Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1955/QĐ-BGDĐT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký:
Nguyễn Thiện Nhân
Ngày ban hành:
17/05/2010
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
Số: 1955/QĐ-BGDĐT
Hà Nội, ngày 17
tháng 05 năm 2010
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BỔ NHIỆM CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03
tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào
tạo;
Căn cứ Quyết định số 174/2008/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh
Giáo sư, Phó giáo sư;
Căn cứ Thông tư số 16/2009/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo quy định chi tiết việc xét công nhận, hủy bỏ công nhận đạt
tiêu chuẩn, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh Giáo sư, Phó giáo sư;
Xét đề nghị của Thủ trưởng các cơ sở giáo dục đại học và Cục trưởng Cục Nhà
giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục về việc bổ nhiệm chức danh Phó giáo sư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ
nhiệm chức danh Phó giáo sư cho 608 nhà giáo có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyền
và nghĩa vụ của các Phó giáo sư được bổ nhiệm theo danh sách tại Điều 1 của
Quyết định này được thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông (bà) Chánh văn phòng, Cục trưởng
Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục và các ông, bà có tên trong danh
sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (phối hợp
thực hiện);
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, Cục NGCBQLGD.
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thiện Nhân
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
DANH SÁCH
CÁC
NHÀ GIÁO ĐƯỢC BỔ NHIỆM CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ
Kèm theo Quyết định số 1955 /QĐ-BGDĐT, ngày 17 tháng 5 năm 2010, của Bộ Giáo
dục và Đào tạo
Số TT
Họ và tên
Ngày, tháng năm
sinh
Giới tính
Quê quán
(Huyện, tỉnh)
Ngành/ Chuyên ngành
bổ nhiệm
Bổ nhiệm tại cơ sở
giáo dục đại học:
1
Lê Văn Toàn
23-07-1955
Nam
Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh
Âm nhạc
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn
hóa – Thể thao và Du lịch
2
Nguyễn Bình Ban
08-09-1957
Nam
Bình Lục, Hà Nam
Khoa học An ninh
Học viện An ninh Nhân dân, Bộ Công an
3
Phan Đức Dư
14-09-1951
Nam
Quỳnh Lưu, Nghệ An
Khoa học An ninh
Học viện An ninh Nhân dân, Bộ Công an
4
Trần Xuân Dung
20-10-1957
Nam
Hưng Nguyên, Nghệ An
Khoa học An ninh
Học viện An ninh Nhân dân, Bộ Công an
5
Phạm Dũng
06-03-1956
Nam
Ân Thi, Hưng Yên
Khoa học An ninh
Học viện An ninh Nhân dân, Bộ Công an
6
Nguyễn Hồng Hải
07-11-1958
Nam
Phú Thọ
Khoa học An ninh
Học viện An ninh Nhân dân, Bộ Công an
7
Nguyễn Xuân Hiến
27-05-1958
Nam
Tiên Du, Bắc Ninh
Khoa học An ninh
Học viện An ninh Nhân dân, Bộ Công an
8
Tô Lâm
10-07-1957
Nam
Văn Giang, Hưng Yên
Khoa học An ninh
Học viện An ninh Nhân dân, Bộ Công an
9
Trần Xuân Ngọ
07-01-1954
Nam
Bình Lục, Hà Nam
Khoa học An ninh
Học viện An ninh Nhân dân, Bộ Công an
10
Phí Đức Tuấn
21-08-1959
Nam
Thanh Ba Phú Thọ
Khoa học An ninh
Học viện An ninh Nhân dân, Bộ Công an
11
Hoàng Anh
22-10-1966
Nam
Phúc Thọ, Hà Nội
Ngôn ngữ
Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính
trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
12
Bùi Kim Đỉnh
19-05-1950
Nam
Hải Hậu, Nam Định
Lịch sử
Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính
trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
13
Lưu Văn An
13-10-1962
Nam
Gia Bình, Bắc Ninh
Chính trị học
Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính
trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
14
Trần Thị Anh Đào
01-09-1963
Nữ
Phù Cát, Bình Định
Chính trị học
Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính
trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
15
Phạm Xuân Mỹ
10-08-1950
Nam
Thái Thụy, Thái
Bình
Chính trị học
Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính
trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
16
Trương Ngọc Nam
08-09-1959
Nam
Hoằng Hoá, Thanh
Hoá
Triết học
Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính
trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
17
Đinh Thị Thuý Hằng
01-05-1959
Nữ
Thành phố
Văn hóa
Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính
trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
18
Trần Hữu Sâm
12-07-1957
Nam
Đông Triều, Quảng
Ninh
Khoa học Quân sự
Học viện Biên phòng, Bộ Quốc phòng
19
Trần Xuân Tịnh
08-09-1950
Nam
Hải Hậu, Nam Định
Khoa học Quân sự
Học viện Biên phòng, Bộ Quốc phòng
20
Đường Minh Giới
13-04-1959
Nam
Hà Trung, Thanh Hóa
Khoa học An ninh
Học viện Cảnh sát Nhân dân, Bộ Công An
21
Nguyễn Văn Lan
28-08-1956
Nam
Diễn Châu, Nghệ An
Khoa học An ninh
Học viện Cảnh sát Nhân dân, Bộ Công An
22
Bùi Minh Thanh
19-05-1959
Nam
Kiến Xương, Thái
Bình
Khoa học An ninh
Học viện Cảnh sát Nhân dân, Bộ Công An
23
Lê Duy Chương
10-10-1959
Nam
Quảng Xương, Thanh
Hóa
Khoa học Quân sự
Học viện Biên phòng, Bộ Quốc phòng
24
Phạm Đức Nhuấn
18-07-1954
Nam
Hoa Lư, Ninh Bình
Khoa học Quân sự
Học viện Biên phòng, Bộ Quốc phòng
25
Nguyễn Văn Thắng
18-05-1957
Nam
Hà Trung, Thanh Hóa
Khoa học Quân sự
Học viện Biên phòng, Bộ Quốc phòng
26
Nguyễn Văn Thế
03-09-1960
Nam
Bình Lục, Hà Nam
Khoa học Quân sự
Học viện Biên phòng, Bộ Quốc phòng
27
Vũ Quang Tạo
20-05-1957
Nam
Tiền Hải, Thái Bình
Triết học
Học viện Biên phòng, Bộ Quốc phòng
28
Lê Thị Thủy
15-12-1962
Nữ
Triệu Sơn, Thanh
Hóa
Triết Học
Học viện Chính trị-Hành chính khu vực I,
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
29
Hoàng Đăng Hải
05-09-1960
Nam
Đồ Sơn, Hải Phòng
Điện Tử
Học viện Công nghiệp chính viễn thông, Tập đoàn
Bưu chính viễn thông Việt
30
Bùi Trung Hiếu
18-02-1955
Nam
Tiền Hải, Thái Bình
Điện Tử
Học viện Công nghiệp chính viễn thông, Tập đoàn
Bưu chính viễn thông Việt
31
Lê Hữu Lập
30-05-1954
Nam
Hoa Lư, Ninh Bình
Điện Tử
Học viện Công nghiệp chính viễn thông, Tập đoàn
Bưu chính viễn thông Việt
32
Hoàng minh
28-12-1969
Nam
Triệu Hải, Quảng
Trị
Điện Tử
Học viện Công nghiệp chính viễn thông, Tập đoàn
Bưu chính viễn thông Việt
33
Vũ Duy Yên
17-02-1950
Nam
Kim Bảng, Hà Nam
Tâm lý học
Học viện Hành chính, Học viện Chính trị-Hành
chính Quốc gia Hồ Chí Minh
34
Trần Thị Cúc
21-06-1955
Nữ
Giao Thuỷ, Nam Định
Luật học
Học viện Hành chính, Học viện Chính trị-Hành
chính Quốc gia Hồ Chí Minh
35
Nguyễn Ngọc Đào
25-02-1954
Nam
Diễn Châu, Nghệ An
Lịch sử
Học viện Hành chính, Học viện Chính trị-Hành
chính Quốc gia Hồ Chí Minh
36
Khúc Văn Phú
22-09-1968
Nam
Thạch Thất, Hà Nội
Cơ học
Học viện Hậu cần, Bộ Quốc phòng
37
Hà Nguyên Cát
26-03-1956
Nam
Gia Viễn, Ninh Bình
Khoa học Quân sự
Học viện Hậu cần, Bộ Quốc phòng
38
Trần Như Chủ
13-07-1955
Nam
Gia Viễn, Ninh Bình
Khoa học Quân sự
Học viện Hậu cần, Bộ Quốc phòng
39
Thiều Sỹ Đăng
19-04-1956
Nam
Đông Sơn, Thanh Hóa
Khoa học Quân sự
Học viện Hậu cần, Bộ Quốc phòng
40
Phạm Đức Dũng
23-12-1962
Nam
An Lão, Hải Phòng
Khoa học Quân sự
Học viện Hậu cần, Bộ Quốc phòng
41
Vũ Đăng Hiến
20-06-1954
Nam
Nghi Lộc, Nghệ An
Khoa học Quân sự
Học viện Hậu cần, Bộ Quốc phòng
42
Phạm Thế Phiệt
23-02-1955
Nam
Thái Thuỵ, Thái Bình
Cơ khí -Động lực/
Cơ khí Quốc phòng
43
Trần Xuân Nam
08-09-1971
Nam
Hà Trung, Thanh Hoá
Điện Tử
Học viện Kỹ thuật quân sự, Bộ Quốc phòng
44
Ngô Hà Sơn
09-01-1959
Nam
Đáp Cầu, Bắc Ninh
Giao thông - Vận
tải
Học viện Kỹ thuật quân sự, Bộ Quốc phòng
45
Nguyễn Trọng Dân
14-07-1951
Nam
Yên Mô, Ninh Bình
Khoa học Quân sự
Học viện Kỹ thuật quân sự, Bộ Quốc phòng
46
Đào Thanh Tĩnh
19-08-1956
Nam
Khoái Châu, Hưng Yên
Tin học
Học viện Kỹ thuật quân sự, Bộ Quốc phòng
47
Trần Xuân Bảng
08-12-1954
Nam
Ý Yên, Nam Định
Khoa học Quân sự
Học viện Kỹ thuật quân sự, Bộ Quốc phòng
48
Trần Văn Bộ
12-06-1955
Nam
Tiền Hải, Thái Bình
Khoa học Quân sự
Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng
49
Nguyễn Văn Công
22-05-1957
Nam
Ý Yên, Nam Định
Khoa học Quân sự
Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng
50
Hồ Sơn Đài
02-03-1955
Nam
Quỳnh Lưu, Nghệ An
Khoa học Quân sự
Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng
51
Lê Anh Điều
03-05-1954
Nam
Quảng Trạch, Quảng Binh
Khoa học Quân sự
Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng
52
Vũ Đức Hinh
16-04-1952
Nam
Yên Mô, Ninh Bình
Khoa học Quân sự
Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng
53
Mai Ngọc Hợp
15-04-1959
Nam
Nga Sơn, Thanh Hóa
Khoa học Quân sự
Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng
54
Nguyễn Lương Mão
28-08-1958
Nam
Thạch Hà, Hà Tĩnh
Khoa học Quân sự
Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng
55
Nguyễn Văn Minh
30-11-1955
Nam
Đức Thọ, Hà Tĩnh
Khoa học Quân sự
Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng
56
Phan Đình Thiên
23-10-1956
Nam
Lộc Hà, Hà Tĩnh
Khoa học Quân sự
Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng
57
Nguyễn Đức Tỉnh
22-01-1955
Nam
Duy Tiên, Hà Nam
Khoa học Quân sự
Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng
58
Nguyễn Văn Tuyết
14-04-1957
Nam
Hà Trung, Thanh Hóa
Khoa học Quân sự
Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng
59
Tô Ngọc Hưng
09-01-1955
Nam
Quế Võ, Bắc Ninh
Tài chính Ngân hàng
Học viện Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
60
Lê Thị Tuấn Nghĩa
23-05-1960
Nữ
Phong Điền, Thừa Thiên Huế
Tài chính Ngân hàng
Học viện Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
61
Tô Kim Ngọc
09-11-1959
Nữ
Tiền Hải, Thái Bình
Tài chính Ngân hàng
Học viện Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
62
Nguyễn Hồng Thao
01-02-1957
Nam
Đông Hưng, Thái Bình
Luật học
Học viện Ngoại Giao, Bộ Ngoại giao
63
Nguyễn Thái Yên Hương
4/8/1962
Nữ
Yên Thành, Nghệ An
Lịch sử
Học viện Ngoại giao, Bộ Ngoại giao
64
Tạ Minh Tuấn
19-11-1974
Nam
Việt Trì, Phú Thọ
Chính trị học
Học viện Ngoại giao, Bộ Ngoại giao
65
Nguyễn Vũ Tùng
07-10-1963
Nam
Quế Võ, Bắc Ninh
Chính trị học
Học viện Ngoại giao, Bộ Ngoại giao
66
Phạm Đình Chiến
01-10-1954
Nam
Khoái Châu, Hưng Yên
Khoa học Quân sự
Học viện Phòng không-Không quân, Bộ Quốc
phòng
67
Lê Chí Thanh
20-05-1955
Nam
Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Nghệ thuật chiến
dịch/Khoa học Quân sự
Học viện Phòng không-Không quân, Bộ Quốc
phòng
68
Nguyễn Vũ Nhân
13-12-1959
Nam
Bình Lục, Hà Nam
Vật lý lý thuyết và
Vật lý – Toán/Vật lý
Học viện Phòng không-Không quân, Bộ Quốc
phòng
69
Ngô Quang Sơn
18-07-1958
Nam
Bình Lục, Hà Nam
Giáo dục học
Học viện Quản lý Giáo dục, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
70
Trương Văn Châu
15-06-1955
Nam
Sầm Sơn, Thanh Hóa
Sinh học
Học viện Quản lý Giáo dục, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
71
Hoàng Mạnh An
19-12-1955
Nam
Ý Yên, Nam Định
Phẫu thuật tiêu hóa
Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng
72
Lê Văn Bào
19-05-1956
Nam
Yên Định, Thanh Hóa
Vệ sinh XHH và t/c
y tế
Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng
73
Nguyễn Thị Thanh Chò
14-08-1955
Nữ
Mê Linh, Hà Nội
Dinh dưỡng
Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng
74
Nguyễn Minh Hiện
14-02-1954
Nam
Lương Tài, Bắc Ninh
Nội Thần kinh
Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng
75
Trịnh Thị Xuân Hòa
02-05-1955
Nữ
Thanh Trì, Hà Nội
Nội các bệnh truyền
nhiễm
Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng
76
Nguyễn Tùng Linh
12-02-1967
Nam
Thị xã Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
Y học lao động và
bệnh NN
Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng
77
Hoàng Công Minh
10-01-1953
Nam
Lâm Thao, Phú Thọ
Y học hạt nhân
Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng
78
Phan Việt Nga
01-09-1962
Nữ
Thanh Ba, Phú Thọ
Nội Thần kinh
Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng
79
Phạm Đăng Ninh
30-11-1957
Nam
Thường Tín, Hà Nội
Phẫu thuật chỉnh
hình
Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng
80
Nguyễn Oanh Oanh
31-05-1962
Nữ
Nghi Lộc, Nghệ An
Tim mạch
Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng
81
Ngô Văn Thắng
17-02-1950
Nam
Kim Sơn, Ninh Bình
Răng Hàm Mặt
Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng
82
Trần Việt Tú
01-01-1956
Nam
Đức Thọ, Hà Tĩnh
Nội Tiêu hóa
Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng
83
Nguyễn Ngọc Tuấn
05-11-1964
Nam
Ứng Hòa, Hà Nội
Bỏng và thảm họa
Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng
84
Đào Xuân Vinh
16-05-1951
Nam
Thành phố Vinh, Nghệ An
Dịch tễ
Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng
85
Nguyễn Văn Xuyên
01-06-1960
Nam
Đan Phượng, Hà Nội
Phẫu thuật tiêu hóa
Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng
86
Lê Bình
06-05-1955
Nam
Tĩnh Gia, Thanh Hóa
Khoa học Quân sự
Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng
87
Dương Văn Bóng
20-02-1952
Nam
Bình Xuyên, Vĩnh
Phúc
Khoa học Quân sự
Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng
88
Cao Tiến Hinh
20-05-1952
Nam
Đô Lương, Nghệ An
Khoa học Quân sự
Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng
89
Lê Hồng Thái
07-08-1959
Nam
Thành phố Phủ Lý, Hà Nam
Khoa học Quân sự
Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng
90
Hoàng Quốc Trình
28-02-1956
Nam
Hưng Hà, Thái Bình
Khoa học Quân sự
Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng
91
Nguyễn Văn Vinh
11-06-1958
Nam
Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Khoa học Quân sự
Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng
92
Trần Nam Chuân
02-09-1950
Nam
Kiến Xương, Thái Bình
Khoa học Quân sự
Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng
93
Ma Đức Khải
23-08-1964
Nam
Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
Khoa học Quân sự
Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng
94
Trương Minh Tạo
27-02-1955
Nam
Diễn Châu, Nghệ An
Chiến lược quân sự/
Khoa học quân sự
Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng
95
Trịnh Thanh Liêm
03-01-1957
Nam
Nga Sơn, Thanh Hóa
Chiến lược quân sự/
Khoa học Quân sự
Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng
96
Đỗ Thị Phi Hoài
24-10-1962
Nữ
Tĩnh Gia, Thanh Hóa
Kinh tế
Học viện Tài chính, Bộ Tài chính
97
Phạm Văn Liên
06-01-1959
Nam
Kim Thành, Hải Dương
Kinh tế
Học viện Tài chính, Bộ Tài chính
98
Bùi Đường Nghiêu
11-05-1961
Nam
Ý Yên, Nam Định
Kinh tế
Học viện Tài chính, Bộ Tài chính
99
Phạm Đình Phùng
26-07-1951
Nam
Vụ Bản, Nam Định
Kinh tế
Học viện Tài chính, Bộ Tài chính
100
Lê Hùng Sơn
28-02-1964
Nam
Cầu Giấy, Hà Nội
Kinh tế
Học viện Tài chính, Bộ Tài chính
101
Nguyễn Văn Tạo
20-07-1950
Nam
Vĩnh Linh, Quảng Trị
Kinh tế
Học viện Tài chính, Bộ Tài chính
102
Đào Văn Thành
30-12-1958
Nam
Yên Mỹ, Hưng Yên
Kinh tế
Học viện Tài chính, Bộ Tài chính
103
Phạm Thị Kim Vân
15-03-1962
Nữ
Thái Thụy, Thái Bình
Kinh tế
Học viện Tài chính, Bộ Tài chính
104
Nguyễn Thị Thương Huyền
22-05-1963
Nữ
Kỳ Anh, Hà Tĩnh
Luật học
Học viện Tài chính, Bộ Tài chính
105
Thịnh Văn Vinh
20-06-1963
Nam
Nga Sơn, Thanh Hóa
Kinh tế
Học viện Tài chính, Bộ Tài chính
106
Nguyễn Văn Giang
24-06-1959
Nam
Hải Hậu, Nam Định
Chính trị học
Học viện Xây dựng Đảng, Học viện Chính
trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
107
Lê Kim Việt
19-08-1952
Nam
Thiệu Hoá, Thanh Hoá
Chính trị học
Học viện Xây dựng Đảng, Học viện Chính
trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
108
Lê Thị Thu Thuỷ
02-10-1970
Nữ
Hoằng Hoá, Thanh Hoá
Luật học
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
109
Đinh Dũng Sỹ
24-05-1962
Nam
Nho Quan, Ninh Bình
Luật học
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
110
Phạm Công Nhất
01-09-1963
Nam
Quảng Xương, Thanh Hoá
Triết họ
Trung tâm Đào tạo, Bồi dưỡng giảng viên lý luận
111
Võ Trung Hùng
20-01-1968
Nam
Thăng Bình, Quảng Nam
Tin học
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nắng,
Bộ Giáo dục và Đào tạo
112
Trần Thanh Hải Tùng
03-09-1962
Nam
An Lão, Bình Định
Động lực
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nắng,
Bộ Giáo dục và Đào tạo
113
Ngô Văn Dưỡng
12-12-1961
Nam
Mô Đức, Quảng Ngãi
Điện
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nắng,
Bộ Giáo dục và Đào tạo
114
Đỗ Văn Nhơn
09-12-1962
Nam
Thị xã Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tin học
Trường Đại học Công nghệ
115
Hà Việt Dũng
10-10-1955
Nam
Gia Lâm, Hà Nội
Khoa học An ninh
Trường Đại học An ninh Nhân dân, Bộ Công an
116
Đặng Văn Đoài
20-10-1960
Nam
Từ Kỳ, Hải Dương
Khoa học An ninh
Trường Đại học An ninh Nhân dân, Bộ Công an
117
Trần Văn Lang
09-09-1957
Nam
Can Lộc, Hà Tĩnh
Khoa học An ninh
Trường Đại học An ninh Nhân dân, Bộ Công an
118
Võ Văn Hường
02-10-1951
Nam
Diễn Châu, Nghệ An
Động lực
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
119
Phan Bùi Khôi
02-06-1963
Nam
Hưng Nguyên, Nghệ An
Cơ khí
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
120
Hoàng Đình Long
30-06-1957
Nam
Nam Sách, Hải Dương
Động lực
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
121
Lê Anh Tuấn
21-10-1975
Nam
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
Cơ khí
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
122
Nguyễn Văn Đức
01-08-1973
Nam
Hà Trung, Thanh Hoá
Điện Tử
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
123
Nguyễn Văn Khang
23-08-1959
Nam
Từ Sơn, Bắc Ninh
Điện Tử
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
124
Tạ Cao Minh
08-04-1962
Nam
Yên Mô, Ninh Bình
Tự Động Hoá
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
125
Nguyễn Hữu Thanh
03-10-1971
Nam
Hải Lăng, Quảng Trị
Điện Tử
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
126
Trần Văn Tớp
20-05-1961
Nam
Nghĩa Hưng, Nam Định
Điện
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
127
Vũ Văn Yêm
29-10-1975
Nam
Vĩnh Bảo, Hải Phòng
Điện Tử
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
128
Huỳnh Đăng Chính
08-02-1972
Nam
Tây Sơn, Bình Định
Hóa học
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
129
Quản Lê Hà
22-10-1967
Nữ
Văn Giang, Hưng Yên
Công nghệ thực phẩm
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
130
Đặng Xuân Hiển
01-01-1965
Nam
Yên Dũng, Bắc Giang
Hóa học
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
131
Phạm Thanh Huyền
15-06-1974
Nữ
Ý Yên, Nam Định
Hóa học
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
132
Hoàng Thị Kiều Nguyên
29-09-1970
Nữ
Đức Thọ, Hà Tĩnh
Hóa học
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
133
Lê Minh Thắng
09-05-1975
Nữ
Việt Trì, Phú Thọ
Hóa học
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
134
Nguyễn Thị Minh Tú
27-08-1971
Nữ
An Nhơn, Bình Định
Công nghệ thực phẩm
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
135
Phạm Thị Hạnh
11-08-1958
Nữ
Lý Nhân, Hà Nam
Luyện kim
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
136
Đặng Văn Hảo
07-01-1951
Nam
Đô Lương, Nghệ An
Luyện kim
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
137
Hoàng Thị Bích Thủy
05-09-1971
Nữ
Xuân Thủy, Nam Định
Luyện kim
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
138
Nguyễn Thị Kim Anh
22-10-1965
Nữ
Ba Đình, Hà Nội
Tin học
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
139
Trịnh Văn Loan
20-05-1956
Nam
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
Tin học
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
140
Nguyễn Thị Bạch Kim
12-09-1961
Nữ
Hạ Long, Quảng Ninh
Tóa học
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
141
Nguyễn Phúc Dương
20-08-1971
Nam
Thừa Thiên Huế
Vật lý
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
142
Phó Thị Nguyệt Hằng
12-04-1965
Nữ
Thành phố Thái Bình, Thái Bình
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
143
Nguyễn Văn Hiếu
16-04-1972
Nam
Phú Vang, Thừa Thiên Huế
Vật Lý
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
144
Nguyễn Anh Tuấn
29-06-1958
Nam
Yên Mỹ, Hưng Yên
Vật lý
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
145
Nguyễn Thị Bảy
07-12-1962
Nữ
Điện Bàn, Quảng Nam
Cơ học
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
146
Hoàng Đình Chiến
17-04-1955
Nam
Tư Nghĩa, Quảng Ngãi
Điện tử
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
147
Phan Quốc Dũng
11-08-1967
Nam
Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
148
Trịnh Văn Dũng
26-01-1962
Nam
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
Hóa Học
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
149
Phan Thanh Sơn Nam
09-10-1977
Nam
Xuyên Mộc, Bà Rịa – Vũng Tàu
Hóa Học
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
150
Ngô Mạnh Thắng
07-05-1963
Nam
Tiên Sơn, Bắc Ninh
Hóa Học
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
151
Lê Nguyễn Hậu
08-03-1961
Nam
Tân Trụ, Long An
Kinh tế
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
152
Nguyễn Văn Dán
11-07-1954
Nam
Nam Sách, Hải Dương
Luyện Kim
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
153
Nguyễn Ngọc Hà
14-09-1958
Nam
Gò Công Đông, Tiền Giang
Luyện Kim
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
154
Võ Phán
02-06-1954
Nam
Trà Bồng, Quảng Ngãi
Thủy lợi
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
155
Nguyễn Thị Kim Đông
24-08-1956
Nữ
Ninh Kiều, Cần Thơ
Chăn nuôi
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
156
Trần Ngọc Hải
22-12-1969
Nam
Châu Thành, Long An
Thuỷ sản
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
157
Trần Thị Thanh Hiền
25-11-1965
Nữ
Hồng Dân, Bạc Liêu
Thuỷ sản
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
158
Nguyễn Văn Hoà
04-04-1961
Nam
Châu Thành, Cần Thơ
Thuỷ sản
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
159
Dương Nhựt Long
10-12-1959
Nam
Lai Vung, Đồng Tháp
Thuỷ sản
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
160
Bùi Xuân Mến
18-03-1951
Nam
Phù Cừ, Hưng Yên
Chăn nuôi
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
161
Vũ Ngọc Út
07-09-1969
Nam
Ý Yên, Nam Định
Thuỷ sản
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
162
Hà Thanh Toàn
15-01-1963
Nam
Châu Thành, Bến Tre
Công nghệ thực phẩm
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
163
Nguyễn Duy Cần
10-06-1962
Nam
Lagi, Bình Thuận
Nông nghiệp
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
164
Lê Việt Dũng
03-08-1960nam
Nam
Ninh Kiều, Cần Thơ
Nông nghiệp
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
165
Trần Văn Hân
10-11-1958
Nam
Ninh Kiều, Cần Thơ
Nông nghiệp
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
166
Nguyễn Mỹ Hoa
24-07-1956
Nữ
Ninh Kiều, Cần Thơ
Nông nghiệp
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
167
Trần Thị Thu Thuỷ
29-08-1956
Nữ
Ninh Kiều, Cần Thơ
Nông nghiệp
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
168
Võ Thành Danh
17-07-1964
Nam
Ngã Năm, Sóc Trăng
Kinh tế
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
169
Lưu Thanh Đức Hải
13-09-1964
Nam
Tam Bình, Vĩnh Long
Kinh tế
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
170
Trương Đông Lộc
13-12-1972
Nam
Thị xã Vị Thanh, Hậu Giang
Kinh tế
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
171
Võ Thị Thanh Lộc
20-05-1963
Nữ
Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang
Kinh tế
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
172
Mai Văn Nam
10-01-1964
Nam
Cái Răng, Thành phố Cần Thơ
Kinh tế
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
173
Lê Khương Ninh
28-09-1965
Nam
Long Mỹ, Hậu Giang
Kinh tế
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
174
Dương Ngọc Thành
10-12-1956
Nam
Cao Lãnh, Đồng Tháp
Kinh tế
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
175
Trần Thanh Ái
25-09-1954
Nam
Lấp Vò, Đồng Tháp
Ngôn Ngữ
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
176
Trần Thị Cúc Hoà
30-03-1955
Nữ
Tuy Phước, Bình Định
Bảo vệ thực vật
Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
177
Phạm Hồng Cử
10-10-1953
Nam
Đức Thọ, Hà Tĩnh
Khoa học An ninh
Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân, Bộ Công
an
178
Phạm Quang Phúc
24-03-1958
Nam
Nam Đàn, Nghệ An
Khoa học An ninh
Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân, Bộ Công
an
179
Vũ Đức Trung
27-05-1959
Nam
Thanh Hà, Hải Dương
Khoa học An ninh
Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân, Bộ Công
an
180
Lê Thị Châu
30-03-1959
Nữ
Thiệu Hoá, Thanh Hoá
Luật học
Trường Đại học Công Đoàn, Tổng liên đoàn
lao động Việt Nam
181
Dương Văn Sao
06-05-1953
Nam
Lục Lam. Bắc Giang
Chính trị
Trường Đại học Công Đoàn, Tổng liên đoàn
lao động Việt Nam
182
Trương Vũ Bằng Giang
23-09-1973
Nam
Đồng Hới, Quảng Bình
Điện Tử
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia
Hà Nội
183
Bùi Thế Duy
09-05-1978
Nam
Đức Thọ, Hà Tĩnh
Tin học
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia
Hà Nội
184
Nguyễn Việt Hà
12-08-1974
Nam
Hoàn Kiếm, Hà Nội
Tin học
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia
Hà Nội
185
Bạch Gia Dương
10-01-1950
Nam
Đông Anh, Hà Nội
Vật lý
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia
Hà Nội
186
Đào Văn Hoằng
03-02-1952
Nam
Đông Anh, Hà Nội
Hóa học
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí
Minh, Bộ Công Thương
187
Trịnh Xuân Ngọ
26-09-1954
Nam
Kim Sơn, Ninh Bình
Nông nghiệp
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí
Minh, Bộ Công Thương
188
Phan Thị Hồng
10/15/1958
Nữ
Yên Thành, Nghệ An
Văn học
Trường Đại học Đà Lạt, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
189
Đỗ Đức Lưu
13-04-1962
Nam
Tứ Kỳ, Hải Dương
Tự động hoá
Trường Đại học Dân lập Hải Phòng, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
190
Đặng Thị Xuân Mai
25-02-1959
Nữ
Hà Đông, Hà Nội
Tổ chức quản lý
GTVT/GT-VT
Trường Đại học Giao thông vận tải, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
191
Bùi Ngọc Toàn
04-09-1968
Nam
Đề Thám, Thái Bình
Tổ chức quản lý
GTVT/GT-VT
Trường Đại học Giao thông vận tải, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
192
Lê Mạnh Việt
26-04-1949
Nam
Thanh Ba, Phú Thọ
Phương tiện GTVT/GT-VT
Trường Đại học Giao thông vận tải, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
193
Nguyễn Văn Long
30-04-1963
Nam
Hậu Lộc, Thanh Hóa
Tin học
Trường Đại học Giao thông vận tải, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
194
Nguyễn Đại An
14-02-1958
Nam
Móng Cái, Quảng Ninh
Cơ khí - Động lực
Trường Đại học Hàng hải , Bộ Giao thông vận
tải
195
Lê Văn Học
18-01-1960
Nam
Vĩnh Bảo, Hải Phòng
Cơ khí - Động lực
Trường Đại học Hàng hải , Bộ Giao thông vận
tải
196
Lưu Kim Thành
13-12-1954
Nam
Đồ Sơn, Hải Phòng
Giao thông- Vận tải
Trường Đại học Hàng hải , Bộ Giao thông vận
tải
197
Nguyễn Viết Thành
04-10-1961
Nam
Sầm Sơn, Thanh Hóa
Giao thông- Vận tải
Trường Đại học Hàng hải , Bộ Giao thông vận
tải
198
Phạm Văn Thứ
15-11-1954
Nam
Yên Mô, Ninh Bình
Giao thông- Vận tải
Trường Đại học Hàng hải , Bộ Giao thông vận
tải
199
Lê Văn Trưởng
18-09-1958
Nam
Thiệu Hóa, Thanh Hóa
Khoa học Trái đất/
Đại lý
Trường Đại học Hồng Đức, Ủy ban nhân dân
Tỉnh Thanh Hóa
200
Nguyễn Văn Khiêm
06-08-1957
Nam
Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
Vật lý
Trường Đại học Hồng Đức, Ủy ban nhân dân
Tỉnh Thanh Hóa
201
Trần Văn Thụy
12-11-1958
Nam
Gia Đình, Bắc Ninh
Sinh Học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
quốc gia Hà Nội
202
Nguyễn Văn Vịnh
27-04-1966
Nam
Vũ Thư, Thái Bình
Sinh Học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
quốc gia Hà Nội
203
Trần Văn Cúc
18-04-1950
Nam
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
Cơ học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
quốc gia Hà Nội
204
Trần Thị Hồng
30-08-1964
Nữ
Nam Định
Hóa học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
quốc gia Hà Nội
205
Nguyễn Thị Bích Lộc
08-11-1963
Nữ
Yên Mỹ, Hưng Yên
Hóa học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
quốc gia Hà Nội
206
Tạ Thị Thảo
08-12-1973
Nữ
Hà Trung, Thanh Hóa
Hóa học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
quốc gia Hà Nội
207
Đỗ Quang Trung
23-09-1962
Nam
An Dương, Hải Phòng
Hóa học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
quốc gia Hà Nội
208
Đỗ Minh Đức
14-10-1974
Nam
Thọ Xuân, Thanh Hóa
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
quốc gia Hà Nội
209
Đồng Kim Loan
13-07-1955
Nữ
Kim Thành, Hải Dương
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
quốc gia Hà Nội
210
Nguyễn Đình Minh
26-07-1959
Nam
Từ Liêm, Hà Nội
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
quốc gia Hà Nội
211
Võ Thanh Quỳnh
30-09-1959
Nam
Diễn Châu, Nghệ An
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
quốc gia Hà Nội
212
Lê Văn Thiện
12-06-1971
Nam
Lệ Thủy, Quảng Bình
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
Quốc gia Hà Nội
213
Trần Văn Tuấn
09-10-1968
Nam
Văn Lâm Hưng Yên
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
Quốc gia Hà Nội
214
Võ Thị Thương Lan
14-07-1961
Nữ
Can Lộc, Hà Tĩnh
Sinh học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
Quốc gia Hà Nội
215
Nguyễn Hữu Điển
15-07-1951
Nam
Kiến Thụy, Hải Phòng
Toán học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
Quốc gia Hà Nội
216
Phạm Văn Bền
12-10-1951
Nam
Kim Động,Hưng Yên
Vật lý
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
Quốc gia Hà Nội
217
Nguyễn Hoàng Hải
05-04-1973
Nam
Khoái Châu, Hưng Yên
Vật lý
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
Quốc gia Hà Nội
218
Ngô Thu Hương
15-09-1966
Nữ
Long Biên, Hà Nội
Vật lý
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
Quốc gia Hà Nội
219
Bùi Văn Loát
22-03-1958
Nam
Nam Trực, Nam Định
Vật lý
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
Quốc gia Hà Nội
220
Nguyễn Diệu Liên Hoa
20-10-1957
Nữ
Vinh , Nghệ An
Hóa học – Công nghệ
thực phẩm
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
221
Trần Lê Quan
01-07-1970
Nam
Thanh Bình, Đồng Tháp
Hóa học – Công nghệ
thực phẩm
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
222
Nguyễn Đình Thúc
20-03-1967
Nam
Vĩnh Phúc
Tin học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
223
Hà Minh Hồng
13-07-1953
Nam
Đống Đa, Hà Nội
Lịch sử
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân
văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
224
Nguyễn Tiến Lực
30-04-1957
Nam
Quảng Ninh, Quảng Bình
Lịch sử
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân
văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
225
Thành Phần
17-04-1954
Nam
Ninh Hải, Ninh thuận
Dân tộc học
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân
văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
226
Đặng Văn Thắng
04-06-1954
Nam
Trà Ôn, Vĩnh Long
Khảo cổ học
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân
văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
227
Nguyễn Văn Huệ
20-10-1952
Nam
Cần Đước, Long An
Ngôn ngữ học
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân
văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
228
Nguyễn Văn Hiệu
29-12-1973
Nam
Ba Vì, Hà Nội
Ngôn ngữ học
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
Đại học Quốc gia Hà Nội
229
Lê Đình Chỉnh
21-07-1954
Nam
Bình Giang, Hải Dương
Lịch sử
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
Đại học Quốc gia Hà Nội
230
Đặng Xuân Kháng
19-07-1954
Nam
Nam Trực, Nam Định
Lịch sử
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
Đại học Quốc gia Hà Nội
231
Hoàng Khắc Nam
4/8/1962
Nam
Đức Thọ, Hà Tĩnh
Lịch sử
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
Đại học Quốc gia Hà Nội
232
Nguyễn Ngọc Thành
16-04-1949
Nam
Thạch Hà, Hà Tĩnh
Lịch sử
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
Đại học Quốc gia Hà Nội
233
Nguyễn Anh Tuấn
11-08-1962
Nam
Kiến Xương, Thái Bình
Triết học
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
Đại học Quốc gia Hà Nội
234
Nguyễn Thị Thuý Vân
10-12-1962
Nữ
Kiến Xương, Thái Bình
Triết học
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
Đại học Quốc gia Hà Nội
235
Hoàng Mộc Lan
13-04-1956
Nữ
Hai Bà Trưng, Hà Nội
Tâm lý học
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
Đại học Quốc gia Hà Nội
236
Hoàng Anh Thi
13-12-1963
Nữ
Đô Lương, Nghệ An
Ngôn Ngữ
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
Đại học Quốc gia Hà Nội
237
Phan Phương Thảo
31-10-1962
Nữ
Lộc Hà, Hà Tĩnh
Lịch sử
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
Đại học Quốc gia Hà Nội
238
Đào Duy Hiệp
18-05-1953
Nam
Đông Anh, Hà Nội
Văn học
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
Đại học Quốc gia Hà Nội
239
Nguyễn Văn Hoà
28-12-1955
Nam
Triệu Phong, Quảng Trị
Triết học
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
240
Nguyễn Văn Canh
19-05-1954
Nam
Thành phố Vinh, Nghệ An
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
241
Võ Thị Mai Hương
09-02-1961
Nữ
Phú Vang, Thừa Thiên Huế
Sinh học
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
242
Trương Thị Bích Phượng
19-07-1964
Nữ
Đại Lộc, Quảng Nam
Sinh học
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
243
Hoàng Văn Hiển
02-08-1962
NamNam
Hải Lăng, Quảng Trị
Lịch sử
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
244
Phan Nhật Tĩnh
02-01-1962
Nam Đàn, Nghệ An
Toán học
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
245
Nguyễn Mạnh Sơn
01-01-1961
Nam
Phong Điền, Thừa Thiên Huế
Vật lý
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
246
Nguyễn Đăng Đức
17-07-1950
Nam
Sóc Sơn, Hà Nội
Hóa phân tích/ Hóa
học
Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
247
Nguyễn Trọng Phượng
19-04-1949
Nam
Thanh Chương, Nghệ An
Xây dựng
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Bộ Xây
dựng
248
Nguyễn Phương Thành
13-12-1949
Nam
Hoàn Kiếm, Hà Nội
Xây dựng
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Bộ Xây
dựng
249
Nguyễn Hồng Tiến
29-04-1957
Nam
Sơn Tịnh, Quảng
Ngãi
Xây dựng
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Bộ Xây
dựng
250
Phạm Thị Bích Chi
24-11-1968
Nữ
Tam Thanh,Phú Thọ
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
251
Phạm Đại Đồng
20-01-1953
Nam
Yên khánh, Ninh
BÌnh
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
252
Nguyễn Tiến Dũng
16-04-1958
Nam
Anh Sơn, Nghệ An
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
253
Nguyễn Thanh Hà
06-05-1962
Nam
Phú Cát, Bình Định
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
254
Trần Thị Vân Hoa
26-03-1967
Nữ
Triệu Hải, Quảng
Trị
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
255
Nguyễn Đình Hòa
12-09-1959
Nam
Đô Lương, Nghệ An
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
256
Phạm Thúy Hương
02-05-1963
Nữ
Thị xã Hưng Yên,
Hưng Yên
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
257
Phạm Ngọc Linh
18-04-1962
Nam
Bình Sơn, Quảng
Ngãi
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
258
Nguyễn Thị Tuyết Mai
30-06-1962
Nữ
Đông Hưng, Thái
Bình
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
259
Phan Thị Nhiệm
15-04-1965
Nữ
Mỏ Cày, Bến Tre
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
260
Nguyễn Thế Phán
26-04-1955
Nam
Thanh Thủy, Phú Thọ
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
261
Hoàng Xuân Quế
29-09-1967
Nam
Yên Thành, Nghệ An
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
262
Nguyễn Ngọc Sơn
18-12-1971
Nam
Hà Trung, Thanh Hóa
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
263
Nguyễn Thị Thanh Thủy
30-10-1960
Nữ
Thanh Trì, Hà Nội
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
264
Trần Vi ệt
Ti ến
01-11-1959
Na m
Quảng Trạch, Quảng
Bình
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
265
Hồ Tiến Dũng
01-01-1960
Na m
Cao Lãnh, Đồng Tháp
Quản trị kinh
doanh/Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí
Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
266
Vũ Thị Minh Hằng
16-08-1964
Nữ
Phú Thọ
Tài chính/Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí
Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
267
Trương Thị Hồng
10-12-1965
Nữ
Mỏ Cày, Bến Tre
Ngân hàng/Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí
Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
268
Trầm Thị Xuân Hương
15-01-1965
Nữ
Thành phố Vinh, Trà
Vinh
Ngân hàng/Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí
Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
269
Trần Thị Giang Tân
21-07-1958
Nữ
Quy Nhơn, Bình Định
Kế toán- Kiểm toán/
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí
Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
270
Hà Xuân Thạch
27-03-1964
Nam
An Nhơn, Bình Định
Kế toán- Kiểm toán/
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí
Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
271
Đỗ Quang Quý
06-07-1951
Nam
Khoái Châu, Hưng
Yên
Kinh tế NN/ Kinh tế
học
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh
doanh, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
272
Đỗ Anh Tài
14-11-1971
Nam
Bình Xuyên, Vĩnh
Phúc
Kinh tế NN/ Kinh tế
học
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh
doanh, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
273
Lâm Chí Dũng
16-11-1960
Nam
Triệu Phong, Quảng
Trị
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
274
Nguyễn Ngọc Vũ
10-05-1969
Nam
Trà Bồng, Quảng
Ngãi
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
275
Lê Hữu Ái
16-03-1960
Nam
Hưng Nguyên, Nghệ
An
Triết học
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
276
Bùi Quang Bình
16-07-1959
Nam
Tây Sơn, Bình Định
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
277
Phùng Thị Hồng Hà
28-10-1956
Nữ
Thị xã Sơn Tây, Hà
Nội
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
278
Thái Thanh Hà
07-04-1963
Nam
Đô Lương, Nghệ An
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
279
Trị nh
Văn Sơn
15-08-1962
Na m
Quảng Trạch, Quảng
Bình
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
280
Bùi D ũng
Thể
19-08-1964
Na m
Thanh Chương, Nghệ
An
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
281
Hoàng Văn Hải
19-05-1966
Nam
Quỳnh Lưu, Nghệ An
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà
Nội
282
Hà Văn Hộ
05-10-1962
Nam
Thành phố Thái
Bình, Thái Bình
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà
Nội
283
Trần Anh Tài
20-11-1957
Nam
Can Lộc, Hà Tĩnh
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà
Nội
284
Nguyễn Xuân Thiên
05-05-1957
Nam
Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà
Nội
285
Nguyễn Quốc Tuấn
25-11-1969
Nam
Nga Sơn, Thanh Hóa
CN chế tạo máy, Cơ
khí
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học
Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
286
Nguyễn Văn Tuấn
30-07-1964
Nam
Duy Tiên, Hà Nam
Cơ học chất lỏng và
khí/ Cơ học
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học
Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
287
Lê Thanh Hà
21-03-19
Nam
Thọ Xuân, Thanh Hóa
Kinh tế lao động/
Kinh tế
Trường Đại học Lao động -Xã hội, Bộ Lao động-
Thương binh và Xã hội
288
Nguyễn Bá Ngọc
06-12-1956
Nam
Hoàng Mai, Hà Nội
Kinh tế lao động/
Kinh tế
Trường Đại học Lao động -Xã hội, Bộ Lao động-
Thương binh và Xã hội
289
Nguyễn Thị Thuận
13-06-1959
Nữ
Thường Tín, Hà Nội
Kinh tế lao động/
Kinh tế
Trường Đại học Lao động -Xã hội, Bộ Lao động-
Thương binh và Xã hội
290
Nguyễn Minh Đoan
09-10-1955
Nam
Yên Khánh, Ninh
Bình
Luật học
Trường Đại học Luật Hà Nội, Bộ Tư pháp
291
Nguyễn Thị Hồi
20-02-1956
Nữ
Thuận Thành, Bắc
Ninh
Luật học
Trường Đại học Luật Hà Nội, Bộ Tư pháp
292
Hoàng Thị Minh Sơn
05-01-195
Nữ
Giao Thủy, Nam Định
Luật học
Trường Đại học Luật Hà Nội, Bộ Tư pháp
293
Nguyễn Viết Tý
14-10-1954
Nam
Thạch Hà, Hà Tĩnh
Luật học
Trường Đại học Luật Hà Nội, Bộ Tư pháp
294
Đoàn Thị Mỹ Hạnh
15-12-1960
Nữ
Châu Thành, Bến Tre
Kinh tế học
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
295
Trương Thị Hiền
25-12-1954
Nữ
Gò Công Đông, Tiền
Giang
Kinh tế
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
296
Hoàng Văn Quý
25-10-1950
Nam
Tiên Lữ, Hưng Yên
Mỏ
Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
297
Đào Văn Canh
10-12-1950
Nam
Thủy Nguyên, Hải
Phòng
Mỏ
Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
298
Trần Thanh Hải
22-01-1965
Nam
Thạch Hà Hà Tĩnh
Khoa học Trái Đất
Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
299
Nguyễn Văn Lâm
12-01-1958
Nam
Bình Lục, Hà Nam
Khoa học Trái Đất
Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
300
Bùi Xuân Nam
02-08-1974
Nam
Ý Yên, Nam Định
Mỏ
Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
301
Trần Đình Trí
01-05-1953
Nam
Nam Trực, Nam Định
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
302
Phùng Mạnh Đắc
10-10-1952
Nam
Gia Lâm, Hà Nội
Mỏ
Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
303
Lý Hoàng Ánh
08-01-1964
Nam
Phù Cát, Bình Định
Kinh tế
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí
Minh, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
304
Phan Văn Hoà
30-10-1956
Nam
Quế Sơn, Quảng Nam
Ngôn Ngữ
Trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Đà Nẵng,
Bộ Giáo dục và Đào tạo
305
Lưu Quý Khương
05-04-1960
Nam
Hội An, Quảng Nam
Ngôn Ngữ
Trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Đà Nẵng,
Bộ Giáo dục và Đào tạo
306
Trương Viên
25-11-1955
Nam
Phong Điền, Thừa
Thiên Huế
Ngôn Ngữ
Trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
307
Phạm Ngọc Hàm
06-01-1959
Nam
Vụ Bản, Nam Định
Ngôn Ngữ
Trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Quốc gia
Hà Nội
308
Lưu Bá Minh
04-08-1954
Nam
Thanh Oai, Hà Nội
Ngôn Ngữ
Trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Quốc gia
Hà Nội
309
Phạm Thị Thật
02-03-1955
Nữ
Sơn Tây, Hà Nội
Văn học
Trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Quốc gia
Hà Nội
310
Nguyễn Hoàng Ánh
21-05-1962
Nữ
Từ Liêm, Hà Nội
Kinh tế
Trường Đại học Ngoại thương, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
311
Nguyễn Thanh Bình
19-10-1971
Nữ
Phú Xuyên, Hà Nội
Kinh tế
Trường Đại học Ngoại thương, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
312
Phạm Thu Hương
30-06-1971
Nữ
Gia Lâm, Hà Nội
Kinh tế
Trường Đại học Ngoại thương, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
313
Bùi Thị Lý
05-07-1972
Nữ
Triệu Phong, Quảng
Trị
Kinh tế Quốc tế
Trường Đại học Ngoại thương, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
314
Đặng Thị Nhàn
27-11-1970
Nữ
Thanh Oai, Hà Nội
Kinh tế
Trường Đại học Ngoại thương, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
315
Nguyễn Đình Thọ
03-06-1974
Nam
Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Kinh tế tài
chính/Kinh tế
Trường Đại học Ngoại thương, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
316
Tăng Văn Nghĩa
08-01-1965
Nam
Thanh Hà, Hải Dương
Luật Kinh tế/ Kinh
tế
Trường Đại học Ngoại thương, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
317
Nguyễn Đình Mão
24-10-1953
Nam
Thanh Chương, Nghệ
An
Thủy Sản
Trường Đại học Nha Trang, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
318
Lê Phước Lượng
25-09-1956
Nam
Hương Trà, Thừa
Thiên Huế
Giáo dục học
Trường Đại học Nha Trang, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
319
Trương Vĩnh
11-05-1960
Nam
Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Công nghệ thực phẩm
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí
Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
320
Dương Nguyên Khang
11-11-1964
nam
Gò Công Tây, Tiền
Giang
Chăn nuôi
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí
Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
321
Nguyễn Thị Lộc
30-12-1956
Nữ
Tuy Phước, Bình
Định
Chăn nuôi
Trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
322
Nguyễn Tiến Vởn
11-03-1954
Nam
Nông Cống, Thanh
Hoá
Chăn nuôi
Trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
323
Lê Văn An
19-05-1961
Nam
Vĩnh Linh, Quảng
Trị
Chăn nuôi
Trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
324
Trần Thị Lệ
30-01-1961
Nữ
Quảng Trạch, Quảng
Bình
Nông nghiệp
Trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
325
Dương Viết Tình
01-10-1949
Nam
Đô Lương, Nghệ An
Chăn nuôi/ Nông
nghiệp
Trường Đại học Nông Lâm Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
326
Trần Tố
20-12-1949
Nam
Đô Lương, Nghệ An
Chăn nuôi/ Nông nghiệp
Trường Đại học Nông Lâm Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
327
Nguyễn Thế Hùng
16-05-1967
Nam
Yên Phong, Bắc Ninh
Trồng trọt/ Nông
nghiệp
Trường Đại học Nông Lâm Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
328
Đỗ Thị Lan
19-02-1972
Nữ
Phù Tiên, Hải Hưng
Trồng trọt/ Nông
nghiệp
Trường Đại học Nông Lâm Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
329
Trần Văn Con
07-05-1954
Nam
Quảng Trạch, Quảng
Bình
Lâm Nghiệp
Trường Đại học Nông Lâm Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
330
Lê Quốc Doanh
16-04-1962
Nam
Giao Thủy, Nam Định
Nông nghiệp
Trường Đại học Nông Lâm Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
331
Võ Đại Hải
08-08-1964
Nam
Diễn Châu, Nghệ An
Lâm Nghiệp
Trường Đại học Nông Lâm Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
332
Nguyễn Thị Kim Lý
19-07-1960
Nữ
Hoài Nhơn, Bình
Định
Trồng trọt/ Nông
nghiệp
Trường Đại học Nông Lâm Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
333
Nguyễn Hữu Nam
25-01-1955
Nam
Hưng Hà, Thái Bình
Thú y
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
334
Đặng Tiến Hòa
10-03-1955
Nam
Cẩm Khê, Phù Thọ
Cơ khí
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
335
Đỗ Hữu Quyết
11-01-1952
Nam
Từ Sơn, Bắc Ninh
Cơ khí
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
336
Trần Đình Chiến
20-09-1950
Nam
Hải Hậu, Nam Định
Bảo vệ thực vật
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
337
Phạm Văn Cường
10-10-1971
Nam
Nghĩa Hưng, Nam
Định
Khoa học cây trồng
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
338
Đỗ Tấn Dũng
13-02-1955
Nam
Yên Phong, Bắc Ninh
Bảo vệ thực vật
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
339
Hồ Thị Thu Giang
30-10-1967
Nữ
Hương Sơn, Hà Tĩnh
Bảo vệ thực vật
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
340
Đỗ Nguyên Hải
19-02-1956
Nam
Long Biên, Hà Nội
Nông nghiệp
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
341
Nguyễn Khắc Thời
24-10-1954
Nam
Mê Linh, Hà Nội
Quản lý đất đai
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
342
Nguyễn Văn Viên
05-04-1954
Nam
Nam Sách, Hải Dương
Bảo vệ thực vật
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
343
Ngô Thị Xuyên
02-03-1955
Nữ
Kiến Xương, Thái
Bình
Bảo vệ thực vật
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
344
Mai Thanh Cúc
23-12-1958
Nam
Lộc Hà, Hà Tĩnh
Kinh tế
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
345
Trần Hữu Cường
05-01-1962
Nam
Trực Ninh, Nam Định
Kinh tế
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
346
Nguyễn Hữu Ngoan
04-05-1952
Nam
Kiến Thụy, Thành
phố Hải Phòng
Kinh tế
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
347
Nguyễn Tấn Sơn
11-04-1960
Nam
Thạch Hà, Hà Tĩnh
Kinh tế
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
348
Tô Long Thành
11-04-1959
Nam
Đô Lương, Nghệ An
Thú y
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
349
Võ Viễn
23-09-1962
Nam
Triệu Phong, Quảng
Trị
Hóa lý
Trường Đại học Quy Nhơn, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
350
Đinh Thanh Đức
28-02-1960
Nam
An Nhơn, Bình Định
Giải tích
Trường Đại học Quy Nhơn, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
351
Nguyễn Thị Hà Loan
15-06-1957
Nữ
Hà Đông, Hà Nội
Vật lý
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
352
Lưu Thị Kim Thanh
12-05-1959
Nữ
Đức Thọ, Hà Tĩnh
Vật Lý
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
353
Nguyễn Viết Chữ
15-04-1950
Nam
Kiến Xương, Thái
Bình
PPDH bộ môn ngữ
văn/ Giáo dục học – Tâm lý học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
354
Nguyễn Văn Cư
20-02-1953
Nam
Lý Nhân, Hà Nam
PPDH bộ môn GDCT/
Giáo dục học – Tâm lý học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
355
Nguyễn Như Hải
23-10-1953
Nam
Chương Mỹ, Hà Nội
PPDH bộ môn GDCT/
Giáo dục học – Tâm lý học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
356
Trần Trung Ninh
09-11-1961
Nam
Can Lộc, Hà Tĩnh
PPDH bộ môn Hóa/
Giáo dục học – Tâm lý học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
357
Hoàng Thị Phương
08-07-1959
Nữ
Yên Mô, Ninh Bình
Giáo dục/ Giáo dục
học – Tâm lý học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
358
Nguyễn Xuân Thành
21-01-1969
Nam
Xuân Trường/ Nam
Định
PPDH bộ môn Vật lý,
Giáo dục học – Tâm lý học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
359
Phạm Đức Roãn
24-04-1954
Nam
Thanh Hà, Hải Dương
Hóa vô cơ/ Hóa học
– CNTP
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
360
Nguyễn Thị Sơn
11-11-1957
Nữ
Đáp Cầu, Bắc Ninh
Địa lý KT-XH/ KH
Trái Đất – Mỏ
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
361
Văn Ngọc Thành
16-10-1966
Nam
Hải Lăng, Quảng
Trị
Lịch sử thế giới
cận đại – hiện đại/ Lịch sử
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
362
Đào Tuấn Thành
19-03-1971
Nam
Dương Kinh, Hải
Phòng
Lịch sử thế giới/
Lịch sử
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
363
Đàm Văn Nhỉ
18-03-1952
Nam
Kiến Xương, Thái
Bình
Đại số và lý thuyết
số/ Toán học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
364
Lê Văn Đoán
01-01-1954
Nam
Ý Yên, Nam Định
Triết học/ Triết
học – XHH Ch học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
365
Trần Đăng Sinh
18-03-1954
Nam
Từ Liêm, Hà Nội
Triết học/ Triết
học – XHH Chính trị học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
366
Lê Viết Hoà
26-11-1955
Nam
Hoằng Hoá, Thanh
hoá
Vật lý lý thuyết/
Vật lý
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
367
Lục Huy Hoàng
10-11-1972
Nam
Thanh Trì, Hà Nội
Vật lý lý thuyết/
Vật lý
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
368
Nguyễn Quang Học
02-05-1960
Nam
Thanh Trì, Hà Nội
Vật lý lý thuyết/
Vật lý
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
369
Trần Minh Thi
24-03-1953
Nam
Bình Lục, Hà Nam
Vật lý lý thuyết/
Vật lý
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
370
Ngô Tứ Thành
22-07-1958
Nam
Gio Linh, Quảng Trị
Lý luận và PPDH Kỹ
thuật công nghiệp
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
371
Nguyễn Hoài Sơn
13-03-1955
Nam
Tuy Phước, Bình
Định
Cơ học
Trương Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố
Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
372
Nguyễn Văn Sức
23-08-1953
Nam
Vĩnh Lộc, Thanh Hóa
Hóa học
Trương Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố
Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
373
Phạm Lê Hoà
09-08-1955
Nam
Hải Phòng
Âm nhạc
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương,
Bộ Giáo dục và Đào tạo
374
Trịnh Văn Biều
20-05-1952
Nam
Vũ Thư, Thái Bình
Giáo dục học
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí
Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
375
Lê Văn Hoàng
16-08-1962
Nam
Phong Điền, Thừa
Thiên Huế
Vật lý
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí
Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
376
Huỳnh Trọng Khải
20-10-1959
Nam
Đồng Xuân, Phú Yên
Giáo dục thể chất
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao
Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
377
Nguyễn Anh Tuấn
19-07-1956
Nam
Q.Phú Nhuận, Tp. Hồ
Chí Minh
Giáo dục thể chất
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao
Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
378
Phạm Văn Hai
30-12-1954
Nam
Quế Sơn, Quảng Nam
Hóa học
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
379
Phùng Đình Mẫn
03-01-1960
Nam
Cam Lộ, Quảng Trị
Tâm lý học
Trường Đại học Sư Phạm, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
380
Nguyễn Đình Luyện
20-01-1965
Nam
Quảng Ninh, Quảng
Bình
Hóa học
Trường Đại học Sư Phạm, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
381
Dương Tuấn Quang
10-10-1970
Nam
Phú Quang, Thừa
Thiên Huế
Hóa học
Trường Đại học Sư Phạm, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
382
Trần Viết Khanh
23-12-1962
Nam
Vụ Bản, Nam Định
Địa lý tự nhiên/
Địa lý
Trường Đại học Sư Phạm, Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
383
Nguyễn Phúc Chỉnh
11-08-1962
Nam
Đại Từ, Thái Nguyên
Phương pháp dạy học
sinh học/ Giáo dục học
Trường Đại học Sư Phạm, Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
384
Vũ Thị Thái
20-11-1954
Nữ
Gia Lương, Bắc Ninh
Phương pháp dạy học
Toán học/ Giáo dục học
Trường Đại học Sư Phạm, Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
385
Phạm Hiến Bằng
22-12-1955
Nam
Tiên Lữ, Hưng Yên
Toán giải tích/
Tóan học
Trường Đại học Sư Phạm, Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
386
Vũ Thị Kim Liên
18-12-1958
Nữ
Vĩnh Bảo, Hải Phòng
Vất lý chất rắn/ Vật
lý
Trường Đại học Sư Phạm, Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
387
Trần Văn Huy
07-07-1956
Nam
Thành phố Huế, Thừa
Thiên Huế
Y học
Trường Đại học Sư Phạm, Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
388
Lương Kim Chung
22-06-1938
Nam
Phủ Lý, Hà Nam
Thể dục thể thao
Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh,
Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch
389
Vũ Chung Thuỷ
01-07-1957
Nam
Hàm Yên, Tuyên
Quang
Thể dục thể thao
Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh,
Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch
390
Nguyễn Hiệp
29-04-1954
Nam
Vinh, Nghệ An
Thể dục thể thao
Trường Đại học Thể dục Thể thao Tp. Hồ Chí
Minh, Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch
391
Lâm Quang Thành
03-01-1955
Nam
Châu Thành, Cần Thơ
Thể dục thể thao
Trường Đại học Thể dục Thể thao Tp. Hồ Chí
Minh, Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch
392
Nguyễn Tiên Tiến
02-01-1961
Nam
Hai Bà Trưng, Hà
Nội
Thể dục thể thao
Trường Đại học Thể dục Thể thao Tp. Hồ Chí
Minh, Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch
393
Bùi Hữu Đức
24-02-1970
Nam
Kiến Xương, Thái
Bình
Kinh tế
Trường đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
394
Phan Thị Thu Hoài
20-02-1971
Nữ
Hương Sơn, Hà Tĩnh
Kinh tế
Trường đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
395
Trần Thị Hồng Mai
21-05-1966
Nữ
Gia Lộc, Hải Dương
Kinh tế
Trường đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
396
Vũ Đức Minh
17-08-1961
Nam
Thành phố Nam Định,
Nam Định
Kinh tế
Trường đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
397
Bùi Xuân Nhàn
03-01-1958
Nam
Xuân Trường, Nam
Định
Kinh tế
Trường đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
398
Lê Quân
13-08-1974
Nam
Bình Sơn, Quảng
Ngãi
Kinh tế
Trường đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
399
Hà Văn Sự
18-01-1970
Nam
Thành phố Thái
Bình, Thái Bình
Kinh tế
Trường đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
400
Nguyễn Bá Minh
29-09-1953
Nam
Từ Liêm, Hà Nội
Toán
Trường đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
401
Lê Văn Hùng
15-04-1954
Nam
Thanh Oai, Hà Nội
Xây dựng công trình
thủy lợi – Thủy điện/ Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
402
Nguyễn Quang Hùng
31-12-1975
Nam
Đông Anh, Hà Nội
Công trình thủy/
Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
403
Phạm Thị Hương Lan
05-02-1970
Nữ
Yên Phong, Bắc Ninh
Chỉnh trị sông/
Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
404
Đoàn Thế Lợi
21-08-19
Nam
Đức Thọ, Hà Tĩnh
Kinh tế quản lý
thủy lợi/ Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
405
Nguyễn Hồng Nam
05-03-1970
Nam
Kim Bảng, Hà Nam
Địa kỹ thuật/ Thủy
lợi
Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
406
Lê Văn Nghị
09-11-1973
Nam
Kim Bảng, Hà Nam
Xây dựng công
trình/ Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
407
Nguyễn Cảnh Thái
05-07-1965
Nam
Yên Thành, Nghệ An
Xây dựng công trình
thủy lợi – Thủy điện/ Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
408
Đinh Vũ Thanh
18-03-1959
Nam
Ý Yên, Nam Định
Thủy nông/ Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
409
Trịnh Minh Thụ
07-01-1964
Nam
Xuân Trường, Nam
Định
Địa kỹ thuật/ Thủy
lợi
Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
410
Đỗ Tiến Lanh
01-08-1959
Nam
Quỳnh Phụ, Thái
Bình
Xây dựng công trình
thủy lợi – Thủy điện/ Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
411
Vũ Thanh Ca
20-04-1958
Nam
Hải Hậu, Nam Định
Thủy văn – Thủy
lực/ Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
412
Nguyễn Văn Hạnh
21-07-1959
Nam
Thuận Thành, Bắc
Ninh
Thủy văn – Thủy
lực/ Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
413
Hoàng Ngọc Quang
10-10-1953
Nam
Hoàng Hóa, Thanh
Hóa
Thủy văn – Tài
nguyên nước/ Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
414
Bùi Xuân Thông
26-03-1949
Nam
Lập Thạch, Vĩnh
Phúc
Khí tượng thủy văn
biển – Thủy lực/ Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
415
Trần Văn Bình
12-01-1954
Nam
Hưng Hà, Thái Bình
Văn hóa
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, Bộ Văn hóa –
Thể thao và Du lịch
416
Nguyễn Văn Cẩn
13-04-1951
Nam
Trực Ninh, Nam Định
Văn hóa
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, Bộ Văn hóa –
Thể thao và Du lịch
417
Đinh Thị Vân Chi
09-04-1961
Nữ
Gia Lộc, Hải Dương
Văn hóa
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, Bộ Văn hóa –
Thể thao và Du lịch
418
Nguyễn Văn Tiến
16-08-1953
Nam
Thành phố Bắc Ninh,
Bắc Ninh
Văn hóa
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, Bộ Văn hóa –
Thể thao và Du lịch
419
Chu Thị Thuỷ An
20-07-1970
Nữ
Can Lộc, Hà Tĩnh
Giáo dục học
Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
420
Nguyễn Thị Hường
15-04-1964
Nữ
Quỳnh Lưu, Nghệ An
Giáo dục học
Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
421
Nguyễn Bá Minh
01-03-1964
Nam
Đô Lương, Nghệ An
Giáo dục học
Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
422
Lê Văn Năm
07-05-1953
Nam
Nghi Lộc, Nghệ An
Giáo dục học
Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
423
Nguyễn Đình Nhâm
15-02-1959
Nam
Hưng Nguyên, Nghệ
An
Giáo dục học
Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
424
Nguyễn Thị Mỹ Trinh
21-10-1967
Nữ
Phù Mỹ, Bình Định
Giáo dục học
Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
425
Hoàng Trọng Canh
01-09-1957
Nam
Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Ngô Ngữ
Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
426
Ngô Đình Phuơng
03-09-1958
Nam
Anh Sơn, Nghệ An
Ngô Ngữ
Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
427
Lê Đình Tường
06-01-1952
Nam
Yên Thành, Nghệ An
Ngô Ngữ
Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
428
Nguyễn Đình San
01-06-1953
Nam
Thạch Hà, Hà Tĩnh
Sinh học
Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
429
Biện Văn Điền
12-05-1957
Nam
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
Văn học
Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
430
Trương Quốc Thành
27-08-1952
Nam
Hưng Yên
Cơ khí-Động lực/ Cơ
khí xây dựng
Trường Đại học Xây dựng,
431
Lều Thọ Bách
19-04-1969
Nam
Thường Tín, Hà Nội
Xây dựng - Kiến
trúc/ Kỹ thuật môi trường
Trường Đại học Xây dựng, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
432
Vũ Đình Đấu
03-01-1955
Nam
Vụ Bản, Nam Định
Xây dựng - Kiến
trúc/ Vật liệu và Cấu kiện Xây dựng
Trường Đại học Xây dựng, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
433
Lê Nguyên Minh
10-10-1948
Nam
Mỹ Hào, Hưng Yên
Xây dựng– Kiến
trúc/ Thông gió điềuhòa không khí
Trường Đại học Xây dựng, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
434
Phạm Thọ Tuấn Anh
03-07-1953
Nam
Phù Ủng, Hưng Yên
Phẫu thuật tim mạch
Lồng ngực/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
435
Phan Thị Danh
17-12-1954
Nữ
Ô Môn, Thành phố
Cần Thơ
Hóa sinh/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
436
Lê Anh Thư
12-12-1956
Nữ
Thanh Oai, Hà Nội
Nội khoa/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
437
Trần Minh Trường
07-06-1961
Nam
Thị xã Thủ Dầu Một,
Bình Dương
Tai mũi họng/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
438
Trần Thành Đạo
10-11-1964
Nam
Tây Sơn, Bình Định
Hóa dược/ Dược học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
439
Trần Cát Đông
21-10-1972
Nam
Xuyên Mộc, Bà Rịa –
Vũng Tàu
Công nghệ sinh học/
Dược học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
440
Lê Hậu
14-02-1959
Nam
Phong Điền, Thừa
Thiên Huế
Bào chế - Công
nghiệp dược/ Dược học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
441
Huỳnh Văn Hóa
23-06-1953
Nam
Mỏ Cày, Bến Tre
Bào chế - Công
nghiệp dược/ Dược học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
442
Võ Phùng Nguyên
15-01-1972
Nam
Quận 1, Thành phố
Hồ Chí Minh
Dược lý/ Dược học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
443
Trần Thanh Nhãn
11-10-1958
Nam
Q. Bình Thạnh, Tp
HCM
Hóa Sinh/ Dược học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
444
Phạm Lê An
26-04-1963
Nam
Tam Bình, Vĩnh Long
Nhi khoa/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
445
Nguyễn Thị Thu Ba
11-03-1962
Nữ
Châu thành, An
Giang
Lao và Bệnh phổi/ Y
học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
446
Lê Hồng Cẩm
12-09-1962
Nữ
Tràng Bàng, Tây
Ninh
Phụ sản/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
447
Phạm Ngọc Chất
02-02-1961
Nam
Ninh Giang, Hải
Dương
Tai mũi họng/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
448
Phan Hữu Nguyệt Diễm
20-09-1963
Nữ
Cần Giuộc, Long An
Nhi klhoa/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
449
Đoàn Thị Ngọc Diệp
10-12-1962
Nữ
Cai Lậy, Tiền Giang
Nhi khoa/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
450
Phạm Thị Minh Hồng
03-06-1964
Nữ
Hàm Thuận,. Bình
Thuận
Nhi khoa/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
451
Đỗ Phước Hùng
01-06-1966
Nam
Long Xuyên, An
Giang
Chấn thương – chỉnh
hình/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
452
Nguyễn Duy Phong
29-08-1969
Nam
Tân Trụ, Long An
Bệnh truyền nhiễm
và Dịch tễ học/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
453
Vũ Minh Phúc
09-08-1964
Nữ
Hà Nộ
Nhi khoa/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
454
Ngô Thị Kim Phụng
14-08-1960
Nữ
Vĩnh Trạch, Bạc
Liêu
Phụ sản/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
455
Bùi Quốc Thắng
24-08-1963
Nam
Q.6, Thành phố Hồ
Chí Minh
Nhi khoa/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
456
Nguyễn Tất Thắng
06-07-1954
Nam
Nghĩa Hưng, Nam
Định
Da liễu/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
457
Huỳnh Nguyễn Khánh Trang
18-08-1968
Nam
Thị xã Vĩnh Long,
Vĩnh Long
Phụ sản/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
458
Nguyễn Văn Trí
15-03-1957
Nam
Phong Điền, Hậu
Giang
Nội tim mạch/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
459
Quang Văn Trí
22-07-1950
Nam
Cầu Kè, Trà Vinh
Lao và Bệnh phổi/ Y
học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
460
Trần Diệp Tuấn
18-05-1967
Nam
Châu Thành, Kiên
Giang
Nhi khoa/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
461
Lý Văn Xuân
05-09-1953
Nam
Quận Gò Vấp, Thành
phố Hồ Chí Minh
Vi sinh/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
462
Nguyễn Tuấn Vinh
04-04-1961
Nam
Sài Gòn
Niệu/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
463
Nguyễn Thị Ngọc Dung
01-01-1958
Nữ
Triệu Hải, Quảng
Trị
Tai mũi họng/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
464
Ngô Minh Xuân
14-11-1962
Nam
Binh Đại, Bến Tre
Nhi khoa/ Y học
Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
465
Nguyễn Đạt Anh
08-09-1959
Nam
Ba Đình, Hà Nội
Hồi sức Cấp cứu/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
466
Nguyễn Văn Bàng
15-09-1952
Nam
Quỳnh Lưu, Nghệ An
Nhi khoa/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
467
Nguyễn Đại Bình
15-10-1957
Nam
Quảng Ninh, Quảng
Bình
Ung Thư/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
468
Trịnh Văn Đồng
05-01-1962
Nam
Ý Yên, Nam Định
Gây mê hồi/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
469
Phạm Huy Hiền Hào
28-02-1964
Nam
Ân Thi, Hưng Yên
Sản khoa/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
470
Đỗ Thị Hòa
08-12-1954
Nữ
Từ Liêm, Hà Nội
Y tế công cộng/ Y
học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
471
Lê Ngọc Hưng
26-08-1955
Nam
Kim Bảng, Hà Nam
Lao/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
472
Đinh Thị Thu Hương
11-06-1960
Nữ
Mỹ Lộc, Nam Định
Tim mạch/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
473
Lương Thị Minh Hương
10-11-1961
Nữ
Lý Nhân, Nam Định
Tai mũi họng/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
474
Trương Thanh Hương
07-08-1961
Nữ
Phú Vang, Thừa
Thiên Huế
Tim mạch/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
475
Đỗ Thị Khánh Hỷ
02-09-1958
Nữ
Thường Tín, Hà Nội
Nội khoa/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
476
Trần Bảo Long
27-09-1965
Nam
Kim Bảng, Hà Nam
Ngoại khoa/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
477
Vũ Khắc Lương
08-04-1954
Nam
Quỳnh Phụ, Thái
Bình
Y tế công cộng/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
478
Nguyễn Ngọc Minh
15-05-1953
Nam
Lạng Giang, Bắc
Giang
Sản khoa/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
479
Lê Trần Ngoan
10-05-1964
Nam
Việt Yên, Bắc Giang
Y tế công cộng/ Y
học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
480
Nguyễn Vĩnh Ngọc
30-09-1960
Nam
Hương Thủy, Thừa
Thiên Huế
Nội khoa/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
481
Nguyễn Đình Phúc
20-05-1951
Nam
Khoái Châu, Hưng
Yên
Tai mũi họng/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
482
Đặng Kim Thanh
26-10-1958
Nữ
Nam Trực, Nam Định
Y học cổ truyền/ Y
học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
483
Nguyễn Hà Thanh
22-06-1968
Nam
Nam Đàn, Nghệ An
Huyết học/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
484
Trần Hoàng Thành
12-06-1952
Nam
Quảng Trạch, Quảng
Bình
Nội khoa/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
485
Nguyễn Thanh Thúy
21-03-1967
Nữ
Thanh Oai, Hà Nội
Miễn dịch – Sinh lý
bệnh/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
486
Nguyễn Công Tô
20-06-1954
Nam
Thanh Thủy, Phú Thọ
Ngoại khoa/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
487
Nguyễn Thị Trang
22-07-1953
Nữ
Gia Lâm, Hà Nội
Sinh học/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
488
Nguyễn Vũ Trung
25-01-1972
Nam
Từ Liêm, Hà Nội
Vi sinh/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
489
Nguyễn Quang Tuấn
05-01-1967
Nam
Thanh Oai, Hà Nội
Tim mạch/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
490
Nguyễn Quốc Tuấn
31-03-1963
Nam
Hoàn Kiếm, Hà Nội
Sản khoa/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
491
Nguyễn Viết Tiến
02-08-1959
Nam
Thành phố Hà Tĩnh,
Hà Tĩnh
Sản khoa/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
492
Nguyễn Hữu Ước
10-01-1964
Nam
Thanh Trì, Hà Nội
Ngoại khoa/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
493
Bùi Văn Viên
01-03-1959
Nam
Lạc Sơn, Hòa Bình
Nhi Khoa/ Y học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
494
Trần Chí Liêm
27-02-1950
Nam
An Biên, Kiên Giang
Y tế công cộng
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
495
Nguyễn Gia Bình
17-12-1957
Nam
Thanh Oai, Hà Nội
Hồi sức, cấp cứu
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
496
Đinh Thị Kim Dung
17-05-1958
Nữ
Lý Nhân, Hà Nam
Nội Khoa
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
497
Trần Đình Hà
25-01-1959
Nam
Thành phố Đà Nẵng,
Đà Nẵng
Y học hạt nhân
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
498
Lương Thúy Hiền
03-01-1960
Nam
Nghĩa Hưng, Nam
Định
Thần kinh
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
499
Bế Hồng Thu
07-10-1960
Nữ
Hòa An, Cao Bằng
Hồi sức cấp cứu
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
500
Nguyễn Thị Thu Yên
19-08-1955
Nữ
Bình Lục, Hà Nam
Mắt
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
501
Nguyễn Xuân Hùng
13-01-1962
Nam
Ba Vì, Hà Nội
Ngoại khoa
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
502
Nguyễn Thanh Long
15-11-1959
Nam
Đống Đa, Hà Nội
Ngoại khoa
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
503
Vũ Nam
19-01-1965
Nam
Lương Tài, Bắc Ninh
Y học cổ truyền
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
504
Lê Văn Sơn
05-12-1955
Nam
Phú Lộc, Thừa Thiên
Huế
Răng hàm mặt
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
505
Bùi Thị Mai An
14-04-1958
Nữ
Từ Liêm, Hà Nội
Huyết học
Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
506
Nguyễn Văn Mùi
08-05-1955
Nam
Lạng Giang, Bắc
Giang
Y học
Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế
507
Phạm Văn Nhiên
06-06-1955
Nam
Đông Hưng, Thái
Bình
Y học
Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế
508
Trần Quang Phục
12-05-1957
Nam
Nam Sách, Hải Dương
Y học
Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế
509
Phạm Huy Quyến
25-10-1961
Nam
Tiên Lãng, Hải
Phòng
Y học
Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế
510
Nguyễn Quốc Hùng
20-01-1950
Nam
Ngô Quyền, Hải
Phòng
Y học
Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế
511
Trần Công Toại
10-10-1964
Nam
Chợ mới An Giang
Y học
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch, UBND
Thành phố Hồ Chí Minh
512
Trần Văn Chương
08-04-1950
Nam
Thị xã Phú Thọ, Phú
Thọ
Phụ hồi chức năng
Trường Đại học Y tế Công cộng, Bộ Y tế
513
Bùi Thị Thu Hà
17-11-1967
Nữ
Thành phố Nam Định,
Nam Định
Y tế công cộng
Trường Đại học Y tế Công cộng, Bộ Y tế
514
Đinh Thị Phương Hòa
02-09-1954
Nữ
Hương Sơn, Hà Tĩnh
Y tế công cộng
Trường Đại học Y tế Công cộng, Bộ Y tế
515
Lê Cự Linh
20-06-1972
Nam
Yên Mô, Ninh Bình
Y tế công cộng
Trường Đại học Y tế Công cộng, Bộ Y tế
516
Nguyễn Thanh Long
03-09-1966
Nam
Giao Thủy, Nam Định
Y tế công cộng
Trường Đại học Y tế Công cộng, Bộ Y tế
517
Nguyễn Huy Nga
20-12-1954
Nam
Can Lộc, Hà Tĩnh
Sức khỏe, Môi
trường – Bệnh nghề nghiệp
Trường Đại học Y tế Công cộng, Bộ Y tế
518
Lê Văn An
20-05-1961
Nam
Triệu Phong, Quảng
Trị
Y học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
519
Nguyễn Trường An
06-02-1963
Nam
Quảng Điền, Thừa
Thiên Huế
Y học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
520
Trương Quang Ánh
05-11-1952
Nam
Quảng Ninh, Quảng
Bình
Y học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
521
Trần Đình Bình
22-08-1962
Nam
Lệ Thủy, Quảng Bình
Y học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
522
Hoàng Thị Thu Hương
16-09-1955
Nữ
Thành phố Huế, Thừa
Thiên Huế
Y học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
523
Nguyễn Vũ Quốc Huy
22-11-1969
Nam
Thành phố Huế, Thừa
Thiên Huế
Y học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
524
Hoàng Minh Lợi
28-11-1955
Nam
Phong Điền, Thừa
Thiên Huế
Y học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
525
Phan Văn Năm
20-09-1959
Nam
Quảng Điền, Thừa
Thiên Huế
Y học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
526
Hoàng Văn Ngoạn
15-02-1952
Nam
Phú Ninh, Phú Thọ
Y học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
527
Bùi Bỉnh Bảo Sơn
13-03-1969
Nam
Nam Trực, Nam Định
Y học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
528
Võ Tam
15-07-1959
Nam
Quảng Điền, Thừa
Thiên Huế
Y học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
529
Nguyễn Văn Tập
10-11-1961
Nam
Phong Điền, Thừa
Thiên Huế
Y học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
530
Lê Thị Bích Thuận
25-11-1959
Nữ
Hương Thủy, Thừa
Thiên Huế
Y học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
531
Phan Hùng Việt
22-10-1964
Nam
Quảng Điền, Thừa
Thiên Huế
Y học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
532
Nguyễn Văn Hỷ
15-03-1963
Nam
Thành phố Huế, Thừa
Thiên Huế
Y học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
533
Nguyễn Đình Sơn
03-08-1959
Nam
Hương Thủy, Thừa
Thiên Huế
Y học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
534
Trần Công Hòa
01-05-1948
Nam
Lạng Giang, Bắc
Giang
Tai – Mũi – Họng/ Y
học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
535
Trịnh Xuân Đàn
02-09-1959
Nam
Văn Giang,Hưng Yên
Giải phẫu/ Y học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
536
Trần Đức Quý
22-10-1957
Nam
Đức Thọ, Hà Tĩnh
Ngoại khoa/ Y học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
537
Dương Hồng Thái
09-03-1962
Nam
Hưng Hà, Thái Bình
Nội khoa/ Y học
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
538
Trịnh Xuân Tráng
10-08-1962
Nam
Gia Bình, Bắc Ninh
Nội khoa/ Yhoc5
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
539
Phạm Hoàng Hải
24-04-1952
Nam
Thái Thụy, Thái
Bình
Khoa học Trái đất/
Địa lý tự nhiên tổng hợp
Viện Địa lý, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
540
Nguyễn Văn Lập
22-11-1959
Nam
Giồng Trôm, Bến Tre
Khoa học Trái đất/
Mỏ
Viện Địa lý, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
541
Mai Trọng Thông
03-09-1948
Nam
Đức Thọ, Hà Tĩnh
Khoa học Trái đất/
Khí hậu môi trường
Viện Địa lý, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
542
Bùi Tá Long
12-04-1962
Nam
Tư Nghĩa, Quảng
Ngãi
Khoa học Trái đất
Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc
gia Thành phố Hồ Chí Minh
543
Nguyễn Hữu Đổng
24-06-1952
Nam
Hà Đông, Hà Nội
Chính trị học
Viện Chính trị học, Học viện Chính trị-Hành
chính Quốc gia Hồ Chí Minh
544
Nguyễn Hoài Văn
10-10-1951
Nam
Hoa Lư, Ninh Bình
Chính trị học
Viện Chính trị học, Học viện Chính trị-Hành
chính Quốc gia Hồ Chí Minh
545
Nguyễn Thị Ngân
03-05-1957
Nữ
Thường Tín, Hà Nội
Triết học
Viện Chủ nghĩa xã hội Khoa học, Học viện Chính
trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
546
Nguyễn An Ninh
06-06-1957
Nam
Bình Lục, Hà Nam
Triết học
Viện Chủ nghĩa xã hội Khoa học, Học viện Chính
trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
547
Phạm Đức Chính
13-05-1958
Nam
Nam Định
Cơ học/ Cơ học vật
rắn
Viện Cơ học, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
548
Đào Như Mai
10/4/1955
Nữ
Bình Lục, Hà Nam
Cơ học/ Cơ học vật
rắn
Viện Cơ học, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
549
Bùi Định Trí
04-11-1960
Nam
Kim Bảng, Hà Nam
Cơ học/ Cơ học chất
lỏng, chất khí
Viện Cơ học, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
550
Phạm Anh Tuấn
25-03-1961
Nam
Vĩnh Lộc, Thanh Hóa
Cơ học/ Cơ điện tử
Viện Cơ học, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
551
Nguyễn Thị Thanh Bình
12-08-1954
Nữ
Thanh Liêm, Hà Nam
Nông nghiệp/ Dâu
tằm tơ
Viện Công nghệ Sinh học, Viện Khoa học và
Công nghệ Việt Nam
552
Phạm Việt Cường
03-10-1955
Nam
Tây Sơn, Bình Định
Sinh học/ Công nghệ
sinh học
Viện Công nghệ Sinh học, Viện Khoa học và
Công nghệ Việt Nam
553
Trần Đình Mấn
12-11-1952
Nam
Ý Yên, Nam Định
Sinh học/ Công nghệ
sinh học
Viện Công nghệ Sinh học, Viện Khoa học và
Công nghệ Việt Nam
554
Quyền Đình Thi
25-10-1964
Nam
Bình Lục, Hà Nam
Sinh học/ Hóa sinh
Viện Công nghệ Sinh học, Viện Khoa học và
Công nghệ Việt Nam
555
Vương Xuân Tình
06-03-1956
Nam
Đông Anh, Hà Nội
Dân tộc học
Viện Dân tộc học, Viện Khoa học và Công
nghệ Việt Nam
556
Trần Trọng Hòa
15-01-1950
Nam
Lạng Giang, Bắc
Giang
Khoa học trái đất/
Thạch, luận và sinh khoáng
Viện Địa chất, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
557
Vũ Cao Minh
10-01-1949
Nam
Hải Hậu, Nam Định
Khoa học Trái đất/
Địa chất công trình
Viện Địa chất, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
558
Kiều Quý Nam
17-06-1949
Nam
Đức Thọ, Hà Tĩnh
Khoa học Trái đất/
Địa chất hóa khoáng vật
Viện Địa chất, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
559
Trần Đức Thạnh
1/14/1954
Nam
Yên Hưng, Quảng
Ninh
Khoa học Trái đất/
Địa chất
Viện Hải dương học, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
560
Nguyễn Ngọc Lâm
16-05-1956
Nam
Hòa Vang, Đà Nẵng
Sinh học/ Thủy sinh
vật học
Viện Hải dương học, Viện Khoa học và Công
nghệ Việt Nam
561
Võ Sỹ Tuấn
31-08-1959
Nam
Phù Cát, Bình Định
Sinh học
Viện Hải dương học, Viện Khoa học và Công
nghệ Việt Nam
562
Phan Văn Kiệm
27-12-1962
Nam
Xuân Trường, Nam
Định
Hóa học/ Thực phẩm
Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Viện
Khoa học và Công nghệ Việt Nam
563
Đặng Tuyết Phương
16-04-1956
Nữ
Bắc Ninh
Hóa học/ Hóa vô cơ
Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
564
Trịnh Thị Thủy
28-08-1962
Nữ
Cẩm Thủy, Thanh Hóa
Hóa học/ Hóa hữu cơ
Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
565
Vũ Anh Tuấn
13-03-1958
Nam
Bình Giang, Hải
Dương
Hóa học/ Hóa lý
Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
566
Nguyễn Văn Tuyến
04-10-1961
Nam
Nông Cống, Thanh
Hóa
Hóa học/ Hóa hữu cơ
Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
567
Trình Năng Chung
10-01-1954
Nam
ThanhTri2, Hà Nội
Khảo cổ học
Viện Khảo cổ học, Viện Khoa học Xã hội Việt
Nam
568
Nguyễn Thế Hiếu
03-11-1962
Nam
Vĩnh Tường, Vĩnh
Phúc
Vô tuyến điện tử
Viện Khoa học Công nghệ Quân sự, Bộ Quốc
phòng
569
Trần Đại Lâm
16-09-1971
Nam
Nam Đàn, Nghệ An
Hóa học, Công nghệ
thực phẩm, hóa vật liệu
Viện Khoa học Vật liệu, Viện Khoa học và Công
nghệ Việt Nam
570
Nguyễn Văn Tích
20-08-1950
Nam
Lâm Thao, Phú Thọ
Luyện kim, Luyện
kim màu
Viện Khoa học Vật liệu, Viện Khoa học và
Công nghệ Việt Nam
571
Nguyễn Huy Dân
08-11-1968
Nam
Ba Vì, Hà Nội
Vật lý/ Vật lý chất
rắn
Viện Khoa học Vật liệu, Viện Khoa học và
Công nghệ Việt Nam
572
Phạm Hồng Dương
01-09-1951
Nam
Lâm Thao, Phú Thọ
Vật lý/ Vật lý chất
rắn
Viện Khoa học Vật liệu, Viện Khoa học và
Công nghệ Việt Nam
573
Phạm Thái Quốc
07-12-1962
Nam
Đông Anh, Hà Nội
Kinh tế
Viện Kinh tế và Chính trị thế giới, Viện
Khoa học Xã hội Việt Nam
574
Bùi Quang Tuấn
31-03-1963
Nam
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
Kinh tế
Viện Kinh tế Việt Nam, Viện Khoa học Xã hội
Việt Nam
575
Nguyễn Hữu Đạt
05-09-1953
Nam
Đông Sơn, Thanh Hóa
Kinh tế
Viện Kinh tế Việt Nam, Viện Khoa học Xã hội
Việt Nam
576
Nguyễn Thị Như Hà
13-03-1957
Nữ
Lộc Hà, Hà Tĩnh
Kinh tế
Viện Kinh tế, Học viện Chính trị - Hành
chính Quốc gia Hồ Chí Minh
577
Nguyễn Văn Hậu
30-05-1949
Nam
Quỳnh Phụ, Thái
Bình
Kinh tế
Viện Kinh tế, Học viện Chính trị - Hành
chính Quốc gia Hồ Chí Minh
578
Phạm Thị Khanh
02-02-1963
Nữ
Vũ Thư, Thái Bình
Kinh tế
Viện Kinh tế, Học viện Chính trị - Hành
chính Quốc gia Hồ Chí Minh
579
Lê Văn Cường
25-05-1950
Nam
Hoàng Mai, Hà Nội
Hóa học/ Hóa lý
Viện Kỹ thuật Nhiệt đới, Viện Khoa học và Công
nghệ Việt Nam
580
Nguyễn Thị Phương Chi
20-12-1957
Nữ
Quốc Oai, Hà Nội
Lịch sử
Viện Lịch sử, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
581
Lê Trung Dũng
27-02-1951
Nam
Mỹ Hào, Hưng Yên
Lịch sử
Viện Lịch sử, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
582
Vũ Duy Mền
20-12-1951
Nam
Tiên Lữ, Hưng Yên
Lịch sử
Viện Lịch sử, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
583
Trương Sỹ Hùng
23-06-1954
Nam
Tiền Hải, Thái Bình
Văn học
Viện Nghiên cứu Đông Nam Á, Viện Khoa học Xã
hội Việt Nam
584
Vũ Văn Khiên
22-08-1962
Nam
Trực Ninh, Nam Định
Nội Tiêu hóa
Viện Nghiên cứu khoa học Y – Dược lâm sàng
108, Bộ Quốc phòng
585
Nguyễn Trọng Lưu
29-06-1961
Nam
Long Biên, Hà Nội
Vật lý trị liệu
–Phục hồi chức năng
Viện Nghiên cứu khoa học Y – Dược lâm sàng
108, Bộ Quốc phòng
586
Nguyễn Tài Sơn
16-06-1958
Nam
Hưng Hà, Thái Bình
Phẫu thuật Hàm mặt
và Tạo hình
Viện Nghiên cứu khoa học Y – Dược lâm sàng
108, Bộ Quốc phòng
587
Triệu Triều Dương
23-11-1963
Nam
Thanh Trì, Hà Nội
Phẫu thuật tiêu hóa
Viện Nghiên cứu khoa học Y – Dược lâm sàng
108, Bộ Quốc phòng
588
Quách Sĩ Hùng
15-03-1950
Nam
Mê Linh, Hà Nội
Luật học
Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Khoa học Xã
hội Việt Nam
589
Nguyễn Thị Việt Hương
19-08-1958
Nữ
Vụ Bản, Nam Định
Luật học
Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Khoa học Xã
hội Việt Nam
590
Phạm Văn Tỉnh
23-02-1953
Nam
Tiên Lãng, Hải
Phòng
Luật học
Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Khoa học Xã
hội Việt Nam
591
Trần Hồng Liên
26-08-1953
Nữ
Q. Gò Vấp, Tp. HCM
Dân tộc học
Viện Phát triển Bền vững vùng Nam Bộ, Viện Khoa
học Xã hội Việt Nam
592
Trần Hữu Quang
14-10-1953
Nam
Vụ Bản, Nam Định
Xã hội học
Viện Phát triển Bền vững vùng Nam Bộ, Viện Khoa
học Xã hội Việt Nam
593
Bùi Chí Hoàng
05-02-1955
Nam
Hòa Vang, Đà Nẵng
Lịch sử
Viện Phát triển Bền vững vùng Nam Bộ, Viện Khoa
học Xã hội Việt Nam
594
Nguyễn Thị Quế
05-12-1959
Nữ
Tam Điệp, Ninh Bình
Chính trị học
Viện Quan hệ Quốc tế, Học viện Chính trị-Hành
chính Quốc gia Hồ Chí Minh
595
Nguyễn Hữu Cát
20-03-1953
Nam
Ứng Hòa, Hà Nội
Chính trị học
Viện Quan hệ Quốc tế, Học viện Chính trị-Hành
chính Quốc gia Hồ Chí Minh
596
Phạm Văn Lực
06-08-1952
Nam
Quỳnh Phụ, Thái
Bình
Sinh học/ Động vật
học
Viện Sinh thái và tài nguyên sinh vật, Viện
Khoa học và Công nghệ Việt Nam
597
Lê Đình Thủy
22-01-1953
Nam
Ba Vì, Hà Nội
Sinh học/ Động vật
học
Viện Sinh thái và tài nguyên sinh vật, Viện
Khoa học và Công nghệ Việt Nam
598
Phan Thị Mai Hương
11-04-1963
Nữ
Triệu Phong, Quảng
Trị
Tâm lý học
Viện Tâm lý học, Viện Khoa học Xã hội Việt
Nam
599
Phan Thành An
24-03-1969
Nam
Hưng Nguyên, Nghệ
An
Toán học/ Tính toán
khóa học
Viện Toán học, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
600
Tạ Thị Hoài An
24-10-1972
Nữ
Nam Đàn, Nghệ An
Toán học/ Lý thuyết
số
Viện Toán học, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
601
Vũ Hồng Sơn
07-04-1959
Nam
Thạch Thất, Hà Nội
Triết học
Viện Triết học, Học viện Chính trị-Hành chính
Quốc gia Hồ Chí Minh
602
Đỗ Minh Hợp
06-07-1962
Nam
Thanh Ba, Phú Thọ
Triết học
Viện Triết học, Viện Khoa học Xã hội Việt
Nam
603
Lê Thị Hoài Phương
30-07-1958
Nữ
Vũ Quang, Hà Tĩnh
Sân Khấu
Viện Văn hoá Nghệ thuật Việt nam, Bộ Văn hoá-Thể
thao và Du lịch
604
Bùi Quang Thanh
27-07-1955
Nam
Ý Yên, Nam Định
Văn hóa
Viện Văn hoá Nghệ thuật Việt nam, Bộ Văn hoá-Thể
thao và Du lịch
605
Bùi Quang Thắng
25-07-1954
Nam
Nam Đàn, Nghệ An
Văn hóa
Viện Văn hoá Nghệ thuật Việt nam, Bộ Văn hoá-Thể
thao và Du lịch
606
Doãn Minh Chung
09-05-1956
Nam
Cầu Giấy, Hà Nội
Vật lý/ Vật lý kỹ
thuật
Viện Vật lý, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
607
Trịnh Thị Ngọc
20-11-1954
Nữ
Vĩnh Lộc, Thanh Hóa
Y học
Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Bộ Y tế
608
Tạ Thị Tuyết Bình
30-04-1955
Nữ
Khoái Châu,Hưng Yên
Sức khỏe nghề
nghiệp/ Y học
Viện Dịch tễ Trung ương, Bộ Y tế
Danh sách này có 608 người ./.
Quyết định 1955/QĐ-BGDĐT năm 2010 bổ nhiệm chức danh phó giáo sư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1955/QĐ-BGDĐT ngày 17/05/2010 bổ nhiệm chức danh phó giáo sư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
4.667
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng