|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1949/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Võ Lâm Phi
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1949/QĐ-UBND
|
Nha Trang, ngày 18 tháng 8 năm
2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH KHÁNH
HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1071/TTg-TCCV
ngày 30 tháng 6 năm 2009 về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa
phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Tổ trưởng Tổ công tác
thực hiện đề án 30 của tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Xử lý chuyển tiếp việc áp dụng văn
bản như sau:
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu
tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh
thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành
chính nêu tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ
tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ
tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu
tại khoản 2 Điều 2 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt
giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa
được công bố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề
án 30 của tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Lâm Phi
|
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1949/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
PHẦN I. DANH MỤC HÀNH CHÍNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực đất đai
|
01
|
Giao đất để sử dụng vào mục đích
quốc phòng, an ninh.
|
02
|
Giao đất để xây dựng cơ sở tôn
giáo.
|
03
|
Thu hồi đất do vi phạm các quy
định của Luật Đất đai.
|
04
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài.
|
05
|
Thu hồi đất.
|
06
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư của tổ chức kinh tế không sử dụng vốn ngân sách nhà
nước hoặc không phải là dự án có vốn đầu tư nước ngoài.
|
07
|
Thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất.
|
08
|
Cho thuê đất.
|
09
|
Giao đất đã giải phóng mặt bằng
hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
|
10
|
Thu hồi đất để thực hiện dự án đầu
tư.
|
11
|
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài sử dụng đất.
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất.
|
13
|
Cung cấp thông tin đất đai.
|
14
|
Cung cấp thông tin địa giới hành
chính cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu theo quy định của Pháp luật.
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất đối với tổ chức đang sử dụng đất vào mục đích xây dựng trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp.
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an
ninh.
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất đối với tổ chức kinh tế đang sử dụng đất.
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất.
|
19
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng
đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
20
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
21
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
22
|
Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh
quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
23
|
Trích sao hồ sơ địa chính.
|
24
|
Trích lục bản đồ.
|
25
|
Trích lục hồ sơ thửa đất.
|
26
|
Trích lục, trích đo bản đồ địa
chính.
|
27
|
Trích đo địa chính.
|
28
|
Cho thuê đất đã được giải phóng
mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
29
|
Giao đất chưa được giải phóng mặt
bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
|
30
|
Thu hồi đất đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài trong trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu
tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách.
|
31
|
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp.
|
32
|
Cho thuê đất chưa được giải phóng
mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
33
|
Thu hồi đất đối với các trường hợp
quy định tại các khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai (đối
tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
34
|
Thu hồi đất đối với trường hợp quy
định tại khoản 10 Điều 38 của Luật Đất đai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài).
|
35
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
36
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất trong trường hợp tách thửa đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
38
|
Hợp thửa trường hợp Nhà nước thu
hồi một phần thửa đất.
|
39
|
Đăng ký chuyển nhượng quyền sử
dụng đất với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
|
40
|
Xoá đăng ký cho thuê quyền sử dụng
đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
41
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
do đổi tên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
42
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
do thay đổi về quyền cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
43
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
do thay đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
44
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài.
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử
dụng đất
|
46
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài , cá nhân
nước ngoài.
|
47
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang
giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
|
48
|
Đính chính đối với giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đã cấp (cấp tỉnh cấp).
|
49
|
Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng
đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
50
|
Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất
cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
51
|
Thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất do tổ chức, công dân phát hiện cấp tỉnh đã cấp trái pháp luật.
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách
hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ tổ chức là pháp nhân bị chia
tách hoặc sáp nhập.
|
53
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do
kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành cho đối tượng là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài.
|
54
|
Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử
dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
55
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
trong trường hợp hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước người, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
56
|
Thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền
với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
57
|
Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử
dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
58
|
Đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng
đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
|
59
|
Đăng ký nhận tặng cho quyền sử
dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
|
60
|
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh, góp
vốn bằng tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
61
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do
xử lý hợp đồng góp vốn cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
62
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do
xử lý hợp đồng thế chấp bảo lãnh cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
II. Lĩnh vực Đo đạc bản đồ
|
01
|
Đăng ký hoạt động đo đạc và bản
đồ.
|
02
|
Thẩm định phương án kinh tế kỹ
thuật - đo đạc bản đồ.
|
03
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ.
|
04
|
Thẩm định hồ sơ quyết toán công
trình sản phẩm đo đạc và bản đồ.
|
05
|
Thẩm định hồ sơ, nghiệm thu công
trình đo đạc và bản đồ.
|
06
|
Bổ sung nội dung đăng ký hoạt động
đo đạc và bản đồ.
|
III. Lĩnh vực môi trường
|
01
|
Cấp mới giấy phép hành nghề xử lý,
tiêu hủy chất thải nguy hại.
|
02
|
Cấp mới giấy phép hành nghề vận
chuyển chất thải nguy hại.
|
03
|
Cấp mới sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại.
|
04
|
Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường (ĐTM).
|
05
|
Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường (ĐTM) bổ sung.
|
06
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề
án bảo vệ môi trường (ĐABVMT).
|
07
|
Thu phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải công nghiệp.
|
08
|
Xác nhận việc thực hiện các nội
dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường.
|
09
|
Chứng nhận cơ sở ô nhiễm nghiêm
trọng đã hoàn thành việc xử lý theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày
22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
nhập khẩu phế liệu.
|
11
|
Gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép
hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại.
|
12
|
Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép
hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại.
|
13
|
Điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn
chất thải nguy hại.
|
IV. Lĩnh vực Tài nguyên Khoáng sản
|
01
|
Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò
khoáng sản.
|
02
|
Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
03
|
Tiếp tục thực hiện quyền chế biến
khoáng sản.
|
04
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
05
|
Chuyển nhượng quyền chế biến
khoáng sản.
|
06
|
Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng
sản.
|
07
|
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng
sản.
|
08
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc một phần diện tích đã thăm dò khoáng sản.
|
09
|
Cho phép trả lại một phần diện
tích đã khai thác khoáng sản.
|
10
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản.
|
11
|
Trả lại giấy phép chế biến khoáng
sản.
|
12
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng
sản.
|
13
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản.
|
14
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản.
|
15
|
Gia hạn phép thăm dò khoáng sản.
|
16
|
Tiếp tục thực hiện quyền khai thác
khoáng sản.
|
17
|
Gia hạn giấy phép chế biến khoáng
sản.
|
18
|
Giấy phép khảo sát khoáng sản.
|
19
|
Giấy phép chế biến khoáng sản.
|
20
|
Trả lại giấy phép khảo sát khoáng
sản.
|
21
|
Cho phép trả lại giấy phép chế
biến khoáng sản.
|
22
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản.
|
23
|
Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản.
|
24
|
Trả lại giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản.
|
25
|
Hồ sơ thẩm định xét và phê duyệt
trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản.
|
26
|
Thẩm định và phê duyệt dự án cải
tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác khoáng sản.
|
27
|
Kiểm tra xác nhận việc hoàn thành
các nội dung của dự án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác
khoáng sản.
|
28
|
Đóng cửa mỏ.
|
29
|
Hồ sơ báo cáo công nhận kết quả
chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản rắn.
|
V. Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
01
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
02
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với
phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác).
|
03
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm.
|
04
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dước 3.000m3/ngày đêm.
|
05
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất.
|
06
|
Cấp phép xả nước thải vào nguồn
nước dưới 5.000 m3/ngày đêm.
|
07
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới
đất dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
08
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa và nhỏ.
|
09
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nguồn nước dưới đất dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác nước dưới đất.
|
11
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000m3/ngày
đêm.
|
VI. Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
01
|
Gia hạn giấy phép hoạt động công
trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng.
|
02
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của
công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng.
|
03
|
Cấp giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dung.
|
04
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng.
|
Tổng cộng: 125 thủ tục
Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1949/QĐ-UBND ngày 18/08/2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
2.152
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|