BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC CHĂN NUÔI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
196/QĐ-CN-VP
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC LĨNH VỰC THỰC HIỆN
MÔ HÌNH “MỘT CỬA”
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
Căn cứ Quyết định số 18/2008/QĐ-BNN
ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-CN-VP ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Cục trưởng Cục
Chăn nuôi về việc thành lập Ban chỉ đạo thực hiện mô hình “một cửa” tại Cục
Chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 125/QĐ-CN-VP ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Cục trưởng Cục
Chăn nuôi về việc thành lập Bộ phận thực hiện mô hình “một cửa” tại Cục Chăn
nuôi;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-CN-VP ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Cục trưởng Cục
Chăn nuôi ban hành Quy chế tiếp nhận hồ sơ, giải quyết công việc của tổ chức,
cá nhân theo mô hình “một cửa” tại Cục Chăn nuôi;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Cục,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Quy định thủ tục hành chính và thời gian giải quyết các lĩnh vực
thực hiện mô hình “một cửa” gồm tiếp nhận, xử lý các văn bản liên quan đến xuất,
nhập khẩu giống vật nuôi; tinh, phôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi;
thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1011/QĐ-CN-HCTH ngày 27/11/2006
của Cục trưởng Cục Chăn nuôi ban hành Quy định thủ tục hành chính và thời gian
giải quyết các lĩnh vực thực hiện mô hình một cửa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Cục,
các thành viên Ban chỉ đạo thực hiện mô hình “một cửa”, các thành viên Bộ phận
“một cửa”, Trưởng các phòng, Bộ phận, Trung tâm thuộc Cục, các tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT.
|
CỤC
TRƯỞNG
Hoàng Kim Giao
|
QUY ĐỊNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC LĨNH VỰC THỰC HIỆN MÔ
HÌNH “MỘT CỬA”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 196/QĐ-CN-VP ngày 10/11/2008 của Cục trưởng
Cục Chăn nuôi)
I. THỦ TỤC
NHẬP KHẨU TINH, PHÔI
1. Hồ sơ gồm:
a) Đơn xin nhập
khẩu (mẫu số 1);
b) Hồ sơ lý lịch
giống của tinh, phôi phải được xác nhận của cơ quan có thẩm quyền nước xuất khẩu.
Hồ sơ là bản gốc kèm theo bản dịch ra tiếng Việt của cơ quan dịch thuật;
c) Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với đơn vị thuộc diện phải đăng ký kinh
doanh) hoặc Giấy phép đầu tư (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài).
2. Thời gian giải
quyết:
Trong thời gian
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
II. THỦ TỤC
NHẬP KHẨU MÔI TRƯỜNG PHA CHẾ, BẢO QUẢN TINH, PHÔI
1. Hồ sơ gồm:
a) Đơn xin nhập
khẩu (mẫu số 2);
b) Các thông
tin về các chỉ tiêu kỹ thuật của môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi. Hồ sơ
là bản gốc kèm theo bản dịch ra tiếng Việt của cơ quan dịch thuật;
c) Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với đơn vị thuộc diện phải đăng ký kinh
doanh) hoặc Giấy phép đầu tư (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài).
2. Thời gian giải
quyết:
Trong thời gian
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
III. THỦ TỤC
NHẬP KHẨU GIỐNG VẬT NUÔI NGOÀI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH
DOANH
1. Hồ sơ gồm:
a) Đơn xin nhập
khẩu;
b) Đơn xin khảo
nghiệm (mẫu số 3);
c) Hồ sơ giống
vật nuôi trong đó ghi rõ tên giống, phẩm cấp giống, xuất xứ, số lượng, các chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật và quy trình kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng giống.
Hồ sơ lý lịch
giống của vật nuôi phải được xác nhận của cơ quan có thẩm quyền nước xuất khẩu.
Hồ sơ là bản gốc kèm theo bản dịch ra tiếng Việt của cơ quan dịch thuật;
d) Nội dung khảo
nghiệm, kiểm nghiệm (địa điểm, các chỉ tiêu theo dõi);
e) Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với đơn vị thuộc diện phải đăng ký kinh
doanh) hoặc Giấy phép đầu tư (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài).
2. Thời gian giải
quyết:
Trong thời gian
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
IV. THỦ TỤC
ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI (SAU ĐÂY GỌI
TẮT LÀ SẢN PHẨM) NGOÀI DANH MỤC NHẬP KHẨU ĐỂ PHÂN TÍCH, KHẢO NGHIỆM
1. Hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị
nhập khẩu thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi để phân tích, khảo
nghiệm (mẫu số 4);
b) Bản sao có
công chứng 1 trong các loại giấy sau đây của nhà đăng ký nhập khẩu (chỉ trình lần
đầu):
- Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh;
- Giấy phép đầu
tư;
- Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
c) Giấy chứng
nhận lưu hành tự do (Certificate of free sale) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
của nước xuất xứ cấp;
d) Nhãn sản phẩm:
bao gồm nhãn gốc do nhà sản xuất cung cấp và nhãn dịch ra tiếng Việt; trường hợp
nhãn gốc chưa thể hiện đủ những nội dung bắt buộc theo quy định tại Nghị định số
89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá và Thông
tư số 09/2007/TT-BKHCN ngày 06/4/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định này thì Doanh nghiệp phải bổ sung những nội
dung bắt buộc vào nhãn phụ.
e) Hồ sơ kỹ thuật
của sản phẩm: bao gồm thành phần chất lượng, công dụng, quy trình sản xuất (nếu
có), hướng dẫn sử dụng và những thông tin cần lưu ý khác v.v…
g) Phiếu kết quả
kiểm nghiệm thành phần chất lượng chủ yếu và các chỉ tiêu vệ sinh an toàn của sản
phẩm từ nhà sản xuất (nếu nhà sản xuất có 01 trong các Giấy chứng nhận: GMP,
ISO, HACCP) hoặc của cơ quan kiểm nghiệm độc lập của nước xuất xứ.
h) Đề cương khảo
nghiệm (mẫu số 5) đối với sản phẩm nhập khẩu để khảo nghiệm theo đề nghị của
Doanh nghiệp.
Hồ sơ là bản gốc
hoặc bản sao công chứng. Tài liệu là tiếng nước ngoài phải dịch ra tiếng Việt
có đóng dấu của nhà đăng ký nhập khẩu. Nếu tài liệu gốc không phải là tiếng Anh
thì bản dịch ra tiếng Việt phải có công chứng.
2. Thời gian giải
quyết:
Thời gian giải
quyết kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ như sau:
- Không quá 05
ngày làm việc đối với những Hồ sơ có từ 1-3 sản phẩm.
- Không quá 07
ngày làm việc đối với những Hồ sơ có từ 4-6 sản phẩm.
- Không quá 10
ngày làm việc đối với những Hồ sơ có từ 7-10 sản phẩm.
Đối với những Hồ
sơ có số sản phẩm lớn hơn 10: thời gian trả lời không quá số ngày tương đương với
số sản phẩm đã đăng ký.
V. THỦ TỤC
XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG VÀ ĐĂNG KÝ SẢN PHẨM VÀO DANH MỤC THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN
LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHẬP KHẨU
1. Hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị
xác nhận chất lượng và đăng ký bổ sung sản phẩm thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu
thức ăn chăn nuôi vào Danh mục nhập khẩu (mẫu số 6);
b) Kết quả phân
tích các chỉ tiêu theo Phiếu yêu cầu phân tích của Cục Chăn nuôi;
2. Thời gian giải
quyết:
Trong thời gian
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
VI. THỦ TỤC
ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI THÔNG TIN VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI
NHẬP KHẨU
1. Hồ sơ đăng
ký thay đổi tên thương mại của sản phẩm gồm:
a) Đơn đề nghị
thay đổi tên thương mại của sản phẩm (mẫu số 7);
b) Giấy xác nhận
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước xuất xứ về việc thay đổi tên thương mại
của sản phẩm (bản gốc hoặc bản sao có công chứng và 01 bản dịch ra tiếng Việt
có đóng dấu của nhà đăng ký thay đổi tên thương mại của sản phẩm. Nếu bản gốc
không phải là tiếng Anh thì bản dịch ra tiếng Việt phải có công chứng).
2. Hồ sơ đăng
ký thay đổi tên nhà sản xuất gồm:
a) Đơn đề nghị
thay đổi tên nhà sản xuất (mẫu số 7);
b) Giấy xác nhận
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước xuất xứ về việc đổi tên nhà sản xuất
(01 bản gốc hoặc bản sao có công chứng và 01 bản dịch ra tiếng Việt có đóng dấu
của nhà đăng ký thay đổi tên nhà sản xuất. Nếu bản gốc không phải là tiếng Anh
thì bản dịch ra tiếng Việt phải có công chứng).
3. Hồ sơ đăng
ký bổ sung quy cách bao gói gồm:
a) Đơn đề nghị
bổ sung quy cách bao gói (mẫu số 7);
b) Thư thông
báo của nhà sản xuất về việc thay đổi quy cách bao gói sản phẩm (01 bản gốc và
01 bản dịch ra tiếng Việt có đóng dấu của Doanh nghiệp đăng ký bổ sung quy cách
bao gói. Nếu bản gốc không phải là tiếng Anh thì bản dịch ra tiếng Việt phải có
công chứng).
4. Thời gian giải
quyết:
Trong thời gian
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
VII. THỦ TỤC
ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC PHÉP SAN BAO, ĐÓNG GÓI THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN
NUÔI NHẬP KHẨU
1. Hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị
san bao, đóng gói (mẫu số 8);
b) Bản sao có
công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư của Doanh
nghiệp đề nghị san bao, đóng gói (chỉ trình lần đầu);
c) Thư uỷ quyền
(hoặc hợp đồng) của nhà sản xuất đồng ý để Doanh nghiệp san bao, đóng gói sản
phẩm (01 bản gốc hoặc bản sao có công chứng và 01 bản dịch ra tiếng Việt có
đóng dấu treo của Doanh nghiệp đề nghị san bao, đóng gói. Nếu bản gốc không phải
là tiếng Anh thì bản dịch ra tiếng Việt phải có công chứng);
d) Bản miêu tả
của Doanh nghiệp về điều kiện kho, thiết bị, dụng cụ để san bao, đóng gói;
e) Bản sao các
giấy chứng nhận về thành phần, chất lượng, công dụng, hướng dẫn sử dụng của nhà
sản xuất;
g) Nhãn gốc của
sản phẩm và nhãn bằng tiếng Việt.
2. Thời gian giải
quyết:
Trong thời gian
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
VIII. THỦ TỤC
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH TỰ DO (CERTIFICATE OF FREE SALE) CHO SẢN
PHẨM XUẤT KHẨU
1. Hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (mẫu đơn số 9);
b) Bản sao có
công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy phép đầu tư) của doanh
nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do;
c) Bản công bố
tiêu chuẩn cơ sở (TCCS) của Doanh nghiệp;
d) Nhãn sản phẩm
bằng tiếng Việt và bản dịch ra tiếng Anh.
2. Thời gian giải
quyết:
Trong thời gian
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ./.
MẪU SỐ 1
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: …….
V/v: Nhập khẩu tinh/ phôi
|
……,
ngày … tháng … năm ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU TINH/PHÔI...
Kính gửi: Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp
và PTNT
Tên tổ chức, cá
nhân nhập khẩu:
Giấy đăng ký
kinh doanh số:
Địa chỉ:
Điện thoại:
.....................; Fax: ..........................; Email:
Đề nghị Cục
Chăn nuôi đồng ý để ............................. nhập khẩu................
tinh/phôi................... Cụ thể như sau:
Số
TT
|
Tên
giống
|
Phẩm
cấp giống
|
Số
hiệu đực giống (hoặc số hiệu con bố và mẹ của phôi)
|
Số
lượng tinh/phôi
|
Năm
sản xuất
|
Xuất
xứ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
Bằng chữ:
Thời gian nhập
khẩu:
Cảng nhập khẩu:
Tổ chức, cá
nhân nhập khẩu
|
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu)
|
MẪU SỐ 2
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: …….
V/v: Nhập khẩu môi trường pha chế, bảo tồn tinh, phôi
|
……,
ngày … tháng … năm ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU MÔI TRƯỜNG PHA CHẾ, BẢO TỒN TINH/PHÔI…
Kính gửi: Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp
và PTNT
Tên tổ chức, cá
nhân nhập khẩu:
Giấy đăng ký
kinh doanh số:
Địa chỉ:
Điện thoại:
.....................; Fax: ..........................; Email:
Đề nghị Cục
Chăn nuôi đồng ý để ............... nhập khẩu môi trường dùng để pha chế, bảo tồn
tinh/phôi ..................có số lượng và một số chỉ tiêu kỹ thuật chính như
sau:
Số
TT
|
Tên
môi trường pha loãng, bảo tồn
|
Thành
phần và chỉ tiêu kỹ thuật của môi trường
|
Số
lượng
|
Xuất
xứ
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Tổng số:
Bằng chữ:
Thời gian nhập
khẩu:
Cảng nhập khẩu:
Tổ chức, cá
nhân nhập khẩu
|
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu)
|
MẪU SỐ 3
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: …….
V/v: Khảo nghiệm
|
……,
ngày … tháng … năm ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ KHẢO NGHIỆM GIỐNG...
Kính gửi: Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp
và PTNT
Tên tổ chức, cá
nhân nhập khẩu:
Giấy đăng ký
kinh doanh số:
Địa chỉ:
Điện thoại:
.....................; Fax: ..........................; Email:
Đề nghị Cục
Chăn nuôi cho phép khảo nghiệm ....….. Cụ thể như sau:
Số TT
|
Tên giống
|
Phẩm cấp giống
|
Số hiệu
|
Số lượng
|
Xuất xứ
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
Bằng chữ:
Thời gian khảo
nghiệm:
Địa điểm khảo
nghiệm:
Tổ chức, cá
nhân khảo nghiệm
|
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu)
|
MẪU SỐ 4
(TÊN
ĐƠN VỊ):...............
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
…….
|
……,
ngày … tháng … năm ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU THỨC ĂN CHĂN NUÔI,
NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐỂ PHÂN TÍCH, KHẢO NGHIỆM
Kính gửi: Cục Chăn nuôi
Tên đơn vị:
Địa chỉ:
Điện thoại:
.....................; Fax: ..........................; Email:
1. Đề nghị được
nhập khẩu thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi sau đây để phân
tích, khảo nghiệm:
Số
TT
|
Tên
TĂCN, nguyên liệu TĂCN
|
Số
lượng
|
Bản
chất, công dụng
|
Dạng,
màu
|
Quy
cách bao gói *
|
Hãng,
nước săn xuất
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
*Quy cách bao gói cho sản phẩm
khi nhập khẩu để kinh doanh
2. Thời gian nhập:
3. Cửa khẩu nhập:
4. Địa chỉ kho lưu giữ hàng:
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy
đủ các quy định trong Nghị định số 15/CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ; Thông tư
số 08/NN-KNKL/TT ngày 17/9/1996 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quản lý
thức ăn chăn nuôi cũng như những quy định pháp luật hiện hành khác có liên
quan.
|
Giám
đốc
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
MẪU SỐ 5
(Tên đơn vị đăng ký nhập khẩu)
Địa chỉ:
ĐT:
Fax:
E-mail:
ĐỀ CƯƠNG KHẢO NGHIỆM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(HOẶC NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI) NHẬP KHẨU
1. Tên thức ăn
chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.
2. Bản chất.
3. Công dụng.
4. Mục đích khảo
nghiệm.
5. Tỷ lệ pha trộn
trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh (nếu là nguyên liệu) .
6. Số lượng thức
ăn chăn nuôi hoặc nguyên liệu TĂCN dự kiến cần để khảo nghiệm.
7. Đối tượng khảo
nghiệm (ghi rõ tên vật nuôi, giai đoạn sinh trưởng).
8. Số lượng vật
nuôi dùng khảo nghiệm.
9. Thời gian khảo
nghiệm.
10. Địa điểm khảo
nghiệm.
11. Sơ đồ bố trí
khảo nghiệm.
|
Giám
đốc
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
MẪU SỐ 6
(TÊN
ĐƠN VỊ):...............
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
…….
|
……,
ngày … tháng … năm ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG VÀ ĐĂNG KÝ SẢN PHẨM VÀO DANH MỤC THỨC
ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHẬP KHẨU
Kính gửi: Cục Chăn nuôi
Tên đơn vị:
Địa chỉ:
Điện thoại:
.....................; Fax: ..........................; Email:
Doanh nghiệp đã
được quý Cục cho phép nhập khẩu để phân tích, khảo nghiệm tại công văn số
...... ngày ......... tháng ...... năm .......... những sản phẩm sau:
Số
TT
|
Tên
TĂCN, nguyên liệu TĂCN
|
Số
đăng ký nhập khẩu
|
Bản
chất, công dụng
|
Dạng,
màu
|
Quy
cách bao gói
|
Hãng,
nước săn xuất
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Nay Doanh nghiệp gửi kết quả
phân tích, khảo nghiệm và đề nghị quý Cục xem xét, xác nhận chất lượng và đưa
các sản phẩm nêu trên vào Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn
nuôi nhập khẩu vào Việt Nam.
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy
đủ các quy định trong Nghị định số 15/CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ; Thông tư
số 08/NN-KNKL/TT ngày 17/9/1996 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quản lý
thức ăn chăn nuôi cũng như những quy định pháp luật hiện hành khác có liên
quan.
|
Giám
đốc
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
MẪU SỐ 7
(TÊN
ĐƠN VỊ):...............
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
…….
|
……,
ngày … tháng … năm ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI THÔNG TIN VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU THỨC
ĂN CHĂN NUÔI NHẬP KHẨU
Kính gửi: Cục Chăn nuôi
Tên đơn vị:
Địa chỉ:
Điện thoại:
.....................; Fax: ..........................; Email:
Đề nghị sửa đổi
quy cách bao gói (hoặc tên nhà sản xuất, hoặc tên thương mại) cho sản phẩm là
thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi trong Danh mục ban hành theo
Quyết định số ............ ngày ............. của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn như sau:
Số
TT
|
Tên
TĂCN, nguyên liệu TĂCN
|
Số
đăng ký nhập khẩu
|
Số
thứ tự trong Danh mục
|
(Thông
tin sửa đổi)
|
Đã
đăng ký
|
Nay
đổi thành
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy
đủ các quy định trong Nghị định số 15/CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ; Thông tư
số 08/NN-KNKL/TT ngày 17/9/1996 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quản lý
thức ăn chăn nuôi cũng như những quy định pháp luật hiện hành khác có liên
quan.
|
Giám
đốc
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
MẪU SỐ 8
(TÊN
ĐƠN VỊ):...............
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
…….
|
……,
ngày … tháng … năm ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC PHÉP SAN BAO ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI,
NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHẬP KHẨU
Kính gửi: Cục Chăn nuôi
Tên đơn vị:
Địa chỉ:
Điện thoại:
.....................; Fax: ..........................; Email:
Đề nghị được
phép san bao đóng gói cho các mặt hàng thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn
chăn nuôi nhập khẩu trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
................. ngày ................ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn như sau:
Số
TT
|
Tên
TĂCN, nguyên liệu TĂCN
|
Số
đăng ký nhập khẩu
|
Số
thứ tự trong Danh mục
|
Quy
cách bao gói nhập khẩu
|
Quy
cách bao gói san lẻ
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy
đủ các quy định trong Nghị định số 15/CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ; Thông tư
số 08/NN-KNKL/TT ngày 17/9/1996 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quản lý
thức ăn chăn nuôi cũng như những quy định pháp luật hiện hành khác có liên
quan.
|
Giám
đốc
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
MẪU SỐ 9
(TÊN
ĐƠN VỊ):...............
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
…….
|
……,
ngày … tháng … năm ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH TỰ DO SẢN PHẨM
THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Kính gửi: Cục Chăn nuôi
Tên đơn vị:
Địa chỉ:
Điện thoại:
.....................; Fax: ..........................; Email:
Doanh nghiệp đã
công bố tiêu chuẩn cơ sở (TCCS) hàng hóa thức ăn chăn nuôi dưới đây để sản xuất
kinh doanh tại Việt Nam.
Để tạo điều kiện
thuận lợi cho việc xuất khẩu, Doanh nghiệp đề nghị quý Cục cấp Giấy chứng nhận
lưu hành tự do (Certificate of Free Sale) cho các sản phẩm đã công bố, cụ thể
như sau:
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Số
TCCS
(Company’s
Standard)
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy
đủ các quy định trong Nghị định số 15/CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ; Thông tư
số 08/NN-KNKL/TT ngày 17/9/1996 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quản lý
thức ăn chăn nuôi cũng như những quy định pháp luật hiện hành khác có liên
quan.
|
Giám
đốc
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|