Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 195/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 17/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 195/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 17 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4626/QĐ-BNN-LN ngày 23/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 25/TTr-SNN ngày 13/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lạng Sơn.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27/01/2025.

Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 Mục A Phụ lục I kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 24/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

2. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 24/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND, ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý[1]

01

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (1.007917.000.00.00.H37)

- Trường hợp không kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn (địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn)

- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 118 Ba Sơn, thôn đồi chè, thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn

- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;

- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;

- Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.

02

Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

(1.007916.000.00.00.H37)

- Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:

+ Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

+ Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền:

* Đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;

* Đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 42 ngày ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn (địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn)

- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 118 Ba Sơn, thôn đồi chè, thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn

- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;

- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;

- Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (02 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế; đại diện tổ chức khoa học có liên quan (nếu có); UBND cấp tỉnh

2

Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

- Tỉnh Lạng Sơn: UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh, Chi cục Kiểm lâm.

- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam;

- Địa phương tiếp nhận trồng rừng thay thế: UBND cấp tỉnh, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh.

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC

- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Sử dụng và phát triển rừng: SD&PTR

- Kế hoạch - Tài chính: KH-TC

- Ủy ban nhân dân: UBND

1. Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

- Trường hợp 1: Không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa

Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày.

- Trường hợp 2: Phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa

Thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

TH1

TH2

B1

Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm

CCMC tại TTPVHCC

1/4 ngày

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng SD&PTR

1/4 ngày

1/4 ngày

B3

Kiểm tra nội dung hồ sơ:

- Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đảm bảo: thông báo nêu rõ nội dung chưa đảm bảo cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện;

- Trường hợp hồ sơ đảm bảo: báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập hội đồng thẩm định.

Chuyên viên Phòng SD&PTR

2,5 ngày

2,5 ngày

B4

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo phòng SD&PTR

1/2 ngày

1/2 ngày

B5

Xem xét, ký duyệt văn bản, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/2 ngày

1/2 ngày

B6

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Phòng KH-TC

01 ngày

01 ngày

B7

Xem xét, phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

01 ngày

B8

Tổ chức thẩm định hồ sơ. Đối với trường hợp 2: thực hiện thêm bước kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa

Hội đồng thẩm định (gồm: đại diện các Sở NN&PTNT, Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế; đại diện tổ chức khoa học có liên quan (nếu có))

08 ngày

21 ngày

B9

Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, văn bản trình Lãnh đạo xem xét; (Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện dự thông báo của Sở nêu rõ lý do)

Chuyên viên Phòng SD&PTR

2,5 ngày

3,5 ngày

B10

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo phòng SD&PTR

1/2 ngày

1/2 ngày

B11

Xem xét, ký duyệt văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KH- TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/2 ngày

1/2 ngày

B12

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

01 ngày

02 ngày

B13

Xem xét, ký duyệt các văn bản liên quan trình UBND tỉnh phê duyệt Phương án /văn bản của Sở thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (gửi chủ dự án).

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

01 ngày

B14

Phát hành văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Phương án/văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gửi chủ dự án và CCMC Sở tại TTPVHCC để trả kết quả.

Văn thư Sở NN&PTNT

1/2 ngày

1/2 ngày

B15

Xem xét phê duyệt Phương án, chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC. (Trường hợp không phê duyệt thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do)

Lãnh đạo UBND tỉnh

10 ngày

10 ngày

B16

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

45 ngày

2. Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

2.1. Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn

Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm.

CCMC tại TTPVHCC

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

1/4 ngày

B3

Kiểm tra nội dung hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo: thông báo và nêu rõ nội dung chưa đảm bảo cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện;

- Trường hợp hồ sơ đảm bảo: Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ/văn bản trình UBND cấp tỉnh xem xét, thông báo cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp.

Chuyên viên Phòng SD&PTR

01 ngày

B4

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo phòng SD&PTR

1/2 ngày

B5

Xem xét, ký duyệt văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/2 ngày

B6

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

01 ngày

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan trình UBND tỉnh.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

B8

Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở NN&PTNT

1/2 ngày

B9

Xem xét, ký duyệt văn bản thông báo cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B10

Chủ dự án nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh

Chủ dự án

10 ngày

B11

Thông báo cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

05 ngày

B12

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; Thống kê, theo dõi

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

22 ngày

2.2. Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn

2.2.1. Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế

Thời gian thực hiện: 57 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm.

CCMC tại TTPVHCC

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

1/4 ngày

B3

Kiểm tra nội dung hồ sơ:

- Nội dung hồ sơ chưa đảm bảo: thông báo và nêu rõ nội dung chưa đảm bảo cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện;

- Nội dung hồ sơ đã đảm bảo: báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ/văn bản trình UBND cấp tỉnh gửi hồ sơ đề nghị Bộ NN&PTNT chấp thuận.

Chuyên viên Phòng SD&PTR

01 ngày

B4

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo phòng SD&PTR

1/2 ngày

B5

Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/2 ngày

B6

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Phòng KH-TC

01 ngày

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan trình UBND tỉnh.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

B8

Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở NN&PTNT

1/2 ngày

B9

Xem xét, phê duyệt văn bản đề nghị gửi Bộ NN&PTNT

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B10

Ban hành văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh

Bộ NN&PTNT

05 ngày

B11

Ban hành văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ NN&PTNT

UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

12 ngày

B12

Bộ NN&PTNT có văn bản gửi UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế

Bộ NN&PTNT

03 ngày

B13

Phê duyệt văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế

Chủ tịch UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền

05 ngày

B14

Chủ dự án nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ

Chủ dự án

10 ngày

B15

Chuyền tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam; Ban hành văn bản gửi chủ dự án thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh (nơi chủ dự án nộp hồ sơ)

05 ngày

B16

Điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam

10 ngày

B17

Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

57 ngày

2.2.2. Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

Thời gian thực hiện: 37 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm.

CCMC tại TTPVHCC

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

1/4 ngày

B3

Kiểm tra nội dung hồ sơ:

- Nội dung hồ sơ chưa đảm bảo: thông báo và nêu rõ nội dung chưa đảm bảo cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện.

- Nội dung hồ sơ đã đảm bảo: báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo xem xét.

Chuyên viên Phòng SD&PTR

01 ngày

B4

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo phòng SD&PTR

1/2 ngày

B5

Xem xét, ký duyệt văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/2 ngày

B6

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

01 ngày

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

B8

Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở NN&PTNT

1/2 ngày

B9

Xem xét, ký duyệt văn bản thông báo cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B10

Chủ dự án nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ

Chủ dự án

10 ngày

B11

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh

05 ngày

B12

Ban hành văn bản thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế

UBND tỉnh

05 ngày

B13

Nộp bổ sung tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ

Chủ dự án

10 ngày

B14

Trả kết quả cho chủ dự án; Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

37 ngày

2.2.3. Trường hợp Chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

Thời gian thực hiện: 42 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm.

CCMC tại TTPVHCC

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

1/4 ngày

B3

Kiểm tra nội dung hồ sơ:

- Nội dung hồ sơ chưa đảm bảo: thông báo và nêu rõ nội dung chưa đảm bảo cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện;

- Nội dung hồ sơ đã đảm bảo: báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ trình Lãnh đạo xem xét.

Chuyên viên Phòng SD&PTR

01 ngày

B4

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo phòng SD&PTR

1/2 ngày

B5

Xem xét, ký duyệt văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/2 ngày

B6

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

01 ngày

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan trình UBND tỉnh.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

B8

Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở NN&PTNT

1/2 ngày

B9

Xem xét, ký duyệt văn bản thông báo cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B10

Chủ dự án nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ

Chủ dự án

10 ngày

B11

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh

05 ngày

B12

Ban hành văn bản thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế

UBND tỉnh

05 ngày

B13

Hoàn trả kinh phí chênh lệch cho chủ dự án

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh

15 ngày

B14

Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi;

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

42 ngày

 



[1] Phần in nghiêng là tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 195/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4

DMCA.com Protection Status
IP: 2001:4860:7:512::1
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!