STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Dược
|
1
|
Kiểm tra chất lượng mẫu thuốc
|
2
|
Kiểm tra chất lượng mẫu mỹ phẩm
|
3
|
Kiểm tra chất lượng mẫu thực phẩm
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất) cho cá nhân
đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)
|
7
|
Đổi chứng chỉ hành nghề dược do hư hỏng, rách nát; thay
đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)
|
8
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành
nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ
sở sản bán buôn thuốc
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ
sở bán lẻ thuốc
|
11
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc
|
12
|
Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bán buôn thuốc
do thay đổi địa điểm kinh doanh
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bán buôn
thuốc do bị mất
|
14
|
Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bán buôn thuốc
do bị hỏng, rách nát
|
15
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bán buôn
thuốc
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bán lẻ
thuốc
|
17
|
Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bán lẻ thuốc
|
18
|
Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bán lẻ thuốc
do thay đổi địa điểm kinh doanh
|
19
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bán lẻ
thuốc
|
20
|
Đăng ký kiểm tra thực hành tốt phân phối thuốc (GDP)
|
21
|
Đăng ký tái kiểm tra thực hành tốt phân phối thuốc (GDP)
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận thực hành tốt nhà thuốc (GPP)
|
23
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc
|
24
|
Đăng ký thuốc thuộc phụ lục I
|
25
|
Đăng ký nhận thuốc phi mậu dịch
|
26
|
Xác nhận không hành nghề dược tại địa phương
|
27
|
Xét duyệt dự trù mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm
thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
28
|
Cấp phiếu tiếp nhận hồ sơ hội thảo, tổ chức sự kiện mỹ
phẩm
|
29
|
Cấp phiếu tiếp nhận hồ sơ hội thảo thuốc
|
30
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất
tại Việt Nam
|
II. Lĩnh vực Giám định Y Khoa
|
1
|
Giám định bệnh nghề nghiệp
|
2
|
Giám định khả năng lao động
|
3
|
Giám định thương tật do tai nạn lao động
|
III. Lĩnh vực Giám định Pháp Y Tâm thần
|
1
|
Cấp chứng chỉ chuyên khoa
|
2
|
Cấp kết quả trắc nghiệm tâm lý
|
IV. Lĩnh vực khám, chữa bệnh
|
1
|
Cấp giấy chuyển viện
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận thương tích
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo
các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện)
|
4
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký
theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện)
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề y tư nhân (do bị mất) cho
cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình
thức bệnh viện)
|
6
|
Đổi chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân cho cá nhân đăng
ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế trừ bệnh viện
(trong trường hợp chuyển địa điểm hành nghề từ tỉnh khác đến Khánh Hòa hoặc
thay đổi hình thức hành nghề)
|
7
|
Cấp giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên
môn tại các cơ sở y tế tư nhân Việt Nam
|
8
|
Đăng ký quảng cáo khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm cả khám
bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền, giải phẫu thẩm mỹ và phục hồi chức
năng) cho các cơ sở khám chữa bệnh có trụ sở trên địa bàn tỉnh
|
9
|
Bổ sung chức năng cho bệnh viện ngoài công lập (thành lập
thêm các khoa, phòng khám chuyên khoa của bệnh viện đã được Bộ Y tế cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề)
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối
với phòng khám đa khoa
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối
với phòng khám nội tổng hợp, phòng khám gia đình, các phòng khám chuyên khoa
tim mạch, nhi, lao và bệnh phổi và các phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội
khác, phòng tư vấn khám, chữa bệnh qua điện thoại, phòng tư vấn chăm sóc sức
khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông và thiết bị y tế
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối
với phòng khám chuyên khoa ngoại
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối
với phòng khám chuyên khoa phụ sản - kế hoạch hóa gia đình
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối
với phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối
với phòng khám chuyên khoa Tai - mũi - họng
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối
với phòng khám chuyên khoa Mắt
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối
với phòng khám Phẫu thuật thẩm mỹ
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối
với Phòng khám chuyên khoa điều dưỡng, phục hồi chức năng và vật lý trị liệu
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối
với phòng khám chuẩn đoán hính ảnh
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối
với phòng khám chuyên khoa Tâm thần
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối
với phòng khám chuyên khoa Ung bướu
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với
phòng khám chuyên khoa Da liễu
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối
với phòng xét nghiệm
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối
với Nhà hộ sinh
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với
cơ sở dịch vụ (CSDV) y tế (bao gồm: CSDV tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, huyết áp; CSDV làm răng giả; CSDV chăm sóc sức khỏe tại nhà và
CSDV kính thuốc)
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước
ngoài
|
27
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân
đối với các hình thức khám bệnh chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện)
|
28
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân
đối với các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện)
|
29
|
Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối
với các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện)
|
30
|
Cấp giấy phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo
|
V. Lĩnh vực y học cổ truyền
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ
truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ
truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị
|
3
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền tư nhân cho cá
nhân đứng đầu phòng chẩn trị
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ
truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ
truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền
|
6
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền tư nhân cho cá
nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ
truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh bằng y học
cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng
thuốc
|
9
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh bằng y học
cổ truyền tư nhân cho cá nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không
dùng thuốc
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y học cổ
truyền cho phòng chẩn trị
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y học cổ
truyền
cho phòng chẩn trị
|
12
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y học cổ
truyền
cho phòng chẩn trị
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm
kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung
tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền
|
15
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung
tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch
vụ y học cổ truyền không dùng thuốc
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở
dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc
|
18
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở
dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc
|
19
|
Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề khám chữa bệnh
bằng y học cổ truyền
|
20
|
Cấp giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên
môn trong các cơ sở hành nghề y học cổ truyền tư nhân
|
21
|
Gia hạn giấy phép cho người nước ngoài làm công việc
chuyên môn trong các cơ sở hành nghề y học cổ truyền tư nhân
|
22
|
Cấp giấy phép hành nghề cho những người làm công việc
chuyên môn tại các cơ sở hành nghề y học cổ truyền tư nhân
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
24
|
Cấp biển hiệu (biển tên) của người làm công việc chuyên
môn trong cơ sở hành nghề y, y học cổ truyền tư nhân (kể cả người nước ngoài)
|
25
|
Xác nhận không hành nghề y học cổ truyền tại địa phương
|
VI. Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
3
|
Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức vệ sinh, an toàn thực
phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
4
|
Gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho các sản phẩm
thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm
|
VII. Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch tro, hài cốt
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với hàng hóa nhập
khẩu xuất khẩu
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuỷ
|
4
|
Cho phép bốc mộ
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi hài, tro, hài cốt
|
VIII. Lĩnh vực Hội, tổ chức phi Chính phủ
|
1
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội hoạt động
trong lĩnh vực y tế
|