|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1938/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường Đắk Lắk
Số hiệu:
|
1938/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1938/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 27
tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ,
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ,
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính (TTHC);
Căn cứ Quyết định số
14/2014/QĐ-UBND , ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công
bố, công khai TTHC trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 170/TTr-STNMT, ngày 01 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này TTHC trong lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
(UBND) cấp xã, cụ thể như sau:
- Công bố mới 01 (một) TTHC về lĩnh
vực đất đai.
- Bãi bỏ 16 (mười sáu) TTHC về lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường đã được công bố tại Quyết định số 1821B/QĐ-UBND
ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Các TTHC, hoặc các bộ phận tạo thành
TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm
pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Bộ Tư pháp;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Cục kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PT-TH tỉnh; Website tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghi
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Phần
I:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
|
Đất đai
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
HỦY BỎ/BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC bị hủy
bỏ, bãi bỏ; số thứ tự của TTHC và Quyết định công bố TTHC trước đó
|
Tên VB QPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực quản lý đất đai
|
1
|
T-DLA-089591-TT
|
Xác nhận hồ sơ chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp;
Thủ tục số 1, Mục IV, phần I, Quyết định số 1821B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của
UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đất đai.
|
2
|
T-DLA-089615-TT
|
Xác nhận đơn xin chuyển đổi mục đích sử dụng đất;
Thủ tục số 2, Mục IV, phần I Quyết định số 1821B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND
tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đất đai.
|
3
|
T-DLA-089619-TT
|
Xác nhận nhà và đất ở hợp pháp; Thủ tục số 3, Mục
IV, phần I, Quyết định số 1821B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luât Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đất đai.
|
4
|
T-DLA-089622-TT
|
Hòa giải tranh chấp về nhà, môi trường; Thủ tục số
4, Mục IV, phần I, Quyết định số 1821B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đất đai.
|
5
|
T-DLA-089624-TT
|
Xác nhận đất không có tranh chấp, không vi phạm quy
hoạch; Thủ tục số 5, Mục IV, phần I, Quyết định số 1821B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009
của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đất đai.
|
6
|
T-DLA-089625-TT
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; Thủ tục số 6, Mục IV, phần I, Quyết định số 1821B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009
của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đất đai.
|
7
|
T-DLA-089634-TT
|
Xác nhận đơn xin cấp đất ở; Thủ tục số 7, Mục IV,
phần I, Quyết định số 1821B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đất đai.
|
8
|
T-DLA-090473-TT
|
Xác nhận đơn xin chỉnh lý biến động đất đai; Thủ tục
số 8, Mục IV, phần I, Quyết định số 1821B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đất đai.
|
9
|
T-DLA-090475-TT
|
Xác nhận đơn xin chuyển đổi mục đích sử dụng đất sang
đất để xây dựng đối với trường hợp phải xin phép; Thủ tục số 9, Mục IV, phần
I, Quyết định số 1821B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đất đai.
|
10
|
T-DLA-088158-TT
|
Tiếp nhận đơn, thư về đất đai; Thủ tục số 10, Mục
IV, phần I, Quyết định số 1821B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đất đai.
|
11
|
T-DLA-088184-TT
|
Xác nhận thay đổi về các vấn đề địa chính; Thủ tục
số 11, Mục IV, phần I, Quyết định số 1821B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND
tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đất đai.
|
12
|
T-DLA-090483-TT
|
Xác nhận hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất; Thủ
tục số 12, Mục IV, phần I, Quyết định số 1821B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND
tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đất đai.
|
13
|
T-DLA-090488-TT
|
Xác nhận đơn xin điều chỉnh diện tích đất ở; Thủ tục
số 13, Mục IV, phần I, Quyết định số 1821B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND
tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đất đai.
|
14
|
T-DLA-089949-TT
|
Xác nhận việc cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất; Thủ tục số 14, Mục IV, phần I. Quyết định số 1821B/QĐ-UBND ngày
16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đất đai.
|
15
|
T-DLA-089953-TT
|
Xác nhận vào đơn tách thửa hoặc hợp thửa đất; Xác
nhận vào biên bản xác định ranh giới thửa đất; Thủ tục số 15, Mục IV, phần I,
Quyết định số 1821B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đất đai.
|
16
|
T-DLA-089959-TT
|
Xác nhận vào hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất;
Thủ tục số 16, Mục IV, phần I, Quyết định số 1821B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của
UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đất đai.
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hòa giải tranh chấp đất
đai
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai
nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
Bước 2:
Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thẩm tra, xác
minh, tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ, tài liệu có
liên quan do các bên cung cấp về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện
trạng sử dụng đất.
Thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai để
thực hiện hòa giải; Tổ chức cuộc họp hòa giải có sự tham gia của các bên tranh
chấp, thành viên Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai và người có quyền lợi,
nghĩa vụ liên quan. Việc hòa giải chỉ được tiến hành khi các bên tranh chấp đều
có mặt. Trường hợp một trong các bên tranh chấp vắng mặt đến lần thứ hai thì
được coi là việc hòa giải không thành.
Bước 3: Kết quả hòa giải tranh chấp đất đai phải
được lập thành biên bản.
Thời gian nhận và trả hồ sơ: Trong giờ hành chính
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết).
(Quy định tại Điều 202 Luật Đất đai năm 2013 và
Điều 88 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP)
b) Cách thức thực hiện:
- Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất
đai nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai;
(Điều 88 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP)
d) Thời hạn giải quyết: không quá 45
ngày; đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
(Điểm a, khoản 3 và khoản 4 Điều 61 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP)
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân
cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã,
phường, thị trấn; tổ trưởng tổ dân phố đối với khu vực đô thị; trưởng thôn, ấp
đối với khu vực nông thôn: đại diện của một số hộ dân sinh sống lâu đời tại xã,
phường, thị trấn biết rõ về nguồn gốc và quá trình sử dụng đối với thửa đất đó;
cán bộ địa chính, cán bộ tư pháp xã, phường, thị trấn. Tùy từng trường hợp cụ
thể, có thể mời đại diện Hội Nông dân, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, SởTài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên
và Môi trường.
f) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Biên bản hòa giải có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng
hòa giải, các bên tranh chấp có mặt tại buổi hòa giải, các thành viên tham gia
hòa giải (có đóng dấu UBND cấp xã);
- Biên bản hòa giải được gửi cho các bên tranh chấp
và lưu tại UBND cấp xã.
(Quy định khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 88 Nghị
định số 43/2014/NĐ- CP)
g) Lệ phí (nếu có): không quy định.
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: (Không quy định)
i) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): không quy định.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai.
Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1938/QĐ-UBND ngày 27/07/2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
8.366
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|