền sở hữu và cũng chưa được đăng ký quyền sở hữu theo yêu cầu, hồ sơ đăng ký bao gồm: Giấy tờ quy định tại Điều 31 Nghị định 99/2022/NĐ-CP .

b.2.2

Hình thức nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến toàn trình (nếu có)

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định:

Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa,Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:

+ Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký theo t hủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .

+ Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .

Thời gian đăng ký cắt giảm: Không

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

- Đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Đối với Hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn các huyện, thị xã (cấp huyện), nộp hồ sơ tại Bộ phận “Một cửa” cấp huyện và Bộ phận “Một cửa” cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

b.6

Phí, lệ phí:

- Đối với hình thức nộp trực tiếp: 80.000 đồng.

- Đối với hình thức nộp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thì phí, lệ phí thu theo Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai (nếu có).

b.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Trường hợp đối tượng là hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn các huyện

Bước 1

Nộp hồ sơ

Hộ gia đình, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2

* Quy trình giải quyết tại UBND cấp xã trường hợp hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ theo quy định

- Thẩm định hồ sơ báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã

- Lãnh đạo UBND cấp xã

- Công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã

- Công chức được phân công xử lý hồ sơ

Không quy định thời gian

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Hoàn thiện hồ sơ chuyển hồ sơ đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện

Tài liệu văn bản có liên quan và bộ hồ sơ được chuyển đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện

* Quy trình giải quyết tại cấp huyện

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận hồ sơ

(trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo)

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai

- Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện

- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

- Phân công cán bộ xử lý hồ sơ;

- Thẩm định hồ sơ, trình ký duyệt, chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”

- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai;

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ;

- Bộ phận văn thư

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 02 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 4

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định

- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Bước 5

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho hộ gia đình, cá nhân

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” cấp huyện

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

Bước 6

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

- Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện/cấp xã (nếu có)

- Các Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

Trường hợp đối tượng là tổ chức và hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận hồ sơ

(trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo)

- Chuyển hồ sơ cho Phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ, Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

- Công chức/viên chức Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

- Phân công cán bộ xử lý hồ sơ;

- Thẩm định hồ sơ, trình ký duyệt, chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”

- Viên chức được phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo phòng chuyên môn;

- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh.

- Bộ phận văn thư

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 02 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Phiếu yêu cầu đăng ký;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lào Cai;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 4

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định

- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh/ Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Bước 5

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho hộ gia đình, cá nhân

- Viên chức được phân công xử lý hồ sơ

- Công chức/viên chức Bộ phận “Một cửa”

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

Bước 6

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Các công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

2. Quy trình: QT-02

a. Tên quy trình: Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

b. Nội dung quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.

- Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

b.2

Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Hình thức nộp trực tiếp:

1. Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi theo mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .

x

2. Một trong các loại giấy tờ sau đây:

a) Văn bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng bảo đảm trong trường hợp đăng ký thay đổi theo thỏa thuận trong văn bản này;

b) Văn bản chuyển giao quyền đòi nợ, chuyển giao nghĩa vụ trong trường hợp đăng ký thay đổi do chuyển giao quyền đòi nợ, chuyển giao nghĩa vụ;

c) Văn bản khác chứng minh có căn cứ đăng ký thay đổi đối với trường hợp không thuộc điểm a và điểm b khoản này.

x

3. Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản bảo đảm có Giấy chứng nhận

x

4. Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền

x

b.2.2

Hình thức nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến toàn trình (nếu có)

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định:

Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa,Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ -CP bao gồm:

+ Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .

+ Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .

Thời gian đăng ký cắt giảm: Không

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

- Đối với tổ chức; hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Đối với Hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn các huyện, thị xã (cấp huyện) nộp hồ sơ tại Bộ phận “Một cửa” cấp huyện và Bộ phận “Một cửa” cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

b.6

Phí, lệ phí:

- Đối với hình thức nộp trực tiếp: 60.000 đồng.

- Đối với hình thức nộp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thì phí, lệ phí thu theo Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai (nếu có).

b.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Trường hợp đối tượng là hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn các huyện

Bước 1

Nộp hồ sơ

Hộ gia đình, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2

* Quy trình giải quyết tại UBND cấp xã trường hợp hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ theo quy định

- Thẩm định hồ sơ báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã

- Lãnh đạo UBND cấp xã

- Công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã

- Công chức được phân công xử lý hồ sơ

Không quy định thời gian

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Hoàn thiện hồ sơ chuyển hồ sơ đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện

Tài liệu văn bản có liên quan và bộ hồ sơ được chuyển đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện

* Quy trình giải quyết tại cấp huyện

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận hồ sơ

(trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo)

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai

- Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện

- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

- Phân công cán bộ xử lý hồ sơ;

- Thẩm định hồ sơ, trình ký duyệt, chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”

- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai;

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ;

- Bộ phận văn thư

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 02 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 4

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định

- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 5

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho hộ gia đình, cá nhân

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

- Công chức/viên chức Bộ phận “Một cửa” cấp huyện

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 6

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

- Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện/cấp xã (nếu có)

- Các Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

Trường hợp đối tượng là tổ chức và hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận hồ sơ

(trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo)

- Chuyển hồ sơ cho Phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ, Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

- Công chức/viên chức Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

- Phân công cán bộ xử lý hồ sơ;

- Thẩm định hồ sơ, trình ký duyệt, chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”

- Viên chức được phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo phòng chuyên môn;

- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh.

- Bộ phận văn thư

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 02 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Phiếu yêu cầu đăng ký;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Bước 4

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định

- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh/ Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 5

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho hộ gia đình, cá nhân

- Viên chức được phân công xử lý hồ sơ

- Công chức/viên chức Bộ phận “Một cửa”

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lào Cai;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 6

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Các công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

3. Quy trình: QT-03

a. Tên quy trình: Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

b. Nội dung quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật nhà ở năm 2014;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.

- Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

b.2

Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Hình thức nộp trực tiếp:

Hồ sơ gồm:

1. Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 03a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 99/2022/NĐ-CP

x

2. Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản bảo đảm có Giấy chứng nhận

x

3. Trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký không phải là bên nhận bảo đảm và trên Phiếu yêu cầu không có chữ ký, con dấu (nếu có) của bên nhận bảo đảm thì ngoài giấy tờ, tài liệu quy định trên còn nộp thêm giấy tờ, tài liệu sau đây:

a) Văn bản có nội dung thể hiện việc bên nhận bảo đảm đồng ý xóa đăng ký hoặc xác nhận về việc hợp đồng bảo đảm đã chấm dứt, đã được thanh lý hoặc xác nhận về việc giải chấp trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là bên bảo đảm;

b) Hợp đồng hoặc văn bản khác đã có hiệu lực pháp luật chứng minh việc chuyển giao hợp pháp tài sản bảo đảm trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là người nhận chuyển giao hợp pháp tài sản bảo đảm, trừ trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 33 Nghị định 99/2022/NĐ-CP ;

c) Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá đã có hiệu lực pháp luật hoặc Văn bản xác nhận kết quả thi hành án trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là cơ quan thi hành án dân sự, Chấp hành viên hoặc người yêu cầu xóa đăng ký là người mua tài sản bảo đảm trong xử lý tài sản theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự;

d) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền có nội dung về việc bên nhận bảo đảm là tổ chức kinh tế không phải là tổ chức tín dụng trở thành doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, là công dân Việt Nam trở thành công dân nước ngoài trong trường hợp xóa đăng ký quy định tại điểm k khoản 1 Điều 20 Nghị định 99/2022/NĐ-CP ;

đ) Văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc giải thể pháp nhân trong trường hợp xóa đăng ký quy định tại điểm l khoản 1 Điều 20 Nghị định 99/2022/NĐ-CP .

x

4. Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền

x

5. Trường hợp xóa đăng ký biện pháp bảo đảm mà trong hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm trước đó đã có một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm dưới đây thì người yêu cầu đăng ký không phải nộp các loại giấy tờ đó:

+ Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;

+ Văn bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.

x

b.2.2

Hình thức nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến toàn trình (nếu có)

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định:

Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa,Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:

+ Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .

+ Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .

Thời gian đăng ký cắt giảm: Không

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

- Đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Đối với Hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn các huyện, thị xã (cấp huyện) nộp hồ sơ tại Bộ phận “Một cửa” cấp huyện và Bộ phận “Một cửa” cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

b.6

Phí, lệ phí:

- Đối với hình thức nộp trực tiếp: 20.000 đồng.

- Đối với hình thức nộp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thì phí, lệ phí thu theo Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai (nếu có).

b.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Trường hợp đối tượng là hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn các huyện

Bước 1

Nộp hồ sơ

Hộ gia đình, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2

* Quy trình giải quyết tại UBND cấp xã trường hợp hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ theo quy định

- Thẩm định hồ sơ báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã

- Lãnh đạo UBND cấp xã

- Công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã

- Công chức được phân công xử lý hồ sơ

Không quy định thời gian

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Hoàn thiện hồ sơ chuyển hồ sơ đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện

Tài liệu văn bản có liên quan và bộ hồ sơ được chuyển đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện

* Quy trình giải quyết tại cấp huyện

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp

lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận hồ sơ

(trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo)

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai

- Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện

- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

- Phân công cán bộ xử lý hồ sơ;

- Thẩm định hồ sơ, trình ký duyệt, chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”

- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai;

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ;

- Bộ phận văn thư

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 02 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 4

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định

- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

Bước 5

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho hộ gia đình, cá nhân

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

- Công chức/viên chức Bộ phận “Một cửa” cấp huyện

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 6

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

- Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện/cấp xã (nếu có)

- Các Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

Trường hợp đối tượng là tổ chức và hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận hồ sơ

(trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo)

- Chuyển hồ sơ cho Phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ, Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

- Công chức/viên chức Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

- Phân công cán bộ xử lý hồ sơ;

- Thẩm định hồ sơ, trình ký duyệt, chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”

- Viên chức được phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo phòng chuyên môn;

- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh.

- Bộ phận văn thư

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 02 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Phiếu yêu cầu đăng ký;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Bước 4

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định

- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh/ Lãnh đạo phòng chuyên môn - Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 5

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho hộ gia đình, cá nhân

- Viên chức được phân công xử lý hồ sơ

- Công chức/viên chức Bộ phận “Một cửa”

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lào Cai;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 6

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Các công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

4. Quy trình: QT-04

a. Tên quy trình: Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

b. Nội dung quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật nhà ở năm 2014;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.

- Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

b.2

Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Hình thức nộp trực tiếp

1. Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 04a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 99/NĐ-CP.

x

2. Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm.

x

3. Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền

x

4. Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký mà trong hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm trước đó đã có một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm dưới đây thì người yêu cầu đăng ký không phải nộp các loại giấy tờ đó:

+ Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;

+ Văn bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.

x

b.2.2

Hình thức nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến toàn trình (nếu có)

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định:

Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa,Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:

+ Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .

+ Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .

Thời gian đăng ký cắt giảm: Không

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

- Đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Đối với Hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn các huyện, thị xã (cấp huyện) nộp hồ sơ tại Bộ phận “Một cửa” cấp huyện và Bộ phận“Một cửa” cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

b.6

Phí, lệ phí:

- Đối với hình thức nộp trực tiếp: 70.000 đồng.

- Đối với hình thức nộp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thì phí, lệ phí thu theo Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai (nếu có).

b.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Trường hợp đối tượng là hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn các huyện

Bước 1

Nộp hồ sơ

Hộ gia đình, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2

* Quy trình giải quyết tại UBND cấp xã trường hợp hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ theo quy định

- Thẩm định hồ sơ báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã

- Lãnh đạo UBND cấp xã

- Công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã

- Công chức được phân công xử lý hồ sơ

Không quy định thời gian

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Hoàn thiện hồ sơ chuyển hồ sơ đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện

Tài liệu văn bản có liên quan và bộ hồ sơ được chuyển đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện

* Quy trình giải quyết tại cấp huyện

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận hồ sơ

(trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo)

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai

- Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện

- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

- Phân công cán bộ xử lý hồ sơ;

- Thẩm định hồ sơ, trình ký duyệt, chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”

- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ;

- Bộ phận văn thư

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 02 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 4

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định

- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai;

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 5

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho hộ gia đình, cá nhân

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

- Công chức/viên chức Bộ phận “Một cửa” cấp huyện

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 6

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

- Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện/cấp xã (nếu có)

- Các Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

Trường hợp đối tượng là tổ chức và hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận hồ sơ

(trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo)

- Chuyển hồ sơ cho Phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ, Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

- Công chức/viên chức Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

- Phân công cán bộ xử lý hồ sơ;

- Thẩm định hồ sơ, trình ký duyệt, chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”

- Viên chức được phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo phòng chuyên môn;

- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh.

- Bộ phận văn thư

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 02 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Phiếu yêu cầu đăng ký;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Bước 4

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định

- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh/ Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 5

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho hộ gia đình, cá nhân

- Viên chức được phân công xử lý hồ sơ

- Công chức/viên chức Bộ phận “Một cửa”

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lào Cai;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 6

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Các công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

5. Quy trình: QT-05

a. Tên quy trình: Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất.

b. Nội dung quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật nhà ở năm 2014;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.

- Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

b.2

Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Hình thức nộp trực tiếp:

*

Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở sang đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai, hồ sơ gồm:

1. Phiếu yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp Mẫu số 05a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .

x

2. Văn bản cung cấp thông tin về việc thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm và văn bản chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký do cơ quan đăng ký thế chấp quyền tài sản cấp (nếu có)

x

3. Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền

x

*

Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở sang đăng ký thế chấp nhà ở do nhà ở hình thành trong tương lai đã được hình thành (đã được nghiệm thu đưa vào sử dụng), hồ sơ gồm:

1. Phiếu yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp

x

2. Văn bản cung cấp thông tin về việc thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm và văn bản chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký do cơ quan đăng ký thế chấp quyền tài sản cấp (nếu có)

x

3. Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền

x

4. Hợp đồng thế chấp nhà ở có công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật

x

5. Giấy chứng nhận (đã có chứng nhận quyền sở hữu nhà ở).

x

b.2.2

Hình thức nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến toàn trình (nếu có)

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định:

Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.

Thời gian đăng ký cắt giảm: Không

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

- Đối với tổ chức; hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Đối với Hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn các huyện, thị xã (cấp huyện) nộp hồ sơ tại Bộ phận “Một cửa” cấp huyện và Bộ phận “Một cửa” cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

b.6

Phí, lệ phí: Không quy định

b.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Trường hợp đối tượng là hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn các huyện

Bước 1

Nộp hồ sơ

Hộ gia đình, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2

* Quy trình giải quyết tại UBND cấp xã trường hợp hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ theo quy định

- Thẩm định hồ sơ báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã

- Lãnh đạo UBND cấp xã

- Công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã

- Công chức được phân công xử lý hồ sơ

Không quy định thời gian

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Hoàn thiện hồ sơ chuyển hồ sơ đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện

Tài liệu văn bản có liên quan và bộ hồ sơ được chuyển đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện

* Quy trình giải quyết tại cấp huyện

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận hồ sơ

(trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo)

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai

- Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện

- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

- Phân công cán bộ xử lý hồ sơ;

- Thẩm định hồ sơ, trình ký duyệt, chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”

- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai;

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ;

- Bộ phận văn thư

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 02 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 4

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định

- Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 5

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho hộ gia đình, cá nhân

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

- Công chức/viên chức Bộ phận “Một cửa” cấp huyện

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 6

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

- Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện/cấp xã (nếu có)

- Các Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

Trường hợp đối tượng là tổ chức và hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận hồ sơ

(trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo)

- Chuyển hồ sơ cho Phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ, Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

- Công chức/viên chức Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

- Phân công cán bộ xử lý hồ sơ;

- Thẩm định hồ sơ, trình ký duyệt, chuyển trả kết quả về bộ phận “Một cửa”

- Viên chức được phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo phòng chuyên môn;

- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh.

- Bộ phận văn thư

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 02 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Phiếu yêu cầu đăng ký;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Bước 4

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả theo quy định

- Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh/ Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

Bước 5

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho hộ gia đình, cá nhân

- Viên chức được phân công xử lý hồ sơ

- Công chức/viên chức Bộ phận “Một cửa”

- Trong ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc

- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lào Cai;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 6

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Các công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1967/QĐ-UBND ngày 09/08/2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


132

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.12.158
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!