|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1939/QĐ-UBND thủ tục hành chính tài nguyên môi trường ủy ban huyện Đắk Lắk 2015
Số hiệu:
|
1939/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1939/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 27
tháng 7 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày
03/6/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 170 /TTr-STNMT ngày 01/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện, cụ thể như sau:
- Công bố mới 30 (ba mươi) thủ tục hành chính
về lĩnh vực đất đai.
- Bãi bỏ 49 (bốn mươi chín) thủ tục hành
chính, gồm 48 thủ tục thuộc lĩnh vực Đất đai và 01 thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực môi trường đã được công bố tại Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày
16/7/2009 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính, hoặc các bộ phận tạo
thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày
văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo
thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Cục KSTTHC-Bộ Tư pháp;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Cục kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PT-TH tỉnh; Website tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 170 /QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên Thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Đất đai
|
2
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất đai
|
3
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đất đai
|
4
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
5
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy
chứng nhận) lần
đầu
|
Đất đai
|
6
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử
dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
7
|
Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu
cấp giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
8
|
Thủ tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại,
thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
Đất đai
|
9
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền
|
Đất đai
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của
vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất
|
Đất đai
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất
|
Đất đai
|
13
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất đai
|
14
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao,
khu kinh tế, khu cụm công nghiệp khi hết thời hạn sử dụng đất
|
Đất đai
|
15
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất đai
|
16
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đất đai
|
17
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
Đất đai
|
18
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
19
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận, giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận sở hữu công trình xây dựng
|
Đất đai
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất
|
Đất đai
|
21
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp
|
Đất đai
|
22
|
Thủ tục thế chấp quyền sử dụng đất đồng
thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời
với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Đất đai
|
23
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là
người sử dụng đất
|
Đất đai
|
24
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời
là người sử dụng đất
|
Đất đai
|
25
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
|
Đất đai
|
26
|
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
Đất đai
|
27
|
Thủ tục xoá đăng ký thế chấp
|
Đất đai
|
28
|
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung
đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
Đất đai
|
29
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư
xây dựng để bán
|
Đất đai
|
30
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất không
phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhưng phải đăng ký biến động đối
với trường hợp chuyển đất trồng cây hàng năm sang xây dựng chuồng trại chăn
nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép và
trường hợp chuyển đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
|
Đất đai
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY
BỎ/BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC bị hủy bỏ,
bãi bỏ; số thứ tự của TTHC và Quyết định công bố TTHC trước đó
|
Tên VB QPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực Quản lý đất đai
|
1
|
T-DLA-090692-TT
|
Hồ sơ tách, nhập thửa đất, đo đạc chỉnh lý
biến động bản đồ; Thủ tục số 1, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND
ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
2
|
T-DLA-090696-TT
|
Thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân
khi thực hiện các dự án; Thủ tục số 2, Mục VI, phần I, Quyết định số
1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
3
|
T-DLA-091893-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất tại xã, phường, thị
trấn; Thủ tục số 3, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày
16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
4
|
T-DLA-091934-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
người sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất; Thủ tục số 4, Mục VI,
phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
5
|
T-DLA-091968-TT
|
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá
nhân sử dụng đất phi nông nghiệp, hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản
xuất nông nghiệp được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp; Thủ tục số 5, hộ gia
đình, cá nhân; Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của
UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
6
|
T-DLA-091977-TT
|
Giải quyết đơn thư khiếu nại, tranh chấp
trong lĩnh vực đất đai; Thủ tục số 6, Mục VI, phần I, Quyết định số
1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
7
|
T-DLA-090904-TT
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá
nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất; Thủ
tục số 7, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND
tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
8
|
T-DLA-090910-TT
|
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ
gia đình, cá nhân; Thủ tục số 8, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND
ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
9
|
T-DLA-090914-TT
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất; Thủ tục
số 9, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND
tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
10
|
T-DLA-090919-TT
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất; Thủ tục số 10, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày
16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
11
|
T-DLA-090926-TT
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất; Thủ tục số 11, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày
16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
12
|
T-DLA-090929-TT
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất; Thủ
tục số 12, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của
UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
13
|
T-DLA-090934-TT
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất;
Thủ tục số 13, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của
UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
14
|
T-DLA-090937-TT
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp
đồng thế chấp, bảo lãnh góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất; Thủ
tục số 14, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của
UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
15
|
T-DLA-091295-TT
|
Ghi nợ tiền sử dụng đất (đối với trường hợp
xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất); Thủ tục số 16, Mục VI,
phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
16
|
T-DLA-091374-TT
|
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất; Thủ tục số 17, Mục VI, phần I, Quyết định số
1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
17
|
T-DLA-091420-TT
|
Thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân khi
thực hiện các dự án; Thủ tục số 18, Mục VI, phần I, Quyết định số
1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
18
|
T-DLA-091440-TT
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất; Thủ tục số 19, Mục VI, phần I, Quyết định số
1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
19
|
T-DLA-091619-TT
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất; Thủ
tục số 20, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của
UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
20
|
T-DLA-091653-TT
|
Thừa kế quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất; Thủ tục số 21, Mục VI, phần I, Quyết định số
1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
21
|
T-DLA-091685-TT
|
Tặng, cho quyền sử dụng đất; Thủ tục
số 22, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND
tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
22
|
T-DLA-091755-TT
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất; Thủ
tục số 23, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của
UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
23
|
T-DLA-091798-TT
|
Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất; Thủ
tục số 24, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của
UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
24
|
T-DLA-091831-TT
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường
hợp phải xin phép; Thủ tục số 25, Mục VI, phần I, Quyết định số
1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
25
|
T-DLA-091862-TT
|
Giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình,
cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp; Thủ tục số 26, Mục VI, phần I, Quyết
định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
26
|
T-DLA-091895-TT
|
Xét duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đai; Thủ tục số 27, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày
16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
27
|
T-DLA-091910-TT
|
Cho thuê đất; Thủ tục số 28, Mục VI, phần
I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
28
|
T-DLA-091920-TT
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá
nhân; Thủ tục số 29, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày
16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
29
|
T-DLA-091938-TT
|
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất do biến động diện tích; Thủ tục số 30, Mục VI, phần I, Quyết định số
1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
30
|
T-DLA-093701-TT
|
Tặng, cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất; Thủ tục số 31, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND
ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
31
|
T-DLA-093728-TT
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất; Thủ tục số 32, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND
ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
32
|
T-DLA-093744-TT
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất; Thủ tục số 33, Mục VI, phần I, Quyết định số
1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
33
|
T-DLA--TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng
ký thế chấp; Thủ tục số 34, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày
16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
34
|
T-DLA-094087-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần
đầu đối với đất nông nghiệp; Thủ tục số 35, Mục VI, phần I, Quyết định số
1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
35
|
T-DLA-094088-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối
với trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; Thủ tục số 36, Mục VI, phần
I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
36
|
T-DLA-094091-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối
với trường hợp giao đất có thu quyền sử dụng đất; Thủ tục số 37, Mục VI, phần
I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
37
|
T-DLA-094096-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông
nghiệp đối với trường hợp do nhận tặng, cho quyền sử dụng đất; Thủ tục số 38,
Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
38
|
T-DLA-094099-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối
với trường hợp đất ở trước ngày 15/10/1993 (đối với đất tặng, cho quyền sử dụng
đất); Thủ tục số 39, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày
16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
39
|
T-DLA-094102-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối
với đất nông nghiệp (nhận chuyển nhượng); Thủ tục số 40, Mục VI, phần I, Quyết
định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
40
|
T-DLA-094104-TT
|
Thừa kế quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất (đối với trường hợp chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất);
Thủ tục số 41, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của
UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
41
|
T-DLA-094105-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối
với trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp; Thủ tục số
42, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
42
|
T-DLA-094106-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần
đầu đối với trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất; Thủ tục số 43,
Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
43
|
T-DLA-094108-TT
|
Điều chỉnh sai sót trong giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất; Thủ tục số 44, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND
ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
44
|
T-DLA-094165-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần
đầu đối với trường hợp phải cấp cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất ở trước
ngày 15/10/1993 (khai hoang); Thủ tục số 45, Mục VI, phần I, Quyết định số
1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
45
|
T-DLA-094112-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
hộ gia đình, cá nhân đối với đất ở sau ngày 15/10/1993 (khai hoang); Thủ tục
số 46, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND
tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
46
|
T-DLA-094117-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối
với trường hợp đất ở sau ngày 15/10/1993 (đối với đất tặng, cho quyền sử dụng
đất); Thủ tục số 47, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày
16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
47
|
T-DLA-094122-TT
|
Thừa kế quyền sử dụng đất (đối với đất chưa
được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất); Thủ tục số 48, Mục VI, phần I, Quyết
định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
48
|
T-DLA-094164-TT
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; Thủ
tục số 49, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của
UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai.
|
B. Lĩnh vực môi trường
|
49
|
T-DLA--TT
|
Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ
môi trường; Thủ tục số 15, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày
16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1939/QĐ-UBND ngày 27/07/2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
3.470
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|